BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2923/BGDĐT-KHTC | Hà Nội, ngày 16 tháng 05 năm 2012 |
Kính gửi: Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
Căn cứ Quyết định số 2406/QĐ-TTg ngày 18/12/2011 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Danh mục các Chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2012-2015 và Quyết định số 512/QĐ-TTg ngày 29/4/2012 về việc giao dự toán chi thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia năm 2012, Bộ Giáo dục và Đào tạo hướng dẫn về nội dung các dự án thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia giáo dục và đào tạo (CTMTQG GD&ĐT) năm 2012 như sau:
1. Dự án 1: Hỗ trợ phổ cập giáo dục mầm non 5 tuổi, xóa mù chữ và chống tái mù chữ, duy trì kết quả phổ cập giáo dục tiểu học, thực hiện phổ cập GD trung học cơ sở đúng độ tuổi và hỗ trợ phổ cập giáo dục trung học. Chi cho các nội dung chính sau đây:
- Phổ cập giáo dục mầm non cho trẻ em năm tuổi thực hiện một số nội dung của Đề án Phổ cập giáo dục mầm non cho trẻ 5 tuổi giai đoạn 2010-2015 được Thủ tướng Chính phủ phê duyệt tại Quyết định số 239/QĐ-TTg ngày 09/02/2010: Trang bị thiết bị dạy học tối thiểu cho các nhóm lớp mầm non để thực hiện Chương trình giáo dục mầm non mới; trang bị thiết bị nội thất dùng chung, thiết bị phần mềm trò chơi làm quen với máy tính, đồ chơi ngoài trời cho các trường mầm non; điều tra tình hình phổ cập, công nhận phổ cập giáo dục mầm non.
- Xóa mù chữ và chống tái mù chữ: Điều tra, thống kê và huy động tối đa số người mù chữ trong độ tuổi 15-60 đến các lớp xóa mù chữ; thù lao đối với giáo viên dạy lớp xóa mù và phụ cấp cho những người làm công tác xóa mù chữ và chống tái mù chữ; hỗ trợ học phẩm, tài liệu học tập đối với học viên tham gia học tại các lớp xóa mù và chống tái mù chữ.
- Củng cố, nâng cao kết quả phổ cập giáo dục tiểu học, trung học cơ sở: Điều tra tình hình phổ cập giáo dục tiểu học và phổ cập giáo dục trung học cơ sở để huy động trẻ trong độ tuổi giáo dục tiểu học, giáo dục trung học cơ sở tới trường hoặc vào các lớp phổ cập, vận động, tạo điều kiện để hầu hết trẻ em có hoàn cảnh khó khăn, hoặc khuyết tật được học tập tại các cơ sở giáo dục; hỗ trợ học phẩm tối thiểu, tài liệu học tập đối với học viên tham gia học tại các lớp phổ cập; bổ sung sách giáo khoa và học phẩm cho các trường tiểu học, trung học cơ sở ở các xã có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn; bồi dưỡng nghiệp vụ cho giáo viên dạy các lớp phổ cập; thù lao cho giáo viên dạy lớp phổ cập và phụ cấp cho những người làm công tác phổ cập; tổ chức kiểm tra công nhận phổ cập.
2. Dự án 2: Tăng cường dạy và học ngoại ngữ trong hệ thống giáo dục quốc dân. Chi cho các nội dung chính sau đây:
Triển khai một số nội dung của Đề án “Dạy và học ngoại ngữ trong hệ thống giáo dục quốc dân giai đoạn 2008-2020” được Thủ tướng Chính phủ phê duyệt tại Quyết định số 1400/QĐ-TTg ngày 30/9/2008:
- Tổ chức khảo sát năng lực tiếng Anh của toàn bộ giáo viên dạy tiếng Anh các cấp tiểu học, trung học cơ sở, trung học phổ thông, giáo dục thường xuyên.
- Chi cử giáo viên dạy tiếng Anh tham gia các khóa bồi dưỡng giáo viên cốt cán do Ban điều hành Đề án Ngoại ngữ trung ương tổ chức.
- Tổ chức bồi dưỡng năng lực tiếng Anh, phương pháp giảng dạy cho giáo viên dạy tiếng Anh cấp tiểu học, trung học cơ sở, trung học phổ thông, giáo dục thường xuyên.
- Triển khai thực hành dạy ngoại ngữ và mua sắm thiết bị dạy - học ngoại ngữ cho một số trường phổ thông. Hỗ trợ mua sắm thiết bị phục vụ dạy ngoại ngữ cho một số trường Đại học, Cao đẳng được giao nhiệm vụ bồi dưỡng giáo viên tiếng Anh.
3. Dự án 3: Hỗ trợ giáo dục miền núi, vùng dân tộc thiểu số và vùng có nhiều khó khăn: Hỗ trợ cơ sở vật chất trường chuyên và trường sư phạm. Chi cho các nội dung chính sau đây:
3.1. Hỗ trợ giáo dục miền núi, vùng dân tộc thiểu số và vùng khó khăn:
a) Thực hiện các nội dung của Đề án Củng cố và phát triển hệ thống trường phổ thông dân tộc nội trú được Thủ tướng Chính phủ phê duyệt tại Quyết định số 1640/QĐ-TTg ngày 21/9/2011 (QĐ1640):
- Hỗ trợ xây dựng bổ sung phòng học, phòng học bộ môn, phòng thư viện, nhà tập đa năng, phòng ở nội trú cho học sinh, nhà ăn, phòng làm việc của cán bộ quản lý và giáo viên cho các trường phổ thông dân tộc nội trú (PTDTNT).
- Hỗ trợ đầu tư xây dựng mới trường PTDTNT cấp huyện và trường PTDTNT cấp tỉnh theo danh mục Đề án được duyệt tại QĐ1640 (các tỉnh Hà Giang, Tuyên Quang, Cao Bằng, Bắc Kạn, Thái Nguyên, Hòa Bình, Thanh Hóa, Nghệ An, Kon Tum, Gia Lai, Đắk Lắk, Đắc Nông, Lâm Đồng, Ninh Thuận, Bình Phước, Bình Thuận, An Giang, Kiên Giang, Trà Vinh, Sóc Trăng, Bạc Liêu, Cà Mau).
- Tổ chức bồi dưỡng, tập huấn nâng cao năng lực cho đội ngũ cán bộ quản lý, giáo viên các trường phổ thông dân tộc nội trú.
b) Hỗ trợ xây dựng, cải tạo nâng cấp cơ sở vật chất, mua sắm trang thiết bị theo hướng đạt chuẩn quốc gia cho các cơ sở giáo dục miền núi, vùng khó khăn và cơ sở giáo dục có học sinh người dân tộc, các trường PTDT bán trú; Bồi dưỡng tiếng dân tộc cho giáo viên dạy tại các trường PTDTNT và PTDT bán trú.
c) Thực hiện một số nội dung của Đề án phát triển giáo dục đối với các dân tộc rất ít người được Thủ tướng Chính phủ phê duyệt tại Quyết định số 2123/QĐ-TTg ngày 22/11/2010: Hỗ trợ xây dựng bổ sung phòng học, nhà công vụ và mua sắm thiết bị, đồ dùng dạy học cho một số điểm trường tiểu học ở các thôn bản có học sinh dân tộc rất ít người tại 6 tỉnh Lào Cai, Hà Giang, Điện Biên, Lai Châu, Nghệ An, Kon Tum;
3.2. Hỗ trợ cơ sở vật chất trường chuyên và trường sư phạm.
- Thực hiện một số nội dung của Đề án phát triển hệ thống trường Trung học phổ thông chuyên đã được Thủ tướng Chính phủ phê duyệt tại Quyết định số 959/QĐ-TTg ngày 24/6/2010: Hỗ trợ xây dựng phòng học, phòng học bộ môn, nhà tập đa năng, thư viện, phòng họp giáo viên, nhà nội trú và nhà ăn.
- Hỗ trợ cơ sở vật chất trường/khoa sư phạm: hỗ trợ đầu tư xây dựng, cải tạo, sửa chữa nhà học, giảng đường, ký túc xá, thư viện, nhà thí nghiệm, nhà làm việc của giảng viên; mua sắm bổ sung thiết bị phục vụ nghiên cứu, thí nghiệm và các thiết bị khác phục vụ dạy, học cho các trường/khoa sư phạm. Trong đó ưu tiên bố trí kinh phí cho các trường/khoa sư phạm để hoàn thiện các dự án xây dựng đã được phê duyệt triển khai trong giai đoạn 2008-2010 nhưng chưa đủ vốn để hoàn thành dự án.
4. Dự án 4: Nâng cao năng lực cán bộ quản lý Chương trình và giám sát, đánh giá thực hiện Chương trình. Chi cho các nội dung chính sau đây:
- Thu thập thông tin, xử lý, theo dõi, giám sát thực hiện CTMTQG GD&ĐT.
- Tổ chức kiểm tra, tổng hợp báo cáo đánh giá về tình hình và kết quả thực hiện các dự án thuộc CTMTQG GD&ĐT.
Căn cứ vào nội dung của các dự án thành phần thuộc CTMTQGGD&ĐT năm 2012 nêu trên; Căn cứ tổng mức kinh phí CTMTQGGD&ĐT của địa phương đã được Bộ Kế hoạch và Đầu tư thông báo, dự kiến kế hoạch kinh phí từng Dự án và các chỉ tiêu, nhiệm vụ ưu tiên của Bộ Giáo dục và Đào tạo (Phụ lục kèm theo công văn này); tình hình thực tế và mục tiêu ưu tiên của địa phương, Bộ Giáo dục và Đào tạo đề nghị Ủy ban nhân dân các tỉnh/thành phố chỉ đạo các Sở Giáo dục và Đào tạo chủ trì phối hợp với Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Tài chính trình Ủy ban nhân dân các tỉnh/thành phố xem xét, quyết định phương án phân bổ kinh phí CTMTQG GD&ĐT năm 2012 cho từng Dự án và bố trí thêm nguồn kinh phí khác (do địa phương tự cân đối) để thực hiện các mục tiêu của CTMTQGGD&ĐT.
Đề nghị Ủy ban nhân dân các tỉnh/thành phố báo cáo kết quả phân bổ kinh phí CTMTQGGD&ĐT năm 2012 chi tiết theo từng Dự án về Bộ Giáo dục và Đào tạo (Vụ Kế hoạch - Tài chính) trước ngày 31/5/2012 để Bộ tổng hợp báo cáo Thủ tướng Chính phủ.
Nơi nhận: | KT. BỘ TRƯỞNG |
KẾ HOẠCH
CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NĂM 2012
(Kèm theo công văn số 2923/BGDĐT-KHTC ngày 16 tháng 5 năm 2012 của Bộ Giáo dục và Đào tạo)
TỈNH: QUẢNG NINH
TT | Các Dự án thành phần thuộc CTMTQG Giáo dục và Đào tạo | Kế hoạch (triệu đồng) | Các chỉ tiêu chính cần đạt được và các nhiệm vụ ưu tiên | |||
Dự kiến kinh phí dành cho các chỉ tiêu, nhiệm vụ ưu tiên (triệu đồng) | Nội dung chỉ tiêu | Đơn vị | Số lượng | |||
| Tổng số | 71.860 |
|
|
|
|
1 | Dự án Hỗ trợ phổ cập GD mầm non 5 tuổi, xóa mù chữ và chống tái mù chữ, duy trì kết quả phổ cập GD tiểu học, thực hiện phổ cập GD trung học cơ sở đúng độ tuổi và hỗ trợ phổ cập GD trung học | 13.750 | 11.248 | Hỗ trợ phổ cập GD mầm non 5 tuổi |
|
|
| - Trang bị thiết bị, đồ chơi lớp học | bộ | 220 | |||
| - Trang bị thiết bị nội thất dùng chung | bộ | 220 | |||
| - Trang bị đồ chơi ngoài trời | bộ | 29 | |||
| - Trang bị thiết bị làm quen máy tính | bộ | 37 | |||
2 | Dự án Tăng cường dạy và học ngoại ngữ trong hệ thống giáo dục quốc dân | 10.010 | 512 | Số giáo viên dạy ngoại ngữ TH, THCS, THPT được khảo sát NL tiếng Anh | giáo viên | 1.023 |
2.000 | Số giáo viên dạy tiếng Anh TH, THCS, được bồi dưỡng nâng cao năng lực tiếng Anh tại địa phương | giáo viên | 200 | |||
500 | Số giáo viên dạy tiếng Anh cốt cán được tham gia lớp bồi dưỡng nâng cao năng lực tiếng Anh do TW tổ chức | giáo viên | 100 | |||
4.000 | Số trường phổ thông được trang bị thiết bị phục vụ dạy ngoại ngữ | trường | 8 | |||
3.000 | Hỗ trợ mua sắm thiết bị cho Cao đẳng SP Quảng Ninh |
|
| |||
3 | Dự án Hỗ trợ GD miền núi, vùng dân tộc thiểu số và vùng khó khăn; hỗ trợ cơ sở vật chất trường chuyên, trường sư phạm | 47.640 | 27.340 | Hỗ trợ XD các hạng mục công trình của các trường PTDTNT tỉnh và huyện; Bồi dưỡng, tập huấn CBQL,GV (Thực hiện QĐ số 1640/QĐ-TTg) |
|
|
10.000 | Hỗ trợ CSVC trường/khoa sư phạm |
|
| |||
- | 0 |
|
| |||
4 | Dự án Nâng cao năng lực cán bộ quản lý Chương trình và giám sát, đánh giá thực hiện Chương trình | 460 |
|
|
|
|
TỈNH: HÀ GIANG
TT | Các Dự án thành phần thuộc CTMTQG Giáo dục và Đào tạo | Kế hoạch (triệu đồng) | Các chỉ tiêu chính cần đạt được và các nhiệm vụ ưu tiên | |||
Dự kiến kinh phí dành cho các chỉ tiêu, nhiệm vụ ưu tiên (triệu đồng) | Nội dung chỉ tiêu | Đơn vị | Số lượng | |||
| Tổng số | 78.850 |
|
|
|
|
1 | Dự án Hỗ trợ phổ cập GD mầm non 5 tuổi, xóa mù chữ và chống tái mù chữ, duy trì kết quả phổ cập GD tiểu học, thực hiện phổ cập GD trung học cơ sở đúng độ tuổi và hỗ trợ phổ cập GD trung học | 14.180 | 11.579 | Hỗ trợ phổ cập GD mầm non 5 tuổi |
|
|
| - Trang bị thiết bị, đồ chơi lớp học | bộ | 226 | |||
| - Trang bị thiết bị nội thất dùng chung | bộ | 226 | |||
| - Trang bị đồ chơi ngoài trời | bộ | 30 | |||
| - Trang bị thiết bị làm quen máy tính | bộ | 38 | |||
2 | Dự án Tăng cường dạy và học ngoại ngữ trong hệ thống giáo dục quốc dân | 4.310 | 258 | Số giáo viên dạy ngoại ngữ TH, THCS, THPT được khảo sát NL tiếng Anh | giáo viên | 516 |
