BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2328/BNN-XD | Hà Nội, ngày 23 tháng 3 năm 2015 |
Kính gửi: | - Các Tổng cục, các Cục, Vụ thuộc Bộ |
Xét báo cáo đề nghị của các chủ đầu tư, chủ dự án và các đơn vị là đầu mối thẩm định dự án về đánh giá năng lực nhà thầu tham gia các dự án đầu tư xây dựng do Bộ Nông nghiệp và PTNT quản lý đến hết tháng 12/2014, báo cáo của Cục Quản lý xây dựng công trình tại Văn bản số 266/BC-XD-TC ngày 16/3/2015, Bộ Nông nghiệp và PTNT có ý kiến như sau:
1. Công bố số lượng các nhà thầu tham gia các dự án do Bộ Nông nghiệp & PTNT quản lý đến hết tháng 12/2014 (Chi tiết như phụ lục I kèm theo).
2. Công bố danh sách các nhà thầu không đáp ứng yêu cầu tham gia các dự án do Bộ Nông nghiệp & PTNT quản lý, với các mức xử lý như sau:
- 15 nhà thầu thi công xây dựng nêu tại mục I Phụ lục II và 02 nhà thầu tư vấn giám sát nêu tại Phụ lục III không được tham dự gói thầu mới cho đến khi khắc phục xong các vi phạm hợp đồng của gói thầu dở dang, được chủ đầu tư xác nhận hoàn thành và có thông báo của Bộ.
- 05 nhà thầu thi công xây dựng nêu tại mục II Phụ lục II không được tham dự thầu các gói thầu mới với thời hạn 01 năm (kể từ ngày Bộ phát hành văn bản) hoặc cho đến khi nhà thầu gửi báo cáo năng lực được Bộ Nông nghiệp và PTNT chấp thuận.
Kết quả công bố được đăng tải trên trang thông tin điện tử của Bộ Nông nghiệp và PTNT và Cục Quản lý xây dựng công trình http://xdcb.vn.
3. Yêu cầu các chủ đầu tư:
- Đối với các chủ đầu tư có nhà thầu không đáp ứng yêu cầu nêu tại mục 2: Ngoài việc xử lý vi phạm hợp đồng theo quy định, cần tập trung đôn đốc quyết liệt, giám sát chặt chẽ, tạo điều kiện để các nhà thầu khẩn trương khắc phục các tồn tại, đáp ứng yêu cầu hợp đồng. Trường hợp các nhà thầu tiếp tục vi phạm, chủ đầu tư nghiêm túc báo cáo Bộ xử lý theo quy định tại Văn bản số 10078/BNN –XD ngày 17/12/2014 của Bộ Nông nghiệp và PTNT.
- Đối với các chủ đầu tư tổ chức lựa chọn nhà thầu xây lắp và cung cấp hàng hóa: Không cho các nhà thầu nêu trên tham gia đấu thầu để các nhà thầu này tập trung năng lực thực hiện gói thầu, hợp đồng dở dang cho đến khi hoàn thành được chủ đầu tư của gói thầu này xác nhận và có kết quả thông báo của Bộ.
4. Các chủ đầu tư, các đơn vị liên quan có trách nhiệm thường xuyên cập nhật và xử lý thông tin năng lực nhà thầu trong quá trình tổ chức quản lý các dự án được Bộ giao, đảm bảo chất lượng, tiến độ và hiệu quả. Tiếp tục đánh giá năng lực các nhà thầu theo kế hoạch định kỳ nêu tại Văn bản số 10078/BNN-XD ngày 17/12/2014 của Bộ.
Yêu cầu các chủ đầu tư, chủ dự án và các đơn vị là đầu mối thẩm định dự án nghiêm túc thực hiện./.
