BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1265/BGDĐT-NGCBQLGD | Hà Nội, ngày 14 tháng 3 năm 2014 |
Kính gửi: Các cơ sở giáo dục đại học
Thực hiện Nghị định số 29/2012/NĐ-CP ngày 12/4/2012 của Chính phủ về tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức và triển khai thực hiện Chương trình công tác năm 2014, Cục Nhà giáo và Cán bộ quản lý cơ sở giáo dục đang triển khai xây dựng Thông tư quy định hệ thống hạng chức danh và tiêu chuẩn hạng chức danh nghề nghiệp của viên chức giảng dạy tại các cơ sở giáo dục đại học.
Để có cơ sở đề xuất hạng, tên hạng và xây dựng tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp của đội ngũ giảng viên, Cục Nhà giáo và Cán bộ quản lý cơ sở giáo dục đề nghị các cơ sở giáo dục đại học báo cáo cụ thể số lượng giảng viên đang giữ các chức danh/ngạch: giáo sư, phó giáo sư, giảng viên cao cấp, giảng viên chính, giảng viên (theo mẫu đính kèm).
Các đơn vị báo cáo bằng văn bản trước ngày 30 tháng 3 năm 2014 về Cục Nhà giáo và Cán bộ quản lý cơ sở giáo dục, tòa nhà 8C, ngõ 30 Tạ Quang Bửu, Hai Bà Trưng, Hà Nội; đồng thời gửi bản điện tử theo địa chỉ email: trannga@moet.edu.vn; điện thoại: 04 3623 0604/0915 395 688.
Trân trọng./.
Nơi nhận: | TL. BỘ TRƯỞNG |
Đơn vị: …………………….
BÁO CÁO
THỐNG KÊ SỐ LƯỢNG GIẢNG VIÊN THEO NGẠCH/CHỨC DANH
I. Chức danh/ngạch: Giảng viên (GV), mã ngạch: 15.111
Tổng số: …………………
Trong đó, chia ra theo hệ số lương (HSL):
- Số lượng hưởng HSL < 3,66 (bao gồm các bậc 1,2,3,4): …………………
- Số lượng hưởng HSL >= 3,66 (bao gồm các bậc 5,6,7,8,9): ……………..
- Số lượng hưởng phụ cấp vượt khung: …………………………………….
II. Chức danh/ngạch: Phó Giáo sư-Giảng viên chính (PGS-GVC), mã ngạch: 15.110
Tổng số: …………………
1. Phó Giáo sư: ………………… Trong đó, chia ra theo hệ số lương (HSL):
- Số lượng hưởng HSL < 5,76 (bao gồm các bậc 1,2,3,4): …………………..
- Số lượng hưởng HSL >= 5,76 (bao gồm các bậc 5,6,7,8): …………………
- Số lượng hưởng phụ cấp vượt khung: ………………………………………
2. GVC không có chức danh PGS (GV thi nâng ngạch và được bổ nhiệm ngạch GVC): ……… Trong đó, chia ra theo hệ số lương (HSL):
- Số lượng hưởng HSL < 5,76 (bao gồm các bậc 1,2,3,4): …………………..
- Số lượng hưởng HSL >= 5,76 (bao gồm các bậc 5,6,7,8): …………………
- Số lượng hưởng phụ cấp vượt khung: ………………………………………
III. Chức danh/ngạch: Giáo sư-Giảng viên cao cấp (GS-GVCC), mã ngạch: 15.109
Tổng số: …………………
1. Giáo sư: …………… Trong đó, chia ra theo hệ số lương (HSL):
- Số lượng hưởng HSL < 7,28 (bao gồm các bậc 1,2,3): …………………….
- Số lượng hưởng HSL >= 7,28 (bao gồm các bậc 4,5,6): …………………...
- Số lượng hưởng phụ cấp vượt khung: ………………………………………
2. GVCC có chức danh PGS (PGS thi nâng ngạch và được bổ nhiệm ngạch GVCC): ……… Trong đó, chia ra theo hệ số lương (HSL):
- Số lượng hưởng HSL < 7,28 (bao gồm các bậc 1,2,3): …………………….
- Số lượng hưởng HSL >= 7,28 (bao gồm các bậc 4,5,6): …………………...
- Số lượng hưởng phụ cấp vượt khung: ………………………………………
3. GVCC không có chức danh PGS (GVC thi nâng ngạch và được bổ nhiệm ngạch GVCC): ……… Trong đó, chia ra theo hệ số lương (HSL):
- Số lượng hưởng HSL < 7,28 (bao gồm các bậc 1,2,3): …………………….
- Số lượng hưởng HSL >= 7,28 (bao gồm các bậc 4,5,6): …………………...
- Số lượng hưởng phụ cấp vượt khung: ………………………………………
| THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ (Ký tên và đóng dấu) |
- 1 Công văn 1521/BGDĐT-CTHSSV báo cáo thống kê số lượng học sinh sinh viên tốt nghiệp do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 2 Công văn 5352/TCCB-BGDĐT báo cáo thông tin về nhân sự lãnh đạo Sở, nhân sự Phòng Tổ chức cán bộ, Sở Giáo dục và Đào tạo do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 3 Nghị định 29/2012/NĐ-CP về tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức
- 1 Công văn 5233/BGDĐT-NGCBQLGD hướng dẫn báo cáo số lượng, chất lượng đội ngũ giáo viên Giáo dục Công dân do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 2 Công văn 5352/TCCB-BGDĐT báo cáo thông tin về nhân sự lãnh đạo Sở, nhân sự Phòng Tổ chức cán bộ, Sở Giáo dục và Đào tạo do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 3 Công văn 1521/BGDĐT-CTHSSV báo cáo thống kê số lượng học sinh sinh viên tốt nghiệp do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành