TỔNG CỤC HẢI QUAN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2449/TCHQ-HĐTD | Hà Nội, ngày 27 tháng 05 năm 2011 |
Kính gửi: Hội đồng sơ tuyển các Cục Hải quan tỉnh, thành phố
Căn cứ kết quả sơ tuyển của Hội đồng sơ tuyển Tổng cục Hải quan và báo cáo kết quả sơ tuyển của các đơn vị, Hội đồng thi tuyển, xét tuyển công chức, viên chức Tổng cục Hải quan năm 2011 (sau đây gọi tắt là Hội đồng tuyển dụng) phê duyệt danh sách thí sinh đăng ký dự thi kỳ thi tuyển công chức, viên chức Tổng cục Hải quan năm 2011, thời gian và địa điểm tổ chức thi tuyển như sau:
1. Gửi các đơn vị danh sách thí sinh đủ điều kiện dự thi tuyển công chức, viên chức Tổng cục Hải quan năm 2011 và danh sách thí sinh không đủ điều kiện dự thi tuyển công chức, viên chức Tổng cục Hải quan năm 2011 (Có danh sách từng đơn vị kèm theo).
- Đơn vị tiến hành niêm yết công khai danh sách thí sinh đủ điều kiện dự thi và thông báo địa điểm, thời gian tổ chức thi tuyển (Thông báo kèm theo) tại đơn vị, đăng lên Website của đơn vị (nếu có) và trả lời thí sinh khi có phát sinh.
- Đối với các trường hợp thí sinh không đủ điều kiện dự thi tuyển, đơn vị làm thông báo trả lời cho các thí sinh biết, có nói rõ lý do.
2. Thông báo danh sách thí sinh đủ điều kiện dự thi tuyển công chức, viên chức Tổng cục Hải quan năm 2011, thời gian, địa điểm tổ chức thi tuyển được niêm yết công khai trên Website của Tổng cục Hải quan tại địa chỉ http://www.customs.gov.vn
Hội đồng thi tuyển, xét tuyển công chức, viên chức Tổng cục Hải quan năm 2011 thông báo để các đơn vị triển khai thực hiện.
Nơi nhận: | PHÓ CHỦ TỊCH |
THÔNG BÁO
DANH SÁCH THÍ SINH ĐỦ ĐIỀU KIỆN DỰ THI TUYỂN, THỜI GIAN, ĐỊA ĐIỂM THI TUYỂN CÔNG CHỨC TỔNG CỤC HẢI QUAN NĂM 2011
Hội đồng thi tuyển, xét tuyển công chức, viên chức Tổng cục Hải quan năm 2011 thông báo:
1. Danh sách thí sinh đủ điều kiện dự thi tuyển công chức Hải quan năm 2011:
- Danh sách thí sinh đủ điều kiện dự thi tuyển công chức Hải quan năm 2011 Đợt 1: 2056 thí sinh.
- Danh sách thí sinh đủ điều kiện dự thi tuyển công chức Hải quan năm 2011 Đợt 2: 622 thí sinh.
(Danh sách thí sinh đủ điều kiện dự thi của 02 đợt kèm theo thông báo này)
Thí sinh theo dõi thông tin đăng ký dự thi của mình trên danh sách kèm theo nếu phát hiện có nhầm lẫn về tên tuổi, năm sinh, giới tính, địa điểm dự thi... thì liên hệ với Hội đồng sơ tuyển các Cục Hải quan địa phương nơi mình nộp hồ sơ dự tuyển để báo cáo Hội đồng tuyển dụng điều chỉnh, đối với thí sinh nộp hồ sơ dự tuyển tại Trụ sở Tổng cục Hải quan thì liên hệ theo số máy của Hội đồng tuyển dụng 04.44520290 để điều chỉnh.
2. Địa điểm tổ chức thi tuyển:
- Đối với thí sinh dự thi đợt 1: tổ chức đồng thời tại 02 địa điểm thi:
+ Điểm thi Hà Nội: tại Học viện Kỹ thuật Quân sự, địa chỉ: Số 100 – Hoàng Quốc Việt – Cầu Giấy – Hà Nội. Từ phòng thi số 1 đến 33 tại nhà H5, từ phòng thi số 34 đến 44 tại nhà H9.
