Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2846/LĐTBXH-TCCB
V/v chế độ báo cáo và công tác quản lý hồ sơ công chức, viên chức

Hà Nội, ngày 18 tháng 07 năm 2019

 

Kính gửi: Thủ trưởng các đơn vị thuộc Bộ

Thực hiện Thông tư số 06/2019/TT-BNV ngày 01/6/2019 của Bộ Nội vụ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 11/2012/TT-BNV ngày 17/12/2012 của Bộ Nội vụ quy định về chế độ báo cáo thống kê và quản lý hồ sơ công chức; Thông tư số 07/2019/TT-BNV ngày 01/6/2019 của Bộ Nội vụ về quy định chế độ báo cáo thống kê và quản lý hồ sơ viên chức, Bộ yêu cầu Thủ trưởng các đơn vị tập trung chỉ đạo một số nhiệm vụ sau:

1. Triển khai văn bản và thực hiện chế độ báo cáo

- Thủ trưởng các đơn vị quản lý nhà nước (bao gồm Tổng cục Giáo dục nghề nghiệp, các Cục, Vụ, Văn phòng, Thanh tra Bộ và các đơn vị có công chức) phổ biến, quán triệt toàn bộ nội dung Thông tư số 06/2019/TT-BNV ngày 01/6/2019 của Bộ Nội vụ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 11/2012/TT-BNV ngày 17/12/2012 của Bộ Nội vụ quy định về chế độ báo cáo thống kê và quản lý hồ sơ công chức đến đội ngũ công chức thuộc đơn vị để biết và thực hiện chế độ báo cáo các nội dung về quản lý công chức quy định tại Điều 47 Nghị định số 24/2010/NĐ-CP ngày 15/3/2010 của Chính phủ theo biểu mẫu số 01- CC; báo cáo chất lượng, cơ cấu đội ngũ công chức và người lao động, báo cáo lao động và thu nhập theo biểu mẫu Biểu TH-01; BM01/BNV, BM03/BNV, 1-DS, 01-TK;

- Thủ trưởng các đơn vị sự nghiệp phổ biến, quán triệt toàn bộ nội dung Thông tư số 07/2019/TT-BNV ngày 01/6/2019 của Bộ Nội vụ về quy định chế độ báo cáo thống kê và quản lý hồ sơ viên chức đến đội ngũ viên chức thuộc đơn vị để biết và thực hiện báo cáo các nội dung về quản lý viên chức quy định tại Điều 44 Nghị định số 29/2012/NĐ-CP ngày 12/4/2012 của Chính phủ theo biểu mẫu số 02-VC; báo cáo chất lượng, cơ cấu đội ngũ công chức, viên chức và người lao động; báo cáo lao động và thu nhập theo biểu mẫu Biểu TH-01; 1-TK, 1-DS, BM01-VC/BNV, BM02-VC/BNV.

Yêu cầu đơn vị gửi báo cáo và các biểu mẫu thống kê về Bộ (qua Vụ Tổ chức cán bộ) trước ngày 27/7/2019 để kịp tổng hợp, báo cáo Bộ Nội vụ (đồng thời gửi bản mềm vào thư điện tử, địa chỉ: thuyttb@molisa.gov.vn, điện thoại liên hệ 024.39363337).

2. Đối với hồ sơ công chức, viên chức thuộc thẩm quyền Bộ quản lý

Căn cứ quy định về phân cấp quản lý hồ sơ công chức, viên chức, hàng năm đơn vị phải rà soát hồ sơ gốc, bản kê khai tài sản, thu nhập; Phiếu đánh giá, phân loại; Phiếu bổ sung lý lịch cùng các tài liệu phát sinh của các trường hợp thuộc thẩm quyền Bộ quản lý để chuyển về Bộ (qua Vụ Tổ chức cán bộ) theo đúng quy định.

