BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2908/BNN-KTHT | Hà Nội, ngày 26 tháng 08 năm 2013 |
Kính gửi: ……………………………………………………
Căn cứ Nghị quyết số 40/2012/QH13 ngày 23/11/2012 của Quốc hội về chất vấn và trả lời chất vấn tại kỳ họp thứ 4, Quốc hội khóa XIII và thực hiện nhiệm vụ Thủ tướng Chính phủ giao tại Quyết định số 34/2010/QĐ-TTg ngày 08/04/2010 về việc ban hành Quy định về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư các Dự án thủy lợi, thủy điện;
Trong tháng 3 năm 2013, Bộ Nông nghiệp và PTNT đã có Công văn số 991/BNN-KTHT ngày 25/3/2013 và Công văn số 1016/BNN-KTHT ngày 26/3/2013 kèm theo Đề cương hướng dẫn các tỉnh, thành phố, chủ đầu tư các dự án thủy điện trên toàn quốc báo cáo kết quả thực hiện chính sách bồi thường, hỗ trợ và tái định cư các công trình thủy lợi, thủy điện; cơ bản đến nay, các tỉnh, thành phố và một số chủ đầu tư đã có Báo cáo gửi Bộ Nông nghiệp và PTNT;
Trên cơ sở đó, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn đã tổng hợp và dự thảo báo cáo kết quả thực hiện chính sách bồi thường, hỗ trợ và tái định cư các Dự án thủy lợi, thủy điện của các tỉnh vùng Tây Bắc và báo cáo tại Hội nghị giao ban Ban chỉ đạo Tây Bắc ngày 11/7/2013 do Phó Thủ tướng Nguyễn Xuân Phúc chủ trì. Tại Hội nghị, đại diện các Bộ, Ngành Trung ương và các địa phương đánh giá cao nội dung báo cáo trên. Tuy nhiên, còn một số nội dung chưa phản ánh được hết những tồn tại, vướng mắc trong quá trình thực hiện chính sách bồi thường, hỗ trợ và tái định cư các công trình thủy lợi, thủy điện;
Do đó, để có cơ sở tổng hợp báo cáo kết quả thực hiện chính sách bồi thường, hỗ trợ và tái định cư các công trình thủy lợi, thủy điện trong cả nước và làm cơ sở để Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tổng hợp giải trình tại kỳ họp Quốc hội cuối năm 2013 và báo cáo Thủ tướng Chính phủ tháo gỡ những khó khăn, vướng mắc trong quá trình thực hiện chính sách bồi thường, hỗ trợ và tái định cư các công trình thủy lợi, thủy điện trên phạm vi cả nước; đồng thời, đề xuất, kiến nghị với Quốc hội, Chính phủ xem xét điều chỉnh, bổ sung cơ chế, chính sách hiện về bồi thường, hỗ trợ tái định cư phù hợp với điều kiện thực tế và nghiên cứu xây dựng cơ chế, chính sách tiếp tục hỗ trợ đầu tư ổn định đời sống và phát triển sản xuất bền vững lâu dài cho người dân sau tái định cư các dự án thủy lợi, thủy điện trên phạm vi toàn quốc;
Đề nghị UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và Chủ đầu tư khẩn trương báo kết quả thực hiện chính sách bồi thường, hỗ trợ và tái định cư các dự án thủy lợi, thủy điện đã xây dựng hoàn thành đưa vào sử dụng và đang triển khai xây dựng từ năm 1995 đến nay có số hộ phải di chuyển để xây dựng công trình và tái định cư có từ 100 hộ trở lên/01 dự án thủy lợi, thủy điện theo Đề cương và mẫu biểu tổng hợp số liệu kèm theo Công văn này và gửi Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trước ngày 10/9/2013 theo địa chỉ: số 2, Ngọc Hà, Ba Đình, Hà Nội và hòm thư điện tử: sontdsl21n@gmail.com hoặc nts.bnn@gmail.com, để Bộ tổng hợp, báo cáo Thủ tướng Chính phủ xem xét, quyết định;
Bộ Nông nghiệp và PTNT sẽ tổ chức các đoàn khảo sát và làm việc với UBND các tỉnh, các chủ đầu tư về kết quả thực hiện dự án di dân, tái định cư các dự án thủy lợi, thủy điện trên./.
Nơi nhận: | KT. BỘ TRƯỞNG |
BÁO CÁO KẾT QUẢ THỰC HIỆN CHÍNH SÁCH BỒI THƯỜNG, HỖ TRỢ VÀ TÁI ĐỊNH CƯ CÁC DỰ ÁN THỦY LỢI, THỦY ĐIỆN
(Kèm theo Công văn số 2908/BNN-KTHT ngày 26 tháng 8 năm 2013 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
A. KHÁI QUÁT CHUNG CÁC DỰ ÁN THỦY ĐIỆN, THỦY LỢI CÓ DI DÂN, TÁI ĐỊNH CƯ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
- Giới thiệu khái quát về các dự án thủy lợi, thủy điện có số dân phải di chuyển ra khỏi vùng ngập lòng hồ lớn hơn 100 hộ/1 dự án.
(Tổng hợp chi tiết theo Biểu số 1 đính kèm)
- Quyết định của UBND tỉnh ban hành cụ thể hóa quy định về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư các dự án thủy điện, thủy lợi trên địa bàn tỉnh: số Quyết định, ngày, tháng ban hành và Chính sách bồi thường, hỗ trợ và tái định cư các dự án thủy điện, thủy lợi trên địa bàn tỉnh đang áp dụng là (Nghị định số 197/2004/NĐ-CP ngày 03/12/2004; Nghị định số 69/2009/NĐ-CP ngày 13/8/2009; 84/2007/NĐ-CP ngày 25/5/2007, …, Quyết định số 34/2010/QĐ-TTg ngày 8/4/2010) theo từng dự án.
I. KẾT QUẢ DI CHUYỂN DÂN VÀ BỐ TRÍ TÁI ĐỊNH CƯ
1. Đối với các Dự án Thủy điện trên địa bàn tỉnh
- Theo qui hoạch tổng số hộ, khẩu phải di chuyển ra khỏi vùng ngập lòng hồ là …………hộ, ………… khẩu;
- Kết quả di chuyển dân đến thời điểm tháng ….. năm 20…………: tổng số hộ, khẩu đã di chuyển ra khỏi vùng ngập lòng hồ là …………hộ, …………khẩu, trong đó:
+ Di chuyển tập trung: …………hộ, …………khẩu và được bố trí tại …………khu, …………điểm tái định cư tập trung;
+ Di chuyển xen ghép: …………hộ, …………khẩu và được bố trí vào …………bản (thôn, ấp, buôn,...) thuộc …………xã;
+ Di chuyển tự nguyện: …………hộ, …………khẩu.
- Tổng số hộ, khẩu chưa di chuyển là: …………hộ, …………khẩu (lý do chưa di chuyển).
(Tổng hợp chi tiết theo Biểu số 2 đính kèm)
2. Đối với các Dự án Thủy lợi trên địa bàn tỉnh
- Theo qui hoạch tổng số hộ, khẩu phải di chuyển ra khỏi vùng ngập lòng hồ là …………hộ, …………khẩu;
- Kết quả di chuyển dân đến thời điểm tháng ………… năm 20…………: tổng số hộ, khẩu đã di chuyển ra khỏi vùng ngập lòng hồ là …………hộ, …………khẩu, trong đó:
+ Di chuyển tập trung: …………hộ, …………khẩu và được bố trí tại …………khu, …………điểm tái định cư tập trung;
+ Di chuyển xen ghép: …………hộ, …………khẩu và được bố trí vào …………bản (thôn, ấp, buôn,...) thuộc …………xã;
+ Di chuyển tự nguyện: …………hộ, …………khẩu;
- Tổng số hộ, khẩu chưa di chuyển là: …………hộ, …………khẩu (lý do chưa di chuyển).
(Tổng hợp chi tiết theo Biểu số 2 đính kèm)
1. Đối với các Dự án Thủy điện:
a) Kết quả thực hiện Nơi đi, gồm:
- Tổng giá trị Bồi thường, thiệt hại là …………triệu đồng, bằng ……% so với qui hoạch được duyệt; kết quả giải ngân đến thời điểm báo cáo là .... triệu đồng;
- Tổng giá trị Hỗ trợ tái định cư là …………triệu đồng, bằng ……% so với qui hoạch được duyệt; kết quả giải ngân đến thời điểm báo cáo là .... triệu đồng;
- Tổng giá trị Hỗ trợ sản xuất là …………triệu đồng, bằng ……% so với qui hoạch được duyệt; kết quả giải ngân đến thời điểm báo cáo là .... triệu đồng.
b) Kết quả thực hiện Nơi đến, gồm:
- Tổng giá trị Bồi thường, thiệt hại là …………triệu đồng, bằng ……% so với qui hoạch được duyệt; kết quả giải ngân đến thời điểm báo cáo là .... triệu đồng;
- Tổng giá trị Hỗ trợ tái định cư là …………triệu đồng, bằng ……% so với qui hoạch được duyệt; kết quả giải ngân đến thời điểm báo cáo là .... triệu đồng;
- Tổng giá trị Hỗ trợ sản xuất là …………triệu đồng, bằng ……% so với qui hoạch được duyệt; kết quả giải ngân đến thời điểm báo cáo là .... triệu đồng.
(Tổng hợp chi tiết theo Biểu số 3 đính kèm)
a) Kết quả thực hiện Nơi đi, gồm:
- Tổng giá trị Bồi thường, thiệt hại là …………triệu đồng, bằng ……% so với qui hoạch được duyệt; kết quả giải ngân đến thời điểm báo cáo là .... triệu đồng;
- Tổng giá trị Hỗ trợ tái định cư là …………triệu đồng, bằng ……% so với qui hoạch được duyệt; kết quả giải ngân đến thời điểm báo cáo là .... triệu đồng;
- Tổng giá trị Hỗ trợ sản xuất là …………triệu đồng, bằng ……% so với qui hoạch được duyệt; kết quả giải ngân đến thời điểm báo cáo là .... triệu đồng.
b) Kết quả thực hiện Nơi đến, gồm:
- Tổng giá trị Bồi thường, thiệt hại là …………triệu đồng, bằng ……% so với qui hoạch được duyệt; kết quả giải ngân đến thời điểm báo cáo là .... triệu đồng;
- Tổng giá trị Hỗ trợ tái định cư là …………triệu đồng, bằng ……% so với qui hoạch được duyệt; kết quả giải ngân đến thời điểm báo cáo là .... triệu đồng;
- Tổng giá trị Hỗ trợ sản xuất là …………triệu đồng, bằng ……% so với qui hoạch được duyệt; kết quả giải ngân đến thời điểm báo cáo là .... triệu đồng.
(Tổng hợp chi tiết theo Biểu số 3 đính kèm)
1. Kết quả Thu hồi đất trên cos ngập vùng lòng hồ
a) Đối với các Dự án thủy điện
- Theo qui hoạch tổng diện tích đất phải thu hồi là …………ha, của …………hộ.
- Kết quả thu hồi đất đến thời điểm tháng ………… năm 20…………: tổng diện tích đất đã thu hồi là …………ha, của …………hộ;
- Số diện tích còn lại chưa thu hồi được là …………ha (lý do chưa thu hồi được).
b) Đối với các Dự án thủy lợi
- Theo qui hoạch tổng diện tích đất phải thu hồi là …………ha, của …………hộ.
- Kết quả thu hồi đất đến thời điểm tháng ………… năm 20…………: tổng diện tích đất đã thu hồi là …………ha, của …………hộ;
- Số diện tích còn lại chưa thu hồi được là …………ha (lý do chưa thu hồi được).
(Tổng hợp chi tiết theo Biểu số 4 đính kèm)
2. Kết quả Thu hồi đất dưới cos ngập vùng lòng hồ
a) Đối với các Dự án thủy điện
- Theo qui hoạch tổng diện tích đất phải thu hồi là …………ha, của …………hộ.
- Kết quả thu hồi đất đến thời điểm tháng ………… năm 20…………: tổng diện tích đất đã thu hồi là …………ha, của …………hộ;
- Số diện tích còn lại chưa thu hồi được là …………ha (lý do chưa thu hồi được).
b) Đối với các Dự án thủy lợi
- Theo qui hoạch tổng diện tích đất phải thu hồi là …………ha, của …………hộ.
- Kết quả thu hồi đất đến thời điểm tháng ………… năm 20…………: tổng diện tích đất đã thu hồi là …………ha, của …………hộ;
- Số diện tích còn lại chưa thu hồi được là …………ha (lý do chưa thu hồi được).
(Tổng hợp chi tiết theo Biểu số 4 đính kèm)
3. Kết quả thu hồi đất tại các Khu, điểm tái định cư
a) Đối với các Dự án thủy điện
- Theo qui hoạch tổng diện tích đất phải thu hồi là …………ha, của …………hộ.
- Kết quả thu hồi đất đến thời điểm tháng ………… năm 20…………: tổng diện tích đất đã thu hồi là …………ha, của …………hộ;
- Số diện tích còn lại chưa thu hồi được là …………ha (lý do chưa thu hồi được).
b) Đối với các Dự án thủy lợi
- Theo qui hoạch tổng diện tích đất phải thu hồi là …………ha, của …………hộ.
- Kết quả thu hồi đất đến thời điểm tháng ………… năm 20…………: tổng diện tích đất đã thu hồi là …………ha, của …………hộ;
- Số diện tích còn lại chưa thu hồi được là …………ha (lý do chưa thu hồi được).
4. Kết quả Giao đất tại các Khu, điểm tái định cư
a) Đối với các Dự án thủy điện:
- Tổng diện tích đất đã giao cho các hộ dân tái định cư đến thời điểm tháng …………năm 20………… là …………ha, giao cho …………hộ, trong đó:
+ Đất sản xuất nông nghiệp đã giao là …………ha, giao cho …………hộ;
+ Đất lâm nghiệp đã giao là …………ha, giao cho …………hộ;
+ Đất ở đã giao là …………ha, giao cho …………hộ;
+ Đất khác đã giao là …………ha, giao cho …………hộ.
