UBND TỈNH QUẢNG NGÃI | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 241/SXD-KTKHXD&HT | Quảng Ngãi, ngày 09 tháng 03 năm 2015 |
Kính gửi: | - UBND các huyện, thành phố; |
Do sơ suất trong khâu tính toán hệ số điều chỉnh chi phí tiền lương thợ điều khiển máy, Sở Xây dựng đính chính sai sót tại Hướng dẫn số 169/HD-SXD ngày 10/02/2015 về việc điều chỉnh dự toán xây dựng công trình, dự toán dịch vụ công ích đô thị trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi như sau:
- Tại trang 4 dòng thứ 5 đến dòng thứ 9 từ dưới lên viết là:
“+ CLiTLV: Chênh lệch tiền lương thợ điều khiển máy của loại máy thi công thứ i giữa vùng III và vùng IV.
* Đối với công trình xây dựng ở vùng IV: CLiTLV = 0.
* Đối với công trình xây dựng ở vùng III: CLiTLV bằng giá trị tương ứng đối với máy thi công thứ i tại cột 4 Phụ lục 3.”
Nay sửa lại là:
“+ CLiTLV: Chênh lệch tiền lương thợ điều khiển máy của loại máy thi công thứ i của vùng III và vùng IV so với tiền lương thợ điều khiển máy của loại thi công thứ i trong Bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi công bố kèm theo Quyết định số 187/QĐ-UBND .
* Đối với công trình xây dựng ở vùng IV: CLiTLV bằng giá trị tương ứng đối với máy thi công thứ i tại cột 4 Phụ lục 3 nhân với hệ số 1,667.
* Đối với công trình xây dựng ở vùng III: CLiTLV bằng giá trị tương ứng đối với máy thi công thứ i tại cột 4 Phụ lục 3 nhân với hệ số 3,0.”
- Điều chỉnh Phụ lục 5 (Các ví dụ tính toán điều chỉnh giá ca máy) kèm theo Công văn này thay thế cho Phụ lục 5 kèm theo Hướng dẫn số 169/HD-SXD .
Sở Xây dựng đính chính để các đơn vị có liên quan thực hiện./.
Nơi nhận: | KT. GIÁM ĐỐC |
PHỤ LỤC 5
CÁC VÍ DỤ TÍNH TOÁN CHỈNH GIÁ CA MÁY
(Kèm theo Công văn số 241/SXD-KTKHXD&HT ngày 09/3/2015 của Sở Xây dựng)
BẢNG TÍNH BÙ CHI PHÍ MÁY THI CÔNG
(Đối với vùng III, MPCLĐ + HSPCKV > 0,2)
TT | Mã hiệu | Tên máy thi công | Khối lượng (ca) | Đơn giá ca máy (đ) | Bù chi phí tiền lương | Bù chi phí nhiên liệu, điện năng | Chênh lệch nhiên liệu (đ) | Thành tiền bù ca máy (đ) | ||||||
C.lệch TLV CLTLV (đ) | Hệ số STĐK | Phụ cấp KVLĐ (đ) | Tổng C.lệch (đ) | Tên | Định mức (L,KWh) | Đơn giá gốc (đ) | Đơn giá 1/2015(đ) | |||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9=6+8 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14=11x (13-12)xKp | 15=4x(9+13) |
1 | M0536 | Máy khoan đất đá cầm tay f <=42 | 6,32 | 219.836 | 46.380 | 1 | 12.115 | 58.495 |
|
|
|
|
| 369.691 |
2 | M0540 | Máy khoan xoay đập tự hành f105 | 37,24 | 1.754.615 | 100.788 | 2 | 24.231 | 125.019 |
|
|
|
|
| 4.655.699 |
3 | M0466 | Máy nén khí điêzen 660m3/h | 39,36 | 1.622.909 | 54.408 | 1 | 12.115 | 66.523 | Diezen | 38,88 | 20.764 | 14.245 | -266.113 | -7.855.851 |
4 | M0053 | Máy ủi 75CV | 21,48 | 1.570.908 | 54.408 | 1 | 12.115 | 66.523 | Diezen | 38,25 | 20.764 | 14.245 | -261.801 | -4.194.565 |
5 | M0055 | Máy ủi 108CV | 6,88 | 2.228.065 | 110.424 | 2 | 24.231 | 134.655 | Diezen | 46,20 | 20.764 | 14.245 | -316.215 | -1.249.132 |
6 | M0010 | Máy đào 1,6m3 | 4,70 | 4.961.866 | 129.498 | 2 | 24.231 | 153.729 | Diezen | 113,22 | 20.764 | 14.245 | -774.931 | -2.919.651 |
|
| Cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| -11.193.810 |
Ghi chú: (8) = (7)*1050000*(MPCLĐ+ HSPCKV-0,2)/26 với MPCLĐ + HSPCKV = 0,5 (Xăng: Kp=1,03; Diezel: Kp=1,05; Điện: Kp=1,07) |
Ghi chú: Đối với cột 6, CLiTLV (vùng III) bằng giá trị tương ứng đối với máy thi công thứ i tại cột 4 Phụ lục 3 nhân với hệ số 3,0
