Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

BỘ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 292/BKHĐT-ĐTNN
V/v tổng kết 35 năm thu hút và quản lý nguồn vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam

Hà Nội, ngày 12 tháng 01 năm 2023

 

Kính gửi: Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

Luật Đầu tư nước ngoài có hiệu lực từ ngày 01 tháng 01 năm 1988. Trải qua 35 năm thực hiện, khu vực đầu tư nước ngoài đã không ngừng mở rộng và phát triển, đóng góp đáng kể trong sự phát triển kinh tế xã hội của cả nước.

Nhằm phục vụ công tác tổng kết 35 năm thu hút và quản lý nguồn vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam, để đánh giá một cách toàn diện thực trạng của đầu tư nước ngoài thời gian qua, phân tích chuyên sâu các hạn chế, bất cập trong bối cảnh mới cũng như nguyên nhân, nhằm rút ra những định hướng, giải pháp cho giai đoạn phát triển tiếp theo, Bộ Kế hoạch và Đầu tư đề nghị Quý Ủy ban phối hợp triển khai một số hoạt động sau:

a) Căn cứ thực hiện

- Nghị quyết Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ 13 của Đảng;

- Nghị quyết số 50-NQ/TW ngày 20 tháng 8 năm 2019 về định hướng hoàn thiện thể chế, chính sách, nâng cao chất lượng, hiệu quả hợp tác đầu tư nước ngoài đến năm 2030;

- Nghị quyết số 16/2021/QH15 của Quốc hội về kế hoạch phát triển kinh tế xã hội 5 năm 2021-2025;

- Kế hoạch phát triển kinh tế xã hội của tỉnh; thực trạng và tiềm năng phát triển kinh tế xã hội tại địa phương.

b) Nội dung thực hiện

- Tổ chức nghiên cứu, tổng kết và xây dựng báo cáo đánh giá của địa phương về cơ chế, chính sách thu hút, quản lý và sử dụng đầu tư nước ngoài trên địa bàn trong 5 năm qua, từ năm 2018 đến hết năm 2022.

- Đánh giá tình hình thực hiện cơ chế, chính sách và việc thực hiện các nhiệm vụ được phân cấp, ủy quyền tại địa phương; tình hình phối hợp giữa các sở, ban, ngành địa phương và cơ quan Trung ương để thực hiện nhiệm vụ quản lý nhà nước đối với hoạt động đầu tư nước ngoài trên địa bàn.

- Đánh giá những kết quả đạt được trong thu hút nguồn vốn đầu tư nước ngoài; nêu rõ những hạn chế, tồn tại và khó khăn, vướng mắc trong công tác quản lý nhà nước về hoạt động đầu tư nước ngoài, chỉ ra những nguyên nhân của tồn tại; đề xuất yêu cầu mới trong bối cảnh quốc tế và trong nước có nhiều thay đổi.

- Đề xuất quan điểm, mục tiêu, giải pháp thu hút, quản lý và sử dụng nguồn vốn đầu tư nước ngoài có hiệu quả hơn trong giai đoạn tới.

Báo cáo của Quý Ủy ban xin gửi về Bộ Kế hoạch và Đầu tư (Cục Đầu tư nước ngoài) trước ngày 28 tháng 2 năm 2023 để tổng hợp, báo cáo Thủ tướng Chính phủ.

(Các thông tin chi tiết xin liên hệ: Chị Bùi Thùy Dung - Cục Đầu tư nước ngoài, ĐT: 04.37343760/0903.245.498, Email: thuydungmpi@gmail.com).

Trân trọng cảm ơn sự hợp tác của Quý Ủy ban./.

 


Nơi nhận:
- Như trên;
- Bộ trưởng (để báo cáo);
- Lưu: VT, ĐTNN.

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Nguyễn Thị Bích Ngọc

 

NỘI DUNG BÁO CÁO ĐỊA PHƯƠNG

(kèm theo công văn số: 292/BKHĐT-ĐTNN ngày 12/01/2023 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư)

1. Tình hình cấp, điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư, góp vốn, mua cổ phần, phần vốn góp của nhà đầu tư nước ngoài, nhận chuyển nhượng của nhà đầu tư nước ngoài trong 05 năm, từ 01/01/2018 đến 31/12/2022 (Phụ lục A)

2. Tình hình giao, cho thuê và sử dụng đất của tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài trong 05 năm, từ 01/01/2018 đến 31/12/2022 (Phụ lục B)

3. Đánh giá về công tác quản lý nhà nước đối với hoạt động đầu tư nước ngoài trên địa bàn trong giai đoạn 5 năm từ 2018 đến 2022 về các nội dung sau:

a) Cơ chế, chính sách thu hút, quản lý và sử dụng đầu tư nước ngoài trên địa bàn, trong đó: Tình hình giao, cho thuê và sử dụng đất, tình hình sử dụng công nghệ tiên tiến, quản trị hiện đại, bảo vệ môi trường, hướng đến công nghệ cao, tỷ lệ nội địa hoá, tỉ trọng lao động qua đào tạo của các tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài1.

b) Việc phân cấp, ủy quyền tại địa phương; tình hình phối hợp giữa các sở, ban, ngành địa phương và cơ quan Trung ương trong việc chỉ đạo, giám sát, kiểm tra các dự án đầu tư nước ngoài ở địa phương

c) Những kết quả đạt được trong thu hút nguồn vốn đầu tư nước ngoài; nêu rõ những hạn chế, tồn tại và khó khăn, vướng mắc trong công tác quản lý nhà nước về hoạt động đầu tư nước ngoài, chỉ ra những nguyên nhân của tồn tại.