- Tổng số hộ dân tái định cư chưa được giao đất sản xuất là …………hộ.
b) Đối với các Dự án thủy lợi:
- Tổng diện tích đất đã giao cho các hộ dân tái định cư đến thời điểm tháng …………năm 20………… là …………ha, giao cho …………hộ, trong đó:
+ Đất sản xuất nông nghiệp đã giao là …………ha, giao cho …………hộ;
+ Đất lâm nghiệp đã giao là …………ha, giao cho …………hộ;
+ Đất ở đã giao là …………ha, giao cho …………hộ;
+ Đất khác đã giao là …………ha, giao cho …………hộ.
- Tổng số hộ dân tái định cư chưa được giao đất sản xuất là …………hộ.
(Tổng hợp chi tiết theo Biểu số 4 đính kèm)
1. Đối với Dự án di dân, tái định cư các công trình Thủy điện:
- Tổng số dự án thành phần theo Quy hoạch chi tiết các khu, điểm tái định cư được phê duyệt là …………dự án (gồm các dự án giao thông, thủy lợi, điện, nước sinh hoạt, trạm y tế, nhà văn hóa, trường học,…), với tổng vốn đầu tư là …………triệu đồng;
- Kết quả triển khai xây dựng các công trình cơ sở hạ tầng: tổng số dự án được phê duyệt: …………dự án (gồm các dự án giao thông, thủy lợi, điện, nước sinh hoạt, trạm y tế, nhà văn hóa, trường học,..), với tổng vốn đầu tư là …………triệu đồng, đã giải ngân được …………triệu đồng, trong đó:
+ Tổng số dự án hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng là …………dự án, với tổng vốn đầu tư là …………triệu đồng, đã giải ngân được …………triệu đồng;
+ Tổng số dự án đang triển khai thực hiện là …………dự án, với tổng vốn đầu tư là …………triệu đồng, đã giải ngân được …………triệu đồng.
(Tổng hợp chi tiết theo Biểu số 5 đính kèm)
2. Đối với Dự án di dân, tái định cư các công trình Thủy lợi:
- Tổng số dự án thành phần theo Quy hoạch chi tiết các khu, điểm tái định cư được phê duyệt là …………dự án (gồm các dự án giao thông, thủy lợi, điện, nước sinh hoạt, trạm y tế, nhà văn hóa, trường học,…), với tổng vốn đầu tư là …………triệu đồng;
- Kết quả triển khai xây dựng các công trình cơ sở hạ tầng: tổng số dự án được phê duyệt: …………dự án (gồm các dự án giao thông, thủy lợi, điện, nước sinh hoạt, trạm y tế, nhà văn hóa, trường học,..), với tổng vốn đầu tư là …………triệu đồng, đã giải ngân được …………triệu đồng, trong đó:
+ Tổng số dự án hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng là …………dự án, với tổng vốn đầu tư là …………triệu đồng, đã giải ngân được …………triệu đồng;
+ Tổng số dự án đang triển khai thực hiện là …………dự án, với tổng vốn đầu tư là …………triệu đồng, đã giải ngân được …………triệu đồng.
(Tổng hợp chi tiết theo Biểu số 5 đính kèm)
c) Đánh giá thực trạng các công trình: chất lượng và tình hình quản lý, sử dụng các công trình cơ sở hạ tầng nêu trên.
V. THỰC TRẠNG SẢN XUẤT NÔNG, LÂM NGHIỆP, THỦY SẢN VÙNG TÁI ĐỊNH CƯ CÁC DỰ ÁN THỦY ĐIỆN, THỦY LỢI
(Mục này chỉ tổng hợp số liệu của các Dự án Thủy điện, Thủy lợi đã hoàn thành di chuyển dân khỏi vùng ngập lòng hồ đến các khu, điểm tái định cư)
1. Tổng hợp kết quả sản xuất theo từng lĩnh vực: nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản, công nghiệp, Tiểu thủ công nghiệp và dịch vụ, gồm: tổng diện tích trồng, năng suất bình quân, sản lượng thu hoạch,....
(Tổng hợp chi tiết theo Biểu số 6 đính kèm)
- Tổng số lớp tập huấn chuyển giao kỹ thuật nông, lâm nghiệp, thủy sản,... là …………lớp, với số lượt người tham gia là …………người, trong đó số người dân tái định cư là …………người; tổng kinh phí được duyệt là …………triệu đồng, đã giải ngân được …………triệu đồng;
- Tổng số mô hình sản xuất nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản,... trên địa bàn là …………mô hình, với số lượt người tham gia là …………người, trong đó số người dân tái định cư là …………người; kinh phí được phê duyệt là …………triệu đồng; đã giải ngân được …………triệu đồng.
3. Các hình thức tổ chức sản xuất
a) Hợp tác xã
- Trên địa bàn các xã (huyện) thuộc vùng tái định cư các dự án thủy điện, thủy lợi có tổng số …………Hợp tác xã đang hoạt động theo quy định hiện hành, với tổng số lao động tham gia là………… người, trong đó số lao động là người dân tái định cư là …………người;
- Đánh giá chung tình hình hoạt động của các hợp tác xã trên địa bàn.
b) Tổ hợp tác
- Trên địa bàn các xã (huyện) thuộc vùng tái định cư các dự án thủy điện, thủy lợi có tổng số ………… Tổ hợp tác xã đang hoạt động theo quy định hiện hành, với tổng số lao động tham gia là …………người, trong đó số lao động là người dân tái định cư là …………người;
- Đánh giá chung tình hình hoạt động của các Tổ hợp tác trên địa bàn.
c) Trang trại
- Trên địa bàn các xã (huyện) thuộc vùng tái định cư các dự án thủy điện, thủy lợi có tổng số ………… Trang trại đang hoạt động theo quy định hiện hành, với tổng số lao động tham gia là …………người, trong đó số lao động là người dân tái định cư là …………người;
- Đánh giá chung tình hình hoạt động của các Trang trại trên địa bàn.
d) Doanh nghiệp
- Trên địa bàn các xã (huyện) thuộc vùng tái định cư các dự án thủy điện, thủy lợi có tổng số ………… Doanh nghiệp đang hoạt động theo quy định hiện hành, với tổng số lao động tham gia là ………… người, trong đó số lao động là người dân tái định cư là …………người;
- Đánh giá chung tình hình hoạt động của các Doanh nghiệp trên địa bàn.
VI. THỰC TRẠNG GIÁO DỤC, ĐÀO TẠO VÙNG TÁI ĐỊNH CƯ CÁC DỰ ÁN THỦY ĐIỆN, THỦY LỢI
(Mục này chỉ tổng hợp số liệu của các Dự án Thủy điện, Thủy lợi đã hoàn thành di chuyển dân khỏi vùng ngập lòng hồ đến các khu, điểm tái định cư)
- Tổng hợp số liệu theo Biểu số 7 đính kèm;
- Đánh giá chung thực trạng giáo dục tại các khu, điểm tái định cư thuộc các dự án thủy điện, thủy lợi trên địa bàn tỉnh.
- Tổng hợp số liệu theo Biểu số 7 đính kèm;
- Đánh giá chung thực trạng đào tạo, việc làm tại các khu, điểm tái định cư thuộc các dự án thủy điện, thủy lợi trên địa bàn tỉnh.