BẢNG TÍNH BÙ CHI PHÍ MÁY THI CÔNG
(Đối với vùng IV, MPCLĐ + HSPCKV > 0,2)
TT | Mã hiệu | Tên máy thi công | Khối lượng (ca) | Đơn giá ca máy (đ) | Bù chi phí tiền lương | Bù chi phí nhiên liệu, điện năng | Chênh lệch nhiên liệu (đ) | Thành tiền bù ca máy (đ) | ||||||
C.lệch TLV CLTLV (đ) | Hệ số STĐK | Phụ cấp KVLĐ (đ) | Tổng C.lệch (đ) | Tên | Định mức (L,KWh) | Đơn giá gốc (đ) | Đơn giá 3/2014(đ) | |||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9=6+8 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14=11x (13-12)xKp | 15=4x(9+13) |
1 | M0536 | Máy khoan đất đá cầm tay f <=42 | 6,32 | 219.836 | 25.772 | 1 | 12.115 | 37.887 |
|
|
|
|
| 239.447 |
2 | M0540 | Máy khoan xoay đập tự hành f105 | 37,24 | 1.754.615 | 56.005 | 2 | 24.231 | 80.235 |
|
|
|
|
| 2.987.963 |
3 | M0466 | Máy nén khí điêzen 660m3/h | 39,36 | 1.622.909 | 30.233 | 1 | 12.115 | 42.348 | Diezen | 38,88 | 20.764 | 14.245 | -266.113 | -8.807.391 |
4 | M0053 | Máy ủi 75CV | 21,48 | 1.570.908 | 30.233 | 1 | 12.115 | 42.348 | Diezen | 38,25 | 20.764 | 14.245 | -261.801 | -4.713.850 |
5 | M0055 | Máy ủi 108CV | 6,88 | 2.228.065 | 61.359 | 2 | 24.231 | 85.590 | Diezen | 46,20 | 20.764 | 14.245 | -316.215 | -1.586.700 |
6 | M0010 | Máy đào 1,6m3 | 4,70 | 4.961.866 | 71.958 | 2 | 24.231 | 96.188 | Diezen | 113,22 | 20.764 | 14.245 | -774.931 | -3.190.091 |
|
| Cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| -15.070.621 |
Ghi chú: (8) = (7)*1050000*(MPCLĐ+ HSPCKV-0,2)/26 với MPCLĐ + HSPCKV = 0,5 (Xăng: Kp=1,03; Diezel: Kp=1,05; Điện: Kp=1,07) |
Ghi chú: Đối với cột 6, CLiTLV (vùng IV) bằng giá trị tương ứng đối với máy thi công thứ i tại cột 4 Phụ lục 3 nhân với hệ số 1,667
BẢNG TÍNH BÙ CHI PHÍ MÁY THI CÔNG
(Đối với vùng III, MPCLĐ + HSPCKV = 0,2)
TT | Mã hiệu | Tên máy thi công | Khối lượng (ca) | Đơn giá ca máy (đ) | Bù chi phí tiền lương | Bù chi phí nhiên liệu, điện năng | Chênh lệch nhiên liệu (đ) | Thành tiền bù ca máy (đ) | ||||||
C.lệch TLV CLTLV (đ) | Hệ số STĐK | Phụ cấp KVLĐ (đ) | Tổng C.lệch (đ) | Tên | Định mức (L,KWh) | Đơn giá gốc (đ) | Đơn giá 3/2014(đ) | |||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9=6+8 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14=11x (13-12)xKp | 15=4x(9+13) |
1 | M0536 | Máy khoan đất đá cầm tay f <=42 | 6,32 | 219.836 | 46.380 | 0 | 0 | 46.380 |
|
|
|
|
| 293.122 |
2 | M0540 | Máy khoan xoay đập tự hành f105 | 37,24 | 1.754.615 | 100.788 | 0 | 0 | 100.788 |
|
|
|
|
| 3.753.345 |
3 | M0466 | Máy nén khí điêzen 660m3/h | 39,36 | 1.622.909 | 54.408 | 0 | 0 | 54.408 | Diezen | 38,88 | 20.764 | 14.245 | -266.113 | -8.332.713 |
4 | M0053 | Máy ủi 75CV | 21,48 | 1.570.908 | 54.408 | 0 | 0 | 54.408 | Diezen | 38,25 | 20.764 | 14.245 | -261.801 | -4.454.803 |
5 | M0055 | Máy ủi 108CV | 6,88 | 2.228.065 | 110.424 | 0 | 0 | 110.424 | Diezen | 46,20 | 20.764 | 14.245 | -316.215 | -1.415.840 |
6 | M0010 | Máy đào 1,6m3 | 4,70 | 13.476.763 | 129.498 | 0 | 0 | 129.498 | Diezen | 113,22 | 20.764 | 14.245 | -774.931 | -3.033.536 |
|
| Cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| -13.190.425 |
Ghi chú: (8) = (7)*1050000*(MPCLĐ+ HSPCKV-0,2)/26 với MPCLĐ + HSPCKV = 0,2 (Xăng: Kp=1,03; Diezel: Kp=1,05; Điện: Kp=1,07) |
Ghi chú: Đối với trường hợp tổng mức phụ cấp lưu động và hệ số khu vực bằng 0,2 cột 7 ghi bằng 0 (không).