3. Đối với hồ sơ điện tử

Công chức, viên chức được phân công nhiệm vụ quản lý hồ sơ điện tử của mỗi đơn vị có trách nhiệm cập nhật kịp thời, đầy đủ, chính xác, thường xuyên dữ liệu từ hồ sơ, tài liệu giấy vào phần mềm đối với các trường hợp tuyển dụng, tiếp nhận, các dữ liệu phát sinh (bổ nhiệm mới, nâng lương, thay đổi ngạch/chức danh nghề nghiệp,...); chuyển hồ sơ điện tử trên phần mềm khi công chức, viên chức và người lao động chuyển công tác, nghỉ hưu, thôi việc và gửi file dữ liệu về hệ thống phần mềm như sau:

Từ ngày 27 đến ngày 30 hàng tháng, các đơn vị rà soát, kiểm tra hoàn thiện thông tin phát sinh trong tháng, sau khi bổ sung dữ liệu vào phần mềm, đơn vị chuyển dữ liệu về Bộ (vào hệ thống -> đồng bộ dữ liệu -> thực hiện). Trong quá trình triển khai, nếu có vướng mắc về mặt kỹ thuật cũng như thao tác sử dụng phần mềm, đề nghị liên hệ trực tiếp với đ/c Nguyễn Quốc Việt - Phòng Phát triển ứng dụng thuộc Trung tâm Thông tin; điện thoại: 098 398 6078 - 04. 62703619; Email: VietNQ@molisa.gov.vn và đ/c Phùng Ngọc Châm, Vụ Tổ chức cán bộ, điện thoại 0986097798 - 04.39363337 để được hỗ trợ.

Bộ thông báo để các đơn vị triển khai thực hiện./.

 


Nơi nhận:
- Như trên;
- Bộ trưởng (để b/c);
- TT Doãn Mậu Diệp (để b/c);
- TT Lê Quân (để b/c);
- Trung tâm Thông tin (p/hth);
- Cổng thông tin điện tử Bộ;
- Lưu: VT, Vụ TCCB.

TL. BỘ TRƯỞNG
VỤ TRƯỞNG VỤ TỔ CHỨC CÁN BỘ




Trịnh Minh Chí

 

BIỂU 1-DS

ĐƠN VỊ……………………………….

DANH SÁCH CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC, NGƯỜI LAO ĐỘNG 6 THÁNG ĐẦU NĂM 2019 (tính đến ngày 30/6/2019)

STT

Họ và tên

Ngày tháng năm sinh

Độ tuổi

Thời gian tuyển dụng

Ngày về Bộ

Ngày vào Đảng

Dân tộc ít người

Trình độ chuyên môn, nghiệp vụ

Chức vụ, chức danh, công việc đang đảm trách

Tiền lương

Ghi chú

Nam

Nữ

<30

31-40

41-50

51-60

Cấp đào tạo

Chuyên ngành

Chính trị

Hành chính

Tin học

Ngoại ngữ

Mã số ngạch

Bậc

Hệ số lương

% PC TNVK

Thời điểm NB lần sau

Hệ số PCCV

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

21

22

23

24

25

26

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Người lập biểu

Hà Nội, ngày ...tháng.... năm 2018
Thủ trưởng đơn vị

 

BIỂU 1-DS

ĐƠN VỊ……………………………….

DANH SÁCH CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC, NGƯỜI LAO ĐỘNG 6 THÁNG ĐẦU NĂM 2019
(tính đến ngày 30/6/2019)

STT

Họ và tên

Ngày tháng năm sinh

Độ tuổi

Thời gian tuyển dụng

Ngày về Bộ

Ngày vào Đảng

Dân tộc ít người

Trình độ chuyên môn, nghiệp vụ

Chức vụ, chức danh, công việc đang đảm trách

Tiền lương

Ghi chú

Nam

Nữ

<30

31-40

41-50

51-60

Cấp đào tạo

Chuyên ngành

Chính trị

Hành chính

Tin học

Ngoại ngữ

Mã số ngạch

Bậc

Hệ số lương

% PC TNVK

Thời điểm NB lần sau

Hệ số PCCV

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

21

22

23

24

25

26

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Người lập biểu

Hà Nội, ngày ...tháng.... năm 2018
Thủ trưởng đơn vị

 

BM01/BNV

TÊN ĐƠN VỊ……………………………….