VII. THỰC TRẠNG ĐỜI SỐNG CỦA NGƯỜI DÂN TÁI ĐỊNH CƯ
(Mục này chỉ tổng hợp số liệu của các Dự án Thủy điện, Thủy lợi đã hoàn thành di chuyển dân khỏi vùng ngập lòng hồ đến các khu, điểm tái định cư)
- Thu nhập bình quân đầu người của người dân tái định cư các dự án Thủy điện là …………đồng/người/năm;
- Thu nhập bình quân đầu người của người dân tái định cư các dự án Thủy lợi là …………đồng/người/năm.
(Tổng hợp chi tiết theo Biểu số 7 đính kèm)
- Tổng số hộ nghèo là người dân tái định cư các Dự án Thủy điện trên địa bàn tỉnh là …………hộ (theo chuẩn nghèo quy định tại QĐ số 09/2011/QĐ-TTg ngày 30/01/2011 của Thủ tướng Chính phủ), chiếm …………% so với tổng số hộ tái định cư các dự án Thủy điện;
- Tổng số hộ nghèo là người dân tái định cư các Dự án Thủy lợi trên địa bàn tỉnh là …………hộ (theo chuẩn nghèo quy định tại QĐ số 09/2011/QĐ-TTg ngày 30/01/2011 của Thủ tướng Chính phủ), chiếm …………% so với tổng số hộ tái định cư các dự án Thủy lợi.
(Tổng hợp chi tiết theo Biểu số 7 đính kèm)
- Tổng số Nhà ở của các hộ dân tái định cư thuộc các Dự án Thủy điện trên địa bàn tỉnh là …………Nhà, trong đó số Nhà ở kiên cố đạt tiêu chuẩn của Bộ Xây dựng là …………Nhà, đạt …………% so với tổng số Nhà ở được xây dựng;
- Tổng số Nhà ở của các hộ dân tái định cư thuộc các Dự án Thủy lợi trên địa bàn tỉnh là …………Nhà, trong đó số Nhà ở kiên cố đạt tiêu chuẩn của Bộ Xây dựng là …………Nhà, đạt …………% so với tổng số Nhà ở được xây dựng.
(Tổng hợp chi tiết theo Biểu số 7 đính kèm)
- Tổng số người dân tái định cư các Dự án Thủy điện được sử dụng nước sinh hoạt hợp vệ sinh (theo tiêu chuẩn của Bộ Y tế) là …………người, chiếm …………% so với tổng số người dân tái định cư các Dự án Thủy điện;
- Tổng số người dân tái định cư các Dự án Thủy lợi được sử dụng nước sinh hoạt hợp vệ sinh (theo tiêu chuẩn của Bộ Y tế) là …………người, chiếm …………% so với tổng số người dân tái định cư các Dự án Thủy lợi.
(Tổng hợp chi tiết theo Biểu số 7 đính kèm)
- Tổng số hộ dân tái định cư các Dự án Thủy điện được sử dụng điện sinh hoạt thường xuyên từ mạng lưới điện quốc gia là …………hộ, chiếm …………% so với tổng số hộ dân tái định cư các Dự án Thủy điện;
- Tổng số hộ dân tái định cư các Dự án Thủy lợi được sử dụng điện sinh hoạt thường xuyên từ mạng lưới điện quốc gia là …………hộ, chiếm …………% so với tổng số hộ dân tái định cư các Dự án Thủy lợi.
(Tổng hợp chi tiết theo Biểu số 7 đính kèm)
VIII. VỐN ĐẦU TƯ DỰ ÁN DI DÂN, TÁI ĐỊNH CƯ CÁC CÔNG TRÌNH THỦY ĐIỆN, THỦY LỢI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
1. Đối với Dự án di dân, tái định cư các công trình Thủy điện:
- Tổng vốn đầu tư Dự án di dân, tái định cư (hoặc hạng mục bồi thường, hỗ trợ tái định cư) các công trình thủy điện trên địa bàn tỉnh là …………triệu đồng, trong đó: vốn Ngân sách Nhà nước là …………triệu đồng, vốn của các doanh nghiệp, tổ chức khác là …………triệu đồng.
- Tổng kế hoạch vốn đã được giao đến thời điểm báo cáo là …………triệu đồng, đạt …………% so với tổng vốn đầu tư Dự án di dân, tái định cư (hoặc hạng mục bồi thường, hỗ trợ tái định cư) các công trình thủy điện;
- Kết quả giải ngân vốn đầu tư: tính đến ngày ……./……../2013 là: …………triệu đồng, trong đó:
+ Bồi thường, hỗ trợ tái định cư: …………triệu đồng;
+ Xây dựng cơ sở hạ tầng tại các khu, điểm tái định cư: …………triệu đồng;
+ Chi phí quản lý phí và chi khác: …………triệu đồng.
(Tổng hợp chi tiết theo Biểu số 8 đính kèm)
2. Đối với Dự án di dân, tái định cư các công trình Thủy lợi:
- Tổng vốn đầu tư Dự án di dân, tái định cư (hoặc hạng mục bồi thường, hỗ trợ tái định cư) các công trình thủy điện trên địa bàn tỉnh là …………triệu đồng, trong đó: vốn Ngân sách Nhà nước là …………triệu đồng, vốn của các doanh nghiệp, tổ chức khác là …………triệu đồng.
- Tổng kế hoạch vốn đã được giao đến thời điểm báo cáo là …………triệu đồng, đạt …………% so với tổng vốn đầu tư Dự án di dân, tái định cư (hoặc hạng mục bồi thường, hỗ trợ tái định cư) các công trình thủy lợi;
- Kết quả giải ngân vốn đầu tư: tính đến ngày ……/….../2013 là: …………triệu đồng, trong đó:
+ Bồi thường, hỗ trợ tái định cư: …………triệu đồng;
+ Xây dựng cơ sở hạ tầng tại các khu, điểm tái định cư: …………triệu đồng;
+ Chi phí quản lý phí và chi khác: …………triệu đồng.
(Tổng hợp chi tiết theo Biểu số 8 đính kèm)
1. Những mặt được;
2. Một số tồn tại;
3. Nguyên nhân tồn tại;
4. Bài học kinh nghiệm.
1. Đề xuất cơ chế, chính sách sau tái định cư các Dự án thủy lợi, thủy điện và các giải pháp thực hiện;
2. Kiến nghị các Bộ ngành Trung ương và Thủ tướng Chính phủ.
TỔNG HỢP DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH THỦY ĐIỆN, THỦY LỢI CÓ DI DÂN, TÁI ĐỊNH CƯ - TỈNH……………..
(Kèm theo Công văn số 2908/BNN-KTHT ngày 26 tháng 8 năm 2013 của Bộ Nông nghiệp và PTNT)
TT | Tên các dự án thủy điện/thủy lợi | Địa điểm xây dựng | Năm khởi công xây dựng | Tổng mức đầu tư (triệu đồng) | Số, ngày QĐ phê duyệt đầu tư | Chủ đầu tư | Công trình Thủy điện | Công trình Thủy lợi | |||
Ngày phát điện chính thức | Công suất thiết kế (MW) | Số tổ máy | Tổng dung tích hồ chứa (m3) | Diện tích tưới (ha) | |||||||
A | CÁC DỰ ÁN THỦY ĐIỆN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Thủy điện... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Thủy điện... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
... | ... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B | CÁC DỰ ÁN THỦY LỢI |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Thủy lợi... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Thủy lợi... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
... | ... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG HỢP KẾT QUẢ DI CHUYỂN DÂN VÀ BỐ TRÍ TÁI ĐỊNH CƯ CÁC DỰ ÁN THỦY ĐIỆN, THỦY LỢI - TỈNH………..