Nơi nhận: | KT. BỘ TRƯỞNG |
PHỤ LỤC I:
DANH SÁCH CÁC NHÀ THẦU THAM GIA CÁC DỰ ÁN DO BỘ QUẢN LÝ (ĐẾN THÁNG 12/2014)
(Kèm theo Văn bản số 2328 /BNN-XD ngày 23/3/2015 của Bộ Nông nghiệp và PTNT)
TT | Tên nhà thầu | Số lượng nhà thầu tham gia | Mức độ đáp ứng của nhà thầu | |
Đáp ứng yêu cầu | Không đáp ứng yêu cầu | |||
1 | Tư vấn thiết kế | 544 | 544 | 0 |
2 | Tư vấn thẩm tra thiết kế | 245 | 245 | 0 |
3 | Thi công xây dựng | 249 | 229 | 20 |
4 | Tư vấn giám sát thi công xây dựng | 239 | 237 | 02 |
PHỤ LỤC II:
DANH SÁCH CÁC NHÀ THẦU THI CÔNG KHÔNG ĐÁP ỨNG YÊU CẦU (ĐẾN THÁNG 12/2014)
(Kèm theo Văn bản số 2328 /BNN-XD ngày 23/3/2015 của Bộ Nông nghiệp và PTNT)
TT | Tên nhà thầu | Tên gói thầu/ Dự án | Giá trị (106 đồng) | Chủ đầu tư/Chủ dự án | Đánh giá của chủ đầu tư | Kính thức xử lý |
I | Các nhà thầu không được tham dự gói thầu mới cho đến khi khắc phục xong các vi phạm hợp đồng gói thầu dở dang, được chủ đầu tư xác nhận hoàn thành và có thông báo của Bộ . | |||||
1.1 | Các nhà thầu không đáp ứng yêu cầu chủ đầu tư đề xuất ở kỳ đánh giá này | |||||
1 | Công ty Cổ phần xây dựng thuỷ lợi I Nghệ An | Gói thầu số 3A: Công trình đầu mối sông Luỹ, thuộc dự án tưới Phan Rí - Phan Thiết, tỉnh Bình Thuận | 78.922 | Ban Quản lý đầu tư và XD thuỷ lợi 7 | Nhân lực, thiết bị và tiến độ không đáp ứng yêu cầu, không tập trung thi công. | Không cho nhà thầu tham dự đấu thầu các gói thầu thuộc dự án của Bộ quản lý. |
Gói thầu số 5: Kênh cấp I (DD) hạ lưu đường đi Đại Ninh, các kênh tiêu KT3, KT3-1, KT4, đường nối đoạn từ K0÷K0+992, nhà quản lý kênh Đ8-16- dự án tưới Phan Rí - Phan Thiết, tỉnh Bình Thuận | 38.152 | |||||
Gói thầu XL10-ĐH: Thi công gói thầu xây lắp số 10, khu tưới Đức Hoà, tỉnh Bình Phước | 35.758 | Ban Quản lý đầu tư và XD thuỷ lợi 9 | Nhân lực, thiết bị, tiến độ không đáp ứng yêu cầu | Không cho nhà thầu tham dự các gói thầu mới để nhá thầu tập trung nhân lực hoàn thành gói thầu theo hợp đồng. | ||
2 | Công ty Cổ phần Cơ điện và Xây dựng Việt Nam | Gói thầu số XL4-TB: Thi công kênh và công trình trên kênh, tiểu dự án khu tưới Tân Biên, dự án Thủy lợi Phước Hòa, tỉnh Bình Phước | 19.390 | Ban Quản lý đầu tư và XD thuỷ lợi 9 | Nhân lực, thiết bị, tiến độ (kéo dài hơn 5 tháng) không đáp ứng yêu cầu | Không cho nhà thầu tham dự gói thầu mới để nhà thầu tập trung nhân lực thi công hoàn thành gói thầu theo đúng hợp đồng. |
3 | Công ty Cổ phần đầu tư xây dựng cấp thoát nước | Gói thầu PH4- Xây lắp và thiết bị kênh chính Đức Hòa, dự án Thủy lợi Phước Hòa, tỉnh Bình Phước | 536.798 | Ban Quản lý đầu tư và XD thuỷ lợi 9 | Tiến độ thi công tại một số thời điểm không đáp ứng yêu cầu. | Không cho nhà thầu tham dự gói thầu mới để tập trung năng lực đẩy nhanh tiến độ thi công hoàn thành gói thầu như đã cam kết đến ngày 31/3/2015. |
4 | Công ty TNHH Tư vấn và Xây dựng TEAYOUNG | |||||
5 | Công ty Cổ phần Sông Đà 25 | Lô 02, gói thầu số B.2.1 - Thi công kênh và công trình trên kênh từ K4+700 ÷ K10+00, dự án phát triển hệ thống tưới Bắc sông Chu - Nam sông Mã, tỉnh Thanh Hóa. | 53.420
| Sở Nông nghiệp &PTNT Thanh Hóa | Nhân lực, thiết bị, tiến độ (tại một số thời điểm) không đáp ứng yêu cầu. | Không cho nhà thầu tham dự gói thầu mới để nhà thầu tập trung thi công hoàn thành gói thầu theo đúng hợp đồng. |
