UỶ BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2596/UBND-KTTC | Thanh Hoá, ngày 05 tháng 5 năm 2011 |
Kính gửi: | - Các Sở, Ban, Ngành; |
Xét đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số 910/TTr-STC ngày 27/4/2011 về việc bổ sung danh mục và giá tính thuế tài nguyên mặt hàng gỗ tròn nhóm V.
Chủ tịch UBND tỉnh có ý kiến như sau:
Bổ sung danh mục và giá tính thuế tài nguyên mặt hàng gỗ tròn nhóm V tại Phụ lục kèm theo Quyết định số 535/2011/QĐ-UBND ngày 22/02/2011 của UBND tỉnh như sau:
Đơn vị tính: 1.000 đồng
TT | Loại Tài nguyên | Đơn vị tính | Giá tối thiểu tính thuế | Ghi chú |
5 | Gỗ tròn nhóm V | m3 | 3.000 |
|
| Riêng Sa mu, sa mộc | m3 | 4.000 |
|
Văn phòng UBND tỉnh thông báo ý kiến chỉ đạo của Chủ tịch UBND tỉnh và đề nghị các sở, ban, ngành, UBND các huyện, thị xã, thành phố; các tổ chức, cá nhân trên địa bàn tỉnh thực hiện./.
Nơi nhận: | TL. CHỦ TỊCH |
- 1 Công văn 268/VP-CNN năm 2015 đính chính phụ lục của Quyết định 47/2014/QĐ-UBND do Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 2 Công văn 344/HĐND-TT đính chính nội dung tại Phụ lục II, Nghị quyết số 15/2012/NQ-HĐND ngày 07/12/2012 của HĐND thành phố Cần Thơ
- 3 Quyết định 535/2011/QĐ-UBND quy định danh mục và giá tối thiểu tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Thanh Hoá do Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hoá ban hành