(Kèm theo Công văn số 2908/BNN-KTHT ngày 26 tháng 8 năm 2013 của Bộ Nông nghiệp và PTNT)
TT | Các dự án di dân, TĐC | Tổng số hộ, khẩu phải di chuyển theo Quy hoạch | Kết quả di chuyển dân và bố trí các hộ dân tại các khu, điểm tái định cư | Ghi chú (năm hoàn thành di chuyển dân) | ||||||||||||||||||
Tổng cộng | Trong đó: | Tổng cộng | Trong đó: | |||||||||||||||||||
Tập trung | Xen nghép | Tự nguyện | Tái định cư Tập trung | Tái định cư Xen nghép | Tự nguyện | |||||||||||||||||
Hộ | Khẩu | Hộ | Khẩu | Hộ | Khẩu | Hộ | Khẩu | Hộ | Khẩu | Hộ | Khẩu | Số khu TĐC | Số Điểm TĐC | Hộ | Khẩu | Số khu TĐC | Số Điểm TĐC | Hộ | Khẩu | |||
| Tổng cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A | CÁC DỰ ÁN THỦY ĐIỆN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Dự án di dân, TĐC công trình thủy điện……. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Dự án di dân, TĐC công trình thủy điện……. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
... | … |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B | CÁC DỰ ÁN THỦY LỢI |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Dự án di dân, TĐC công trình thủy lợi…….. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Dự án di dân, TĐC công trình thủy lợi…….. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
... | ... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu số 3
(Kèm theo Công văn số 2908/BNN-KTHT ngày 26 tháng 8 năm 2013 của Bộ Nông nghiệp và PTNT)
TT | Các hạng mục bồi thường, hỗ trợ | Theo Quy hoạch được duyệt | Kết quả thực hiện bồi thường, hỗ trợ đến tháng .../2013 | Tình hình thực hiện: ghi vào từng hạng mục của từng Dự án (Bồi thường, hỗ trợ): Đã thực hiện xong; Đang thực hiện hoặc Chưa thực hiện | ||||||
Khối lượng | Kinh phí (triệu đồng) | Số P.A được duyệt | Số hộ | Kinh phí được duyệt (tr.đ) | Kết quả giải ngân | |||||
Số hộ | Diện tích (ha) | Giá trị (tr.đ) | Tỷ lệ % so với KP được duyệt | |||||||
| CỘNG TOÀN TỈNH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Kết quả thực hiện Nơi đi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Bồi thường, thiệt hại |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Hỗ trợ tái định cư |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Hỗ trợ sản xuất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Kết quả thực hiện Nơi đến |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Bồi thường, thiệt hại |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Hỗ trợ tái định cư |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Hỗ trợ sản xuất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I | CÁC DỰ ÁN THỦY ĐIỆN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Kết quả thực hiện Nơi đi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Bồi thường, thiệt hại |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Hỗ trợ tái định cư |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Hỗ trợ sản xuất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Kết quả thực hiện Nơi đến |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Bồi thường, thiệt hại |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Hỗ trợ tái định cư |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Hỗ trợ sản xuất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I.1 | DỰ ÁN THỦY ĐIỆN... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Bồi thường, hỗ trợ nơi đi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a | Bồi thường thiệt hại |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Bồi thường thiệt hại về đất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Bồi thường thiệt hại về tài sản |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b | Hỗ trợ tái định cư |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Hỗ trợ xây dựng nhà ở |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Hỗ trợ ổn định đời sống |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Hỗ trợ khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
c | Hỗ trợ sản xuất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Bồi thường, hỗ trợ nơi đến |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a | Bồi thường thiệt hại |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Bồi thường thiệt hại về đất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Bồi thường thiệt hại về tài sản |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b | Hỗ trợ tái định cư |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Hỗ trợ xây dựng nhà ở |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Hỗ trợ ổn định đời sống |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Hỗ trợ khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
c | Hỗ trợ sản xuất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I.2 | DỰ ÁN THỦY ĐIỆN... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
... | ... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II | CÁC DỰ ÁN THỦY LỢI |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Kết quả thực hiện Nơi đi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Bồi thường, thiệt hại |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Hỗ trợ tái định cư |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Hỗ trợ sản xuất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Kết quả thực hiện Nơi đến |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Bồi thường, thiệt hại |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Hỗ trợ tái định cư |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Hỗ trợ sản xuất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I.1 | DỰ ÁN THỦY LỢI ... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Bồi thường, hỗ trợ nơi đi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a | Bồi thường thiệt hại |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Bồi thường thiệt hại về đất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Bồi thường thiệt hại về tài sản |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b | Hỗ trợ tái định cư |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Hỗ trợ xây dựng nhà ở |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Hỗ trợ ổn định đời sống |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Hỗ trợ khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
c | Hỗ trợ sản xuất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Bồi thường, hỗ trợ nơi đến |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a | Bồi thường thiệt hại |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Bồi thường thiệt hại về đất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Bồi thường thiệt hại về tài sản |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b | Hỗ trợ tái định cư |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Hỗ trợ xây dựng nhà ở |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Hỗ trợ ổn định đời sống |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Hỗ trợ khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
c | Hỗ trợ sản xuất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I.2 | DỰ ÁN THỦY LỢI... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
... | ... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu số 4
(Kèm theo Công văn số 2908/BNN-KTHT ngày 26 tháng 8 năm 2013 của Bộ Nông nghiệp và PTNT)
TT | Các loại đất | Vùng lòng hồ trên Cos ngập | Vùng lòng hồ dưới Cos ngập | Tại các khu, điểm tái định cư | Ghi chú | |||||||||||
Diện tích phải thu hồi theo QH | Kết quả thực hiện thu hồi đất | Diện tích phải thu hồi theo QH | Kết quả thực hiện thu hồi đất | Diện tích phải thu hồi theo QH | Kết quả thực hiện thu hồi đất | Kết quả giao đất | ||||||||||
Số hộ | Diện tích (ha) | Số hộ | Diện tích (ha) | Số hộ | Diện tích (ha) | Số hộ | Diện tích (ha) | Số hộ | Diện tích (ha) | Số hộ | Diện tích (ha) | Số hộ | Diện tích (ha) | |||
| CỘNG TOÀN TỈNH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất sản xuất nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất lâm nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất ở |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất phi nông nghiệp khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I | CÁC DỰ ÁN THỦY ĐIỆN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất sản xuất nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất lâm nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất ở |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất phi nông nghiệp khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I.1 | DỰ ÁN DI DÂN, TĐC CÔNG TRÌNH THỦY ĐIỆN... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất sản xuất nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất lâm nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất ở |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất phi nông nghiệp khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I.2 | DỰ ÁN DI DÂN, TĐC CÔNG TRÌNH THỦY ĐIỆN ... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
... | ... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II | CÁC DỰ ÁN THỦY LỢI |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất sản xuất nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất lâm nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất ở |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất phi nông nghiệp khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II.1 | DỰ ÁN DI DÂN, TĐC CÔNG TRÌNH THỦY LỢI ... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất sản xuất nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất lâm nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất ở |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất phi nông nghiệp khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I.2 | DỰ ÁN DI DÂN, TĐC CÔNG TRÌNH THỦY LỢI... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
... | ... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG HỢP KẾT QUẢ ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CÁC CÔNG TRÌNH CƠ SỞ HẠ TẦNG TẠI CÁC KHU, ĐIỂM TÁI ĐỊNH CƯ THUỘC CÁC DỰ ÁN THỦY LỢI, THỦY ĐIỆN TỈNH …………….