6 | Công ty Cổ phần Xây dựng công trình Nam Định | Nâng cấp hệ thông thủy lợi Tà Keo, huyện Lộc Bình, tỉnh Lạng Sơn,dự án Phát triển cơ sở hạ tầng nông thôn bền vững các tỉnh miền núi phía Bắc | 8.505 | Ban Quản lý các dự án Nông nghiệp | Thiết bị, chất lượng và tiến độ không đáp ứng yêu cầu | |
7 | Công ty Cổ phần xây dựng hạ tầng Nam Định | |||||
1.2 | Các nhà thầu chưa được chủ đầu tư xác nhận hoàn thành nghĩa vụ hợp đồng ở các gói thầu tại kỳ đánh giá trước đây (Văn bản số 6698/BNN-XD ngày 20/8/2014 của Bộ) | |||||
1 | Công ty Cổ phần Xây dựng An Khánh | Kênh và CTTK cấp 1, 2, 3 (N14, N16, N17) thuộc khu tưới Tân Biên, dự án thuỷ lợi Phước Hoà, tỉnh Bình Phước | 64.633 | Sở Nông nghiệp và PTNT Tây Ninh | Bộ đã không cho các nhà thầu tham gia đấu thầu gói thầu mới cho tới khi hoàn thành hợp đồng cũ được chủ đầu tư xác nhận (tại Văn bản số 6698/BNN-XD ngày 20/8/2014)
| Tiếp tục không cho tham gia đấu thầu cho tới khi được chủ đầu tư xác nhận theo yêu cầu tại Văn bản số 6698/BNN-XD ngày 20/8/2014 của Bộ |
2 | Công ty TNHH TECHCOM LIFE TECHNOLOGIES Việt Nam | Cung cấp vận chuyển lắp đặt và dịch vụ kỹ thuật hệ thống quan trắc công trình đầu mối thỷ lợi, dự án hồ Cửa Đạt tỉnh Thanh Hoá | 9.519 | Ban Quản lý đầu tư và XD thuỷ lợi 3
| ||
3 | Công ty Cổ phần Xây dựng và vật tư thiết bị | |||||
4 | Công ty Cổ phần Đầu tư và Xây dựng Nam Phương | Kênh chính từ K0÷K0+913,5 và từ K4+100÷K5+305,84 thuộc kênh Bắc sông Chu, Nam sông Mã, Cửa Đạt, tỉnh Thanh Hoá | 81.200 | |||
5 | Công ty Xây dựng công trình giao thông 892 | Cầu giao thông hạ lưu, hồ chứa nước Nước Trong, tỉnh Quảng Ngãi Cầu giao thông hạ lưu, hồ chứa nước Nước Trong, tỉnh Quảng Ngãi | 24.073 | Ban Quản lý đầu tư và XD thuỷ lợi 6 | ||
6 | Công ty Cầu 75 | |||||
7 | Công ty Cổ phần Đầu tư và Vật tư thiết bị 79 | Sân đường nội khu, hệ thống thoát nước, hệ thống xử lý chất thải, dự án giống gà chất lượng cao giai đoạn 2006÷2010, tỉnh Thái Nguyên | 14.441 | Cục Chặn nuôi | ||
8 | Công ty Cổ phần Thiết kế và Xây dựng An Đông | Nhà điều hành, chuồng nuôi nhốt kiểm dịch Nội Bài, thành phố Hà Nội |
| Trạm kiểm dịch Nội Bài | ||
II | Các nhà thầu không được tham dự thầu các gói thầu mới với thời hạn 01 năm hoặc cho đến khi nhà thầu gửi báo cáo năng lực được Bộ Nông nghiệp và PTNT chấp thuận. | |||||
1 | Công ty TNHH MTV Xây dựng Vận tải Hùng Vương | Gói thấu số 39A - Cấu số 1 và số 2 trên đường thi công kết hợp quản lý Ea Rớt thuộc dự án hồ Krông Pách Thượng, tỉnh Đắk Lắk | 18,408 | Ban Quản lý đầu tư và XD thuỷ lợi 8
| Nhà thầu bị xử lý vi phạm, thanh lý hợp đồng và chuyển khối lượng còn lại cho nhà thầu khác gây nên chậm tiến độ gói thầu. | Không cho nhà thầu tham dự gói thầu mới với thời hạn 01 năm hoặc cho đến khi nhà thầu gửi báo cáo năng lực được Bộ Nông nghiệp và PTNT chấp thuận. |
2 | Công ty TNHH Anh Minh | Gói thầu 38 - Đường thi công kết hợp quản lý hồ Ea Rớt (đoạn từ K0 ÷ K0 +245,76 và từ K0 + 500 ÷ K5+00) thuộc dự án hồ Krông Pách Thượng, tỉnh Đắk Lắk | 15.412 | |||