 

BÁO CÁO SỐ LƯỢNG, CHẤT LƯỢNG CÔNG CHỨC 06 THÁNG ĐẦU NĂM 2019
(Tính đến ngày 30/6/2019)

TT

Tên đơn vị

Tổng số biên chế được giao

Tổng số công chức hiện có

Trong đó

Chia theo ngạch công chức

Chia theo trình độ đào tạo

Chia theo độ tuổi

Nữ

Đảng viên

Dân tộc thiểu số

Tôn giáo

CVCC và TĐ

CVC và TĐ

CV và TĐ

Cán sự và TĐ

Nhân viên

Chuyên môn

Chính trị

Tin học

Ngoại ngữ

Chứng chỉ tiếng dân tộc thiểu số

QLNN

Từ 30 trở xuống

Từ 31 đến 40

Từ 41 đến 50

Từ 56 đến 60

Trên tuổi nghỉ hưu

TS

Th. Sĩ

ĐH

TC

Sơ cấp

CN

CC

TC

SC

Trung cấp trở lên

Chứng chỉ

Tiếng Anh

Ngoại Ngữ khác

CVCC và tương đương

CVC và tương đương

CV và tương đương

Tổng số

Nữ từ 51 đến 55

Nam từ 56 đến 60

Đại học trở lên

Chứng chỉ (A, B, C)

Đại học trở lên

Chứng chỉ (A, B, C)

A

B

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

21

22

23

24

25

26

27

28

29

30

31

32

33

34

35

36

37

38

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng cộng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

NGƯỜI LẬP BẢNG
(Ký, họ tên)

……, Ngày ...tháng.... năm 2019
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký tên, đóng dấu)

 

BM03/BNV

TÊN ĐƠN VỊ……………………………….

BÁO CÁO DANH SÁCH VÀ TIỀN LƯƠNG CÔNG CHỨC 6 THÁNG ĐẦU NĂM 2019
(Tính đến ngày 30/6/2019)

TT

Họ và tên

Ngày, tháng, năm sinh

Chức vụ hoặc chức danh công tác

Cơ quan, đơn vị đang làm việc

Thời gian giữ ngạch (kể cả ngạch tương đương)

Mức lương hiện hưởng

Phụ cấp

Ghi chú

Nam

Nữ

Hệ số lương

Mã số ngạch hiện giữ

Chức vụ

Trách nhiệm

Khu vực

Phụ cấp vượt khung

Tổng phụ cấp theo phần trăm

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng số:

 

NGƯỜI LẬP BẢNG

……….. Ngày ...tháng.... năm 2019
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ

Ghi chú:

- Cột 6 (Đơn vị công tác): ghi rõ cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc và trực thuộc quận, huyện, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh; Sở/ban/ngành trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; và cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc, trực thuộc Bộ, ban, ngành ở Trung ương.

Cột 14 (tổng phụ cấp theo phần trăm); là tổng các khoản phụ cấp của cột (10) cột (11) cột (12) và cột (13).

 

Mẫu 01-TK

TÊN ĐƠN VỊ……………………………….