1.290 | Số giáo viên dạy tiếng Anh TH, THCS, được bồi dưỡng nâng cao năng lực tiếng Anh tại địa phương | giáo viên | 129 | |||
258 | Số giáo viên dạy tiếng Anh cốt cán được tham gia lớp bồi dưỡng nâng cao năng lực tiếng Anh do TW tổ chức | giáo viên | 52 | |||
2.500 | Số trường phổ thông được trang bị thiết bị phục vụ dạy ngoại ngữ | trường | 5 | |||
- | - |
|
| |||
3 | Dự án Hỗ trợ GD miền núi, vùng dân tộc thiểu số và vùng khó khăn; hỗ trợ cơ sở vật chất trường chuyên, trường sư phạm | 59.850 | 24.050 | Hỗ trợ XD các hạng mục công trình của các trường PTDTNT tỉnh và huyện; Bồi dưỡng, tập huấn CBQL,GV (Thực hiện QĐ số 1640/QĐ-TTg) |
|
|
10.500 | Số điểm trường tiểu học có học sinh dân tộc rất ít người học được hỗ trợ bổ sung phòng học, nhà công vụ và thiết bị đồ dùng dạy học (Thực hiện QĐ số 2123/QĐ-TTg) | điểm trường | 7 | |||
8.000 | Hỗ trợ XD trường THPT chuyên |
|
| |||
10.000 | Hỗ trợ CSVC trường/khoa sư phạm |
|
| |||
|
|
|
| |||
4 | Dự án Nâng cao năng lực cán bộ quản lý Chương trình và giám sát, đánh giá thực hiện Chương trình | 510 |
|
|
|
|
TỈNH: TUYÊN QUANG
TT | Các Dự án thành phần thuộc CTMTQG Giáo dục và Đào tạo | Kế hoạch (triệu đồng) | Các chỉ tiêu chính cần đạt được và các nhiệm vụ ưu tiên | |||
Dự kiến kinh phí dành cho các chỉ tiêu, nhiệm vụ ưu tiên (triệu đồng) | Nội dung chỉ tiêu | Đơn vị | Số lượng | |||
| Tổng số | 68.840 |
|
|
|
|
1 | Dự án Hỗ trợ phổ cập GD mầm non 5 tuổi, xóa mù chữ và chống tái mù chữ, duy trì kết quả phổ cập GD tiểu học, thực hiện phổ cập GD trung học cơ sở đúng độ tuổi và hỗ trợ phổ cập GD trung học | 12.450 | 10.148 | Hỗ trợ phổ cập GD mầm non 5 tuổi |
|
|
| - Trang bị thiết bị, đồ chơi lớp học | bộ | 198 | |||
| - Trang bị thiết bị nội thất dùng chung | bộ | 198 | |||
| - Trang bị đồ chơi ngoài trời | bộ | 26 | |||
| - Trang bị thiết bị làm quen máy tính | bộ | 34 | |||
2 | Dự án Tăng cường dạy và học ngoại ngữ trong hệ thống giáo dục quốc dân | 5.890 | 342 | Số giáo viên dạy ngoại ngữ TH, THCS, THPT được khảo sát NL tiếng Anh | giáo viên | 684 |
1.710 | Số giáo viên dạy tiếng Anh TH, THCS, được bồi dưỡng nâng cao năng lực tiếng Anh tại địa phương | giáo viên | 171 | |||
342 | Số giáo viên dạy tiếng Anh cốt cán được tham gia lớp bồi dưỡng nâng cao năng lực tiếng Anh do TW tổ chức | giáo viên | 68 | |||
3.500 | Số trường phổ thông được trang bị thiết bị phục vụ dạy ngoại ngữ | trường | 7 | |||
- | - |
|
| |||
3 | Dự án Hỗ trợ GD miền núi, vùng dân tộc thiểu số và vùng khó khăn; hỗ trợ cơ sở vật chất trường chuyên, trường sư phạm | 50.060 | 27.560 | Hỗ trợ XD các hạng mục công trình của các trường PTDTNT tỉnh và huyện; Bồi dưỡng, tập huấn CBQL,GV (Thực hiện QĐ số 1640/QĐ-TTg) |
|
|
4.200 | Hỗ trợ XD trường THPT chuyên |
|
| |||
10.000 | Hỗ trợ CSVC trường/khoa sư phạm |
|
| |||
|
|
|
| |||
4 | Dự án Nâng cao năng lực cán bộ quản lý Chương trình và giám sát, đánh giá thực hiện Chương trình | 440 |
|
|
|
|
TỈNH: CAO BẰNG
TT | Các Dự án thành phần thuộc CTMTQG Giáo dục và Đào tạo | Kế hoạch (triệu đồng) | Các chỉ tiêu chính cần đạt được và các nhiệm vụ ưu tiên | |||
Dự kiến kinh phí dành cho các chỉ tiêu, nhiệm vụ ưu tiên (triệu đồng) | Nội dung chỉ tiêu | Đơn vị | Số lượng | |||
| Tổng số | 67.060 |
|
|
|
|
1 | Dự án Hỗ trợ phổ cập GD mầm non 5 tuổi, xóa mù chữ và chống tái mù chữ, duy trì kết quả phổ cập GD tiểu học, thực hiện phổ cập GD trung học cơ sở đúng độ tuổi và hỗ trợ phổ cập GD trung học | 10.490 | 7.792 | Hỗ trợ phổ cập GD mầm non 5 tuổi |
|
|
| - Trang bị thiết bị, đồ chơi lớp học | bộ | 152 | |||
| - Trang bị thiết bị nội thất dùng chung | bộ | 152 | |||
| - Trang bị đồ chơi ngoài trời | bộ | 20 | |||
| - Trang bị thiết bị làm quen máy tính | bộ | 26 | |||
2 | Dự án Tăng cường dạy và học ngoại ngữ trong hệ thống giáo dục quốc dân | 1.200 | 100 | Số giáo viên dạy ngoại ngữ TH, THCS, THPT được khảo sát NL tiếng Anh | giáo viên | 200 |
500 | Số giáo viên dạy tiếng Anh TH, THCS, được bồi dưỡng nâng cao năng lực tiếng Anh tại địa phương | giáo viên | 50 | |||
100 | Số giáo viên dạy tiếng Anh cốt cán được tham gia lớp bồi dưỡng nâng cao năng lực tiếng Anh do TW tổ chức | giáo viên | 20 | |||
500 | Số trường phổ thông được trang bị thiết bị phục vụ dạy ngoại ngữ | trường | 1 | |||
- | - |
|
| |||
3 | Dự án Hỗ trợ GD miền núi, vùng dân tộc thiểu số và vùng khó khăn; hỗ trợ cơ sở vật chất trường chuyên, trường sư phạm | 54.940 | 35.940 | Hỗ trợ XD các hạng mục công trình của các trường PTDTNT tỉnh và huyện; Bồi dưỡng, tập huấn CBQL,GV (Thực hiện QĐ số 1640/QĐ-TTg) |
|
|
8.000 | Hỗ trợ XD trường THPT chuyên |
|
| |||
|
|
|
| |||
4 | Dự án Nâng cao năng lực cán bộ quản lý Chương trình và giám sát, đánh giá thực hiện Chương trình | 430 |
|
|
|
|
TỈNH: LẠNG SƠN
TT | Các Dự án thành phần thuộc CTMTQG Giáo dục và Đào tạo | Kế hoạch (triệu đồng) | Các chỉ tiêu chính cần đạt được và các nhiệm vụ ưu tiên | |||
Dự kiến kinh phí dành cho các chỉ tiêu, nhiệm vụ ưu tiên (triệu đồng) | Nội dung chỉ tiêu | Đơn vị | Số lượng | |||
| Tổng số | 65.880 |
|
|
|
|
1 | Dự án Hỗ trợ phổ cập GD mầm non 5 tuổi, xóa mù chữ và chống tái mù chữ, duy trì kết quả phổ cập GD tiểu học, thực hiện phổ cập GD trung học cơ sở đúng độ tuổi và hỗ trợ phổ cập GD trung học | 13.270 | 10.668 | Hỗ trợ phổ cập GD mầm non 5 tuổi |
|
|
| - Trang bị thiết bị, đồ chơi lớp học | bộ | 208 | |||
| - Trang bị thiết bị nội thất dùng chung | bộ | 208 | |||
| - Trang bị đồ chơi ngoài trời | bộ | 27 | |||
| - Trang bị thiết bị làm quen máy tính | bộ | 35 | |||
2 | Dự án Tăng cường dạy và học ngoại ngữ trong hệ thống giáo dục quốc dân | 7.310 | 402 | Số giáo viên dạy ngoại ngữ TH, THCS, THPT được khảo sát NL tiếng Anh | giáo viên | 804 |
2.010 | Số giáo viên dạy tiếng Anh TH, THCS, được bồi dưỡng nâng cao năng lực tiếng Anh tại địa phương | giáo viên | 201 | |||
402 | Số giáo viên dạy tiếng Anh cốt cán được tham gia lớp bồi dưỡng nâng cao năng lực tiếng Anh do TW tổ chức | giáo viên | 80 | |||
4.500 | Số trường phổ thông được trang bị thiết bị phục vụ dạy ngoại ngữ | trường | 9 | |||
- | - |
|
| |||
3 | Dự án Hỗ trợ GD miền núi, vùng dân tộc thiểu số và vùng khó khăn; hỗ trợ cơ sở vật chất trường chuyên, trường sư phạm | 44.870 | 22.670 | Hỗ trợ XD các hạng mục công trình của các trường PTDTNT tỉnh và huyện; Bồi dưỡng, tập huấn CBQL,GV (Thực hiện QĐ số 1640/QĐ-TTg) |
|
|
4.200 | Hỗ trợ XD trường THPT chuyên |
|
| |||
10.000 | Hỗ trợ CSVC trường/khoa sư phạm |
|
| |||
|
|
|
| |||
4 | Dự án Nâng cao năng lực cán bộ quản lý Chương trình và giám sát, đánh giá thực hiện Chương trình | 430 |
|
|
|
|
TỈNH: LÀO CAI
TT | Các Dự án thành phần thuộc CTMTQG Giáo dục và Đào tạo | Kế hoạch (triệu đồng) | Các chỉ tiêu chính cần đạt được và các nhiệm vụ ưu tiên | |||
Dự kiến kinh phí dành cho các chỉ tiêu, nhiệm vụ ưu tiên (triệu đồng) | Nội dung chỉ tiêu | Đơn vị | Số lượng | |||
| Tổng số | 71.540 |
|
|
|
|
1 | Dự án Hỗ trợ phổ cập GD mầm non 5 tuổi, xóa mù chữ và chống tái mù chữ, duy trì kết quả phổ cập GD tiểu học, thực hiện phổ cập GD trung học cơ sở đúng độ tuổi và hỗ trợ phổ cập GD trung học | 13.420 | 10.824 | Hỗ trợ phổ cập GD mầm non 5 tuổi |
|
|
| - Trang bị thiết bị, đồ chơi lớp học | bộ | 212 | |||
| - Trang bị thiết bị nội thất dùng chung | bộ | 212 | |||
| - Trang bị đồ chơi ngoài trời | bộ | 27 | |||
| - Trang bị thiết bị làm quen máy tính | bộ | 36 | |||
2 | Dự án Tăng cường dạy và học ngoại ngữ trong hệ thống giáo dục quốc dân | 4.110 | 230 | Số giáo viên dạy ngoại ngữ TH, THCS, THPT được khảo sát NL tiếng Anh | giáo viên | 460 |
1.150 | Số giáo viên dạy tiếng Anh TH, THCS, được bồi dưỡng nâng cao năng lực tiếng Anh tại địa phương | giáo viên | 115 | |||
230 | Số giáo viên dạy tiếng Anh cốt cán được tham gia lớp bồi dưỡng nâng cao năng lực tiếng Anh do TW tổ chức | giáo viên | 46 | |||
2.500 | Số trường phổ thông được trang bị thiết bị phục vụ dạy ngoại ngữ | trường | 5 | |||
- | - |
|
| |||
3 | Dự án Hỗ trợ GD miền núi, vùng dân tộc thiểu số và vùng khó khăn; hỗ trợ cơ sở vật chất trường chuyên, trường sư phạm | 53.550 | 25.850 | Hỗ trợ XD các hạng mục công trình của các trường PTDTNT tỉnh và huyện; Bồi dưỡng, tập huấn CBQL,GV (Thực hiện QĐ số 1640/QĐ-TTg) |
|
|
3.200 | Số điểm trường tiểu học có học sinh dân tộc rất ít người học được hỗ trợ bổ sung phòng học, nhà công vụ và thiết bị đồ dùng dạy học (Thực hiện QĐ số 2123/QĐ-TTg) | điểm trường | 2 | |||
8.000 | Hỗ trợ XD trường THPT chuyên |
|
| |||
10.000 | Hỗ trợ CSVC trường/khoa sư phạm |
|
| |||
|
|
|
| |||
4 | Dự án Nâng cao năng lực cán bộ quản lý Chương trình và giám sát, đánh giá thực hiện Chương trình | 460 |
|
|
|
|
TỈNH: YÊN BÁI
TT | Các Dự án thành phần thuộc CTMTQG Giáo dục và Đào tạo | Kế hoạch (triệu đồng) | Các chỉ tiêu chính cần đạt được và các nhiệm vụ ưu tiên | |||
Dự kiến kinh phí dành cho các chỉ tiêu, nhiệm vụ ưu tiên (triệu đồng) | Nội dung chỉ tiêu | Đơn vị | Số lượng | |||
| Tổng số | 75.790 |
|
|
|
|
1 | Dự án Hỗ trợ phổ cập GD mầm non 5 tuổi, xóa mù chữ và chống tái mù chữ, duy trì kết quả phổ cập GD tiểu học, thực hiện phổ cập GD trung học cơ sở đúng độ tuổi và hỗ trợ phổ cập GD trung học | 14.670 | 12.472 | Hỗ trợ phổ cập GD mầm non 5 tuổi |
|
|
| - Trang bị thiết bị, đồ chơi lớp học | bộ | 244 | |||
| - Trang bị thiết bị nội thất dùng chung | bộ | 244 | |||
| - Trang bị đồ chơi ngoài trời | bộ | 32 | |||
| - Trang bị thiết bị làm quen máy tính | bộ | 41 | |||
2 | Dự án Tăng cường dạy và học ngoại ngữ trong hệ thống giáo dục quốc dân | 4.360 | 265 | Số giáo viên dạy ngoại ngữ TH, THCS, THPT được khảo sát NL tiếng Anh | giáo viên | 530 |
1.325 | Số giáo viên dạy tiếng Anh TH, THCS, được bồi dưỡng nâng cao năng lực tiếng Anh tại địa phương | giáo viên | 133 | |||
265 | Số giáo viên dạy tiếng Anh cốt cán được tham gia lớp bồi dưỡng nâng cao năng lực tiếng Anh do TW tổ chức | giáo viên | 53 | |||
2.500 | Số trường phổ thông được trang bị thiết bị phục vụ dạy ngoại ngữ | trường | 5 | |||
- | - |
|
| |||
3 | Dự án Hỗ trợ GD miền núi, vùng dân tộc thiểu số và vùng khó khăn; hỗ trợ cơ sở vật chất trường chuyên, trường sư phạm | 56.270 | 26.370 | Hỗ trợ XD các hạng mục công trình của các trường PTDTNT tỉnh và huyện; Bồi dưỡng, tập huấn CBQL,GV (Thực hiện QĐ số 1640/QĐ-TTg) |
|
|
8.000 | Hỗ trợ XD trường THPT chuyên |
|
| |||
10.000 | Hỗ trợ CSVC trường/khoa sư phạm |
|
| |||
|
|
|
| |||
4 | Dự án Nâng cao năng lực cán bộ quản lý Chương trình và giám sát, đánh giá thực hiện Chương trình | 490 |
|
|
|
|
TỈNH: THÁI NGUYÊN
TT | Các Dự án thành phần thuộc CTMTQG Giáo dục và Đào tạo | Kế hoạch (triệu đồng) | Các chỉ tiêu chính cần đạt được và các nhiệm vụ ưu tiên | |||