Đối với cột 6, CLiTLV (vùng III) bằng giá trị tương ứng đối với máy thi công thứ i tại cột 4 Phụ lục 3 nhân với hệ số 3,0
BẢNG TÍNH BÙ CHI PHÍ MÁY THI CÔNG
(Đối với vùng IV, MPCLĐ + HSPCKV = 0,2)
TT | Mã hiệu | Tên máy thi công | Khối lượng (ca) | Đơn giá ca máy (đ) | Bù chi phí tiền lương | Bù chi phí nhiên liệu, điện năng | Chênh lệch nhiên liệu (đ) | Thành tiền bù ca máy (đ) | ||||||
C.lệch TLV CLTLV (đ) | Hệ số STĐK | Phụ cấp KVLĐ (đ) | Tổng C.lệch (đ) | Tên | Định mức (L,KWh) | Đơn giá gốc (đ) | Đơn giá 3/2014(đ) | |||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9=6+8 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14=11x(13- 12)xKp | 15=4x(9+13) |
1 | M0536 | Máy khoan đất đá cầm tay f <=42 | 6,32 | 219.836 | 25.772 | 0 | 0 | 25.772 |
|
|
|
|
| 162.878 |
2 | M0540 | Máy khoan xoay đập tự hành f105 | 37,24 | 1.754.615 | 56.005 | 0 | 0 | 56.005 |
|
|
|
|
| 2.085.609 |
3 | M0466 | Máy nén khí điêzen 660m3/h | 39,36 | 1.622.909 | 30.233 | 0 | 0 | 30.233 | Diezen | 38,88 | 20.764 | 14.245 | -266.113 | -9.284.252 |
4 | M0053 | Máy ủi 75CV | 21,48 | 1.570.908 | 30.233 | 0 | 0 | 30.233 | Diezen | 38,25 | 20.764 | 14.245 | -261.801 | -4.974.089 |
5 | M0055 | Máy ủi 108CV | 6,88 | 2.228.065 | 61.359 | 0 | 0 | 61.359 | Diezen | 46,20 | 20.764 | 14.245 | -316.215 | -1.753.407 |
6 | M0010 | Máy đào 1,6m3 | 4,70 | 13.476.763 | 71.958 | 0 | 0 | 71.958 | Diezen | 113,22 | 20.764 | 14.245 | -774.931 | -3.303.975 |
|
| Cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| -17.067.237 |
Ghi chú: (8) = (7)*1050000*(MPCLĐ+ HSPCKV-0,2)/26 với MPCLĐ + HSPCKV = 0,2 (Xăng: Kp=1,03; Diezel: Kp=1,05; Điện: Kp=1,07) |
Ghi chú: Đối với trường hợp tổng mức phụ cấp lưu động và hệ số khu vực bằng 0,2 cột 7 ghi bằng 0 (không).
Đối với cột 6, CLiTLV (vùng IV) bằng giá trị tương ứng đối với máy thi công thứ i tại cột 4 Phụ lục 3 nhân với hệ số 1,667
- 1 Công văn 2961/UBND-QHXD năm 2014 điều chỉnh dự toán xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
- 2 Công văn 544/SXD-KTXD hướng dẫn điều chỉnh dự toán xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh từ ngày 01/4/2014
- 3 Công văn 1084/SXD-KTXD năm 2013 hướng dẫn điều chỉnh dự toán xây dựng công trình theo mức lương tối thiểu mới từ ngày 01 tháng 01 năm 2013 trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
- 1 Công văn 2961/UBND-QHXD năm 2014 điều chỉnh dự toán xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
- 2 Công văn 544/SXD-KTXD hướng dẫn điều chỉnh dự toán xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh từ ngày 01/4/2014
- 3 Công văn 1084/SXD-KTXD năm 2013 hướng dẫn điều chỉnh dự toán xây dựng công trình theo mức lương tối thiểu mới từ ngày 01 tháng 01 năm 2013 trên địa bàn tỉnh Hậu Giang