TỔNG LIÊN ĐOÀN LAO ĐỘNG | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2163/TLĐ | Hà Nội, ngày 11 tháng 12 năm 2007 |
Kính gửi: | - Liên đoàn Lao động tỉnh, thành phố; |
Ngày 23 tháng 01 năm 2007, Thủ tướng Chính phủ đã ký Quyết định số 10/2007/QĐ-TTg về việc “Ban hành Hệ thống ngành kinh tế Việt Nam” và ngày 10 tháng 04 năm 2007, Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư đã ký Quyết định số 337/QĐ-BKH về việc “Ban hành Quy định nội dung Hệ thống ngành kinh tế của Việt Nam”. Hai Quyết định này đã có hiệu lực thi hành.
Theo yêu cầu của Tổng cục Thống kê, từ nay việc báo cáo Lao động và thu nhập của các ngành theo hai Quyết định trên.
Để thực hiện tốt việc báo cáo Lao động và thu nhập trong hệ thống Công đoàn, theo yêu cầu mới của Tổng cục Thống kê. Tổng Liên đoàn yêu cầu các Liên đoàn Lao động tỉnh, thành phố; Công đoàn ngành TW; Công đoàn Tổng Công ty và các đơn vị trực thuộc Tổng Liên đoàn báo cáo theo nội dung như sau:
1. Về nội dung báo cáo:
Kể từ năm 2007, thực hiện báo cáo Lao động và thu nhập theo biểu mẫu mới (có biểu mẫu gửi kèm).
2. Về thời gian gửi báo cáo:
- Báo cáo 6 tháng: Gửi trước ngày 10 tháng 7 năm báo cáo.
- Báo cáo cả năm: Gửi trước ngày 10 tháng 1 năm sau.
Tổng Liên đoàn Lao động Việt Nam đề nghị các đơn vị thực hiện tốt việc báo cáo Lao động và thu nhập theo thời gian trên và nội dung theo biểu mẫu mới (báo cáo gửi về Ban Tổ chức Tổng Liên đoàn).
Nơi nhận: | TL. ĐOÀN CHỦ TỊCH |
HỆ THỐNG NGÀNH KINH TẾ VIỆT NAM 2007
1. SẢN XUẤT ĐỒ UỐNG:
- Mã C-11041: Sản xuất nước khoáng, nước tinh khiết đóng chai.
Sản xuất nước khoáng thiên nhiên và nước đóng chai khác.
2. IN SAO CHÉP BẢN GHI CÁC LOẠI:
- Mã C-18110: In ấn.
In ấn báo chí và các ấn phẩm định kỳ khác, các ấn phẩm in ấn được cấp bản quyền…
3. DỊCH VỤ LƯU TRÚ:
- Mã I-55101: Khách sạn.
Dịch vụ cung cấp cơ sở lưu trú là khách sạn từ hạng 1 đến 5 sao, qui mô từ 15 phòng ngủ trở lên với các thiét bị, tiện nghi và dịch vụ cần thiết cho kách du lịch, bao gồm khách sạn được xây dựng thành khối (hotel)…
- Mã I-55103: Nhà khách, nhà nghỉ kinh doanh dịch vụ lưu trú ngắn ngày.
Dịch vụ cung cấp cơ sở lưu trú là nhà khách, nhà nghỉ với các trang thiết bị, tiện nghi và dịch vụ cần thiết cho khách du lịch nhưng không đạt Điều kiện tiêu chuẩn để xếp hạng khách sạn.
4. HOẠT ĐỘNG XUẤT BẢN:
- Mã J-58110: Xuất bản sách.
Hoạt động xuất bản sách dạng in, lịch, tờ rơi và các ấn phẩm tương tự, kể cả xuất bản từ điển và bộ sách giáo khoa…
- Mã J-58130: Xuất bản báo, tạp chí và các ấn phẩm định kỳ.
Hoạt động xuất bản báo chí, bao gồm báo quảng cáo cũng như các ấn phẩm định kỳ và báo chí khác.
5. HOẠT ĐỘNG TÀI CHÍNH:
- Mã K-66300: Hoạt động quản lý quỹ.
6. HOẠT ĐỘNG PHÁP LUẬT, KẾ TOÁN VÀ KIỂM TOÁN:
- Mã M-69101: Hoạt động đại diện, tư vấn pháp luật.
Đại diện pháp lý cho quyền lợi của một bên đối với bên kia; tư vấn và đại diện có liên quan đến các vụ tranh chấp về lao động….
7. NGHIÊN CỨU KHOA HỌC VÀ PHÁT TRIỂN:
- Mã M-72100: Nghiên cứu và phát triển thực nghiệm khoa học tự nhiên và kỹ thuật.
Nghiên cứu và phát triển thực nghiệm khoa học và kỹ thuật tự nhiên, nghiên cứu và phát triển khoa học tự nhiên, kỹ thuật và công nghệ…
- Mã M-72200: Nghiên cứu và phát triển thực nghiệm khoa học xã hội và nhân văn.
