BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2288/LĐTBXH-TCGDNN | Hà Nội, ngày 11 tháng 06 năm 2018 |
Kính gửi: | - Các bộ, ngành, cơ quan Trung ương, |
Thực hiện ý kiến kết luận của Phó Thủ tướng Chính phủ Vương Đình Huệ, Trưởng Ban Chỉ đạo điều hành giá tại Công văn số 259/TB-BCĐĐHG ngày 30/3/2018, để có cơ sở đánh giá tình hình thực hiện cơ chế thu, quản lý học phí đối với các cơ sở giáo dục nghề nghiệp, Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội đề nghị Quý cơ quan, đơn vị căn cứ Nghị định số 86/2015/NĐ-CP quy định về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập từ năm học 2015 - 2016 đến năm học 2020 - 2021, mức thu học phí đến năm 2021 đã được cơ quan thẩm quyền phê duyệt báo cáo đánh giá tình hình thực hiện cơ chế thu, quản lý học phí (đánh giá cụ thể tình hình thực hiện, khó khăn, vướng mắc, nguyên nhân và kiến nghị, đề xuất) tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp thuộc phạm vi quản lý theo biểu đính kèm.
Báo cáo của Quý cơ quan, đơn vị gửi về Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội (Qua Tổng cục Giáo dục nghề nghiệp, số 37B Nguyễn Bỉnh Khiêm, Quận Hai Bà Trưng, Hà Nội, điện thoại: 0243.9745.197); Đồng thời gửi kèm bản điện tử theo địa chỉ: khtc.gdnn@molisa.gov.vn trước ngày 25/6/2018 để tổng hợp báo cáo Thủ tướng Chính phủ và gửi các cơ quan có liên quan.
Xin trân trọng cảm ơn./.
| KT. BỘ TRƯỞNG |
Đơn vị: ………………………………..
BÁO CÁO
KẾT QUẢ THỰC HIỆN CƠ CHẾ THU, QUẢN LÝ HỌC PHÍ ĐỐI VỚI CÁC CƠ SỞ GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP
(Phụ lục kèm theo Công văn số 2288/LĐTBXH-TCGDNN ngày 11 tháng 6 năm 2018 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
1. Xây dựng và ban hành khung học phí theo thẩm quyền
2. Tình hình thu và quản lý học phí tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp
3. Khó khăn, vướng mắc và nguyên nhân
4. Kiến nghị, đề xuất (nếu có)
5. Bảng tổng hợp kết quả thực hiện cơ chế thu, quản lý học phí đối với các cơ sở giáo dục nghề nghiệp
5.1. Đối với đào tạo theo hình thức Chính quy
ĐVT: 1.000 đồng
STT | Tên cơ sở GDNN | NHÓM NGÀNH, NGHỀ | Năm học 2017-2018 | Năm học 2018-2019 | Năm học 2019-2020 | Năm học 2020-2021 | ||||||||||||||||
SC | TC | CĐ | SC | TC | CĐ | SC | TC | CĐ | SC | TC | CĐ | |||||||||||
Thực tế thu | Mức học phí được phê duyệt | Thực tế thu | Mức học phí được phê duyệt | Thực tế thu | Thực tế thu | Mức học phí được phê duyệt | Thực tế thu | Mức học phí được phê duyệt | Thực tế thu | Dự kiến thu | Mức học phí được phê duyệt | Dự kiến thu | Mức học phí được phê duyệt | Dự kiến thu | Dự kiến thu | Mức học phí được phê duyệt | Dự kiến thu | Mức học phí được phê duyệt | Dự kiến thu | |||
1 | ………. | 1. Khoa học xã hội, kinh tế, luật; nông, lâm, thủy sản |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Khoa học tự nhiên; kỹ thuật, công nghệ; thể dục thể thao, nghệ thuật; khách sạn, du lịch |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
3. Y dược |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
…… | ……… | 1. Khoa học xã hội, kinh tế, luật; nông, lâm, thủy sản |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Khoa học tự nhiên; kỹ thuật, công nghệ; thể dục thể thao, nghệ thuật; khách sạn, du lịch |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
3. Y dược |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.2 Đối với đào tạo theo hình thức thường xuyên
ĐVT: 1.000 đồng
STT | Tên cơ sở GDNN | NHÓM NGÀNH, NGHỀ | Năm học 2017-2018 | Năm học 2018-2019 | Năm học 2019-2020 | Năm học 2020-2021 | ||||||||||||||||
SC | TC | CĐ | SC | TC | CĐ | SC | TC | CĐ | SC | TC | CĐ | |||||||||||
Thực tế thu | Mức học phí được phê duyệt | Thực tế thu | Mức học phí được phê duyệt | Thực tế thu | Thực tế thu | Mức học phí được phê duyệt | Thực tế thu | Mức học phí được phê duyệt | Thực tế thu | Dự kiến thu | Mức học phí được phê duyệt | Dự kiến thu | Mức học phí được phê duyệt | Dự kiến thu | Dự kiến thu | Mức học phí được phê duyệt | Dự kiến thu | Mức học phí được phê duyệt | Dự kiến thu | |||