3 | Công ty Cổ phần Đầu tư và Xây dựng 24 | XL3-TB Thi công kênh và công trình thuộc tiểu dự án khu tưới Tân Biên, dự án Thủy lợi Phước Hòa | 73.700 | Ban Quản lý đầu tư và XD thuỷ lợi 9 | ||
4 | Công ty Cổ phần xây dựng công trình và Thương mại 747 | Gói thầu số 02- Xây dựng cầu qua kênh Quốc lộ 46, dự án Nâng cấp mở rộng công Nam Đàn | 22.422 | Sở Nông nghiệp và PTNT Nghệ An | ||
5 | Công ty Cổ phần 757 |
|
PHỤ LỤC III:
DANH SÁCH CÁC NHÀ THẦU TƯ VẤN GIÁM SÁT KHÔNG ĐÁP ỨNG YÊU CẦU (ĐẾN THÁNG 12/2014)
(Kèm theo Văn bản số 2328 /BNN-XD ngày 23/3/2015 của Bộ Nông nghiệp và PTNT)
TT | Tên nhà thầu | Tên gói thầu/ Dự án | Giá trị (106 đồng) | Chủ đầu tư/Chủ dự án | Đánh giá của chủ đầu tư | Hình thức xử lý |
1 | Công ty Cổ phần Long Mã | Nâng cấp hệ thống thuỷ lợi Tà Keo, huyện Lộc Bình, tỉnh Lạng Sơn | 849 | Ban Quản lý các dự án Nông nghiệp | Không đáp ứng yêu cầu về quản lý chất lượng công trình, tiến độ thi công. | Không cho nhà thầu tham dự gói thầu mới cho đến khi khắc phục xong các yêu cầu của hợp đồng được chủ đầu tư/chủ dự án xác nhận và có thông báo của Bộ. |
2 | Công ty Cổ phần Tư vấn đầu tư xây dựng TJ Việt Nam | Gói thầu giám sát thi công khu cách ly kiểm dịch động vật Nội Bài | 234 | Trạm Kiểm dịch động vật Nội Bài | Không thực hiện giám sát tại hiện trường để xảy ra tình trạng nghiệm thu khống khối lượng | Không cho nhà thầu tham dự các gói thầu mới cho đến khi giải quyết các tồn tại của dự án kiểm dịch động vật Nội Bài |
- 1 Công văn 3674/BNN-XD năm 2017 Đánh giá năng lực nhà thầu tham gia dự án đầu tư xây dựng do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quản lý 6 tháng cuối năm 2016
- 2 Công văn 14663/QLD-GT năm 2015 về tài liệu chứng minh tư cách, năng lực và kinh nghiệm của nhà thầu do Cục Quản lý Dược ban hành
- 3 Công văn 10078/BNN-XD năm 2014 đánh giá năng lực nhà thầu tư vấn, thi công xây dựng tham gia dự án do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quản lý
- 4 Công văn 21/BXD-HĐXD điều kiện năng lực hoạt động xây dựng của nhà thầu do Bộ Xây dựng ban hành
- 5 Công văn 112/BXD-KTQH về năng lực của nhà thầu tư vấn nước ngoài lập điều chỉnh quy hoạch chung xây dựng thành phố Vinh do Bộ Xây dựng ban hành
- 6 Công văn số 65/BXD-HĐXD về việc phân cấp công trình và năng lực của nhà thầu do Bộ Xây dựng ban hành
- 1 Công văn số 65/BXD-HĐXD về việc phân cấp công trình và năng lực của nhà thầu do Bộ Xây dựng ban hành
- 2 Công văn 112/BXD-KTQH về năng lực của nhà thầu tư vấn nước ngoài lập điều chỉnh quy hoạch chung xây dựng thành phố Vinh do Bộ Xây dựng ban hành
- 3 Công văn 21/BXD-HĐXD điều kiện năng lực hoạt động xây dựng của nhà thầu do Bộ Xây dựng ban hành
- 4 Công văn 14663/QLD-GT năm 2015 về tài liệu chứng minh tư cách, năng lực và kinh nghiệm của nhà thầu do Cục Quản lý Dược ban hành
- 5 Công văn 3674/BNN-XD năm 2017 Đánh giá năng lực nhà thầu tham gia dự án đầu tư xây dựng do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quản lý 6 tháng cuối năm 2016
- 6 Công văn 3864/BXD-HĐXD năm 2020 về năng lực nhà thầu hoạt động xây dựng do Bộ Xây dựng ban hành
- 7 Công văn 6603/BKHĐT-QLĐT năm 2019 đánh giá năng lực, kinh nghiệm của nhà thầu do Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành