Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

BỘ Y TẾ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2873/BYT-KHTC
V/v thu thập dữ liệu nhằm đánh giá tác động hoàn thiện nội dung phương thức thanh toán theo định suất.

Hà Nội, ngày 22 tháng 5 năm 2018

 

Kính gửi: Ban Thực hiện chính sách bảo hiểm y tế, Bảo hiểm xã hội Việt Nam

Thực hiện Luật bảo hiểm y tế và ý kiến chỉ đạo của Thứ trưởng Phạm Lê Tuấn tại cuộc họp ngày 17/5/2018 về việc hoàn thiện phương thức thanh toán chi phí khám chữa bệnh (KCB) bảo hiểm y tế (BHYT) theo định suất, hiện nay Bộ Y tế đang phối hợp với các cơ quan có liên quan hoàn thiện Thông tư hướng dẫn thanh toán chi phí KCB BHYT theo định suất. Để có đánh giá sơ bộ tác động về mặt chi phí, Bộ Y tế đề nghị quý Ban cung cấp các dữ liệu cụ thể như sau:

1. Thẻ BHYT còn hiệu lực năm 2017 của 63 tỉnh/thành phố theo nhóm tuổi (phụ lục I).

2. Tổng hợp chi phí KCB BHYT ngoại trú năm 2017 của 63 tỉnh/thành phố (phụ lục II)..

3. Tổng chi phí KCB tại tỉnh và đa tuyến ngoại tỉnh năm 2017 của 63 tỉnh/thành phố (phụ lục III)..

4. Phân bổ quỹ KCB năm 2017 và năm 2018 của 63 tỉnh/thành phố (phụ lục IV).

Bộ Y tế đề nghị Quý cơ quan cung cấp các dữ liệu nêu trên bằng bản giấy có đóng dấu về Phòng Quản lý phương thức chi trả, Vụ Kế hoạch Tài chính, Bộ Y tế và file mềm về hộp thư drgmohvn@gmail.com trước ngày 31/5/2018.

Xin trân trọng cảm ơn!

 


Nơi nhận:
- Như trên;
- TT Phạm Lê Tuấn (để b/c);
- Ban THCS BHYT, BHXHVN;
- Lưu: VT, KHTC.

TL. BỘ TRƯỞNG
KT. VỤ TRƯỞNG VỤ KẾ HOẠCH - TÀI CHÍNH
PHÓ VỤ TRƯỞNG




Lê Thành Công

 

PHỤ LỤC I:

BẢNG THÔNG TIN THẺ
(Kèm theo công văn số      /BYT-KHTC ngày      tháng 5 năm 2018)

Mã tỉnh

Tên tỉnh

Nhóm tuổi

Số thẻ

Số ngày có hiệu lực (tính trong năm 2017)

 

Tỉnh A

0-6

 

 

7-18

 

 

19-25

 

 

26-50

 

 

51-60

 

 

Trên 60

 

 

 

Tỉnh B

0-6

 

 

7-18

 

 

19-25

 

 

26-50

 

 

51-60

 

 

Trên 60

 

 

 

Tỉnh C

0-6

 

 

7-18

 

 

19-25

 

 

26-50

 

 

51-60

 

 

Trên 60

 

 

 

PHỤ LỤC II:

BẢNG THÔNG TIN KHÁM CHỮA BỆNH
(Kèm theo công văn số     /BYT-KHTC ngày     tháng 5 năm 2018)

Mã tỉnh

Tên tỉnh

Nhóm tuổi

Ngoại trú (bao gồm tại chỗ + thông tuyến)

Chuyển tuyến ngoại tỉnh

Nội trú

Trong định suất

Ngoài định suất

Số khám

Tổng chi

Số khám

Tổng chi

Số khám

Tổng chi

Số khám

Tổng chi

 

Tỉnh A

0-6

 

 

 

 

 

 

 

 

7-18

 

 

 

 

 

 

 

 

19-25

 

 

 

 

 

 

 

 

26-50

 

 

 

 

 

 

 

 

51-60

 

 

 

 

 

 

 

 

Trên 60

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tỉnh B

0-6

 

 

 

 

 

 

 

 

7-18

 

 

 

 

 

 

 

 

19-25

 

 

 

 

 

 

 

 

26-50

 

 

 

 

 

 

 

 

51-60

 

 

 

 

 

 

 

 

Trên 60

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC III:

BẢNG THÔNG TIN CHUNG NĂM 2017
(Kèm theo công văn số    /BYT-KHTC ngày    tháng 5 năm 2018)

Mã tỉnh

n tỉnh

Phân bổ quỹ KCB BHYT năm 2017

Tổng chi phí KCB BHYT được quyết toán

Tổng chi khám chữa bệnh 2017

Tại tỉnh

Ngoại tỉnh

Tổng chi

Ngoại trú

Nội trú

Tổng chi

Ngoại trú

Nội trú

1

2

3

4 = 5 + 8

5 = 6 + 7

6

7

8 = 9 + 10

9

10

 

Tỉnh A

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tỉnh B

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tỉnh C

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC IV:

PHÂN BỔ QUỸ BHYT NĂM 2018
(Kèm theo công văn số    /BYT-KHTC ngày    tháng 5 năm 2018)

Mã tỉnh

Tên tỉnh

Phân bổ quỹ năm 2018 của Chính phủ

 

Tỉnh A

 

 

Tỉnh B

 

 

Tỉnh C