Dự kiến kinh phí dành cho các chỉ tiêu, nhiệm vụ ưu tiên (triệu đồng) | Nội dung chỉ tiêu | Đơn vị | Số lượng | |||
| Tổng số | 92.910 |
|
|
|
|
1 | Dự án Hỗ trợ phổ cập GD mầm non 5 tuổi, xóa mù chữ và chống tái mù chữ, duy trì kết quả phổ cập GD tiểu học, thực hiện phổ cập GD trung học cơ sở đúng độ tuổi và hỗ trợ phổ cập GD trung học | 19.180 | 16.280 | Hỗ trợ phổ cập GD mầm non 5 tuổi |
|
|
| - Trang bị thiết bị, đồ chơi lớp học | bộ | 318 | |||
| - Trang bị thiết bị nội thất dùng chung | bộ | 318 | |||
| - Trang bị đồ chơi ngoài trời | bộ | 42 | |||
| - Trang bị thiết bị làm quen máy tính | bộ | 54 | |||
2 | Dự án Tăng cường dạy và học ngoại ngữ trong hệ thống giáo dục quốc dân | 2.750 | 250 | Số giáo viên dạy ngoại ngữ TH, THCS, THPT được khảo sát NL tiếng Anh | giáo viên | 500 |
1.250 | Số giáo viên dạy tiếng Anh TH, THCS, được bồi dưỡng nâng cao năng lực tiếng Anh tại địa phương | giáo viên | 125 | |||
250 | Số giáo viên dạy tiếng Anh cốt cán được tham gia lớp bồi dưỡng nâng cao năng lực tiếng Anh do TW tổ chức | giáo viên | 50 | |||
1.000 | Số trường phổ thông được trang bị thiết bị phục vụ dạy ngoại ngữ | trường | 2 | |||
- | - |
|
| |||
3 | Dự án Hỗ trợ GD miền núi, vùng dân tộc thiểu số và vùng khó khăn; hỗ trợ cơ sở vật chất trường chuyên, trường sư phạm | 70.380 | 34.180 | Hỗ trợ XD các hạng mục công trình của các trường PTDTNT tỉnh và huyện; Bồi dưỡng, tập huấn CBQL,GV (Thực hiện QĐ số 1640/QĐ-TTg) |
|
|
4.200 | Hỗ trợ XD trường THPT chuyên |
|
| |||
20.000 | Hỗ trợ CSVC trường/khoa sư phạm |
|
| |||
15.000 | Trong đó ưu tiên hoàn thành dứt điểm Dự án đầu tư XD Phòng học bộ môn chuyên ngành -Tr.CĐSP Thái Nguyên |
|
| |||
4 | Dự án Nâng cao năng lực cán bộ quản lý Chương trình và giám sát, đánh giá thực hiện Chương trình | 600 |
|
|
|
|
TỈNH: BẮC KẠN
TT | Các Dự án thành phần thuộc CTMTQG Giáo dục và Đào tạo | Kế hoạch (triệu đồng) | Các chỉ tiêu chính cần đạt được và các nhiệm vụ ưu tiên | |||
Dự kiến kinh phí dành cho các chỉ tiêu, nhiệm vụ ưu tiên (triệu đồng) | Nội dung chỉ tiêu | Đơn vị | Số lượng | |||
| Tổng số | 55.500 |
|
|
|
|
1 | Dự án Hỗ trợ phổ cập GD mầm non 5 tuổi, xóa mù chữ và chống tái mù chữ, duy trì kết quả phổ cập GD tiểu học, thực hiện phổ cập GD trung học cơ sở đúng độ tuổi và hỗ trợ phổ cập GD trung học | 7.430 | 5.033 | Hỗ trợ phổ cập GD mầm non 5 tuổi |
|
|
| - Trang bị thiết bị, đồ chơi lớp học | bộ | 98 | |||
| - Trang bị thiết bị nội thất dùng chung | bộ | 98 | |||
| - Trang bị đồ chơi ngoài trời | bộ | 13 | |||
| - Trang bị thiết bị làm quen máy tính | bộ | 17 | |||
2 | Dự án Tăng cường dạy và học ngoại ngữ trong hệ thống giáo dục quốc dân | 2.910 | 131 | Số giáo viên dạy ngoại ngữ TH, THCS, THPT được khảo sát NL tiếng Anh | giáo viên | 261 |
653 | Số giáo viên dạy tiếng Anh TH, THCS, được bồi dưỡng nâng cao năng lực tiếng Anh tại địa phương | giáo viên | 65 | |||
131 | Số giáo viên dạy tiếng Anh cốt cán được tham gia lớp bồi dưỡng nâng cao năng lực tiếng Anh do TW tổ chức | giáo viên | 26 | |||
2.000 | Số trường phổ thông được trang bị thiết bị phục vụ dạy ngoại ngữ | trường | 4 | |||
- | - |
|
| |||
3 | Dự án Hỗ trợ GD miền núi, vùng dân tộc thiểu số và vùng khó khăn; hỗ trợ cơ sở vật chất trường chuyên, trường sư phạm | 44.800 | 23.300 | Hỗ trợ XD các hạng mục công trình của các trường PTDTNT tỉnh và huyện; Bồi dưỡng, tập huấn CBQL,GV (Thực hiện QĐ số 1640/QĐ-TTg) |
|
|
8.000 | Hỗ trợ XD trường THPT chuyên |
|
| |||
8.000 | Hỗ trợ CSVC trường/khoa sư phạm |
|
| |||
|
|
|
| |||
4 | Dự án Nâng cao năng lực cán bộ quản lý Chương trình và giám sát, đánh giá thực hiện Chương trình | 360 |
|
|
|
|
TỈNH: PHÚ THỌ
TT | Các Dự án thành phần thuộc CTMTQG Giáo dục và Đào tạo | Kế hoạch (triệu đồng) | Các chỉ tiêu chính cần đạt được và các nhiệm vụ ưu tiên | |||
Dự kiến kinh phí dành cho các chỉ tiêu, nhiệm vụ ưu tiên (triệu đồng) | Nội dung chỉ tiêu | Đơn vị | Số lượng | |||
| Tổng số | 75.300 |
|
|
|
|
1 | Dự án Hỗ trợ phổ cập GD mầm non 5 tuổi, xóa mù chữ và chống tái mù chữ, duy trì kết quả phổ cập GD tiểu học, thực hiện phổ cập GD trung học cơ sở đúng độ tuổi và hỗ trợ phổ cập GD trung học | 18.610 | 17.114 | Hỗ trợ phổ cập GD mầm non 5 tuổi |
|
|
| - Trang bị thiết bị, đồ chơi lớp học | bộ | 335 | |||
| - Trang bị thiết bị nội thất dùng chung | bộ | 335 | |||
| - Trang bị đồ chơi ngoài trời | bộ | 44 | |||
| - Trang bị thiết bị làm quen máy tính | bộ | 57 | |||
2 | Dự án Tăng cường dạy và học ngoại ngữ trong hệ thống giáo dục quốc dân | 3.450 | 350 | Số giáo viên dạy ngoại ngữ TH, THCS, THPT được khảo sát NL tiếng Anh | giáo viên | 700 |
1.750 | Số giáo viên dạy tiếng Anh TH, THCS, được bồi dưỡng nâng cao năng lực tiếng Anh tại địa phương | giáo viên | 175 | |||
350 | Số giáo viên dạy tiếng Anh cốt cán được tham gia lớp bồi dưỡng nâng cao năng lực tiếng Anh do TW tổ chức | giáo viên | 70 | |||
1.000 | Số trường phổ thông được trang bị thiết bị phục vụ dạy ngoại ngữ | trường | 2 | |||
- | - |
|
| |||
3 | Dự án Hỗ trợ GD miền núi, vùng dân tộc thiểu số và vùng khó khăn; hỗ trợ cơ sở vật chất trường chuyên, trường sư phạm | 52.750 | 32.750 | Hỗ trợ XD các hạng mục công trình của các trường PTDTNT tỉnh và huyện; Bồi dưỡng, tập huấn CBQL,GV (Thực hiện QĐ số 1640/QĐ-TTg) |
|
|
|
|
|
| |||
4 | Dự án Nâng cao năng lực cán bộ quản lý Chương trình và giám sát, đánh giá thực hiện Chương trình | 490 |
|
|
|
|
TỈNH: BẮC GIANG
TT | Các Dự án thành phần thuộc CTMTQG Giáo dục và Đào tạo | Kế hoạch (triệu đồng) | Các chỉ tiêu chính cần đạt được và các nhiệm vụ ưu tiên | |||
Dự kiến kinh phí dành cho các chỉ tiêu, nhiệm vụ ưu tiên (triệu đồng) | Nội dung chỉ tiêu | Đơn vị | Số lượng | |||
| Tổng số | 66.540 |
|
|
|
|
1 | Dự án Hỗ trợ phổ cập GD mầm non 5 tuổi, xóa mù chữ và chống tái mù chữ, duy trì kết quả phổ cập GD tiểu học, thực hiện phổ cập GD trung học cơ sở đúng độ tuổi và hỗ trợ phổ cập GD trung học | 18.200 | 16.202 | Hỗ trợ phổ cập GD mầm non 5 tuổi |
|
|
| - Trang bị thiết bị, đồ chơi lớp học | bộ | 317 | |||
| - Trang bị thiết bị nội thất dùng chung | bộ | 317 | |||
| - Trang bị đồ chơi ngoài trời | bộ | 42 | |||
| - Trang bị thiết bị làm quen máy tính | bộ | 54 | |||
2 | Dự án Tăng cường dạy và học ngoại ngữ trong hệ thống giáo dục quốc dân | 10.470 | 639 | Số giáo viên dạy ngoại ngữ TH, THCS, THPT được khảo sát NL tiếng Anh | giáo viên | 1.277 |
3.193 | Số giáo viên dạy tiếng Anh TH, THCS, được bồi dưỡng nâng cao năng lực tiếng Anh tại địa phương | giáo viên | 319 | |||
639 | Số giáo viên dạy tiếng Anh cốt cán được tham gia lớp bồi dưỡng nâng cao năng lực tiếng Anh do TW tổ chức | giáo viên | 128 | |||
5.000 | Số trường phổ thông được trang bị thiết bị phục vụ dạy ngoại ngữ | trường | 10 | |||
1.000 | Hỗ trợ mua sắm thiết bị cho Cao đẳng Bắc Giang |
|
| |||
3 | Dự án Hỗ trợ GD miền núi, vùng dân tộc thiểu số và vùng khó khăn; hỗ trợ cơ sở vật chất trường chuyên, trường sư phạm | 37.440 | 15.240 | Hỗ trợ XD các hạng mục công trình của các trường PTDTNT tỉnh và huyện; Bồi dưỡng, tập huấn CBQL,GV (Thực hiện QĐ số 1640/QĐ-TTg) |
|
|
4.200 | Hỗ trợ XD trường THPT chuyên |
|
| |||
|
|
|
| |||
4 | Dự án Nâng cao năng lực cán bộ quản lý Chương trình và giám sát, đánh giá thực hiện Chương trình | 430 |
|
|
|
|
TỈNH: HÒA BÌNH
TT | Các Dự án thành phần thuộc CTMTQG Giáo dục và Đào tạo | Kế hoạch (triệu đồng) | Các chỉ tiêu chính cần đạt được và các nhiệm vụ ưu tiên | |||
Dự kiến kinh phí dành cho các chỉ tiêu, nhiệm vụ ưu tiên (triệu đồng) | Nội dung chỉ tiêu | Đơn vị | Số lượng | |||
| Tổng số | 79.720 |
|
|
|
|
1 | Dự án Hỗ trợ phổ cập GD mầm non 5 tuổi, xóa mù chữ và chống tái mù chữ, duy trì kết quả phổ cập GD tiểu học, thực hiện phổ cập GD trung học cơ sở đúng độ tuổi và hỗ trợ phổ cập GD trung học | 14.120 | 11.521 | Hỗ trợ phổ cập GD mầm non 5 tuổi |
|
|
| - Trang bị thiết bị, đồ chơi lớp học | bộ | 225 | |||
| - Trang bị thiết bị nội thất dùng chung | bộ | 225 | |||
| - Trang bị đồ chơi ngoài trời | bộ | 29 | |||
| - Trang bị thiết bị làm quen máy tính | bộ | 38 | |||
2 | Dự án Tăng cường dạy và học ngoại ngữ trong hệ thống giáo dục quốc dân | 6.870 | 410 | Số giáo viên dạy ngoại ngữ TH, THCS, THPT được khảo sát NL tiếng Anh | giáo viên | 820 |
2.050 | Số giáo viên dạy tiếng Anh TH, THCS, được bồi dưỡng nâng cao năng lực tiếng Anh tại địa phương | giáo viên | 205 | |||
410 | Số giáo viên dạy tiếng Anh cốt cán được tham gia lớp bồi dưỡng nâng cao năng lực tiếng Anh do TW tổ chức | giáo viên | 82 | |||
4.000 | Số trường phổ thông được trang bị thiết bị phục vụ dạy ngoại ngữ | trường | 8 | |||
- | - |
|
| |||
3 | Dự án Hỗ trợ GD miền núi, vùng dân tộc thiểu số và vùng khó khăn; hỗ trợ cơ sở vật chất trường chuyên, trường sư phạm | 58.220 | 35.020 | Hỗ trợ XD các hạng mục công trình của các trường PTDTNT tỉnh và huyện; Bồi dưỡng, tập huấn CBQL,GV (Thực hiện QĐ số 1640/QĐ-TTg) |
|
|
4.200 | Hỗ trợ XD trường THPT chuyên |
|
| |||
10.000 | Hỗ trợ CSVC trường/khoa sư phạm |
|
| |||
|
|
|
| |||
4 | Dự án Nâng cao năng lực cán bộ quản lý Chương trình và giám sát, đánh giá thực hiện Chương trình | 510 |
|
|
|
|
TỈNH: SƠN LA
TT | Các Dự án thành phần thuộc CTMTQG Giáo dục và Đào tạo | Kế hoạch (triệu đồng) | Các chỉ tiêu chính cần đạt được và các nhiệm vụ ưu tiên | |||
Dự kiến kinh phí dành cho các chỉ tiêu, nhiệm vụ ưu tiên (triệu đồng) | Nội dung chỉ tiêu | Đơn vị | Số lượng | |||
| Tổng số | 96.220 |
|
|
|
|
1 | Dự án Hỗ trợ phổ cập GD mầm non 5 tuổi, xóa mù chữ và chống tái mù chữ, duy trì kết quả phổ cập GD tiểu học, thực hiện phổ cập GD trung học cơ sở đúng độ tuổi và hỗ trợ phổ cập GD trung học | 22.450 | 19.946 | Hỗ trợ phổ cập GD mầm non 5 tuổi |
|
|
| - Trang bị thiết bị, đồ chơi lớp học | bộ | 390 | |||
| - Trang bị thiết bị nội thất dùng chung | bộ | 390 | |||
| - Trang bị đồ chơi ngoài trời | bộ | 51 | |||
| - Trang bị thiết bị làm quen máy tính | bộ | 66 | |||
2 | Dự án Tăng cường dạy và học ngoại ngữ trong hệ thống giáo dục quốc dân | 5.580 | 369 | Số giáo viên dạy ngoại ngữ TH, THCS, THPT được khảo sát NL tiếng Anh | giáo viên | 737 |
1.843 | Số giáo viên dạy tiếng Anh TH, THCS, được bồi dưỡng nâng cao năng lực tiếng Anh tại địa phương | giáo viên | 184 | |||
369 | Số giáo viên dạy tiếng Anh cốt cán được tham gia lớp bồi dưỡng nâng cao năng lực tiếng Anh do TW tổ chức | giáo viên | 74 | |||
3.000 | Số trường phổ thông được trang bị thiết bị phục vụ dạy ngoại ngữ | trường | 6 | |||
|
|
|
| |||
3 | Dự án Hỗ trợ GD miền núi, vùng dân tộc thiểu số và vùng khó khăn; hỗ trợ cơ sở vật chất trường chuyên, trường sư phạm | 67.570 | 34.570 | Hỗ trợ XD các hạng mục công trình của các trường PTDTNT tỉnh và huyện; Bồi dưỡng, tập huấn CBQL,GV (Thực hiện QĐ số 1640/QĐ-TTg) |