BÁO CÁO LAO ĐỘNG VÀ THU NHẬP 6 THÁNG ĐẦU NĂM 2019

(Tính đến 30/6/2019)

Ngành kinh tế quốc dân

Mã ngành kinh tế quốc dân

Lao động

Thu nhập trong kỳ báo cáo (1000 đồng)

Tổng số có đến cuối kỳ báo cáo

Trong tổng số

Tổng số

Chia ra

Nữ

Hợp đồng

LĐBQ trong kỳ báo cáo

Lương và các khoản có tính chất lương

BHXH trả thay lương

Các khoản thu nhập khác

Bình quân một người/tháng

TỔNG SỐ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

D

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xuất bản báo, tạp chí

2212

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

HOẠT ĐỘNG KH&CN

K

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Kiểm định kỹ thuật an toàn

7422

 

 

 

 

 

 

 

 

 

…………………

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC

M

 

 

 

 

 

 

 

 

 

QUẢN LÝ HÀNH CHÍNH

7511

 

 

 

 

 

 

 

 

 

…………………

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

KHOA HỌC

7512

 

 

 

 

 

 

 

 

 

…………………

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

N.8022

 

 

 

 

 

 

 

 

 

…………………

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Y TẾ

O.8511

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 


Người lập biểu

Hà Nội, ngày    tháng    năm 2019
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký tên, đóng dấu)

Lưu ý:

Đây là biểu mẫu báo cáo định kỳ, yêu cầu các đơn vị lưu lại làm cơ sở cho việc báo cáo kỳ tiếp theo

 

Mẫu 01-TK

TÊN ĐƠN VỊ

BÁO CÁO LAO ĐỘNG VÀ THU NHẬP 6 THÁNG ĐẦU NĂM 2019

(Tính đến 30/6/2019)

Ngành kinh tế quốc dân

Mã ngành kinh tế quốc dân

Lao động

Thu nhập trong kỳ báo cáo (1000 đồng)

Tổng số có đến cuối kỳ báo cáo

Trong tổng số

Tổng số

Chia ra

Nữ

Hợp đồng

LĐBQ trong kỳ báo cáo

Lương và các khoản có tính chất lương

BHXH trả thay lương

Các khoản thu nhập khác

Bình quân một người/tháng

TỔNG SỐ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

D

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xuất bản báo, tạp chí

2212

 

 

 

 

 

 

 

 

 

HOẠT ĐỘNG KH&CN

K

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Kiểm định kỹ thuật an toàn

7422

 

 

 

 

 

 

 

 

 

………………….

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC

M

 

 

 

 

 

 

 

 

 

QUẢN LÝ HÀNH CHÍNH

7511

 

 

 

 

 

 

 

 

 

…………………

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

KHOA HỌC

7512

 

 

 

 

 

 

 

 

 

..……………………

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

N.8022

 

 

 

 

 

 

 

 

 

………..……………

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Y TẾ

O.8511

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 


Người lập biểu

Hà Nội, ngày    tháng    năm 2019
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký tên, đóng dấu)

Lưu ý:

Đây là biểu mẫu báo cáo định kỳ, yêu cầu các đơn vị lưu lại làm cơ sở cho việc báo cáo kỳ tiếp theo

 


Biểu TH-01

ĐƠN VỊ

TỔNG HỢP SỐ LIỆU CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC VÀ LAO ĐỘNG HỢP ĐỒNG 6 THÁNG ĐẦU NĂM (Tính đến ngày 30/6/2019)

STT

Nội dung

Số lượng (người)

Ghi chú

1

Công chức

 

 

2

Viên chức

 

 

3

Hợp đồng 68

 

 

4

Hợp đồng xác định thời hạn từ 12 tháng trở lên

 

 

5

Hợp đồng dưới 12 tháng

 

 

 

TỔNG SỐ

 

 

 

NGƯỜI LẬP BIỂU

THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ

 

Biểu mẫu số 02-VC

Đơn vị…………

THỐNG KÊ BÁO CÁO CÁC NỘI DUNG VỀ QUẢN LÝ VIÊN CHỨC VÀ LAO ĐỘNG HỢP ĐỒNG
(Tính đến hết 30/6/2019)

