THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2398/TTg-KTN | Hà Nội, ngày 20 tháng 12 năm 2011 |
Kính gửi: | - Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Ninh; |
Xét đề nghị của Bộ Tài nguyên và Môi trường (công văn số 4592/BTNMT-TCQLĐĐ ngày 05 tháng 11 năm 2012) về việc chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện các dự án, công trình cấp bách trong năm 2011 trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh, Thủ tướng Chính phủ có ý kiến như sau:
1. Đồng ý Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Ninh chuyển mục đích sử dụng 512,7 ha đất (trong đó có 379,72 ha đất trồng lúa) để thực hiện 39 dự án, công trình cấp bách trong năm 2011 trên địa bàn tỉnh theo quy định của pháp luật về đất đai (kèm theo danh mục dự án, công trình cụ thể).
2. Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Ninh tổng hợp diện tích đất sử dụng cho các dự án, công trình nêu trên vào quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011-2015) của Tỉnh theo đúng quy định của pháp luật về đất đai./.
Nơi nhận: | KT. THỦ TƯỚNG |
DANH MỤC
DỰ ÁN, CÔNG TRÌNH CẤP BÁCH NĂM 2011 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC NINH
(Ban hành kèm theo công văn số 2398/TTg-KTN ngày 20 tháng 12 năm 2011)
STT | Tên dự án, công trình | Địa điểm | Diện tích (ha) | |
Tổng diện tích | Đất trồng lúa | |||
1 | Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu thể thao, trường học, công trình công cộng, khu đô thị tại phường Đồng Kỵ, thị xã Từ Sơn để khai thác giá trị quyền sử dụng đất tạo vốn hoàn trả chi phí xây dựng đường TL277 từ thị xã Từ Sơn đi thị trấn Chờ huyện Yên Phong | thị xã Từ Sơn | 40,00 | 32,00 |
2 | Xây dựng hạ tầng khu đô thị dịch vụ Từ Sơn (Dự án khác giao cho nhà đầu tư xây dựng đường TL295B theo hình thức BT) | thị xã Từ Sơn | 197,00 | 157,6 |
3 | Dự án đầu tư hạ tầng khu kỹ thuật Khu đô thị ADEL Đình Bảng | thị xã Từ Sơn | 42,20 | 33,80 |
4 | Xây dựng và kinh doanh hạ tầng Khu dịch vụ làng nghề xã Hương Mạc, thị xã Từ Sơn | thị xã Từ Sơn | 5,80 | 4,64 |
5 | Trường THCS Yên Phong, thị trấn Chờ, huyện Yên Phong | Huyện Yên Phong | 1,30 | 1,04 |
6 | Xây dựng Trường THCS Lê Văn Thịnh | Huyện Gia Bình | 4,50 | 3,60 |
7 | Xây dựng trường mầm non xã Phong Khê, TP, Bắc Ninh, | Thành phố Bắc Ninh | 0,70 | 0,56 |
8 | Xây dựng mở rộng Trường THCS xã Nam Sơn, thành phố Bắc Ninh, | Thành phố Bắc Ninh | 0,50 | 0,40 |
9 | Xây dựng công trình Trung tâm kỹ thuật tổng hợp hướng nghiệp Bắc Ninh | Thành phố Bắc Ninh | 1,60 | 1,25 |
10 | Trường THCS thị trấn Hồ, huyện Thuận Thành | Huyện Thuận Thành | 2,00 | 1,60 |
11 | Cải tạo, nâng cấp bệnh viện Đa khoa huyện Lương Tài | Huyện Lương Tài | 3,00 | 2,40 |
12 | Xây dựng bệnh viện Đa khoa huyện Yên Phong | Huyện Yên Phong | 2,00 | 1,60 |
13 | Cải tạo, nâng cấp và xây dựng bệnh viện Đa khoa huyện Thuận Thành | Huyện Thuận Thành | 2,20 | 1,76 |
14 | Dự án đầu tư xây dựng tôn tạo khu di tích Đền Đô và sông Tiêu Tương, Thị xã Từ Sơn, theo hình thức hợp đồng BT | Thị xã Từ Sơn | 45,70 | 36,60 |
15 | Xây dựng công trình xử lý cấp bách kè hộ đê và hoàn thiện mặt cắt, nâng cấp đê Hữu Cầu từ K63+500 đến K77+300 thuộc huyện Yên Phong | Huyện Yên Phong | 14,60 | 5,80 |
16 | Xây dựng các công trình trên kênh thuộc dự án trạm bơm Vạn An tỉnh Bắc Ninh hạng mục kênh tiêu chính đoạn K4+655,5 đến K8+365,5 Kênh tiêu nhánh V2 tại xã Đông Tiến; đoạn K4 đến K2+524 kênh tiêu nhánh V2 tại xã Đông Phong | Huyện Yên Phong | 1,30 | 1,04 |
17 | Cải tạo, nâng cấp trạm bơm Lương Tân | Huyện Yên Phong | 0,65 | 0,52 |
18 | Dự án nạo vét kệnh trục hệ thống thống thủy lợi Bắc Hưng Hải; hạng mục: Kênh Đông Côi - Đại Quảng Bình | Các huyện: Thuận Thành, Gia Bình, Lương Tài | 5,05 | 4,03 |
19 | Công trình xử lý khẩn cấp kè Lam Cầu - Đê Bối | Huyện Thuận Thành | 0,50 | 0,40 |