+ Điểm thi Tp. Hồ Chí Minh: tại Học viện Hành chính-cơ sở tại Tp. Hồ Chí Minh, địa chỉ: Số 10, Đường 3/2, Phường 12, Quận 10, Tp. Hồ Chí Minh.
- Đối với thí sinh dự thi đợt 2: chỉ tổ chức tại điểm thi Tp. Hồ Chí Minh tại Học viện Hành chính-cơ sở tại Tp. Hồ Chí Minh, địa chỉ: Số 10, Đường 3/2, Phường 12, Quận 10, Tp. Hồ Chí Minh.
3. Thời gian thi tuyển:
- Đối với thí sinh dự thi đợt 1:
+ Đúng 06h30 ngày 11/6/2011 (thứ 7), thí sinh của 02 điểm thi có mặt tại địa điểm dự thi để nhận phòng thi, nghe phổ biến quy chế thi, lịch thi và dự thi môn Tin học.
+ Ngày 11/6/2011 (Thứ 7):
+ Sáng thi môn Tin học
+ Chiều thi môn Nghiệp vụ chuyên ngành
+ Ngày 12/6/2011 (Chủ nhật):
+ Sáng thi môn Kiến thức chung
+ Chiều thi môn Ngoại ngữ
- Đối với thí sinh dự thi đợt 2: đăng ký dự thi vào các Cục Hải quan tỉnh An Giang, Bình Định, Bình Phước, Đắk Lắk, Đồng Tháp, Cà Mau, Tp. Cần Thơ, Gia Lai – Kontum, Long An, Kiên Giang, Khánh Hòa, Quảng Nam
+ Đúng 06h30 ngày 14/6/2011 (thứ 3) có mặt tại địa điểm dự thi để nhận phòng thi, nghe phổ biến quy chế thi và dự thi môn Tin học.
+ Ngày 14/6/2011 (Thứ 3):
+ Sáng thi môn Tin học
+ Chiều thi môn Nghiệp vụ chuyên ngành
+ Ngày 15/6/2011 (Thứ 4):
+ Sáng thi môn Kiến thức chung
+ Chiều thi môn Ngoại ngữ
* Thí sinh mang chứng minh thư nhân dân hoặc các giấy tờ tùy thân hợp pháp khác (có dán ảnh) để xuất trình cho Giám thị phòng thi đối chiếu khi vào phòng thi.
4. Lưu ý về môn thi nghiệp vụ chuyên ngành và miễn thi:
- Thí sinh đăng ký dự thi ngạch Kiểm tra viên Hải quan chuyên ngành Ngoại ngữ sẽ thi môn Nghiệp vụ chuyên ngành là thi viết ngoại ngữ trình độ đại học thời gian 180 phút vào thời gian lịch thi môn Ngoại ngữ và không phải dự thi môn Nghiệp vụ chuyên ngành. Đối với thí sinh đăng ký dự thi vào Vụ Hợp tác quốc tế thì phải dự thi thêm phần phỏng vấn ngoại ngữ thời gian 15 phút sau khi thi viết.
- Đối với thí sinh đăng ký dự thi vào ngạch Kiểm tra viên Hải quan chuyên ngành Tin học, Công nghệ thông tin thì môn Nghiệp vụ chuyên ngành là thi viết Tin học trình độ đại học thời gian 180 phút vào thời gian lịch thi môn tin học và không phải dự thi môn nghiệp vụ chuyên ngành, gồm những thí sinh ở những phòng thi sau:
+ Đợt 1: Điểm thi Hà Nội là Phòng thi số 18, 19, 20; Điểm thi Tp. Hồ Chí Minh là Phòng thi số 10;
+ Đợt 2: Phòng thi số 13, 14.
- Thí sinh thuộc đối tượng miễn thi ngoại ngữ, tin học đã được thông báo trên danh sách thí sinh đủ điều kiện dự thi thì không phải đến và dự thi môn thi đó theo thông báo thời gian thi.
- Những thí sinh không thuộc những đối tượng trên phải làm đủ cả 04 bài thi theo quy định.
5. Nội quy thi tuyển công chức:
Thí sinh chủ động nghiên cứu Nội quy thi tuyển công chức và nghiêm túc thực hiện Nội quy thi tuyển trong thời gian dự thi tuyển công chức Hải quan năm 2011.