(Kèm theo Công văn số 2908/BNN-KTHT ngày 26 tháng 8 năm 2013 của Bộ Nông nghiệp và PTNT)
TT | Các công trình CSHT thuộc các DA di dân, TĐC công trình thủy điện/thủy lợi | Đơn vị | Theo Qui hoạch | Kết quả thực hiện | Ghi chú | |||||||||
Khối lượng | Số công trình (D.án) | Vốn đầu tư (tr.đ) | Công trình hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng | Công trình đang triển khai thực hiện | ||||||||||
Khối lượng | Số công trình (D.án) | Vốn đầu tư (tr.đ) | Kết quả giải ngân (tr.đ) | Khối lượng | Số công trình (D.án) | Vốn đầu tư (tr.đ) | Kết quả giải ngân (tr.đ) | |||||||
| CỘNG TOÀN TỈNH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Giao thông: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đường liên xã | km |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Giao thông nông thôn loại A | km |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Giao thông nông thôn loại B | km |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Giao thông nội đồng | km |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Khác (bến đò, cầu,...) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Thủy lợi | ha |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Nước sinh hoạt |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Công trình cấp nước TT | hộ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Giếng nước | hộ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Điện sinh hoạt | công trình |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Trạm biến áp | trạm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đường dây (cao áp + hạ áp) | km |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Công tơ | công tơ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 | Công trình công cộng: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Nhà trẻ mẫu giáo | m2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Trường học (tiểu học + THCS) | m2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Nhà công vụ cho giáo viên | m2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Nhà văn hóa | m2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Trạm y tế | m2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 | San nền | ha |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 | Công trình khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I | CÁC DỰ ÁN DD, TĐC CÔNG TRÌNH THỦY ĐIỆN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a | Giao thông: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Liên xã | km |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Giao thông cấp kỹ thuật 20 | km |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Giao thông nông thôn loại A | km |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Giao thông nông thôn loại B | km |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Giao thông nội thôn, bản (nội đồng) | km |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Khác | km |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b | Thủy lợi | ha |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
c | Nước sinh hoạt |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Công trình cấp nước TT | hộ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Giếng nước | hộ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
d | Điện sinh hoạt | công trình |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Trạm biến áp | trạm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đường dây (cao áp + hạ áp) | km |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Công tơ | công tơ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
e | Công trình công cộng: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Nhà trẻ mẫu giáo | m2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Trường học (tiểu học + THCS) | m2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Nhà công vụ cho giáo viên | m2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Nhà văn hóa | m2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Trạm y tế | m2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
f | San nền | ha |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
g | Công trình khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I.1 | DỰ ÁN DD, TĐC CÔNG TRÌNH THỦY ĐIỆN ... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a | Giao thông: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Liên xã | km |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Giao thông cấp kỹ thuật 20 | km |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Giao thông nông thôn loại A | km |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Giao thông nông thôn loại B | km |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Giao thông nội thôn, bản (nội đồng) | km |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Khác | km |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b | Thủy lợi | ha |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
c | Nước sinh hoạt |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Công trình cấp nước TT | hộ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Giếng nước | hộ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
d | Điện sinh hoạt | công trình |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Trạm biến áp | trạm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đường dây (cao áp + hạ áp) | km |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Công tơ | công tơ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
e | Công trình công cộng: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Nhà trẻ mẫu giáo | m2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Trường học (tiểu học + THCS) | m2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Nhà công vụ cho giáo viên | m2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Nhà văn hóa | m2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Trạm y tế | m2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
f | San nền | ha |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
g | Công trình khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I.2 | DỰ ÁN DD, TĐC CÔNG TRÌNH THỦY ĐIỆN ... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… | … |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II | CÁC DỰ ÁN DD, TĐC CÔNG TRÌNH THỦY LỢI |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a | Giao thông: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Liên xã | km |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Giao thông cấp kỹ thuật 20 | km |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Giao thông nông thôn loại A | km |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Giao thông nông thôn loại B | km |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Giao thông nội thôn, bản (nội đồng) | km |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Khác | km |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b | Thủy lợi | ha |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
c | Nước sinh hoạt |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Công trình cấp nước TT | hộ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Giếng nước | hộ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
d | Điện sinh hoạt | công trình |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Trạm biến áp | trạm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đường dây (cao áp + hạ áp) | km |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Công tơ | công tơ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
e | Công trình công cộng: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Nhà trẻ mẫu giáo | m2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Trường học (tiểu học + THCS) | m2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Nhà công vụ cho giáo viên | m2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Nhà văn hóa | m2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Trạm y tế | m2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
f | San nền | ha |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
g | Công trình khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II.1 | DỰ ÁN DD, TĐC CÔNG TRÌNH THỦY LỢI ... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a | Giao thông: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Liên xã | km |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Giao thông cấp kỹ thuật 20 | km |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Giao thông nông thôn loại A | km |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Giao thông nông thôn loại B | km |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Giao thông nội thôn, bản (nội đồng) | km |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Khác | km |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b | Thủy lợi | ha |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