STT

Nội dung báo cáo

Tổng số

Trong đó

Ghi chú

Thẩm quyền của Bộ

Thẩm quyền của đơn vị

Viên chức

Lao động hợp đồng

I

Công tác tuyển dụng

 

 

 

 

 

1

Tuyển dụng bằng hình thức thi tuyển

 

 

 

 

 

2

Tuyển dụng bằng hình thức xét tuyển

 

 

 

 

 

3

Xét tuyển đặc cách

 

 

 

 

 

II

Tiếp nhận (đối tượng tiếp nhận đang là công chức, viên chức)

 

 

 

 

 

III

Thay đổi vị trí việc làm (từ vị trí này sang vị trí khác trong nội bộ đơn vị)

 

 

 

 

 

IV

Điều động

 

 

 

 

 

1

Điều động trong các đơn vị thuộc Bộ

 

 

 

 

 

2

Điều động ngoài Bộ (chuyển công tác)

 

 

 

 

 

V

Công tác chức danh nghề nghiệp

 

 

 

 

 

1

Thăng hạng chức danh nghề nghiệp

 

 

 

 

 

2

Thay đổi chức danh nghề nghiệp

 

 

 

 

 

3

Thăng hạng chức danh nghề nghiệp trước khi nghỉ hưu

 

 

 

 

 

VI

Chích sách tiền lương

 

 

 

 

 

1

Nâng bậc lương thường xuyên

 

 

 

 

 

2

Nâng bậc lương trước thời hạn do lập thành tích xuất sắc

 

 

 

 

 

3

Nâng bậc lương trước khi nghỉ hưu

 

 

 

 

 

VII

Công tác đi nước ngoài

 

 

 

 

 

1

Nguồn kinh phí từ ngân sách

 

 

 

 

 

2

Nguồn kinh phí phía mời đài thọ

 

 

 

 

 

VIII

Hưu trí và thôi việc

 

 

 

 

 

1

Chế độ hưu trí

 

 

 

 

 

1

Chế độ thôi việc

 

 

 

 

 

IX

Kỷ luật (tương ứng với các hình thức)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

X

Giải quyết khiếu nại tố cáo

 

 

 

 

 

 


Đơn vị báo cáo:

BÁO CÁO DANH SÁCH TIỀN LƯƠNG VIÊN CHỨC
(Tính đến 30 tháng 6 năm 20..)

BM02-VC/BNV
Ban hành kèm theo Thông tư số 07/2019/TT-BNV ngày 01 tháng 6 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ

 

TT

Họ và tên

Ngày, tháng, năm sinh

Chức vụ hoặc chức danh hiện đang công tác

Cơ quan, đơn vị đang làm việc

Mức lương hiện hưởng

Phụ cấp

Tiền lương tăng thêm so với chế độ nhà nước

Ghi chú

Nam

Nữ

H s lương

Bậc lương

Mã số

Chức vụ nh đạo

Chức vụ kiêm nhiệm

Thâm niên vượt khung

Khu vực

Thu hút

Lương

Độc hại, nguy hiểm

Trách nhiệm công việc

Trách nhim theo nghề

Tổng các loại phụ cp còn lại

A

B

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

1

Nguyễn Văn A

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Trần Thị B

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

………..

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

..

………..

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

..

………..

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng cộng:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 


NGƯỜI LẬP BẢNG
(Ký, ghi rõ họ tên)

………., ngày ...tháng.... năm 20…..
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký tên, đóng dấu)

Ghi chú:

- Cột 4: Ghi đầy đủ tên đơn vị sự nghiệp công lập (tự chủ và chưa giao quyền tự chủ) thuộc và trực thuộc Bộ, ban, ngành ở Trung ương; các đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và các sở, ban, ngành, quận, huyện, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;

- Cột 5, 6, 7: Ghi hệ số lương (cột 5), bậc lương (cột 6) và mã số chức danh nghề nghiệp hiện đang giữ (cột 7);

- Cột 17: Ghi tổng số các loại phụ cấp khác còn lại theo quy định mà không liệt kê trong biểu mẫu trên, gồm: Phụ cấp lưu động, phụ cấp thâm niên nghề, phụ cấp ưu đãi theo nghề, phụ cấp công tác lâu năm ở vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn;

- Cột 18: Ghi tổng số tiền lương tăng thêm so với chế độ của nhà nước do thực hiện cơ chế tự chủ, tự chịu trách nhiệm (số tiền được tính bằng đồng Việt Nam).