(Nội quy thi tuyển công chức đính kèm thông báo này)
* Thông báo này thay cho giấy báo dự thi. Kính mời các thí sinh có tên trong danh sách thí sinh đủ điều kiện dự thi đến tham dự kỳ thi tuyển công chức Hải quan năm 2011 theo thời gian và địa điểm thông báo trên đây.
Hội đồng thi tuyển, xét tuyển công chức, viên chức Tổng cục Hải quan năm 2011 thông báo./.
DANH SÁCH
THÍ SINH ĐỦ ĐIỀU KIỆN DỰ THI TUYỂN CÔNG CHỨC HẢI QUAN NĂM 2011 (THI ĐỢT 1) VÀO CỤC HẢI QUAN TỈNH ĐỒNG NAI
(Kèm theo Công văn số 2449/TCHQ-HĐTD ngày 27 tháng 5 năm 2011 của Hội đồng thi tuyển, xét tuyển công chức, viên chức HQ năm 201)
Stt | Số báo danh | Họ tên | Năm sinh | Quê quán | Chuyên ngành ĐKDT | Địa điểm dự thi | Phòng thi số | Ngoại ngữ thi | Đối tượng ưu tiên | Miễn thi | Ngạch | Ghi chú | |
Nam | Nữ | ||||||||||||
1 | HQA0080 | Phạm Việt Anh | 1983 |
| Nam Định | Tài chính - kế toán, kế toán - kiểm toán, kinh tế đối ngoại | HCM | 01 | Anh B |
|
| KTV |
|
2 | HQA0091 | Trần Tuấn Anh | 1986 |
| Nam Định | Kinh tế khác | Hà Nội | 03 | Anh B |
|
| KTV | TC sơ tuyển |
3 | HQA0136 | Trần Ngọc Bình | 1988 |
| Hà Nam | Tài chính - kế toán, kế toán - kiểm toán, kinh tế đối ngoại | HCM | 01 | Anh B |
| Tin học | KTV |
|
4 | HQA0188 | Mai Việt Cường | 1981 |
| Thanh Hóa | Công nghệ hóa | HCM | 01 |
|
| Ngoại ngữ | KTV |
|
5 | HQA0201 | Vũ Quang Cường | 1986 |
| Nghệ An | Tài chính - kế toán, kế toán - kiểm toán, kinh tế đối ngoại | HCM | 01 | Anh B | Con TB |
| KTV |
|
6 | HQA0243 | Nguyễn Thành Đông | 1985 |
| Bình Dương | Luật | HCM | 02 | Anh B |
|
| KTV |
|
7 | HQA0327 | Nguyễn Ngọc Dương | 1980 |
| Quảng Bình | Tài chính - kế toán, kế toán - kiểm toán, kinh tế đối ngoại | HCM | 02 | Anh B |
|
| KTV |
|
8 | HQA0305 | Trần Minh Duyên |
| 1981 | Đồng Nai | Tài chính - kế toán, kế toán - kiểm toán, kinh tế đối ngoại | HCM | 02 | Anh B |
|
| KTV |
|
9 | HQA0365 | Nguyễn Trường Giang | 1984 |
| Vĩnh Phúc | CNTT | HCM | 10 | Anh B | Con TB |
| KTV |
|
10 | HQA0409 | Trần Thái Hà | 1980 |
| Hà Tĩnh | Tài chính - kế toán, kế toán - kiểm toán, kinh tế đối ngoại | HCM | 02 | Anh B |
|
| KTV |
|
11 | HQA0424 | Đào Thanh Hải | 1981 |
| Hà Tĩnh | Điện tử - viễn thông | Hà Nội | 12 | Anh B |
|
| KTV | TC sơ tuyển |
12 | HQA0440 | Phạm Thanh Hải | 1989 |
| Hà Nam Ninh | CĐ TC-HQ | HCM | 12 | Anh B |
|
| KTVCĐ |
|
13 | HQA0475 | Trần Thị Thu Hằng |
| 1987 | Thái Bình | Tài chính - kế toán, kế toán - kiểm toán, kinh tế đối ngoại | HCM | 03 | Anh B |
|
| KTV |
|