|
|
8.000 | Hỗ trợ XD trường THPT chuyên |
|
| |||
| Hỗ trợ CSVC trường/khoa sư phạm |
|
| |||
| Trong đó ưu tiên Dự án đầu tư CSVC Tr. Cao đẳng Sơn La (theo đề nghị tại công văn số 2025/UBND/KTTH) |
|
| |||
4 | Dự án Nâng cao năng lực cán bộ quản lý Chương trình và giám sát, đánh giá thực hiện Chương trình | 620 |
|
|
|
|
TỈNH: ĐIỆN BIÊN
TT | Các Dự án thành phần thuộc CTMTQG Giáo dục và Đào tạo | Kế hoạch (triệu đồng) | Các chỉ tiêu chính cần đạt được và các nhiệm vụ ưu tiên | |||
Dự kiến kinh phí dành cho các chỉ tiêu, nhiệm vụ ưu tiên (triệu đồng) | Nội dung chỉ tiêu | Đơn vị | Số lượng | |||
| Tổng số | 72.820 |
|
|
|
|
1 | Dự án Hỗ trợ phổ cập GD mầm non 5 tuổi, xóa mù chữ và chống tái mù chữ, duy trì kết quả phổ cập GD tiểu học, thực hiện phổ cập GD trung học cơ sở đúng độ tuổi và hỗ trợ phổ cập GD trung học | 13.180 | 10.682 | Hỗ trợ phổ cập GD mầm non 5 tuổi |
|
|
| - Trang bị thiết bị, đồ chơi lớp học | bộ | 209 | |||
| - Trang bị thiết bị nội thất dùng chung | bộ | 209 | |||
| - Trang bị đồ chơi ngoài trời | bộ | 27 | |||
| - Trang bị thiết bị làm quen máy tính | bộ | 35 | |||
2 | Dự án Tăng cường dạy và học ngoại ngữ trong hệ thống giáo dục quốc dân | 3.460 | 208 | Số giáo viên dạy ngoại ngữ TH, THCS, THPT được khảo sát NL tiếng Anh | giáo viên | 416 |
1.040 | Số giáo viên dạy tiếng Anh TH, THCS, được bồi dưỡng nâng cao năng lực tiếng Anh tại địa phương | giáo viên | 104 | |||
208 | Số giáo viên dạy tiếng Anh cốt cán được tham gia lớp bồi dưỡng nâng cao năng lực tiếng Anh do TW tổ chức | giáo viên | 42 | |||
2.000 | Số trường phổ thông được trang bị thiết bị phục vụ dạy ngoại ngữ | trường | 4 | |||
- | - |
|
| |||
3 | Dự án Hỗ trợ GD miền núi, vùng dân tộc thiểu số và vùng khó khăn; hỗ trợ cơ sở vật chất trường chuyên, trường sư phạm | 55.700 | 30.800 | Hỗ trợ XD các hạng mục công trình của các trường PTDTNT tỉnh và huyện; Bồi dưỡng, tập huấn CBQL,GV (Thực hiện QĐ số 1640/QĐ-TTg) |
|
|
2.400 | Số điểm trường tiểu học có học sinh dân tộc rất ít người học được hỗ trợ bổ sung phòng học, nhà công vụ và thiết bị đồ dùng dạy học (Thực hiện QĐ số 2123/QĐ-TTg). | điểm trường | 1 | |||
8.000 | Hỗ trợ XD trường THPT chuyên |
|
| |||
10.000 | Hỗ trợ CSVC trường/khoa sư phạm |
|
| |||
| 0 |
|
| |||
4 | Dự án Nâng cao năng lực cán bộ quản lý Chương trình và giám sát, đánh giá thực hiện Chương trình | 480 |
|
|
|
|
TỈNH: LAI CHÂU
TT | Các Dự án thành phần thuộc CTMTQG Giáo dục và Đào tạo | Kế hoạch (triệu đồng) | Các chỉ tiêu chính cần đạt được và các nhiệm vụ ưu tiên | |||
Dự kiến kinh phí dành cho các chỉ tiêu, nhiệm vụ ưu tiên (triệu đồng) | Nội dung chỉ tiêu | Đơn vị | Số lượng | |||
| Tổng số | 85,580 |
|
|
|
|
1 | Dự án Hỗ trợ phổ cập GD mầm non 5 tuổi, xóa mù chữ và chống tái mù chữ, duy trì kết quả phổ cập GD tiểu học, thực hiện phổ cập GD trung học cơ sở đúng độ tuổi và hỗ trợ phổ cập GD trung học | 12,410 | 10,110 | Hỗ trợ phổ cập GD mầm non 5 tuổi |
|
|
| - Trang bị thiết bị, đồ chơi lớp học | bộ | 198 | |||
| - Trang bị thiết bị nội thất dùng chung | bộ | 198 | |||
| - Trang bị đồ chơi ngoài trời | bộ | 26 | |||
| - Trang bị thiết bị làm quen máy tính | bộ | 33 | |||
2 | Dự án Tăng cường dạy và học ngoại ngữ trong hệ thống giáo dục quốc dân | 1,200 | 100 | Số giáo viên dạy ngoại ngữ TH, THCS, THPT được khảo sát NL tiếng Anh | giáo viên | 200 |
500 | Số giáo viên dạy tiếng Anh TH, THCS, được bồi dưỡng nâng cao năng lực tiếng Anh tại địa phương | giáo viên | 50 | |||
100 | Số giáo viên dạy tiếng Anh cốt cán được tham gia lớp bồi dưỡng nâng cao năng lực tiếng Anh do TW tổ chức | giáo viên | 20 | |||
500 | Số trường phổ thông được trang bị thiết bị phục vụ dạy ngoại ngữ | trường | 1 | |||
|
|
|
| |||
3 | Dự án Hỗ trợ GD miền núi, vùng dân tộc thiểu số và vùng khó khăn; hỗ trợ cơ sở vật chất trường chuyên, trường sư phạm | 71,420 | 32,420 | Hỗ trợ XD các hạng mục công trình của các trường PTDTNT tỉnh và huyện; Bồi dưỡng, tập huấn CBQL,GV (Thực hiện QĐ số 1640/QĐ-TTg) |
|
|
12,000 | Số điểm trường tiểu học có học sinh dân tộc rất ít người học được hỗ trợ bổ sung phòng học, nhà công vụ và thiết bị đồ dùng dạy học (Thực hiện QĐ số 2123/QĐ-TTg) | điểm trường | 8 | |||
8,000 | Hỗ trợ XD trường THPT chuyên |
|
| |||
8,000 | Hỗ trợ CSVC trường/khoa sư phạm |
|
| |||
4 | Dự án Nâng cao năng lực cán bộ quản lý Chương trình và giám sát, đánh giá thực hiện Chương trình | 550 |
|
|
|
|
THÀNH PHỐ: HÀ NỘI
TT | Các Dự án thành phần thuộc CTMTQG Giáo dục và Đào tạo | Kế hoạch (triệu đồng) | Các chỉ tiêu chính cần đạt được và các nhiệm vụ ưu tiên | |||
Dự kiến kinh phí dành cho các chỉ tiêu, nhiệm vụ ưu tiên (triệu đồng) | Nội dung chỉ tiêu | Đơn vị | Số lượng | |||
| Tổng số | 32.540 |
|
|
|
|
1 | Dự án Hỗ trợ phổ cập GD mầm non 5 tuổi, xóa mù chữ và chống tái mù chữ, duy trì kết quả phổ cập GD tiểu học, thực hiện phổ cập GD trung học cơ sở đúng độ tuổi và hỗ trợ phổ cập GD trung học | 9.300 | 8.496 | Hỗ trợ phổ cập GD mầm non 5 tuổi |
|
|
| - Trang bị thiết bị, đồ chơi lớp học | bộ | 166 | |||
| - Trang bị thiết bị nội thất dùng chung | bộ | 166 | |||
| - Trang bị đồ chơi ngoài trời | bộ | 22 | |||
| - Trang bị thiết bị làm quen máy tính | bộ | 28 | |||
2 | Dự án Tăng cường dạy và học ngoại ngữ trong hệ thống giáo dục quốc dân | 15.000 | 2.503 | Số giáo viên dạy ngoại ngữ TH, THCS, THPT được khảo sát NL tiếng Anh | giáo viên | 5.005 |
4.000 | Số giáo viên dạy tiếng Anh TH, THCS, được bồi dưỡng nâng cao năng lực tiếng Anh tại địa phương | giáo viên | 400 | |||
1.500 | Số giáo viên dạy tiếng Anh cốt cán được tham gia lớp bồi dưỡng nâng cao năng lực tiếng Anh do TW tổ chức | giáo viên | 300 | |||
6.000 | Số trường phổ thông được trang bị thiết bị phục vụ dạy ngoại ngữ | trường | 12 | |||
1.000 | Hỗ trợ mua sắm thiết bị cho Cao đẳng Sư phạm HN |
|
| |||
3 | Dự án Hỗ trợ GD miền núi, vùng dân tộc thiểu số và vùng khó khăn; hỗ trợ cơ sở vật chất trường chuyên, trường sư phạm | 8.000 |
|
|
|
|
6.000 | Hỗ trợ CSVC trường/khoa sư phạm |
|
| |||
|
|
|
| |||
4 | Dự án Nâng cao năng lực cán bộ quản lý Chương trình và giám sát, đánh giá thực hiện Chương trình | 240 |
|
|
|
|
THÀNH PHỐ: HẢI PHÒNG
TT | Các Dự án thành phần thuộc CTMTQG Giáo dục và Đào tạo | Kế hoạch (triệu đồng) | Các chỉ tiêu chính cần đạt được và các nhiệm vụ ưu tiên | |||
Dự kiến kinh phí dành cho các chỉ tiêu, nhiệm vụ ưu tiên (triệu đồng) | Nội dung chỉ tiêu | Đơn vị | Số lượng | |||
| Tổng số | 24.220 |
|
|
|
|
1 | Dự án Hỗ trợ phổ cập GD mầm non 5 tuổi, xóa mù chữ và chống tái mù chữ, duy trì kết quả phổ cập GD tiểu học, thực hiện phổ cập GD trung học cơ sở đúng độ tuổi và hỗ trợ phổ cập GD trung học | 8.560 | 7.758 | Hỗ trợ phổ cập GD mầm non 5 tuổi |
|
|
| - Trang bị thiết bị, đồ chơi lớp học | bộ | 152 | |||
| - Trang bị thiết bị nội thất dùng chung | bộ | 152 | |||
| - Trang bị đồ chơi ngoài trời | bộ | 20 | |||
| - Trang bị thiết bị làm quen máy tính | bộ | 26 | |||
2 | Dự án Tăng cường dạy và học ngoại ngữ trong hệ thống giáo dục quốc dân | 5.500 | 500 | Số giáo viên dạy ngoại ngữ TH, THCS, THPT được khảo sát NL tiếng Anh | giáo viên | 1.000 |
2.500 | Số giáo viên dạy tiếng Anh TH, THCS, được bồi dưỡng nâng cao năng lực tiếng Anh tại địa phương | giáo viên | 250 | |||
500 | Số giáo viên dạy tiếng Anh cốt cán được tham gia lớp bồi dưỡng nâng cao năng lực tiếng Anh do TW tổ chức | giáo viên | 100 | |||
1.000 | Số trường phổ thông được trang bị thiết bị phục vụ dạy ngoại ngữ | trường | 2 | |||
1.000 | Hỗ trợ mua sắm thiết bị cho Đại học Hải Phòng |
|
| |||
3 | Dự án Hỗ trợ GD miền núi, vùng dân tộc thiểu số và vùng khó khăn; hỗ trợ cơ sở vật chất trường chuyên, trường sư phạm | 10.000 |
|
|
|
|
|
|
|
| |||
|
|
|
| |||
4 | Dự án Nâng cao năng lực cán bộ quản lý Chương trình và giám sát, đánh giá thực hiện Chương trình | 160 |
|
|
|
|
TỈNH: VĨNH PHÚC
TT | Các Dự án thành phần thuộc CTMTQG Giáo dục và Đào tạo | Kế hoạch (triệu đồng) | Các chỉ tiêu chính cần đạt được và các nhiệm vụ ưu tiên | |||
Dự kiến kinh phí dành cho các chỉ tiêu, nhiệm vụ ưu tiên (triệu đồng) | Nội dung chỉ tiêu | Đơn vị | Số lượng | |||
| Tổng số | 28.630 |
|
|
|
|
1 | Dự án Hỗ trợ phổ cập GD mầm non 5 tuổi, xóa mù chữ và chống tái mù chữ, duy trì kết quả phổ cập GD tiểu học, thực hiện phổ cập GD trung học cơ sở đúng độ tuổi và hỗ trợ phổ cập GD trung học | 11.380 | 10.583 | Hỗ trợ phổ cập GD mầm non 5 tuổi |
|
|
| - Trang bị thiết bị, đồ chơi lớp học | bộ | 207 | |||
| - Trang bị thiết bị nội thất dùng chung | bộ | 207 | |||
| - Trang bị đồ chơi ngoài trời | bộ | 27 | |||
| - Trang bị thiết bị làm quen máy tính | bộ | 35 | |||
2 | Dự án Tăng cường dạy và học ngoại ngữ trong hệ thống giáo dục quốc dân | 4.300 | 400 | Số giáo viên dạy ngoại ngữ TH, THCS, THPT được khảo sát NL tiếng Anh | giáo viên | 800 |
2.000 | Số giáo viên dạy tiếng Anh TH, THCS, được bồi dưỡng nâng cao năng lực tiếng Anh tại địa phương | giáo viên | 200 | |||
400 | Số giáo viên dạy tiếng Anh cốt cán được tham gia lớp bồi dưỡng nâng cao năng lực tiếng Anh do TW tổ chức | giáo viên | 80 | |||
1.500 | Số trường phổ thông được trang bị thiết bị phục vụ dạy ngoại ngữ | trường | 3 | |||
| - |
|
| |||
3 | Dự án Hỗ trợ GD miền núi, vùng dân tộc thiểu số và vùng khó khăn; hỗ trợ cơ sở vật chất trường chuyên, trường sư phạm | 12.770 | 5.770 | Hỗ trợ XD các hạng mục công trình của các trường PTDTNT tỉnh và huyện; Bồi dưỡng, tập huấn CBQL,GV (Thực hiện QĐ số 1640/QĐ-TTg) |
|
|
7.000 | Hỗ trợ CSVC trường/khoa sư phạm |
|
| |||
|
|
|
| |||
4 | Dự án Nâng cao năng lực cán bộ quản lý Chương trình và giám sát, đánh giá thực hiện Chương trình | 180 |
|
|
|
|
TỈNH: HẢI DƯƠNG
TT | Các Dự án thành phần thuộc CTMTQG Giáo dục và Đào tạo | Kế hoạch (triệu đồng) | Các chỉ tiêu chính cần đạt được và các nhiệm vụ ưu tiên | |||
Dự kiến kinh phí dành cho các chỉ tiêu, nhiệm vụ ưu tiên (triệu đồng) | Nội dung chỉ tiêu | Đơn vị | Số lượng | |||
| Tổng số | 57.920 |
|
|
|
|
1 | Dự án Hỗ trợ phổ cập GD mầm non 5 tuổi, xóa mù chữ và chống tái mù chữ, duy trì kết quả phổ cập GD tiểu học, thực hiện phổ cập GD trung học cơ sở đúng độ tuổi và hỗ trợ phổ cập GD trung học | 16.660 | 14.965 | Hỗ trợ phổ cập GD mầm non 5 tuổi |
|
|
| - Trang bị thiết bị, đồ chơi lớp học | bộ | 292 | |||
| - Trang bị thiết bị nội thất dùng chung | bộ | 292 | |||
| - Trang bị đồ chơi ngoài trời | bộ | 38 | |||
| - Trang bị thiết bị làm quen máy tính | bộ | 50 | |||
2 | Dự án Tăng cường dạy và học ngoại ngữ trong hệ thống giáo dục quốc dân | 11.140 | 643 | Số giáo viên dạy ngoại ngữ TH, THCS, THPT được khảo sát NL tiếng Anh | giáo viên | 1.251 |