- Dòng (tổng cộng): Ghi tổng cộng của các cột, gồm: Cột 5, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17 và cột 18.

 

Đơn vị báo cáo:

 

BÁO CÁO SỐ LƯỢNG, CHẤT LƯỢNG  ĐỘI NGŨ VIÊN CHỨC

(Tính đến 30 tháng 6 năm 20 . .)

BM01-VC/BNV
Ban hành kèm theo Thông tư số 07/2019/TT-BNV ngày 01 tháng 6 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ

Đơn vị tính: Người

Thứ tự

Tên đơn vị

Tổng số người hiện có mặt

Trong đó

Chia theo lĩnh vực

Chức danh nghề nghiệp

Học hàm

Trình độ đào tạo

Chia theo tuổi

 

Nữ

Đảng viên

Dân tộc thiểu số

Tôn giáo

Giáo dục

Y tế

Khoa học công nghệ

Khoa học xã hội

Văn hoá, thể thao và du lịch

Lĩnh vực khác

Hạng I và tương đương

Hạng II và tương đương

Hạng III và tương đương

Hạng IV và tương đương

Giáo sư

Phó Giáo sư

Chuyên môn

Chính trị

Tin học

Ngoại ngữ

Tiếng dân tộc

Từ  30 trở xuống

Từ 31 đến 40

Từ 41 đến 50

Từ 51 đến 60

Trên tuổi nghỉ hưu

 

Tiến sĩ

Chuyên khoa II

Thạc sĩ

Chuyên khoa I

Đại học

Cao đẳng

Trung cấp

Còn lại

Cử nhân

Cao cấp

Trung cấp

Sơ cấp

Còn lại

Trung cấp trở lên

Chứng chỉ

Tiếng Anh

Khác

Tổng số

Sử dụng giao tiếp được

Có chứng chỉ

 

Tổng số

Nữ từ 51 đến 55

Nam từ 56 đến 60

 

Đại học trở lên

Chứng chỉ

Đại học trở lên

Chứng chỉ

 

A

B

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

21

22

23

24

25

26

27

28

29

30

31

32

33

34

35

36

37

38

39

40

41

42

43

44

45

46

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng cộng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

NGƯỜI LẬP BẢNG
(Ký, ghi rõ họ tên)

………., ngày ...tháng.... năm 20…
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký tên, đóng dấu)

Ghi chú:

- Cột B (tên đơn vị): ghi danh sách tên các đơn vị sự nghiệp công lập (tự chủ và chưa giao quyền tự chủ) thuộc và trực thuộc Bộ, ban, ngành ở Trung ương; các đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và các sở, ban, ngành, quận, huyện, thành phố trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;

- Cột 1 (tổng số người làm việc hiện có mặt): ghi tổng số người làm việc hiện có mặt đang làm việc, hưởng lương từ đơn vị sự nghiệp công lập tự chủ và chưa giao quyền tự chủ tính đến thời điểm báo cáo (31/12 hàng năm);

- Cột 33 và 35 (đại học trở lên): ghi những người có trình độ đại học ngoại ngữ trở lên và học đại học, trên đại học ở nước ngoài hoặc có bằng đại học, trên đại học ở Việt Nam học bằng tiếng nước ngoài “không ghi những người có các loại chứng chỉ kể cả B1, B2, C1, C2 (khung năng lực Châu Âu)”.