14 | HQA0535 | Nguyễn Thị Thanh Hiền |
| 1984 | Quảng Trị | Tài chính - kế toán, kế toán - kiểm toán, kinh tế đối ngoại | HCM | 03 | Anh B |
|
| KTV |
|
15 | HQA0640 | Phan Thị Hồng |
| 1987 | Nghệ An | CĐ TC-HQ | HCM | 12 | Anh B |
|
| KTVCĐ |
|
16 | HQA0680 | Nguyễn Viết Hùng | 1987 |
| Nghệ An | CNTT | HCM | 10 | Anh B | Con TB |
| KTV |
|
17 | HQA0719 | Hoàng Thị Hương |
| 1986 | Thái Bình | Tài chính - kế toán, kế toán - kiểm toán, kinh tế đối ngoại | HCM | 04 | Anh B |
|
| KTV |
|
18 | HQA0731 | Nguyễn Hoài Hương |
| 1987 | Nghệ An | CNTT | HCM | 10 | Anh B |
|
| KTV |
|
19 | HQA0870 | Trương Thị Vân Lan |
| 1986 | Hà Nội | Công nghệ hóa | HCM | 04 | Anh B |
|
| KTV |
|
20 | HQA0978 | Vũ Hoàng Long | 1984 |
| Bắc Ninh | Tài chính - kế toán, kế toán - kiểm toán, kinh tế đối ngoại | HCM | 04 | Anh B |
|
| KTV |
|
21 | HQA0997 | Võ Thị Minh Lý |
| 1986 | Đồng Nai | Tài chính - kế toán, kế toán - kiểm toán, kinh tế đối ngoại | HCM | 05 | Anh B |
|
| KTV |
|
22 | HQA1104 | Nguyễn Thị Nga |
| 1986 | Quảng Trị | Tài chính - kế toán, kế toán - kiểm toán, kinh tế đối ngoại | HCM | 05 | Anh B |
|
| KTV |
|
23 | HQA1121 | Dương Thị Ái Ngân |
| 1988 | Nghệ An | Tài chính - kế toán, kế toán - kiểm toán, kinh tế đối ngoại | HCM | 05 | Anh B |
|
| KTV |
|
24 | HQA1137 | Phạm Trọng Nghĩa | 1987 |
| Đồng Nai | CĐ TC-HQ | HCM | 14 | Anh B |
|
| KTVCĐ |
|
25 | HQA1174 | Cù Thị Nguyệt |
| 1987 | Hải Phòng | Tài chính - kế toán, kế toán - kiểm toán, kinh tế đối ngoại | HCM | 05 | Anh B |
|
| KTV |
|
26 | HQA1218 | Nguyễn Thị Hồng Nhung |
| 1982 | Thừa Thiên Huế | CNTT | HCM | 10 | Anh B |
|
| KTV |
|
27 | HQA1235 | Nguyễn Văn Nổ | 1987 |
| Tp.HCM | CĐ TC-HQ | HCM | 17 | Anh B | Con TB |
| KTVCĐ |
|
28 | HQA1268 | Lương Hoàng Phúc | 1986 |
| Bình Dương | Tài chính - kế toán, kế toán - kiểm toán, kinh tế đối ngoại | HCM | 06 | Anh B |
|
| KTV |
|
29 | HQA1278 | Vương Đình Phúc | 1985 |
| Nghệ An | Kinh tế khác | Hà Nội | 35 | Anh B | Con TB |
| KTV | TC sơ tuyển |
30 | HQA1288 | Ngô Quốc Phương | 1980 |
| Đồng Nai | Tài chính - kế toán, kế toán - kiểm toán, kinh tế đối ngoại | HCM | 06 | Anh B |
|
| KTV |
|
31 | HQA1302 | Phạm Nguyễn Minh Phương |
| 1988 | Đồng Nai | Tài chính - kế toán, kế toán - kiểm toán, kinh tế đối ngoại | HCM | 06 | Anh B |
|
| KTV |
|
32 | HQA1326 | Nguyễn Thị Ngọc Phượng |
| 1979 | Đồng Nai | Tài chính - kế toán, kế toán - kiểm toán, kinh tế đối ngoại | HCM | 06 | Anh B |
|
| KTV |
|
33 | HQA1362 | Đỗ Thị Kim Quyên |