1 | ……… | 1. Khoa học xã hội, kinh tế, luật; nông, lâm, thủy sản |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Khoa học tự nhiên; kỹ thuật, công nghệ; thể dục thể thao, nghệ thuật; khách sạn, du lịch |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
3. Y dược |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
…… | ……… | 1. Khoa học xã hội, kinh tế, luật; nông, lâm, thủy sản |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Khoa học tự nhiên; kỹ thuật, công nghệ; thể dục thể thao, nghệ thuật; khách sạn, du lịch |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
3. Y dược |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ……., ngày …… tháng …… năm 2018 |
- 1 Công văn 813/VPCP-CN năm 2020 về dự án sụt giảm doanh thu so với phương án tài chính ban đầu và cơ chế thu phí trạm La Sơn - Túy Loan để hoàn vốn cho Dự án hầm đường bộ Đèo Cả do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 2 Công văn 3232/BGDĐT-CSVC năm 2018 về thu thập thông tin về nhà vệ sinh của cơ sở giáo dục do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 3 Công văn 2879/LĐTBXH-TCGDNN năm 2018 về đổi mới và tăng cường công tác truyền thông về giáo dục nghề nghiệp do Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
- 4 Công văn 7973/BTC-QLKT năm 2018 về hạch toán thu học phí tại cơ sở giáo dục - đào tạo công lập do Bộ Tài chính ban hành
- 5 Thông báo 259/TB-BCĐĐHG về kết luận của Phó Thủ tướng Vương Đình Huệ - Trưởng Ban Chỉ đạo điều hành giá tại cuộc họp Ban Chỉ đạo điều hành giá ngày 27 tháng 3 năm 2018
- 6 Thông tư 22/2017/TT-BLĐTBXH hướng dẫn thực hiện Nghị định 113/2015/NĐ-CP quy định phụ cấp đặc thù, phụ cấp ưu đãi, phụ cấp trách nhiệm công việc và phụ cấp nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm đối với nhà giáo trong cơ sở giáo dục nghề nghiệp công lập do Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
- 7 Nghị định 113/2015/NĐ-CP quy định phụ cấp đặc thù, phụ cấp ưu đãi, phụ cấp trách nhiệm công việc và phụ cấp nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm đối với nhà giáo trong các cơ sở giáo dục nghề nghiệp công lập
- 8 Nghị định 86/2015/NĐ-CP quy định về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập từ năm học 2015 - 2016 đến năm học 2020 - 2021
- 9 Quyết định 1310/QĐ-TTg năm 2009 điều chỉnh khung học phí đối với cơ sở giáo dục nghề nghiệp và giáo dục đại học công lập thuộc hệ thống giáo dục quốc dân năm học 2009 - 2010 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 1 Công văn 813/VPCP-CN năm 2020 về dự án sụt giảm doanh thu so với phương án tài chính ban đầu và cơ chế thu phí trạm La Sơn - Túy Loan để hoàn vốn cho Dự án hầm đường bộ Đèo Cả do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 2 Công văn 3232/BGDĐT-CSVC năm 2018 về thu thập thông tin về nhà vệ sinh của cơ sở giáo dục do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 3 Công văn 2879/LĐTBXH-TCGDNN năm 2018 về đổi mới và tăng cường công tác truyền thông về giáo dục nghề nghiệp do Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
- 4 Công văn 7973/BTC-QLKT năm 2018 về hạch toán thu học phí tại cơ sở giáo dục - đào tạo công lập do Bộ Tài chính ban hành
- 5 Thông tư 22/2017/TT-BLĐTBXH hướng dẫn thực hiện Nghị định 113/2015/NĐ-CP quy định phụ cấp đặc thù, phụ cấp ưu đãi, phụ cấp trách nhiệm công việc và phụ cấp nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm đối với nhà giáo trong cơ sở giáo dục nghề nghiệp công lập do Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
- 6 Nghị định 113/2015/NĐ-CP quy định phụ cấp đặc thù, phụ cấp ưu đãi, phụ cấp trách nhiệm công việc và phụ cấp nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm đối với nhà giáo trong các cơ sở giáo dục nghề nghiệp công lập
- 7 Quyết định 1310/QĐ-TTg năm 2009 điều chỉnh khung học phí đối với cơ sở giáo dục nghề nghiệp và giáo dục đại học công lập thuộc hệ thống giáo dục quốc dân năm học 2009 - 2010 do Thủ tướng Chính phủ ban hành