2.000 | Số giáo viên dạy tiếng Anh TH, THCS, được bồi dưỡng nâng cao năng lực tiếng Anh tại địa phương | giáo viên | 200 | |||
500 | Số giáo viên dạy tiếng Anh cốt cán được tham gia lớp bồi dưỡng nâng cao năng lực tiếng Anh do TW tổ chức | giáo viên | 100 | |||
5.000 | Số trường phổ thông được trang bị thiết bị phục vụ dạy ngoại ngữ | trường | 10 | |||
|
|
|
| |||
3 | Dự án Hỗ trợ GD miền núi, vùng dân tộc thiểu số và vùng khó khăn; hỗ trợ cơ sở vật chất trường chuyên, trường sư phạm | 29.750 | 5.750 | Hỗ trợ XD các hạng mục công trình của các trường PTDTNT tỉnh và huyện; Bồi dưỡng, tập huấn CBQL,GV (Thực hiện QĐ số 1640/QĐ-TTg) |
|
|
16.000 | Hỗ trợ CSVC trường/khoa sư phạm |
|
| |||
| Trong đó ưu tiên Dự án đầu tư CSVC Tr. Cao đẳng Hải Dương |
|
| |||
4 | Dự án Nâng cao năng lực cán bộ quản lý Chương trình và giám sát, đánh giá thực hiện Chương trình | 370 |
|
|
|
|
TỈNH: HƯNG YÊN
TT | Các Dự án thành phần thuộc CTMTQG Giáo dục và Đào tạo | Kế hoạch (triệu đồng) | Các chỉ tiêu chính cần đạt được và các nhiệm vụ ưu tiên | |||
Dự kiến kinh phí dành cho các chỉ tiêu, nhiệm vụ ưu tiên (triệu đồng) | Nội dung chỉ tiêu | Đơn vị | Số lượng | |||
| Tổng số | 33.940 |
|
|
|
|
1 | Dự án Hỗ trợ phổ cập GD mầm non 5 tuổi, xóa mù chữ và chống tái mù chữ, duy trì kết quả phổ cập GD tiểu học, thực hiện phổ cập GD trung học cơ sở đúng độ tuổi và hỗ trợ phổ cập GD trung học | 12.090 | 11.289 | Hỗ trợ phổ cập GD mầm non 5 tuổi |
|
|
| - Trang bị thiết bị, đồ chơi lớp học | bộ | 221 | |||
| - Trang bị thiết bị nội thất dùng chung | bộ | 221 | |||
| - Trang bị đồ chơi ngoài trời | bộ | 29 | |||
| - Trang bị thiết bị làm quen máy tính | bộ | 38 | |||
2 | Dự án Tăng cường dạy và học ngoại ngữ trong hệ thống giáo dục quốc dân | 6.630 | 448 | Số giáo viên dạy ngoại ngữ TH, THCS, THPT được khảo sát NL tiếng Anh | giáo viên | 895 |
2.238 | Số giáo viên dạy tiếng Anh TH, THCS, được bồi dưỡng nâng cao năng lực tiếng Anh tại địa phương | giáo viên | 224 | |||
448 | Số giáo viên dạy tiếng Anh cốt cán được tham gia lớp bồi dưỡng nâng cao năng lực tiếng Anh do TW tổ chức | giáo viên | 90 | |||
3.500 | Số trường phổ thông được trang bị thiết bị phục vụ dạy ngoại ngữ | trường | 7 | |||
|
|
|
| |||
3 | Dự án Hỗ trợ GD miền núi, vùng dân tộc thiểu số và vùng khó khăn; hỗ trợ cơ sở vật chất trường chuyên, trường sư phạm | 15.000 |
|
|
|
|
10.000 | Hỗ trợ CSVC trường/khoa sư phạm |
|
| |||
| 0 |
|
| |||
4 | Dự án Nâng cao năng lực cán bộ quản lý Chương trình và giám sát, đánh giá thực hiện Chương trình | 220 |
|
|
|
|
TỈNH: BẮC NINH
TT | Các Dự án thành phần thuộc CTMTQG Giáo dục và Đào tạo | Kế hoạch (triệu đồng) | Các chỉ tiêu chính cần đạt được và các nhiệm vụ ưu tiên | |||
Dự kiến kinh phí dành cho các chỉ tiêu, nhiệm vụ ưu tiên (triệu đồng) | Nội dung chỉ tiêu | Đơn vị | Số lượng | |||
| Tổng số | 31.590 |
|
|
|
|
1 | Dự án Hỗ trợ phổ cập GD mầm non 5 tuổi, xóa mù chữ và chống tái mù chữ, duy trì kết quả phổ cập GD tiểu học, thực hiện phổ cập GD trung học cơ sở đúng độ tuổi và hỗ trợ phổ cập GD trung học | 12.140 | 10.937 | Hỗ trợ phổ cập GD mầm non 5 tuổi |
|
|
| - Trang bị thiết bị, đồ chơi lớp học | bộ | 214 | |||
| - Trang bị thiết bị nội thất dùng chung | bộ | 214 | |||
| - Trang bị đồ chơi ngoài trời | bộ | 28 | |||
| - Trang bị thiết bị làm quen máy tính | bộ | 36 | |||
2 | Dự án Tăng cường dạy và học ngoại ngữ trong hệ thống giáo dục quốc dân | 6.250 | 464 | Số giáo viên dạy ngoại ngữ TH, THCS, THPT được khảo sát NL tiếng Anh | giáo viên | 928 |
2.320 | Số giáo viên dạy tiếng Anh TH, THCS, được bồi dưỡng nâng cao năng lực tiếng Anh tại địa phương | giáo viên | 232 | |||
464 | Số giáo viên dạy tiếng Anh cốt cán được tham gia lớp bồi dưỡng nâng cao năng lực tiếng Anh do TW tổ chức | giáo viên | 93 | |||
3.000 | Số trường phổ thông được trang bị thiết bị phục vụ dạy ngoại ngữ | trường | 6 | |||
|
|
|
| |||
3 | Dự án Hỗ trợ GD miền núi, vùng dân tộc thiểu số và vùng khó khăn; hỗ trợ cơ sở vật chất trường chuyên, trường sư phạm | 13.000 |
|
|
|
|
10.000 | Hỗ trợ CSVC trường/khoa sư phạm |
|
| |||
|
|
|
| |||
4 | Dự án Nâng cao năng lực cán bộ quản lý Chương trình và giám sát, đánh giá thực hiện Chương trình | 200 |
|
|
|
|
TỈNH: HÀ NAM
TT | Các Dự án thành phần thuộc CTMTQG Giáo dục và Đào tạo | Kế hoạch (triệu đồng) | Các chỉ tiêu chính cần đạt được và các nhiệm vụ ưu tiên | |||
Dự kiến kinh phí dành cho các chỉ tiêu, nhiệm vụ ưu tiên (triệu đồng) | Nội dung chỉ tiêu | Đơn vị | Số lượng | |||
| Tổng số | 40.800 |
|
|
|
|
1 | Dự án Hỗ trợ phổ cập GD mầm non 5 tuổi, xóa mù chữ và chống tái mù chữ, duy trì kết quả phổ cập GD tiểu học, thực hiện phổ cập GD trung học cơ sở đúng độ tuổi và hỗ trợ phổ cập GD trung học | 10.880 | 9.877 | Hỗ trợ phổ cập GD mầm non 5 tuổi |
|
|
| - Trang bị thiết bị, đồ chơi lớp học | bộ | 193 | |||
| - Trang bị thiết bị nội thất dùng chung | bộ | 193 | |||
| - Trang bị đồ chơi ngoài trời | bộ | 25 | |||
| - Trang bị thiết bị làm quen máy tính | bộ | 33 | |||
2 | Dự án Tăng cường dạy và học ngoại ngữ trong hệ thống giáo dục quốc dân | 4.660 | 309 | Số giáo viên dạy ngoại ngữ TH, THCS, THPT được khảo sát NL tiếng Anh | giáo viên | 618 |
1.545 | Số giáo viên dạy tiếng Anh TH, THCS, được bồi dưỡng nâng cao năng lực tiếng Anh tại địa phương | giáo viên | 155 | |||
309 | Số giáo viên dạy tiếng Anh cốt cán được tham gia lớp bồi dưỡng nâng cao năng lực tiếng Anh do TW tổ chức | giáo viên | 62 | |||
2.500 | Số trường phổ thông được trang bị thiết bị phục vụ dạy ngoại ngữ | trường | 5 | |||
- | - |
|
| |||
3 | Dự án Hỗ trợ GD miền núi, vùng dân tộc thiểu số và vùng khó khăn; hỗ trợ cơ sở vật chất trường chuyên, trường sư phạm | 25.000 |
|
|
|
|
16.000 | Hỗ trợ CSVC trường/khoa sư phạm |
|
| |||
3.500 | Trong đó ưu tiên hoàn thành dứt điểm Đầu tư XD Nhà thí nghiệm thuộc Dự án ĐTXD cải tạo và mở rộng Tr. CĐSP Hà Nam; |
|
| |||
4 | Dự án Nâng cao năng lực cán bộ quản lý Chương trình và giám sát, đánh giá thực hiện Chương trình | 260 |
|
|
|
|
TỈNH: NAM ĐỊNH
TT | Các Dự án thành phần thuộc CTMTQG Giáo dục và Đào tạo | Kế hoạch (triệu đồng) | Các chỉ tiêu chính cần đạt được và các nhiệm vụ ưu tiên | |||
Dự kiến kinh phí dành cho các chỉ tiêu, nhiệm vụ ưu tiên (triệu đồng) | Nội dung chỉ tiêu | Đơn vị | Số lượng | |||
| Tổng số | 41.750 |
|
|
|
|
1 | Dự án Hỗ trợ phổ cập GD mầm non 5 tuổi, xóa mù chữ và chống tái mù chữ, duy trì kết quả phổ cập GD tiểu học, thực hiện phổ cập GD trung học cơ sở đúng độ tuổi và hỗ trợ phổ cập GD trung học | 20.480 | 18.782 | Hỗ trợ phổ cập GD mầm non 5 tuổi |
|
|
| - Trang bị thiết bị, đồ chơi lớp học | bộ | 367 | |||
| - Trang bị thiết bị nội thất dùng chung | bộ | 367 | |||
| - Trang bị đồ chơi ngoài trời | bộ | 48 | |||
| - Trang bị thiết bị làm quen máy tính | bộ | 62 | |||
2 | Dự án Tăng cường dạy và học ngoại ngữ trong hệ thống giáo dục quốc dân | 4.800 | 400 | Số giáo viên dạy ngoại ngữ TH, THCS, THPT được khảo sát NL tiếng Anh | giáo viên | 800 |
2.000 | Số giáo viên dạy tiếng Anh TH, THCS, được bồi dưỡng nâng cao năng lực tiếng Anh tại địa phương | giáo viên | 200 | |||
400 | Số giáo viên dạy tiếng Anh cốt cán được tham gia lớp bồi dưỡng nâng cao năng lực tiếng Anh do TW tổ chức | giáo viên | 80 | |||
2.400 | Số trường phổ thông được trang bị thiết bị phục vụ dạy ngoại ngữ | trường | 4 | |||
|
|
|
| |||
3 | Dự án Hỗ trợ GD miền núi, vùng dân tộc thiểu số và vùng khó khăn; hỗ trợ cơ sở vật chất trường chuyên, trường sư phạm | 16.200 |
|
|
|
|
4.200 | Hỗ trợ XD trường THPT chuyên |
|
| |||
|
|
|
| |||
4 | Dự án Nâng cao năng lực cán bộ quản lý Chương trình và giám sát, đánh giá thực hiện Chương trình | 270 |
|
|
|
|
TỈNH: NINH BÌNH
TT | Các Dự án thành phần thuộc CTMTQG Giáo dục và Đào tạo | Kế hoạch (triệu đồng) | Các chỉ tiêu chính cần đạt được và các nhiệm vụ ưu tiên | |||
Dự kiến kinh phí dành cho các chỉ tiêu, nhiệm vụ ưu tiên (triệu đồng) | Nội dung chỉ tiêu | Đơn vị | Số lượng | |||
| Tổng số | 50.450 |
|
|
|
|
1 | Dự án Hỗ trợ phổ cập GD mầm non 5 tuổi, xóa mù chữ và chống tái mù chữ, duy trì kết quả phổ cập GD tiểu học, thực hiện phổ cập GD trung học cơ sở đúng độ tuổi và hỗ trợ phổ cập GD trung học | 12.400 | 10.401 | Hỗ trợ phổ cập GD mầm non 5 tuổi |
|
|
| - Trang bị thiết bị, đồ chơi lớp học | bộ | 203 | |||
| - Trang bị thiết bị nội thất dùng chung | bộ | 203 | |||
| - Trang bị đồ chơi ngoài trời | bộ | 27 | |||
| - Trang bị thiết bị làm quen máy tính | bộ | 35 | |||
2 | Dự án Tăng cường dạy và học ngoại ngữ trong hệ thống giáo dục quốc dân | 5.520 | 361 | Số giáo viên dạy ngoại ngữ TH, THCS, THPT được khảo sát NL tiếng Anh | giáo viên | 721 |
1.803 | Số giáo viên dạy tiếng Anh TH, THCS, được bồi dưỡng nâng cao năng lực tiếng Anh tại địa phương | giáo viên | 180 | |||
361 | Số giáo viên dạy tiếng Anh cốt cán được tham gia lớp bồi dưỡng nâng cao năng lực tiếng Anh do TW tổ chức | giáo viên | 72 | |||
3.000 | Số trường phổ thông được trang bị thiết bị phục vụ dạy ngoại ngữ | trường | 6 | |||
|
|
|
| |||
3 | Dự án Hỗ trợ GD miền núi, vùng dân tộc thiểu số và vùng khó khăn; hỗ trợ cơ sở vật chất trường chuyên, trường sư phạm | 32.200 |
|
|
|
|
4.200 | Hỗ trợ XD trường THPT chuyên |
|
| |||
8.000 | Hỗ trợ CSVC trường/khoa sư phạm |
|
| |||
|
|
|
| |||
4 | Dự án Nâng cao năng lực cán bộ quản lý Chương trình và giám sát, đánh giá thực hiện Chương trình | 330 |
|
|
|
|
TỈNH: THÁI BÌNH
TT | Các Dự án thành phần thuộc CTMTQG Giáo dục và Đào tạo | Kế hoạch (triệu đồng) | Các chỉ tiêu chính cần đạt được và các nhiệm vụ ưu tiên | |||
Dự kiến kinh phí dành cho các chỉ tiêu, nhiệm vụ ưu tiên (triệu đồng) | Nội dung chỉ tiêu | Đơn vị | Số lượng | |||
| Tổng số | 59.420 |
|
|
|
|
1 | Dự án Hỗ trợ phổ cập GD mầm non 5 tuổi, xóa mù chữ và chống tái mù chữ, duy trì kết quả phổ cập GD tiểu học, thực hiện phổ cập GD trung học cơ sở đúng độ tuổi và hỗ trợ phổ cập GD trung học | 24.040 | 22.045 | Hỗ trợ phổ cập GD mầm non 5 tuổi |
|
|
| - Trang bị thiết bị, đồ chơi lớp học | bộ | 431 | |||
| - Trang bị thiết bị nội thất dùng chung | bộ | 431 | |||
| - Trang bị đồ chơi ngoài trời | bộ | 56 | |||
| - Trang bị thiết bị làm quen máy tính | bộ | 73 | |||
2 | Dự án Tăng cường dạy và học ngoại ngữ trong hệ thống giáo dục quốc dân | 3.800 | 400 | Số giáo viên dạy ngoại ngữ TH, THCS, THPT được khảo sát NL tiếng Anh | giáo viên | 800 |
2.000 | Số giáo viên dạy tiếng Anh TH, THCS, được bồi dưỡng nâng cao năng lực tiếng Anh tại địa phương | giáo viên | 200 | |||
400 | Số giáo viên dạy tiếng Anh cốt cán được tham gia lớp bồi dưỡng nâng cao năng lực tiếng Anh do TW tổ chức | giáo viên | 80 | |||
1.000 | Số trường phổ thông được trang bị thiết bị phục vụ dạy ngoại ngữ | trường | 2 | |||