| 1986 | Hà Nam Ninh | Tài chính - kế toán, kế toán - kiểm toán, kinh tế đối ngoại | HCM | 06 | Anh B |
|
| KTV |
|
34 | HQA1417 | Bùi Hùng Sơn | 1986 |
| Thanh Hóa | CĐ TC-HQ | HCM | 18 | Anh B |
|
| KTVCĐ |
|
35 | HQA1427 | Nguyễn Ngọc Sơn | 1985 |
| Đồng Nai | Anh văn | HCM | 16 | Anh ĐH |
|
| KTV |
|
36 | HQA1429 | Nguyễn Thành Sơn | 1984 |
| Đồng Nai | Điện tử - viễn thông | HCM | 06 | Anh B |
|
| KTV |
|
37 | HQA1531 | Phạm Huỳnh Quang Thành | 1987 |
| Đồng Nai | Điện tử - viễn thông | HCM | 07 | Anh B |
|
| KTV |
|
38 | HQA1554 | Nguyễn Huỳnh Thanh Thảo |
| 1987 | Long An | Tài chính - kế toán, kế toán - kiểm toán, kinh tế đối ngoại | HCM | 07 | Anh B |
|
| KTV |
|
39 | HQA1575 | Trương Thị Anh Thảo |
| 1983 | Quảng Nam | Luật | HCM | 07 | Anh B | Con TB |
| KTV |
|
40 | HQA1577 | Nguyễn Thị Thanh Thạo |
| 1982 | Hà Nam | Luật | HCM | 07 | Anh B |
|
| KTV |
|
41 | HQA1590 | Nguyễn Quốc Thinh | 1985 |
| Bến Tre | Tài chính - kế toán, kế toán - kiểm toán, kinh tế đối ngoại | HCM | 07 | Anh B |
|
| KTV |
|
42 | HQA1607 | Lê Minh Thông | 1986 |
| Đồng Nai | Tài chính - kế toán, kế toán - kiểm toán, kinh tế đối ngoại | HCM | 07 | Anh B |
| Ngoại ngữ | KTV |
|
43 | HQA1680 | Nguyễn Thị Bích Thủy |
| 1984 | Bình Định | Tài chính - kế toán, kế toán - kiểm toán, kinh tế đối ngoại | HCM | 08 | Anh B |
|
| KTV |
|
44 | HQA1705 | Nguyễn Thị Thu Thủy |
| 1982 | Bình Dương | Anh văn | HCM | 16 | Anh ĐH |
|
| KTV |
|
45 | HQA1760 | Đặng Minh Trang |
| 1988 | Quảng Bình | Tài chính - kế toán, kế toán - kiểm toán, kinh tế đối ngoại | Hà Nội | 40 | Anh B | Con TB |
| KTV | TC sơ tuyển |
46 | HQA1780 | Ngô Thị Thùy Trang |
| 1986 | Bình Thuận | Tài chính - kế toán, kế toán - kiểm toán, kinh tế đối ngoại | HCM | 08 | Anh B |
|
| KTV |
|
47 | HQA1782 | Nguyễn Hồng Trang |
| 1980 | Đồng Nai | Điện tử - viễn thông | HCM | 08 | Anh B |
|
| KTV |
|
48 | HQA1814 | Trần Quỳnh Trang |
| 1989 | Hà Tĩnh | Kinh tế khác | Hà Nội | 41 |
|
| Ngoại ngữ | KTV | TC sơ tuyển |
49 | HQA1848 | Nguyễn Nhân Trung | 1988 |
| Đồng Nai | Điện tử - viễn thông | HCM | 09 | Anh B |
|
| KTV |
|
50 | HQA1849 | Nguyễn Thành Trung | 1985 |
| Hà Nội | Kinh tế khác | Hà Nội | 42 |
|
| Ngoại ngữ | KTV | TC sơ tuyển |
51 | HQA1965 | Lê Thị Kim Vân |
| 1986 | Quảng Nam | Tài chính - kế toán, kế toán - kiểm toán, kinh tế đối ngoại | HCM | 09 | Anh B |
|
| KTV |
|
52 | HQA2006 | Lương Vũ | 1980 |
| Lạng Sơn | Kinh tế khác | HCM | 09 | Anh B |
|
| KTV |
|