c | Nước sinh hoạt |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Công trình cấp nước TT | hộ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Giếng nước | hộ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
d | Điện sinh hoạt | công trình |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Trạm biến áp | trạm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đường dây (cao áp + hạ áp) | km |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Công tơ | công tơ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
e | Công trình công cộng: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Nhà trẻ mẫu giáo | m2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Trường học (tiểu học + THCS) | m2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Nhà công vụ cho giáo viên | m2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Nhà văn hóa | m2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Trạm y tế | m2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
f | San nền | ha |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
g | Công trình khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II.2 | DỰ ÁN DD, TĐC CÔNG TRÌNH THỦY LỢI ... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… | … |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu số 6
(Kèm theo Công văn số 2908/BNN-KTHT ngày 26 tháng 8 năm 2013 của Bộ Nông nghiệp và PTNT)
TT | Nội dung | Đơn vị tính | Tổng cộng | Dự án di dân, tái định cư các công trình thủy điện | Dự án di dân, tái định cư các công trình thủy lợi | ||||
Thủy điện... | Thủy điện.... | … | Thủy lợi.... | Thủy lợi.... | … | ||||
I | TRỒNG TRỌT |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Cây lương thực |
|
|
|
|
|
|
|
|
a | Lúa |
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Diện tích gieo trồng | Ha |
|
|
|
|
|
|
|
- | Năng suất bình quân | Tạ/ha |
|
|
|
|
|
|
|
- | Sản lượng | Tấn |
|
|
|
|
|
|
|
b | Ngô |
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Diện tích gieo trồng | Ha |
|
|
|
|
|
|
|
- | Năng suất bình quân | Tạ/ha |
|
|
|
|
|
|
|
- | Sản lượng | Tấn |
|
|
|
|
|
|
|
c | Sắn (mì) |
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Diện tích gieo trồng | Ha |
|
|
|
|
|
|
|
- | Năng suất bình quân | Tạ/ha |
|
|
|
|
|
|
|
- | Sản lượng | Tấn |
|
|
|
|
|
|
|
d | Dong riềng |
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Diện tích gieo trồng | Ha |
|
|
|
|
|
|
|
- | Năng suất bình quân | Tạ/ha |
|
|
|
|
|
|
|
- | Sản lượng | Tấn |
|
|
|
|
|
|
|
e | Cây lương thực khác (khoai,....) |
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Diện tích gieo trồng | Ha |
|
|
|
|
|
|
|
- | Năng suất bình quân | Tạ/ha |
|
|
|
|
|
|
|
- | Sản lượng | Tấn |
|
|
|
|
|
|
|
2 | Cây ăn quả |
|
|
|
|
|
|
|
|
a | Xoài |
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Diện tích trồng | Ha |
|
|
|
|
|
|
|
- | Năng suất bình quân | Tạ/ha |
|
|
|
|
|
|
|
- | Sản lượng | Tấn |
|
|
|
|
|
|
|
b | Mận |
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Diện tích trồng | Ha |
|
|
|
|
|
|
|
- | Năng suất bình quân | Tạ/ha |
|
|
|
|
|
|
|
- | Sản lượng | Tấn |
|
|
|
|
|
|
|
c | Nhãn |
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Diện tích trồng | Ha |
|
|
|
|
|
|
|
- | Năng suất bình quân | Tạ/ha |
|
|
|
|
|
|
|
- | Sản lượng | Tấn |
|
|
|
|
|
|
|
d | Cam, quýt, bưởi |
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Diện tích trồng | Ha |
|
|
|
|
|
|
|
- | Năng suất bình quân | Tạ/ha |
|
|
|
|
|
|
|
- | Sản lượng | Tấn |
|
|
|
|
|
|
|
đ | Cây ăn quả khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Diện tích trồng | Ha |
|
|
|
|
|
|
|
- | Năng suất bình quân | Tạ/ha |
|
|
|
|
|
|
|
- | Sản lượng | Tấn |
|
|
|
|
|
|
|
3 | Cây công nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
a | Chè |
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Diện tích trồng | Ha |
|
|
|
|
|
|
|
- | Năng suất bình quân | Tạ/ha |
|
|
|
|
|
|
|
- | Sản lượng | Tấn |
|
|
|
|
|
|
|
b | Cà phê |
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Diện tích trồng | Ha |
|
|
|
|
|
|
|
- | Năng suất bình quân | Tạ/ha |
|
|
|
|
|
|
|
- | Sản lượng | Tấn |
|
|
|
|
|
|
|
c | Cao su |
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Diện tích trồng | Ha |
|
|
|
|
|
|
|
- | Năng suất bình quân | Tạ/ha |
|
|
|
|
|
|
|
- | Sản lượng | Tấn |
|
|
|
|
|
|
|
d | Mía |
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Diện tích trồng | Ha |
|
|
|
|
|
|
|
- | Năng suất bình quân | Tạ/ha |
|
|
|
|
|
|
|
- | Sản lượng | Tấn |
|
|
|
|
|
|
|
đ | Cây công nghiệp khác (lạc, đậu,...) |
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Diện tích trồng | Ha |
|
|
|
|
|
|
|
- | Năng suất bình quân | Tạ/ha |
|
|
|
|
|
|
|
- | Sản lượng | Tấn |
|
|
|
|
|
|
|
II | CHĂN NUÔI |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Gia súc |
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Trâu | Con |
|
|
|
|
|
|
|
| Sản lượng thịt hơi xuất chuồng | Tấn |
|
|
|
|
|
|
|
- | Bò | Con |
|
|
|
|
|
|
|
| Sản lượng thịt hơi xuất chuồng | Tấn |
|
|
|
|
|
|
|
- | Lợn | Con |
|
|
|
|
|
|
|
| Sản lượng thịt hơi xuất chuồng | Tấn |
|
|
|
|
|
|
|
- | Dê | Con |
|
|
|
|
|
|
|
| Sản lượng thịt hơi xuất chuồng | Tấn |
|
|
|
|
|
|
|
2 | Gia cầm (vịt, gà, ngan,...) | Con |
|
|
|
|
|
|
|
- | Sản lượng thịt hơi xuất chuồng | Tấn |
|
|
|
|
|
|
|
III | LÂM NGHIỆP |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Diện tích trồng và chăm sóc rừng |
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Rừng phòng hộ | Ha |
|
|
|
|
|
|
|
| Số hộ tham gia | Hộ |
|
|
|
|
|
|
|
- | Rừng sản xuất | Ha |
|
|
|
|
|
|
|
| Số hộ tham gia | Hộ |
|
|
|
|
|
|
|
2 | Diện tích khoanh nuôi, bảo vệ rừng |
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Rừng phòng hộ | Ha |
|
|
|
|
|
|
|
| Số hộ tham gia | Hộ |
|
|
|
|
|
|
|
- | Rừng đặc dụng | Ha |
|
|
|
|
|
|
|
| Số hộ tham gia | Hộ |
|
|
|
|
|
|
|
IV | THỦY SẢN |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Hồ thủy điện, thủy lợi |
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Lồng cá | lồng |
|
|
|
|
|
|
|
- | Sản lượng cá lồng | tấn |
|
|
|
|
|
|
|
- | Sản lượng đánh bắt tự nhiên trong năm | Tấn |
|
|
|
|
|
|
|
- | Số lao động tham gia | người |
|
|
|
|
|
|
|
2 | Ao, hồ khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Sản lượng dự kiến | Tấn |
|
|
|
|
|
|
|
- | Sản lượng đánh bắt trong năm | Tấn |
|
|
|
|
|
|
|
- | Số lao động tham gia | người |
|
|
|
|
|
|
|
Biểu số 7
(Kèm theo Công văn số 2908/BNN-KTHT ngày 26 tháng 8 năm 2013 của Bộ Nông nghiệp và PTNT)
TT | Các tiêu chí | Đơn vị | Dự án di dân, tái định cư các công trình Thủy điện | Dự án di dân, tái định cư các công trình Thủy lợi | ||||||
Tổng cộng (hoặc BQ) các DA thủy điện | Thủy điện... | Thủy điện... | ... | Tổng cộng (hoặc BQ) các DA thủy lợi | Thủy lợi… | Thủy lợi… | … | |||
1 | Thu nhập bình quân của các hộ dân TĐC (triệu đồng/người/năm) | đồng |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Hộ nghèo |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Số hộ TĐC là hộ nghèo | hộ |
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Tỷ lệ hộ TĐC nghèo/Tổng số hộ TĐC | % |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Số nhà ở của các hộ TĐC | nhà |
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Tỷ lệ nhà ở kiên cố đạt tiêu chuẩn của Bộ Xây dựng | % |
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Tỷ lệ nhà ở chưa đạt tiêu chuẩn của Bộ Xây dựng | % |
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Nước sinh hoạt |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Số hộ TĐC được sử dụng nước sinh hoạt hợp vệ sinh | hộ |
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Tỷ lệ hộ TĐC được sử dụng nước sinh hoạt hợp vệ sinh | % |
|
|
|
|
|
|
|
|
5 | Điện sinh hoạt |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Số hộ TĐC được sử dụng điện sinh hoạt | hộ |
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Tỷ lệ hộ TĐC được sử dụng điện sinh hoạt | % |
|
|
|
|
|
|
|
|
6 | Giáo dục |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Tỷ lệ trẻ em tại các khu, điểm tái định cư trên địa bàn đến tuổi đi học được đến trường | % |
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Tỷ lệ phổ cập giáo dục tiểu học vùng TĐC | % |
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Tỷ lệ phổ cập giáo dục THCS | % |
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Tỷ lệ người dân TĐC biết chữ | % |
|
|
|
|
|
|
|
|
7 | Đào tạo, việc làm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Số lao động là người dân TĐC được đào tạo chuyên môn | người |
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Số lao động TĐC sau đào tạo có việc làm | người |
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Tỷ lệ người dân tái định cư có thu nhập ổn định | % |
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: Biểu này chỉ tổng hợp số liệu của các Dự án thủy điện, thủy lợi đã tổ chức di chuyển xong người dân đến các khu, điểm tái định cư.