20 | Cải tạo, nâng cấp Sông Ngũ Huyện Khê thuộc hệ thống thủy nông Bắc Đuống | Huyện Tiên Du và Yên Phong | 50,00 | 20,00 |
21 | Trạm bơm tiêu Hán Quảng huyện Quế Võ | Huyện Quế Võ | 20,50 | 16,40 |
22 | Cải tạo, nâng cấp trạm bơm Xuân Viên | Thành phố Bắc Ninh | 1,00 | 0,78 |
23 | Hệ thống xử lý nước thải tập trung Cụm công nghiệp Phong Khê, thành phố Bắc Ninh | Thành phố Bắc Ninh | 3,00 | 2,40 |
24 | Xây dựng công trình đường vào Bệnh viện Đa khoa huyện Quế Võ | Huyện Quế Võ | 1,20 | 0,96 |
25 | Xây dựng đường trục trung tâm thị trấn Chờ huyện Yên Phong (giai đoạn 2) theo hình thức hợp đồng xây dựng - Chuyển giao (Hợp đồng BT) | Huyện Yên Phong | 7,50 | 6,00 |
26 | Xây dựng đường tỉnh lộ TL277, đoạn thị trấn Chờ - Đồng Kỵ, thuộc huyện Yên Phong và thị xã Từ Sơn | Huyện Yên Phong; thị xã Từ Sơn | 24,70 | 19,76 |
27 | Xây dựng cải tạo, nâng cấp đường tỉnh lộ TL277 (đoạn từ Đồng Kỵ đến khu lưu niệm cố Tổng Bí thư Nguyễn Văn Cừ), thị xã Từ Sơn | thị xã Từ Sơn | 8,10 | 1,90 |
28 | Đường từ QL38 vào thôn Thượng, xã Khắc Niệm, thành phố Bắc Ninh | Thành phố Bắc Ninh | 2,30 | 1,84 |
29 | Đường Vạn An-Hòa Long, thành phố Bắc Ninh | Thành phố Bắc Ninh | 0,40 | 0,32 |
30 | Xây dựng đường Nguyễn Quyền đoạn qua khu 7, khu 8, nối với đường 31 phường Đại Phúc, thành phố Bắc Ninh | Thành phố Bắc Ninh | 0,60 | 0,48 |
31 | Xây dựng cải tạo, nâng cấp đường Đại Đồng Thành - Nguyệt Đức, huyện Thuận Thành | Huyện Thuận Thành | 12,40 | 9,92 |
32 | Xây dựng tuyến đường huyện Tiên Du từ TL276 đến kênh tiêu Nội Duệ | Huyện Tiên Du | 3,80 | 3,04 |
33 | Đường vào thôn Nam Viên, xã Lạc Vệ, huyện Tiên Du | Huyện Tiên Du | 1,70 | 1,36 |
34 | Xây dựng phòng Thống kê huyện Lương Tài | Huyện Lương Tài | 0,10 | 0,08 |
35 | Trụ sở Viện Kiểm sát nhân dân huyện Yên Phong, tỉnh Bắc Ninh | Huyện Yên Phong | 0,30 | 0,24 |
36 | Nhà làm việc liên cơ quan huyện Thuận Thành | Huyện Thuận Thành | 0,70 | 0,56 |
37 | Nhà làm việc hai ban Đảng, Đảng ủy khối cơ quan dân chính Đảng tỉnh và Đảng ủy doanh nghiệp tỉnh | Thành phố Bắc Ninh | 1,00 | 0,83 |
38 | Xây dựng hệ thống cấp nước thị trấn Chờ, huyện Yên Phong và thị trấn Gia Bình, huyện Gia Bình | Huyện Yên Phong; huyện Gia Bình | 2,60 | 2,08 |
39 | Xây dựng công trình cấp nước sạch tập trung xã Tam Giang | Huyện Yên Phong | 0,20 | 0,13 |
| Tổng cộng |
| 512,70 | 379,72 |
- 1 Nghị quyết 90/NQ-CP năm 2014 xét duyệt quy hoạch sử dụng đất vào mục đích an ninh đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất vào mục đích an ninh 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của Bộ Công an do Chính phủ ban hành
- 2 Quyết định 970/QĐ-TTg năm 2004 về việc chuyển mục đích sử dụng đất lâm nghiệp thuộc huyện Ea Súp, tỉnh Đắk Lắk, bổ sung cho Binh đoàn 16 thực hiện các Dự án Phát triển kinh tế-xã hội kết hợp quốc phòng an ninh do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 3 Quyết định 107/QĐ-TTg về việc chuyển mục đích sử dụng đất lâm nghiệp để thực hiện Dự án xây dựng nhà máy thuỷ điện Đại Ninh, tỉnh Bình Thuận do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 1 Quyết định 970/QĐ-TTg năm 2004 về việc chuyển mục đích sử dụng đất lâm nghiệp thuộc huyện Ea Súp, tỉnh Đắk Lắk, bổ sung cho Binh đoàn 16 thực hiện các Dự án Phát triển kinh tế-xã hội kết hợp quốc phòng an ninh do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 2 Quyết định 107/QĐ-TTg về việc chuyển mục đích sử dụng đất lâm nghiệp để thực hiện Dự án xây dựng nhà máy thuỷ điện Đại Ninh, tỉnh Bình Thuận do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 3 Nghị quyết 90/NQ-CP năm 2014 xét duyệt quy hoạch sử dụng đất vào mục đích an ninh đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất vào mục đích an ninh 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của Bộ Công an do Chính phủ ban hành