Nghiên cứu và phát triển khoa học xã hội, khoa học nhân văn, các lĩnh vực học thuật, tính ưu thế trong khoa học xã hội và nhân văn.
8. HOẠT ĐỘNG DỊCH VỤ LAO ĐỘNG VÀ VIỆC LÀM:
- Mã M-78100: Hoạt động của các trung tâm, đại lý tư vấn, giới thiệu và môi giới lao động, việc làm.
- Mã M-78302: Cung ứng và quản lý nguồn lao động đi làm việc ở nước ngoài.
9. HOẠT ĐỘNG CỦA ĐẢNG, TỔ CHỨC CHÍNH TRỊ – XÃ HỘI …:
- Mã O-84111: Hoạt động của Đảng Cộng sản, tổ chức chính trị – xã hội.
Hoạt động của các tổ chức thuộc Tổng Liên đoàn Lao động Việt Nam; phạm vi hoạt động bao gồm hoạt động của các tổ chức Công đoàn chuyên trách Trung ương, các địa phương, các ngành...
10. GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO:
- Mã P-85322: Dạy nghề.
Hoạt động đào tạo mới và bổ túc tay nghề trong các trường dạy nghề, trung cấp nghề, các trường của các tổ chức Đảng, đoàn thể.
- Mã P-85420: Đào tạo đại học và sau đại học.
Hoạt động về đào tạo mới và nâng cao trình độ trong các học viện, trường đại học thời gian từ 4 đến 6 năm học tuỳ theo ngành nghề đào tạo.
(Trích trong “Hệ Thống ngành kinh tế VN 2007”, NXB Thống kê).
BÁO CÁO LAO ĐỘNG VÀ THU NHẬP 6 tháng, năm …………………… Năm ……………………………. | ĐƠN VỊ BÁO CÁO: …………………… ……………………………………… Đơn vị nhận b/c: tổng liên đoàn (Ban Tổ chức) |
TT | Ngành kinh tế | Mã | Lao động | Thu nhập (nghìn đồng) | |||||||||
Tổng số có đến đầu kỳ báo cáo | Tổng số có đến cuối kỳ báo cáo | Trong tổng số có đến cuối kỳ báo cáo: | Bình quân trong kỳ | Tổng số | Chia ra: | Bình quân một người một tháng | |||||||
Nữ | H.Đồng từ 6T trở xuống | Lương, thưởng, p/cấp, t.nhập có t/c như lương | Bảo hiểm xã hội trả thay lương | Các Khoản thu nhập khác | |||||||||
Tổng số | Trong đó: Nữ | ||||||||||||
| A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6=(1+2):2 | 7=(8+9+10) | 8 | 9 | 10 | 11=(6:7):6T (hoặc 12T) |
1 | Sản xuất đồ uống | C-11041 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | In, sao chép bản ghi các loại | C-18110 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Dịch vụ lưu trú | I-55101 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I-55103 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
4 | Hoạt động xuất bản | J-58110 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
J-58130 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
5 | Hoạt động tài chính khác | K-66300 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 | Hoạt động pháp luật, kế toán và kiểm toán | M-69101 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 | Nghiên cứu khoa học và phát triển | M-72100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
M-72200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
8 | Hoạt động dịch vụ lao động và việc làm | M-78100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
M-78302 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
9 | Hoạt động của Đảng, tổ chức chính trị-xã hội… | O-84111 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 | Giáo dục và đào tạo | P-85322 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
P-85420 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
| Cộng: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chỉ tiêu bổ sung: 1. Lao động tăng trong kỳ (người): ……………. 2. Lao động giảm trong kỳ (người): …………… 3. Lao động không có nhu cầu sử dụ ng có đến cuối kỳ báo cáo (người): ……………….
Người lập biểu (ký và ghi rõ họ tên) | …………, ngày ………. tháng …… năm …… THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ (ký tên, đóng dấu) |
- 1 Công văn 234/ĐKKD-NV năm 2018 hướng dẫn nội dung liên quan đến việc thi hành Quyết định 27/2018/QĐ-TTg do Cục Quản lý đăng ký kinh doanh ban hành
- 2 Quyết định 27/2018/QĐ-TTg về Hệ thống ngành kinh tế Việt Nam do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 3 Công văn 2169/TTg-KGVX năm 2014 giải quyết chế độ cho lực lượng lao động tiền trạm kinh tế mới do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 4 Quyết định 337/QĐ-BKH năm 2007 quy định nội dung hệ thống ngành kinh tế của Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành
- 5 Quyết định 10/2007/QĐ-TTg ban hành hệ thống ngành kinh tế của Việt Nam do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 1 Công văn 2169/TTg-KGVX năm 2014 giải quyết chế độ cho lực lượng lao động tiền trạm kinh tế mới do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 2 Quyết định 27/2018/QĐ-TTg về Hệ thống ngành kinh tế Việt Nam do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 3 Công văn 234/ĐKKD-NV năm 2018 hướng dẫn nội dung liên quan đến việc thi hành Quyết định 27/2018/QĐ-TTg do Cục Quản lý đăng ký kinh doanh ban hành