Biểu số 8
(Kèm theo Công văn số 2908/BNN-KTHT ngày 26 tháng 8 năm 2013 của Bộ Nông nghiệp và PTNT)
TT | Danh mục Dự án di dân, TĐC công trình thủy lợi/ thủy điện | Vốn đầu tư Dự án di dân, TĐC (triệu đồng) | Số, ngày QĐ phê duyệt đầu tư | Chủ đầu tư | Chính sách TĐC áp dụng (Nghị định 197, 84, 69..., QĐ số 34..) | Kế hoạch vốn giao đến …/2013 (triệu đồng) | Kết quả giải ngân vốn đầu tư (triệu đồng) | Ghi chú | ||||||
Tổng vốn đầu tư | Trong đó: | Hợp phần xây dựng khu, điểm TĐC | Hợp phần bồi thường, hỗ trợ TĐC | Tổng cộng | Trong đó: | |||||||||
Ngân sách Nhà nước | Khác | Bồi thường, hỗ trợ tái định cư | Xây dựng công trình CSHT tại các khu, điểm TĐC | Khác | ||||||||||
| Tổng cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A | Thủy điện |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Dự án di dân, tái định cư công trình thủy điện… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Dự án di dân, tái định cư công trình thủy điện… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
... | ... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B | Thủy lợi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Dự án di dân, tái định cư công trình thủy lợi ... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Dự án di dân, tái định cư công trình thủy lợi… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
... | ... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- 1 Công văn 3419/BXD-GĐ năm 2014 về kiểm tra, rà soát công trình thủy điện vừa và nhỏ đang thi công xây dựng do Bộ Xây dựng ban hành
- 2 Quyết định 62/2013/QĐ-TTg chính sách khuyến khích phát triển hợp tác, liên kết sản xuất gắn với tiêu thụ nông sản, xây dựng cánh đồng lớn do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 3 Quyết định 1594/QĐ-TTg năm 2013 phê duyệt đề xuất chính sách bồi thường, hỗ trợ, tái định cư; báo cáo đánh giá tác động xã hội của dự án quản lý tài sản đường bộ Việt Nam sử dụng vốn vay Ngân hàng Thế giới do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 4 Công văn 6500/VPCP-KTN năm 2013 bổ sung chính sách hỗ trợ cho người bị thu hồi đất; dự án di dân, tái định cư thủy điện Sơn La, tỉnh Sơn La do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5 Công văn 1091/TTg-QHQT năm 2013 phê duyệt Khung chính sách đền bù, hỗ trợ và tái định cư của dự án vay vốn Ngân hàng Phát triển châu Á do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 6 Công văn 883/TTg-KTN năm 2013 hỗ trợ hộ dân bị thu hồi đất thực hiện dự án tái định cư thủy điện Sơn La do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 7 Công văn 4648/VPCP-KTN bồi thường, hỗ trợ đất cộng đồng của xã, thực tế hộ dân đã sử dụng từ lâu, dự án di dân, tái định cư thủy điện Sơn La, tỉnh Sơn La do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 8 Công văn 991/BNN-KTHT báo cáo kết quả thực hiện cơ chế chính sách di dân, tái định cư công trình thủy lợi, thủy điện vùng Tây Bắc do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 9 Nghị quyết 40/2012/QH13 về chất vấn và trả lời chất vấn tại kỳ họp thứ 4, Quốc hội khóa XIII
- 10 Quyết định 09/2011/QĐ-TTg về chuẩn hộ nghèo, cận nghèo áp dụng cho giai đoạn 2011 - 2015 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 11 Quyết định 34/2010/QĐ-TTg ban hành Quy định về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư các dự án thủy lợi, thủy điện do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 12 Nghị định 69/2009/NĐ-CP bổ sung quy hoạch sử dụng đất, giá đất, thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư
- 13 Nghị định 84/2007/NĐ-CP bổ sung quy định về cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, thu hồi đất, thực hiện quyền sử dụng đất, trình tự, thủ tục bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất và giải quyết khiếu nại về đất đai
- 14 Nghị định 197/2004/NĐ-CP về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất
- 1 Công văn 4648/VPCP-KTN bồi thường, hỗ trợ đất cộng đồng của xã, thực tế hộ dân đã sử dụng từ lâu, dự án di dân, tái định cư thủy điện Sơn La, tỉnh Sơn La do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 2 Công văn 883/TTg-KTN năm 2013 hỗ trợ hộ dân bị thu hồi đất thực hiện dự án tái định cư thủy điện Sơn La do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 3 Công văn 1091/TTg-QHQT năm 2013 phê duyệt Khung chính sách đền bù, hỗ trợ và tái định cư của dự án vay vốn Ngân hàng Phát triển châu Á do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 4 Công văn 6500/VPCP-KTN năm 2013 bổ sung chính sách hỗ trợ cho người bị thu hồi đất; dự án di dân, tái định cư thủy điện Sơn La, tỉnh Sơn La do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5 Quyết định 1594/QĐ-TTg năm 2013 phê duyệt đề xuất chính sách bồi thường, hỗ trợ, tái định cư; báo cáo đánh giá tác động xã hội của dự án quản lý tài sản đường bộ Việt Nam sử dụng vốn vay Ngân hàng Thế giới do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 6 Quyết định 62/2013/QĐ-TTg chính sách khuyến khích phát triển hợp tác, liên kết sản xuất gắn với tiêu thụ nông sản, xây dựng cánh đồng lớn do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 7 Công văn 3419/BXD-GĐ năm 2014 về kiểm tra, rà soát công trình thủy điện vừa và nhỏ đang thi công xây dựng do Bộ Xây dựng ban hành