Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN DÂN TỘC
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2358/UBDT-HTQT
V/v đôn đốc gửi báo cáo tình hình triển khai thực hiện Quyết định số 2152/QĐ-TTg ngày 18/12/2020 của Thủ tướng CP

Hà Nội, ngày 18 tháng 12 năm 2023

 

Kính gửi:……………………………………………

Thực hiện Quyết định số 2152/QĐ-TTg ngày 18/12/2020 của Thủ tướng Chính phủ về Phê duyệt Đề án kéo dài thời gian thực hiện Quyết định số 2214/QĐ-TTg ngày 14/11/2013 của thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Đề án “Tăng cường hợp tác quốc tế hỗ trợ phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số” đến năm 2025, ngày 24/10/2023 Ủy ban Dân tộc đã có công văn số 1936/UBDT-HTQT gửi các Bộ, ngành, UBND các tỉnh, thành phố về việc báo cáo tình hình triển khai thực hiện Đề án năm 2023 (công văn số 1936/UBDT-HTQT kèm theo).

Theo đó, hạn gửi báo cáo trước ngày 15/11/2023. Tuy nhiên, đến nay còn một số Bộ, ngành, địa phương chưa gửi báo cáo theo quy định.

Để kịp thời tổng hợp kết quả triển khai thực hiện Đề án tại các Bộ, ngành, địa phương báo cáo Thủ tướng Chính phủ, Ủy ban Dân tộc đề nghị Quý cơ quan khẩn trương báo cáo kết quả đánh giá tình hình triển khai thực hiện Đề án “Tăng cường hợp tác quốc tế hỗ trợ phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số” năm 2023 của ngành, địa phương mình theo đề cương hướng dẫn và mẫu thống kê đính kèm công văn này.

Báo cáo xin gửi về Ủy ban Dân tộc (Vụ Hợp tác quốc tế) trước ngày 25/12/2023. Địa chỉ: số 349 Đội Cấn, Ba Đình, Hà Nội.

Bản mềm gửi trước về địa chỉ email: htqt@cema.gov.vn

Chi tiết xin liên hệ: ông Hoàng Văn Bình, Phó Vụ trưởng Vụ Hợp tác quốc tế, Ủy ban Dân tộc; ĐT: 0912164078.

Xin cảm ơn sự quan tâm, phối hợp của Quý Cơ quan.

 


Nơi nhận:
- Như trên;
- Bộ trưởng, Chủ nhiệm UBDT (để b/c);
- Cổng TTĐT UBDT;
- Lưu: VT, HTQT.

KT. BỘ TRƯỞNG, CHỦ NHIỆM
THỨ TRƯỞNG, PHÓ CHỦ NHIỆM




Y Thông

 

ĐỀ CƯƠNG HƯỚNG DẪN XÂY DỰNG BÁO CÁO

Thực hiện Quyết Định số 2152/QĐ-TTg ngày 18/12/2020 của Thủ Tướng Chính Phủ
(Kèm theo Công văn số 2358/UBDT-HTQT ngày 18 tháng 12 năm 2023 của Ủy ban Dân tộc)

I. TÌNH HÌNH TRIỂN KHAI

- (Đối với địa phương) Nêu khái quát đặc điểm tình hình địa phương, trong đó nêu rõ về tình hình vùng dân tộc thiểu số (DTTS).

- Nêu kết quả công tác lãnh đạo, chỉ đạo triển khai các nội dung của Đề án được phê duyệt tại Quyết định số 2152.

- (Đối với các Bộ, ngành): Nêu rõ các hoạt động theo trách nhiệm được giao tại Quyết định số 2152.

II. KẾT QUẢ ĐẠT ĐƯỢC TRONG NĂM

Thống kê đã huy động được bao nhiêu tổ chức, cá nhân nước ngoài có hoạt động đầu tư, hỗ trợ cho phát triển kinh tế - xã hội vùng DTTS&MN. Các hình thức đầu tư, hỗ trợ. Số lượng các công trình, dự án...đã được đầu tư, hỗ trợ. Tổng số nguồn lực tài chính huy động được (quy đổi tiền VN đồng) và tổng số tiền do Bộ, ngành, địa phương đối ứng (nếu có).

Tổng hợp kết quả (theo biểu mẫu đính kèm).

III. ĐÁNH GIÁ CHUNG

- Đánh giá hiệu quả công tác tham mưu cho cấp ủy Đảng, Lãnh đạo đơn vị, chính quyền trong việc thực hiện Quyết định của Thủ tướng Chính phủ, phát huy vai trò của các tổ chức chính trị xã hội, từ đó rút ra những bài học kinh nghiệm trong công tác chỉ đạo, tổ chức thực hiện.

- Đánh giá về hiệu quả, tác động của các công trình, dự án... đối với công tác phát triển kinh tế - xã hội, đảm bảo an ninh, quốc phòng, ổn định chính trị vùng đồng bào DTTS và miền núi.