- | - |
|
| |||
3 | Dự án Hỗ trợ GD miền núi, vùng dân tộc thiểu số và vùng khó khăn; hỗ trợ cơ sở vật chất trường chuyên, trường sư phạm | 31.200 |
|
|
|
|
4.200 | Hỗ trợ XD trường THPT chuyên |
|
| |||
25.000 | Ưu tiên hoàn thành dứt điểm Dự án ĐTXD Nhà học đặc thù số 2 và Giảng đường - Trường CĐSP Thái Bình; |
|
| |||
4 | Dự án Nâng cao năng lực cán bộ quản lý Chương trình và giám sát, đánh giá thực hiện Chương trình | 380 |
|
|
|
|
TỈNH: THANH HÓA
TT | Các Dự án thành phần thuộc CTMTQG Giáo dục và Đào tạo | Kế hoạch (triệu đồng) | Các chỉ tiêu chính cần đạt được và các nhiệm vụ ưu tiên | |||
Dự kiến kinh phí dành cho các chỉ tiêu, nhiệm vụ ưu tiên (triệu đồng) | Nội dung chỉ tiêu | Đơn vị | Số lượng | |||
| Tổng số | 114.000 |
|
|
|
|
1 | Dự án Hỗ trợ phổ cập GD mầm non 5 tuổi, xóa mù chữ và chống tái mù chữ, duy trì kết quả phổ cập GD tiểu học, thực hiện phổ cập GD trung học cơ sở đúng độ tuổi và hỗ trợ phổ cập GD trung học | 37.420 | 33.618 | Hỗ trợ phổ cập GD mầm non 5 tuổi |
|
|
| - Trang bị thiết bị, đồ chơi lớp học | bộ | 657 | |||
| - Trang bị thiết bị nội thất dùng chung | bộ | 657 | |||
| - Trang bị đồ chơi ngoài trời | bộ | 86 | |||
| - Trang bị thiết bị làm quen máy tính | bộ | 112 | |||
2 | Dự án Tăng cường dạy và học ngoại ngữ trong hệ thống giáo dục quốc dân | 17.860 | 1.337 | Số giáo viên dạy ngoại ngữ TH, THCS, THPT được khảo sát NL tiếng Anh | giáo viên | 2.674 |
6.685 | Số giáo viên dạy tiếng Anh TH, THCS, được bồi dưỡng nâng cao năng lực tiếng Anh tại địa phương | giáo viên | 669 | |||
1.337 | Số giáo viên dạy tiếng Anh cốt cán được tham gia lớp bồi dưỡng nâng cao năng lực tiếng Anh do TW tổ chức | giáo viên | 267 | |||
7.500 | Số trường phổ thông được trang bị thiết bị phục vụ dạy ngoại ngữ | trường | 15 | |||
|
|
|
| |||
3 | Dự án Hỗ trợ GD miền núi, vùng dân tộc thiểu số và vùng khó khăn; hỗ trợ cơ sở vật chất trường chuyên, trường sư phạm | 57.980 | 19.480 | Hỗ trợ XD các hạng mục công trình của các trường PTDTNT tỉnh và huyện; Bồi dưỡng, tập huấn CBQL,GV (Thực hiện QĐ số 1640/QĐ-TTg) |
|
|
| Hỗ trợ các cơ sở GD: THPT Đặng Thai Mai; THPT Quảng Xương, trường Mầm non xã Hoằng Thắng |
|
| |||
4.500 | Hỗ trợ XD trường THPT chuyên |
|
| |||
4 | Dự án Nâng cao năng lực cán bộ quản lý Chương trình và giám sát, đánh giá thực hiện Chương trình | 740 |
|
|
|
|
TỈNH: NGHỆ AN
TT | Các Dự án thành phần thuộc CTMTQG Giáo dục và Đào tạo | Kế hoạch (triệu đồng) | Các chỉ tiêu chính cần đạt được và các nhiệm vụ ưu tiên | |||
Dự kiến kinh phí dành cho các chỉ tiêu, nhiệm vụ ưu tiên (triệu đồng) | Nội dung chỉ tiêu | Đơn vị | Số lượng | |||
| Tổng số | 96.510 |
|
|
|
|
1 | Dự án Hỗ trợ phổ cập GD mầm non 5 tuổi, xóa mù chữ và chống tái mù chữ, duy trì kết quả phổ cập GD tiểu học, thực hiện phổ cập GD trung học cơ sở đúng độ tuổi và hỗ trợ phổ cập GD trung học | 44.010 | 41.012 | Hỗ trợ phổ cập GD mầm non 5 tuổi |
|
|
| - Trang bị thiết bị, đồ chơi lớp học | bộ | 802 | |||
| - Trang bị thiết bị nội thất dùng chung | bộ | 802 | |||
| - Trang bị đồ chơi ngoài trời | bộ | 105 | |||
| - Trang bị thiết bị làm quen máy tính | bộ | 136 | |||
2 | Dự án Tăng cường dạy và học ngoại ngữ trong hệ thống giáo dục quốc dân | 3.100 | 300 | Số giáo viên dạy ngoại ngữ TH, THCS, THPT được khảo sát NL tiếng Anh | giáo viên | 600 |
1.500 | Số giáo viên dạy tiếng Anh TH, THCS, được bồi dưỡng nâng cao năng lực tiếng Anh tại địa phương | giáo viên | 150 | |||
300 | Số giáo viên dạy tiếng Anh cốt cán được tham gia lớp bồi dưỡng nâng cao năng lực tiếng Anh do TW tổ chức | giáo viên | 60 | |||
1.000 | Số trường phổ thông được trang bị thiết bị phục vụ dạy ngoại ngữ | trường | 2 | |||
|
|
|
| |||
3 | Dự án Hỗ trợ GD miền núi, vùng dân tộc thiểu số và vùng khó khăn; hỗ trợ cơ sở vật chất trường chuyên, trường sư phạm | 48.780 | 26.480 | Hỗ trợ XD các hạng mục công trình của các trường PTDTNT tỉnh và huyện; Bồi dưỡng, tập huấn CBQL,GV (Thực hiện QĐ số 1640/QĐ-TTg) |
|
|
1.900 | Số điểm trường tiểu học có học sinh dân tộc rất ít người học được hỗ trợ bổ sung phòng học, nhà công vụ và thiết bị đồ dùng dạy học (Thực hiện QĐ số 2123/QĐ-TTg) | điểm trường | 1 | |||
4.400 | Hỗ trợ XD trường THPT chuyên |
|
| |||
10.000 | Hỗ trợ CSVC trường/khoa sư phạm |
|
| |||
4 | Dự án Nâng cao năng lực cán bộ quản lý Chương trình và giám sát, đánh giá thực hiện Chương trình | 620 |
|
|
|
|
TỈNH: HÀ TĨNH
TT | Các Dự án thành phần thuộc CTMTQG Giáo dục và Đào tạo | Kế hoạch (triệu đồng) | Các chỉ tiêu chính cần đạt được và các nhiệm vụ ưu tiên | |||
Dự kiến kinh phí dành cho các chỉ tiêu, nhiệm vụ ưu tiên (triệu đồng) | Nội dung chỉ tiêu | Đơn vị | Số lượng | |||
| Tổng số | 79.550 |
|
|
|
|
1 | Dự án Hỗ trợ phổ cập GD mầm non 5 tuổi, xóa mù chữ và chống tái mù chữ, duy trì kết quả phổ cập GD tiểu học, thực hiện phổ cập GD trung học cơ sở đúng độ tuổi và hỗ trợ phổ cập GD trung học | 27.050 | 23.549 | Hỗ trợ phổ cập GD mầm non 5 tuổi |
|
|
| - Trang bị thiết bị, đồ chơi lớp học | bộ | 461 | |||
| - Trang bị thiết bị nội thất dùng chung | bộ | 461 | |||
| - Trang bị đồ chơi ngoài trời | bộ | 60 | |||
| - Trang bị thiết bị làm quen máy tính | bộ | 78 | |||
2 | Dự án Tăng cường dạy và học ngoại ngữ trong hệ thống giáo dục quốc dân | 8.990 | 642 | Số giáo viên dạy ngoại ngữ TH, THCS, THPT được khảo sát NL tiếng Anh | giáo viên | 1.283 |
3.208 | Số giáo viên dạy tiếng Anh TH, THCS, được bồi dưỡng nâng cao năng lực tiếng Anh tại địa phương | giáo viên | 321 | |||
642 | Số giáo viên dạy tiếng Anh cốt cán được tham gia lớp bồi dưỡng nâng cao năng lực tiếng Anh do TW tổ chức | giáo viên | 128 | |||
4.500 | Số trường phổ thông được trang bị thiết bị phục vụ dạy ngoại ngữ | trường | 9 | |||
| - |
|
| |||
3 | Dự án Hỗ trợ GD miền núi, vùng dân tộc thiểu số và vùng khó khăn; hỗ trợ cơ sở vật chất trường chuyên, trường sư phạm | 43.000 | 2.000 | Hỗ trợ XD các hạng mục công trình của các trường PTDTNT tỉnh và huyện; Bồi dưỡng, tập huấn CBQL,GV (Thực hiện QĐ số 1640/QĐ-TTg) |
|
|
6.000 | Hỗ trợ XD trường THPT chuyên |
|
| |||
|
|
|
| |||
4 | Dự án Nâng cao năng lực cán bộ quản lý Chương trình và giám sát, đánh giá thực hiện Chương trình | 510 |
|
|
|
|
TỈNH: QUẢNG BÌNH
TT | Các Dự án thành phần thuộc CTMTQG Giáo dục và Đào tạo | Kế hoạch (triệu đồng) | Các chỉ tiêu chính cần đạt được và các nhiệm vụ ưu tiên | |||
Dự kiến kinh phí dành cho các chỉ tiêu, nhiệm vụ ưu tiên (triệu đồng) | Nội dung chỉ tiêu | Đơn vị | Số lượng | |||
| Tổng số | 65.700 |
|
|
|
|
1 | Dự án Hỗ trợ phổ cập GD mầm non 5 tuổi, xóa mù chữ và chống tái mù chữ, duy trì kết quả phổ cập GD tiểu học, thực hiện phổ cập GD trung học cơ sở đúng độ tuổi và hỗ trợ phổ cập GD trung học | 16.630 | 14.132 | Hỗ trợ phổ cập GD mầm non 5 tuổi |
|
|
| - Trang bị thiết bị, đồ chơi lớp học | bộ | 276 | |||
| - Trang bị thiết bị nội thất dùng chung | bộ | 276 | |||
| - Trang bị đồ chơi ngoài trời | bộ | 36 | |||
| - Trang bị thiết bị làm quen máy tính | bộ | 47 | |||
2 | Dự án Tăng cường dạy và học ngoại ngữ trong hệ thống giáo dục quốc dân | 3.100 | 300 | Số giáo viên dạy ngoại ngữ TH, THCS, THPT được khảo sát NL tiếng Anh | giáo viên | 600 |
1.500 | Số giáo viên dạy tiếng Anh TH, THCS, được bồi dưỡng nâng cao năng lực tiếng Anh tại địa phương | giáo viên | 150 | |||
300 | Số giáo viên dạy tiếng Anh cốt cán được tham gia lớp bồi dưỡng nâng cao năng lực tiếng Anh do TW tổ chức | giáo viên | 60 | |||
1.000 | Số trường phổ thông được trang bị thiết bị phục vụ dạy ngoại ngữ | trường | 2 | |||
|
|
|
| |||
3 | Dự án Hỗ trợ GD miền núi, vùng dân tộc thiểu số và vùng khó khăn; hỗ trợ cơ sở vật chất trường chuyên, trường sư phạm | 45.550 | 16.050 | Hỗ trợ XD các hạng mục công trình của các trường PTDTNT tỉnh và huyện; Bồi dưỡng, tập huấn CBQL,GV (Thực hiện QĐ số 1640/QĐ-TTg) |
|
|
4.500 | Hỗ trợ XD trường THPT chuyên |
|
| |||
8.000 | Hỗ trợ CSVC trường/khoa sư phạm |
|
| |||
|
|
|
| |||
4 | Dự án Nâng cao năng lực cán bộ quản lý Chương trình và giám sát, đánh giá thực hiện Chương trình | 420 |
|
|
|
|
TỈNH: QUẢNG TRỊ
TT | Các Dự án thành phần thuộc CTMTQG Giáo dục và Đào tạo | Kế hoạch (triệu đồng) | Các chỉ tiêu chính cần đạt được và các nhiệm vụ ưu tiên | |||
Dự kiến kinh phí dành cho các chỉ tiêu, nhiệm vụ ưu tiên (triệu đồng) | Nội dung chỉ tiêu | Đơn vị | Số lượng | |||
| Tổng số | 60.900 |
|
|
|
|
1 | Dự án Hỗ trợ phổ cập GD mầm non 5 tuổi, xóa mù chữ và chống tái mù chữ, duy trì kết quả phổ cập GD tiểu học, thực hiện phổ cập GD trung học cơ sở đúng độ tuổi và hỗ trợ phổ cập GD trung học | 15.010 | 12.513 | Hỗ trợ phổ cập GD mầm non 5 tuổi |
|
|
| - Trang bị thiết bị, đồ chơi lớp học | bộ | 245 | |||
| - Trang bị thiết bị nội thất dùng chung | bộ | 245 | |||
| - Trang bị đồ chơi ngoài trời | bộ | 32 | |||
| - Trang bị thiết bị làm quen máy tính | bộ | 42 | |||
2 | Dự án Tăng cường dạy và học ngoại ngữ trong hệ thống giáo dục quốc dân | 3.100 | 300 | Số giáo viên dạy ngoại ngữ TH, THCS, THPT được khảo sát NL tiếng Anh | giáo viên | 600 |
1.500 | Số giáo viên dạy tiếng Anh TH, THCS, được bồi dưỡng nâng cao năng lực tiếng Anh tại địa phương | giáo viên | 150 | |||
300 | Số giáo viên dạy tiếng Anh cốt cán được tham gia lớp bồi dưỡng nâng cao năng lực tiếng Anh do TW tổ chức | giáo viên | 60 | |||
1.000 | Số trường phổ thông được trang bị thiết bị phục vụ dạy ngoại ngữ | trường | 2 | |||
|
|
|
| |||
3 | Dự án Hỗ trợ GD miền núi, vùng dân tộc thiểu số và vùng khó khăn; hỗ trợ cơ sở vật chất trường chuyên, trường sư phạm | 42.400 | 11.900 | Hỗ trợ XD các hạng mục công trình của các trường PTDTNT tỉnh và huyện; Bồi dưỡng, tập huấn CBQL,GV (Thực hiện QĐ số 1640/QĐ-TTg) |
|
|
4.500 | Hỗ trợ XD trường THPT chuyên |
|
| |||
10.000 | Hỗ trợ CSVC trường/khoa sư phạm |
|
| |||
|
|
|
| |||
4 | Dự án Nâng cao năng lực cán bộ quản lý Chương trình và giám sát, đánh giá thực hiện Chương trình | 390 |
|
|
|
|
TỈNH: THỪA THIÊN – HUẾ
TT | Các Dự án thành phần thuộc CTMTQG Giáo dục và Đào tạo | Kế hoạch (triệu đồng) | Các chỉ tiêu chính cần đạt được và các nhiệm vụ ưu tiên | |||
Dự kiến kinh phí dành cho các chỉ tiêu, nhiệm vụ ưu tiên (triệu đồng) | Nội dung chỉ tiêu | Đơn vị | Số lượng | |||
| Tổng số | 47.660 |
|
|
|
|
1 | Dự án Hỗ trợ phổ cập GD mầm non 5 tuổi, xóa mù chữ và chống tái mù chữ, duy trì kết quả phổ cập GD tiểu học, thực hiện phổ cập GD trung học cơ sở đúng độ tuổi và hỗ trợ phổ cập GD trung học | 15.050 | 13.050 | Hỗ trợ phổ cập GD mầm non 5 tuổi |
|
|
| - Trang bị thiết bị, đồ chơi lớp học | bộ | 255 | |||
| - Trang bị thiết bị nội thất dùng chung | bộ | 255 | |||
| - Trang bị đồ chơi ngoài trời | bộ | 33 | |||