4. Kiến nghị, đề xuất

a) Cơ chế, chính sách cần tiếp tục bổ sung, sửa đổi, tiếp tục làm gì để thực hiện chủ trương, chính sách thu hút đầu tư tại địa phương đối với tổ chức, cá nhân người nước ngoài.

b) Quan điểm, mục tiêu, giải pháp thu hút, quản lý và sử dụng nguồn vốn đầu tư nước ngoài có hiệu quả hơn trong giai đoạn tới, đặc biệt trong bối cảnh quốc tế và trong nước có nhiều thay đổi.

 

PHỤ LỤC A

BÁO CÁO TỔNG HỢP TÌNH HÌNH ĐẦU TƯ NƯỚC NGOÀI TRONG GIAI ĐOẠN 05 NĂM (01/01/2018 - 31/12/2022)

TT

Chỉ tiêu

Đơn vị tính

2018

2019

2020

2021

2022

Tổng giai đoạn 5 năm

I

Tình hình hoạt động

 

 

 

 

 

 

1.1

Vốn thực hiện

Triệu USD

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó, từ nước ngoài

Triệu USD

 

 

 

 

 

 

1.2

Doanh thu

Triệu USD

 

 

 

 

 

 

1.3

Xuất khẩu

Triệu USD

 

 

 

 

 

 

1.4

Nhập khẩu

Triệu USD

 

 

 

 

 

 

1.5

Lao động

Người

 

 

 

 

 

 

1.6

Nộp ngân sách

Triệu USD

 

 

 

 

 

 

II

Tình hình tiếp nhận hồ sơ

 

 

 

 

 

 

2.1

Hồ sơ dự án cấp mới

 

 

 

 

 

 

 

 

Số dự án mới

Dự án

 

 

 

 

 

 

 

Vốn đăng ký

Triệu USD

 

 

 

 

 

 

2.2

Hồ sơ dự án điều chỉnh vốn

 

 

 

 

 

 

 

Số lượt dự án điều chỉnh vốn

Lượt dự án

 

 

 

 

 

 

 

Vốn đăng ký tăng hoặc giảm

Triệu USD

 

 

 

 

 

 

2.3

Hồ sơ góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp

 

 

 

 

 

 

 

Số lượt góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp

Lượt

 

 

 

 

 

 

 

Giá trị góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp theo vốn điều lệ

Triệu USD

 

 

 

 

 

 

 

Giá trị góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp theo giá trị giao dịch dự kiến

Triệu USD

 

 

 

 

 

 

III

Tình hình cấp đăng ký đầu tư

 

 

 

 

 

 

3.1

Dự án cấp mới

 

 

 

 

 

 

 

 

Số dự án mới

Dự án

 

 

 

 

 

 

 

Vốn đăng ký

Triệu USD

 

 

 

 

 

 

3.2

Dự án điều chỉnh vốn

 

 

 

 

 

 

 

 

Số lượt dự án điều chỉnh vốn

Lượt dự án

 

 

 

 

 

 

 

Vốn đăng ký tăng hoặc giảm

Triệu USD

 

 

 

 

 

 

3.3

Góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp

 

 

 

 

 

 

 

Số lượt góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp

Lượt

 

 

 

 

 

 

 

Giá trị góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp theo vốn điều lệ

Triệu USD

 

 

 

 

 

 

 

Giá trị góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp theo giá trị giao dịch dự kiến

Triệu USD

 

 

 

 

 

 

IV

Tình hình ngừng, chấm dứt hoạt động dự án

 

 

 

 

 

 

4.1

Dự án ngừng hoạt động

 

 

 

 

 

 

 

 

Số dự án ngừng hoạt động

Dự án

 

 

 

 

 

 

 

Vốn đăng ký của dự án ngừng hoạt động

Triệu USD

 

 

 

 

 

 

4.2

Dự án chấm dứt hoạt động

 

 

 

 

 

 

 

Số dự án chấm dứt hoạt động

Dự án

 

 

 

 

 

 

 

Vốn đăng ký của dự án chấm dứt hoạt động

Triệu USD

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC B

BÁO CÁO TÌNH HÌNH GIAO, CHO THUÊ VÀ SỬ DỤNG ĐẤT CỦA TỔ CHỨC KINH TẾ CÓ VỐN ĐẦU TƯ NƯỚC NGOÀI 5 NĂM TỪ 01/01/2018 ĐẾN 31/12/2022

 

2018

2019

2020

2021

2022

TT

Chỉ tiêu

Số dự án

Diện tích đất (ha)

Tổng số dự án

Diện tích đất (ha)

Tổng số dự án

Diện tích đất (ha)

Tổng số dự án

Diện tích đất (ha)

Tổng số dự án

Diện tích đất (ha)

I

Giao đất không thu tiền sử dụng đất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

Giao đất có thu tiền sử dụng đất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thông qua đấu giá, đấu thầu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Không qua đấu giá, đấu thầu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thông qua đấu giá, đấu thầu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Không qua đấu giá, đấu thầu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

III

Cho thuê đất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thông qua đấu giá, đấu thầu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Không qua đấu giá, đấu thầu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thông qua đấu giá, đấu thầu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Không qua đấu giá, đấu thầu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

IV

Cho phép chuyển mục đích sử dụng đất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 



1 Theo mục tiêu cụ thể tại Nghị quyết số 50-NQ/TW ngày 20/8/2019 của Bộ Chính trị.