- Đánh giá về thuận lợi của cơ quan, địa phương trong việc tổ chức, thực hiện.

- Nêu các tồn tại, hạn chế và nguyên nhân.

- Bài học kinh nghiệm chung cho công tác huy động nguồn lực quốc tế hỗ trợ phát triển kinh tế, xã hội vùng DTTS&MN.

IV. PHƯƠNG HƯỚNG, NHIỆM VỤ NĂM 2024

V. ĐỀ XUẤT KIẾN NGHỊ

Ghi chú: Đề nghị báo cáo ngắn gọn, có số liệu minh chứng.


ĐƠN VỊ BÁO CÁO……………

BIỂU THỐNG KÊ CHƯƠNG TRÌNH, DỰ ÁN THEO QĐ 2152 NĂM…….

(Kèm theo báo cáo số…………………………..)

Đơn vị tính: Triệu VN đồng

STT

Tên chương trình dự án

Tổ chức, cá nhân tài trợ

Thời gian bắt đầu

Thời gian kết thúc

Tổng kinh phí

Vốn tài trợ

Vốn đối ứng

Địa điểm thực hiện

Ghi chú

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng cộng

 

 

 

 

 

 

Ngày     tháng     năm 2023
Người lập biểu


DANH SÁCH

CÁC CƠ QUAN NHẬN CÔNG VĂN

CÁC BỘ NGÀNH, CƠ QUAN TW:

1.

Bộ Ngoại giao

 

2.

Bộ Công an

 

3.

Bộ Quốc phòng

 

4.

Bộ Tài chính

 

5.

Bộ Kế hoạch và Đầu tư

 

6.

Bộ Giáo dục và Đào tạo

 

7.

Bộ Y tế

 

8.

Bộ Giao thông vận tải

 

9.

Bộ Công Thương

 

10.

Bộ Tài nguyên và Môi trường

 

11.

Bộ Thông tin và Truyền thông

 

12.

Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

 

13.

Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội

 

14.

Bộ Khoa học công nghệ

 

15.

Bộ Xây dựng

 

16.

Ngân hàng Nhà nước Việt Nam

 

17.

Trung ương Đoàn TNCS Hồ Chí Minh

 

18.

Hội Nông dân Việt Nam

 

19.

Hội liên hiệp Phụ nữ Việt Nam

 

20.

Liên minh Hợp tác xã Việt Nam

 

21.

Liên hiệp các tổ chức Hữu nghị Việt Nam

 

UBND CÁC TỈNH, THÀNH PHỐ:

22.

Tỉnh An Giang

 

23.

Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu

 

24.

Tỉnh Bắc Giang

 

25.

Tỉnh Bạc Liêu

 

26.

Tỉnh Bình Dương

 

27.

Tỉnh Bắc Cạn

 

28.

Tỉnh Bình Phước

 

29.

Tỉnh Bình Định

 

30.

Tỉnh Bình Thuận

 

31.

TP Cần Thơ

 

32.

Tỉnh Cao Bằng

 

33.

Tỉnh Cà Mau

 

34.

Tỉnh Đăk Lăk

 

35.

Tỉnh Đăk Nông

 

36.

Tỉnh Điện Biên

 

37.

Tỉnh Đồng Nai

 

38.

Tỉnh Gia Lai

 

39.

Tỉnh Hà Giang

 

40.

Tỉnh Hà Tĩnh

 

41.

Tỉnh Hậu Giang

 

42.

Tỉnh Hòa Bình

 

43.

Tỉnh Khánh Hòa

 

44.

Tỉnh Kiên Giang

 

45.

Tỉnh Kon Tum

 

46.

Tỉnh Lai Châu

 

47.

Tỉnh Lào Cai

 

48.

Tỉnh Lạng Sơn

 

49.

Tỉnh Lâm Đồng

 

50.

Tỉnh Long An

 

51.

Tỉnh Nghệ An

 

52.

Tỉnh Ninh Bình

 

53.

Tỉnh Phú Thọ

 

54.

Tỉnh Phú Yên

 

55.

Tỉnh Quảng Bình

 

56.

Tỉnh Quảng Nam

 

57.

Tỉnh Quảng Ngãi

 

58.

Tỉnh Quảng Ninh

 

59.

Tỉnh Quảng Trị

 

60.

Tỉnh Sóc Trăng

 

61.

Tỉnh Sơn La

 

62.

Tỉnh Tây Ninh

 

63.

Tỉnh Thanh Hoá

 

64.

Tỉnh Thái Nguyên

 

65.

Tỉnh Thừa Thiên-Huế

 

66.

Tỉnh Trà Vinh

 

67.

Tỉnh Tuyên Quang

 

68.

Tỉnh Vĩnh Long

 

69.

Tỉnh Vĩnh Phúc

 

70.

Tỉnh Yên Bái