| - Trang bị thiết bị làm quen máy tính | bộ | 43 | |||
2 | Dự án Tăng cường dạy và học ngoại ngữ trong hệ thống giáo dục quốc dân | 4.500 | 500 | Số giáo viên dạy ngoại ngữ TH, THCS, THPT được khảo sát NL tiếng Anh | giáo viên | 1.000 |
2.500 | Số giáo viên dạy tiếng Anh TH, THCS, được bồi dưỡng nâng cao năng lực tiếng Anh tại địa phương | giáo viên | 250 | |||
500 | Số giáo viên dạy tiếng Anh cốt cán được tham gia lớp bồi dưỡng nâng cao năng lực tiếng Anh do TW tổ chức | giáo viên | 100 | |||
1.000 | Số trường phổ thông được trang bị thiết bị phục vụ dạy ngoại ngữ | trường | 2 | |||
|
|
|
| |||
3 | Dự án Hỗ trợ GD miền núi, vùng dân tộc thiểu số và vùng khó khăn; hỗ trợ cơ sở vật chất trường chuyên, trường sư phạm | 27.800 | 7.000 | Hỗ trợ XD các hạng mục công trình của các trường PTDTNT tỉnh và huyện; Bồi dưỡng, tập huấn CBQL,GV (Thực hiện QĐ số 1640/QĐ-TTg) |
|
|
|
|
|
| |||
4 | Dự án Nâng cao năng lực cán bộ quản lý Chương trình và giám sát, đánh giá thực hiện Chương trình | 310 |
|
|
|
|
TP ĐÀ NẴNG
TT | Các Dự án thành phần thuộc CTMTQG Giáo dục và Đào tạo | Kế hoạch (triệu đồng) | Các chỉ tiêu chính cần đạt được và các nhiệm vụ ưu tiên | |||
Dự kiến kinh phí dành cho các chỉ tiêu, nhiệm vụ ưu tiên (triệu đồng) | Nội dung chỉ tiêu | Đơn vị | Số lượng | |||
| Tổng số | 23.550 |
|
|
|
|
1 | Dự án Hỗ trợ phổ cập GD mầm non 5 tuổi, xóa mù chữ và chống tái mù chữ, duy trì kết quả phổ cập GD tiểu học, thực hiện phổ cập GD trung học cơ sở đúng độ tuổi và hỗ trợ phổ cập GD trung học | 6.300 | 6.296 | Hỗ trợ phổ cập GD mầm non 5 tuổi |
|
|
| - Trang bị thiết bị, đồ chơi lớp học | bộ | 123 | |||
| - Trang bị thiết bị nội thất dùng chung | bộ | 123 | |||
| - Trang bị đồ chơi ngoài trời | bộ | 16 | |||
| - Trang bị thiết bị làm quen máy tính | bộ | 21 | |||
2 | Dự án Tăng cường dạy và học ngoại ngữ trong hệ thống giáo dục quốc dân | 4.580 | 368 | Số giáo viên dạy ngoại ngữ TH, THCS, THPT được khảo sát NL tiếng Anh | giáo viên | 736 |
1.840 | Số giáo viên dạy tiếng Anh TH, THCS, được bồi dưỡng nâng cao năng lực tiếng Anh tại địa phương | giáo viên | 184 | |||
368 | Số giáo viên dạy tiếng Anh cốt cán được tham gia lớp bồi dưỡng nâng cao năng lực tiếng Anh do TW tổ chức | giáo viên | 74 | |||
2.000 | Số trường phổ thông được trang bị thiết bị phục vụ dạy ngoại ngữ | trường | 4 | |||
|
|
|
| |||
3 | Dự án Hỗ trợ GD miền núi, vùng dân tộc thiểu số và vùng khó khăn; hỗ trợ cơ sở vật chất trường chuyên, trường sư phạm | 12.500 |
|
|
|
|
|
|
|
| |||
4 | Dự án Nâng cao năng lực cán bộ quản lý Chương trình và giám sát, đánh giá thực hiện Chương trình | 170 |
|
|
|
|
TỈNH: KHÁNH HÒA
TT | Các Dự án thành phần thuộc CTMTQG Giáo dục và Đào tạo | Kế hoạch (triệu đồng) | Các chỉ tiêu chính cần đạt được và các nhiệm vụ ưu tiên | |||
Dự kiến kinh phí dành cho các chỉ tiêu, nhiệm vụ ưu tiên (triệu đồng) | Nội dung chỉ tiêu | Đơn vị | Số lượng | |||
| Tổng số | 30.730 |
|
|
|
|
1 | Dự án Hỗ trợ phổ cập GD mầm non 5 tuổi, xóa mù chữ và chống tái mù chữ, duy trì kết quả phổ cập GD tiểu học, thực hiện phổ cập GD trung học cơ sở đúng độ tuổi và hỗ trợ phổ cập GD trung học | 10.650 | 9.647 | Hỗ trợ phổ cập GD mầm non 5 tuổi |
|
|
| - Trang bị thiết bị, đồ chơi lớp học | bộ | 189 | |||
| - Trang bị thiết bị nội thất dùng chung | bộ | 189 | |||
| - Trang bị đồ chơi ngoài trời | bộ | 25 | |||
| - Trang bị thiết bị làm quen máy tính | bộ | 32 | |||
2 | Dự án Tăng cường dạy và học ngoại ngữ trong hệ thống giáo dục quốc dân | 2.750 | 250 | Số giáo viên dạy ngoại ngữ TH, THCS, THPT được khảo sát NL tiếng Anh | giáo viên | 500 |
1.250 | Số giáo viên dạy tiếng Anh TH, THCS, được bồi dưỡng nâng cao năng lực tiếng Anh tại địa phương | giáo viên | 125 | |||
250 | Số giáo viên dạy tiếng Anh cốt cán được tham gia lớp bồi dưỡng nâng cao năng lực tiếng Anh do TW tổ chức | giáo viên | 50 | |||
1.000 | Số trường phổ thông được trang bị thiết bị phục vụ dạy ngoại ngữ | trường | 2 | |||
|
|
|
| |||
3 | Dự án Hỗ trợ GD miền núi, vùng dân tộc thiểu số và vùng khó khăn; hỗ trợ cơ sở vật chất trường chuyên, trường sư phạm | 17.130 | 5.630 | Hỗ trợ XD các hạng mục công trình của các trường PTDTNT tỉnh và huyện; Bồi dưỡng, tập huấn CBQL,GV (Thực hiện QĐ số 1640/QĐ-TTg) |
|
|
4.500 | Hỗ trợ XD trường THPT chuyên |
|
| |||
7.000 | Hỗ trợ CSVC trường/khoa sư phạm |
|
| |||
4 | Dự án Nâng cao năng lực cán bộ quản lý Chương trình và giám sát, đánh giá thực hiện Chương trình | 200 |
|
|
|
|
TỈNH: QUẢNG NAM
TT | Các Dự án thành phần thuộc CTMTQG Giáo dục và Đào tạo | Kế hoạch (triệu đồng) | Các chỉ tiêu chính cần đạt được và các nhiệm vụ ưu tiên | |||
Dự kiến kinh phí dành cho các chỉ tiêu, nhiệm vụ ưu tiên (triệu đồng) | Nội dung chỉ tiêu | Đơn vị | Số lượng | |||
| Tổng số | 65.880 |
|
|
|
|
1 | Dự án Hỗ trợ phổ cập GD mầm non 5 tuổi, xóa mù chữ và chống tái mù chữ, duy trì kết quả phổ cập GD tiểu học, thực hiện phổ cập GD trung học cơ sở đúng độ tuổi và hỗ trợ phổ cập GD trung học | 18.620 | 16.623 | Hỗ trợ phổ cập GD mầm non 5 tuổi |
|
|
| - Trang bị thiết bị, đồ chơi lớp học | bộ | 325 | |||
| - Trang bị thiết bị nội thất dùng chung | bộ | 325 | |||
| - Trang bị đồ chơi ngoài trời | bộ | 42 | |||
| - Trang bị thiết bị làm quen máy tính | bộ | 55 | |||
2 | Dự án Tăng cường dạy và học ngoại ngữ trong hệ thống giáo dục quốc dân | 2.750 | 250 | Số giáo viên dạy ngoại ngữ TH, THCS, THPT được khảo sát NL tiếng Anh | giáo viên | 500 |
1.250 | Số giáo viên dạy tiếng Anh TH, THCS, được bồi dưỡng nâng cao năng lực tiếng Anh tại địa phương | giáo viên | 125 | |||
250 | Số giáo viên dạy tiếng Anh cốt cán được tham gia lớp bồi dưỡng nâng cao năng lực tiếng Anh do TW tổ chức | giáo viên | 50 | |||
1.000 | Số trường phổ thông được trang bị thiết bị phục vụ dạy ngoại ngữ | trường | 2 | |||
|
|
|
| |||
3 | Dự án Hỗ trợ GD miền núi, vùng dân tộc thiểu số và vùng khó khăn; hỗ trợ cơ sở vật chất trường chuyên, trường sư phạm | 44.080 | 21.580 | Hỗ trợ XD các hạng mục công trình của các trường PTDTNT tỉnh và huyện; Bồi dưỡng, tập huấn CBQL,GV (Thực hiện QĐ số 1640/QĐ-TTg) |
|
|
4.500 | Hỗ trợ XD trường THPT chuyên |
|
| |||
8.000 | Hỗ trợ CSVC trường/khoa sư phạm |
|
| |||
4 | Dự án Nâng cao năng lực cán bộ quản lý Chương trình và giám sát, đánh giá thực hiện Chương trình | 430 |
|
|
|
|
TỈNH: QUẢNG NGÃI
TT | Các Dự án thành phần thuộc CTMTQG Giáo dục và Đào tạo | Kế hoạch (triệu đồng) | Các chỉ tiêu chính cần đạt được và các nhiệm vụ ưu tiên | |||
Dự kiến kinh phí dành cho các chỉ tiêu, nhiệm vụ ưu tiên (triệu đồng) | Nội dung chỉ tiêu | Đơn vị | Số lượng | |||
| Tổng số | 63.870 |
|
|
|
|
1 | Dự án Hỗ trợ phổ cập GD mầm non 5 tuổi, xóa mù chữ và chống tái mù chữ, duy trì kết quả phổ cập GD tiểu học, thực hiện phổ cập GD trung học cơ sở đúng độ tuổi và hỗ trợ phổ cập GD trung học | 18.570 | 16.071 | Hỗ trợ phổ cập GD mầm non 5 tuổi |
|
|
| - Trang bị thiết bị, đồ chơi lớp học | bộ | 314 | |||
| - Trang bị thiết bị nội thất dùng chung | bộ | 314 | |||
| - Trang bị đồ chơi ngoài trời | bộ | 41 | |||
| - Trang bị thiết bị làm quen máy tính | bộ | 53 | |||
2 | Dự án Tăng cường dạy và học ngoại ngữ trong hệ thống giáo dục quốc dân | 2.750 | 250 | Số giáo viên dạy ngoại ngữ TH, THCS, THPT được khảo sát NL tiếng Anh | giáo viên | 500 |
1.250 | Số giáo viên dạy tiếng Anh TH, THCS, được bồi dưỡng nâng cao năng lực tiếng Anh tại địa phương | giáo viên | 125 | |||
250 | Số giáo viên dạy tiếng Anh cốt cán được tham gia lớp bồi dưỡng nâng cao năng lực tiếng Anh do TW tổ chức | giáo viên | 50 | |||
1.000 | Số trường phổ thông được trang bị thiết bị phục vụ dạy ngoại ngữ | trường | 2 | |||
|
|
|
| |||
3 | Dự án Hỗ trợ GD miền núi, vùng dân tộc thiểu số và vùng khó khăn; hỗ trợ cơ sở vật chất trường chuyên, trường sư phạm | 42.130 | 27.130 | Hỗ trợ XD các hạng mục công trình của các trường PTDTNT tỉnh và huyện; Bồi dưỡng, tập huấn CBQL,GV (Thực hiện QĐ số 1640/QĐ-TTg) |
|
|
4.500 | Hỗ trợ XD trường THPT chuyên |
|
| |||
|
|
|
| |||
4 | Dự án Nâng cao năng lực cán bộ quản lý Chương trình và giám sát, đánh giá thực hiện Chương trình | 420 |
|
|
|
|
TỈNH: BÌNH ĐỊNH
TT | Các Dự án thành phần thuộc CTMTQG Giáo dục và Đào tạo | Kế hoạch (triệu đồng) | Các chỉ tiêu chính cần đạt được và các nhiệm vụ ưu tiên | |||
Dự kiến kinh phí dành cho các chỉ tiêu, nhiệm vụ ưu tiên (triệu đồng) | Nội dung chỉ tiêu | Đơn vị | Số lượng | |||
| Tổng số | 59.250 |
|
|
|
|
1 | Dự án Hỗ trợ phổ cập GD mầm non 5 tuổi, xóa mù chữ và chống tái mù chữ, duy trì kết quả phổ cập GD tiểu học, thực hiện phổ cập GD trung học cơ sở đúng độ tuổi và hỗ trợ phổ cập GD trung học | 19.520 | 17.521 | Hỗ trợ phổ cập GD mầm non 5 tuổi |
|
|
| - Trang bị thiết bị, đồ chơi lớp học | bộ | 343 | |||
| - Trang bị thiết bị nội thất dùng chung | bộ | 343 | |||
| - Trang bị đồ chơi ngoài trời | bộ | 45 | |||
| - Trang bị thiết bị làm quen máy tính | bộ | 58 | |||
2 | Dự án Tăng cường dạy và học ngoại ngữ trong hệ thống giáo dục quốc dân | 3.100 | 300 | Số giáo viên dạy ngoại ngữ TH, THCS, THPT được khảo sát NL tiếng Anh | giáo viên | 600 |
1.500 | Số giáo viên dạy tiếng Anh TH, THCS, được bồi dưỡng nâng cao năng lực tiếng Anh tại địa phương | giáo viên | 150 | |||
300 | Số giáo viên dạy tiếng Anh cốt cán được tham gia lớp bồi dưỡng nâng cao năng lực tiếng Anh do TW tổ chức | giáo viên | 60 | |||
1.000 | Số trường phổ thông được trang bị thiết bị phục vụ dạy ngoại ngữ | trường | 2 | |||
|
|
|
| |||
3 | Dự án Hỗ trợ GD miền núi, vùng dân tộc thiểu số và vùng khó khăn; hỗ trợ cơ sở vật chất trường chuyên, trường sư phạm | 36.250 | 14.750 | Hỗ trợ XD các hạng mục công trình của các trường PTDTNT tỉnh và huyện; Bồi dưỡng, tập huấn CBQL,GV (Thực hiện QĐ số 1640/QĐ-TTg) |
|
|
4.500 | Hỗ trợ XD trường THPT chuyên |
|
| |||
8.000 | Hỗ trợ CSVC trường/khoa sư phạm |
|
| |||
4 | Dự án Nâng cao năng lực cán bộ quản lý Chương trình và giám sát, đánh giá thực hiện Chương trình | 380 |
|
|
|
|
TỈNH: PHÚ YÊN
TT | Các Dự án thành phần thuộc CTMTQG Giáo dục và Đào tạo | Kế hoạch (triệu đồng) | Các chỉ tiêu chính cần đạt được và các nhiệm vụ ưu tiên | |||
Dự kiến kinh phí dành cho các chỉ tiêu, nhiệm vụ ưu tiên (triệu đồng) | Nội dung chỉ tiêu | Đơn vị | Số lượng | |||
| Tổng số | 44.400 |
|
|
|
|
1 | Dự án Hỗ trợ phổ cập GD mầm non 5 tuổi, xóa mù chữ và chống tái mù chữ, duy trì kết quả phổ cập GD tiểu học, thực hiện phổ cập GD trung học cơ sở đúng độ tuổi và hỗ trợ phổ cập GD trung học | 13.870 | 11.371 | Hỗ trợ phổ cập GD mầm non 5 tuổi |
|
|
| - Trang bị thiết bị, đồ chơi lớp học | bộ | 222 | |||
| - Trang bị thiết bị nội thất dùng chung | bộ | 222 | |||
| - Trang bị đồ chơi ngoài trời | bộ | 29 | |||
| - Trang bị thiết bị làm quen máy tính | bộ | 38 | |||
2 | Dự án Tăng cường dạy và học ngoại ngữ trong hệ thống giáo dục quốc dân | 5.940 | 420 | Số giáo viên dạy ngoại ngữ TH, THCS, THPT được khảo sát NL tiếng Anh | giáo viên | 839 |
2.098 | Số giáo viên dạy tiếng Anh TH, THCS, được bồi dưỡng nâng cao năng lực tiếng Anh tại địa phương | giáo viên | 210 | |||
420 | Số giáo viên dạy tiếng Anh cốt cán được tham gia lớp bồi dưỡng nâng cao năng lực tiếng Anh do TW tổ chức | giáo viên | 84 | |||
3.000 | Số trường phổ thông được trang bị thiết bị phục vụ dạy ngoại ngữ | trường | 6 | |||
|
|
|
| |||
3 | Dự án Hỗ trợ GD miền núi, vùng dân tộc thiểu số và vùng khó khăn; hỗ trợ cơ sở vật chất trường chuyên, trường sư phạm | 24.300 |
|
|
|
|
4.500 | Hỗ trợ XD trường THPT chuyên |
|
| |||
4.000 | Hỗ trợ CSVC trường/khoa sư phạm |
|
| |||
4 | Dự án Nâng cao năng lực cán bộ quản lý Chương trình và giám sát, đánh giá thực hiện Chương trình | 290 |
|
|
|
|
TỈNH: NINH THUẬN
TT | Các Dự án thành phần thuộc CTMTQG Giáo dục và Đào tạo | Kế hoạch (triệu đồng) | Các chỉ tiêu chính cần đạt được và các nhiệm vụ ưu tiên | |||
Dự kiến kinh phí dành cho các chỉ tiêu, nhiệm vụ ưu tiên (triệu đồng) | Nội dung chỉ tiêu | Đơn vị | Số lượng | |||
| Tổng số | 48.920 |
|
|
|
|
1 | Dự án Hỗ trợ phổ cập GD mầm non 5 tuổi, xóa mù chữ và chống tái mù chữ, duy trì kết quả phổ cập GD tiểu học, thực hiện phổ cập GD trung học cơ sở đúng độ tuổi và hỗ trợ phổ cập GD trung học | 10.820 | 8.623 | Hỗ trợ phổ cập GD mầm non 5 tuổi |
|
|
| - Trang bị thiết bị, đồ chơi lớp học | bộ | 169 | |||
| - Trang bị thiết bị nội thất dùng chung | bộ | 169 | |||
| - Trang bị đồ chơi ngoài trời | bộ | 22 | |||
| - Trang bị thiết bị làm quen máy tính | bộ | 29 | |||
2 | Dự án Tăng cường dạy và học ngoại ngữ trong hệ thống giáo dục quốc dân | 3.610 | 230 | Số giáo viên dạy ngoại ngữ TH, THCS, THPT được khảo sát NL tiếng Anh | giáo viên | 459 |
1.148 | Số giáo viên dạy tiếng Anh TH, THCS, được bồi dưỡng nâng cao năng lực tiếng Anh tại địa phương | giáo viên | 115 | |||
230 | Số giáo viên dạy tiếng Anh cốt cán được tham gia lớp bồi dưỡng nâng cao năng lực tiếng Anh do TW tổ chức | giáo viên | 46 | |||
2.000 | Số trường phổ thông được trang bị thiết bị phục vụ dạy ngoại ngữ | trường | 4 | |||
|
|
|
| |||
3 | Dự án Hỗ trợ GD miền núi, vùng dân tộc thiểu số và vùng khó khăn; hỗ trợ cơ sở vật chất trường chuyên, trường sư phạm | 34.170 | 11.170 | Hỗ trợ XD các hạng mục công trình của các trường PTDTNT tỉnh và huyện; Bồi dưỡng, tập huấn CBQL,GV (Thực hiện QĐ số 1640/QĐ-TTg) |
|
|
8.000 | Hỗ trợ XD trường THPT chuyên |
|
| |||
10.000 | Hỗ trợ CSVC trường/khoa sư phạm |
|
| |||
4 | Dự án Nâng cao năng lực cán bộ quản lý Chương trình và giám sát, đánh giá thực hiện Chương trình | 320 |
|
|
|
|
TỈNH: BÌNH THUẬN
TT | Các Dự án thành phần thuộc CTMTQG Giáo dục và Đào tạo | Kế hoạch (triệu đồng) | Các chỉ tiêu chính cần đạt được và các nhiệm vụ ưu tiên | |||
Dự kiến kinh phí dành cho các chỉ tiêu, nhiệm vụ ưu tiên (triệu đồng) | Nội dung chỉ tiêu | Đơn vị | Số lượng | |||
| Tổng số | 52.560 |
|
|
|
|
1 | Dự án Hỗ trợ phổ cập GD mầm non 5 tuổi, xóa mù chữ và chống tái mù chữ, duy trì kết quả phổ cập GD tiểu học, thực hiện phổ cập GD trung học cơ sở đúng độ tuổi và hỗ trợ phổ cập GD trung học | 18.150 | 16.747 | Hỗ trợ phổ cập GD mầm non 5 tuổi |
|
|
| - Trang bị thiết bị, đồ chơi lớp học | bộ | 328 | |||
| - Trang bị thiết bị nội thất dùng chung | bộ | 328 | |||
| - Trang bị đồ chơi ngoài trời | bộ | 43 | |||
| - Trang bị thiết bị làm quen máy tính | bộ | 56 | |||
2 | Dự án Tăng cường dạy và học ngoại ngữ trong hệ thống giáo dục quốc dân | 5.840 | 478 | Số giáo viên dạy ngoại ngữ TH, THCS, THPT được khảo sát NL tiếng Anh | giáo viên | 955 |
2.388 | Số giáo viên dạy tiếng Anh TH, THCS, được bồi dưỡng nâng cao năng lực tiếng Anh tại địa phương | giáo viên | 239 | |||
478 | Số giáo viên dạy tiếng Anh cốt cán được tham gia lớp bồi dưỡng nâng cao năng lực tiếng Anh do TW tổ chức | giáo viên | 96 | |||
2.500 | Số trường phổ thông được trang bị thiết bị phục vụ dạy ngoại ngữ | trường | 5 | |||
|
|
|
| |||
3 | Dự án Hỗ trợ GD miền núi, vùng dân tộc thiểu số và vùng khó khăn; hỗ trợ cơ sở vật chất trường chuyên, trường sư phạm | 28.230 | 14.730 | Hỗ trợ XD các hạng mục công trình của các trường PTDTNT tỉnh và huyện; Bồi dưỡng, tập huấn CBQL,GV (Thực hiện QĐ số 1640/QĐ-TTg) |
|
|
4.500 | Hỗ trợ XD trường THPT chuyên |
|
| |||
4.000 | Hỗ trợ CSVC trường/khoa sư phạm |
|
| |||
4 | Dự án Nâng cao năng lực cán bộ quản lý Chương trình và giám sát, đánh giá thực hiện Chương trình | 340 |
|
|
|
|
TỈNH: ĐẮC LẮC
TT | Các Dự án thành phần thuộc CTMTQG Giáo dục và Đào tạo | Kế hoạch (triệu đồng) | Các chỉ tiêu chính cần đạt được và các nhiệm vụ ưu tiên | |||
Dự kiến kinh phí dành cho các chỉ tiêu, nhiệm vụ ưu tiên (triệu đồng) | Nội dung chỉ tiêu | Đơn vị | Số lượng | |||
| Tổng số | 91.940 |
|
|
|
|
1 | Dự án Hỗ trợ phổ cập GD mầm non 5 tuổi, xóa mù chữ và chống tái mù chữ, duy trì kết quả phổ cập GD tiểu học, thực hiện phổ cập GD trung học cơ sở đúng độ tuổi và hỗ trợ phổ cập GD trung học | 29.060 | 27.063 | Hỗ trợ phổ cập GD mầm non 5 tuổi |
|
|
| - Trang bị thiết bị, đồ chơi lớp học | bộ | 529 | |||
| - Trang bị thiết bị nội thất dùng chung | bộ | 529 | |||
| - Trang bị đồ chơi ngoài trời | bộ | 69 | |||
| - Trang bị thiết bị làm quen máy tính | bộ | 90 | |||
2 | Dự án Tăng cường dạy và học ngoại ngữ trong hệ thống giáo dục quốc dân | 7.980 | 641 | Số giáo viên dạy ngoại ngữ TH, THCS, THPT được khảo sát NL tiếng Anh | giáo viên | 1.281 |
3.203 | Số giáo viên dạy tiếng Anh TH, THCS, được bồi dưỡng nâng cao năng lực tiếng Anh tại địa phương | giáo viên | 320 | |||
641 | Số giáo viên dạy tiếng Anh cốt cán được tham gia lớp bồi dưỡng nâng cao năng lực tiếng Anh do TW tổ chức | giáo viên | 128 | |||
3.500 | Số trường phổ thông được trang bị thiết bị phục vụ dạy ngoại ngữ | trường | 7 | |||
|
|
|
| |||
3 | Dự án Hỗ trợ GD miền núi, vùng dân tộc thiểu số và vùng khó khăn; hỗ trợ cơ sở vật chất trường chuyên, trường sư phạm | 54.310 | 26.310 | Hỗ trợ XD các hạng mục công trình của các trường PTDTNT tỉnh và huyện; Bồi dưỡng, tập huấn CBQL,GV (Thực hiện QĐ số 1640/QĐ-TTg) |
|
|
8.000 | Hỗ trợ XD trường THPT chuyên |
|
| |||
10.000 | Hỗ trợ CSVC trường/khoa sư phạm |
|
| |||
4 | Dự án Nâng cao năng lực cán bộ quản lý Chương trình và giám sát, đánh giá thực hiện Chương trình | 590 |
|
|
|
|
TỈNH: ĐẮC NÔNG
TT | Các Dự án thành phần thuộc CTMTQG Giáo dục và Đào tạo | Kế hoạch (triệu đồng) | Các chỉ tiêu chính cần đạt được và các nhiệm vụ ưu tiên | |||
Dự kiến kinh phí dành cho các chỉ tiêu, nhiệm vụ ưu tiên (triệu đồng) | Nội dung chỉ tiêu | Đơn vị | Số lượng | |||
| Tổng số | 59.710 |
|
|
|
|
1 | Dự án Hỗ trợ phổ cập GD mầm non 5 tuổi, xóa mù chữ và chống tái mù chữ, duy trì kết quả phổ cập GD tiểu học, thực hiện phổ cập GD trung học cơ sở đúng độ tuổi và hỗ trợ phổ cập GD trung học | 15.020 | 9.773 | Hỗ trợ phổ cập GD mầm non 5 tuổi |
|
|
| - Trang bị thiết bị, đồ chơi lớp học | bộ | 191 | |||
| - Trang bị thiết bị nội thất dùng chung | bộ | 191 | |||
| - Trang bị đồ chơi ngoài trời | bộ | 25 | |||
| - Trang bị thiết bị làm quen máy tính | bộ | 32 | |||
2 | Dự án Tăng cường dạy và học ngoại ngữ trong hệ thống giáo dục quốc dân | 2.900 | 200 | Số giáo viên dạy ngoại ngữ TH, THCS, THPT được khảo sát NL tiếng Anh | giáo viên | 399 |
998 | Số giáo viên dạy tiếng Anh TH, THCS, được bồi dưỡng nâng cao năng lực tiếng Anh tại địa phương | giáo viên | 100 | |||
200 | Số giáo viên dạy tiếng Anh cốt cán được tham gia lớp bồi dưỡng nâng cao năng lực tiếng Anh do TW tổ chức | giáo viên | 40 | |||
1.500 | Số trường phổ thông được trang bị thiết bị phục vụ dạy ngoại ngữ | trường | 3 | |||
|
|
|
| |||
3 | Dự án Hỗ trợ GD miền núi, vùng dân tộc thiểu số và vùng khó khăn; hỗ trợ cơ sở vật chất trường chuyên, trường sư phạm | 41.400 | 24.400 | Hỗ trợ XD các hạng mục công trình của các trường PTDTNT tỉnh và huyện; Bồi dưỡng, tập huấn CBQL,GV (Thực hiện QĐ số 1640/QĐ-TTg) |
|
|
8.000 | Hỗ trợ XD trường THPT chuyên |
|
| |||
|
|
|
| |||
4 | Dự án Nâng cao năng lực cán bộ quản lý Chương trình và giám sát, đánh giá thực hiện Chương trình | 390 |
|
|
|
|
TỈNH: GIA LAI
TT | Các Dự án thành phần thuộc CTMTQG Giáo dục và Đào tạo | Kế hoạch (triệu đồng) | Các chỉ tiêu chính cần đạt được và các nhiệm vụ ưu tiên | |||
Dự kiến kinh phí dành cho các chỉ tiêu, nhiệm vụ ưu tiên (triệu đồng) | Nội dung chỉ tiêu | Đơn vị | Số lượng | |||
| Tổng số | 93.810 |
|
|
|
|
1 | Dự án Hỗ trợ phổ cập GD mầm non 5 tuổi, xóa mù chữ và chống tái mù chữ, duy trì kết quả phổ cập GD tiểu học, thực hiện phổ cập GD trung học cơ sở đúng độ tuổi và hỗ trợ phổ cập GD trung học | 24.570 | 22.813 | Hỗ trợ phổ cập GD mầm non 5 tuổi |
|
|
| - Trang bị thiết bị, đồ chơi lớp học | bộ | 446 | |||
| - Trang bị thiết bị nội thất dùng chung | bộ | 446 | |||
| - Trang bị đồ chơi ngoài trời | bộ | 58 | |||
| - Trang bị thiết bị làm quen máy tính | bộ | 76 | |||
2 | Dự án Tăng cường dạy và học ngoại ngữ trong hệ thống giáo dục quốc dân | 7.670 | 525 | Số giáo viên dạy ngoại ngữ TH, THCS, THPT được khảo sát NL tiếng Anh | giáo viên | 1.049 |
2.623 | Số giáo viên dạy tiếng Anh TH, THCS, được bồi dưỡng nâng cao năng lực tiếng Anh tại địa phương | giáo viên | 262 | |||
525 | Số giáo viên dạy tiếng Anh cốt cán được tham gia lớp bồi dưỡng nâng cao năng lực tiếng Anh do TW tổ chức | giáo viên | 105 | |||
4.000 | Số trường phổ thông được trang bị thiết bị phục vụ dạy ngoại ngữ | trường | 8 | |||
|
|
|
| |||
3 | Dự án Hỗ trợ GD miền núi, vùng dân tộc thiểu số và vùng khó khăn; hỗ trợ cơ sở vật chất trường chuyên, trường sư phạm | 60.960 | 38.960 | Hỗ trợ XD các hạng mục công trình của các trường PTDTNT tỉnh và huyện; Bồi dưỡng, tập huấn CBQL,GV (Thực hiện QĐ số 1640/QĐ-TTg) |
|
|
8.000 | Hỗ trợ XD trường THPT chuyên |
|
| |||
9.000 | Hỗ trợ CSVC trường/khoa sư phạm |
|
| |||
4 | Dự án Nâng cao năng lực cán bộ quản lý Chương trình và giám sát, đánh giá thực hiện Chương trình | 610 |
|
|
|
|
TỈNH: KON TUM
TT | Các Dự án thành phần thuộc CTMTQG Giáo dục và Đào tạo | Kế hoạch (triệu đồng) | Các chỉ tiêu chính cần đạt được và các nhiệm vụ ưu tiên | |||
Dự kiến kinh phí dành cho các chỉ tiêu, nhiệm vụ ưu tiên (triệu đồng) | Nội dung chỉ tiêu | Đơn vị | Số lượng | |||
| Tổng số | 87.840 |
|
|
|
|
1 | Dự án Hỗ trợ phổ cập GD mầm non 5 tuổi, xóa mù chữ và chống tái mù chữ, duy trì kết quả phổ cập GD tiểu học, thực hiện phổ cập GD trung học cơ sở đúng độ tuổi và hỗ trợ phổ cập GD trung học | 16.250 | 13.252 | Hỗ trợ phổ cập GD mầm non 5 tuổi |
|
|
| - Trang bị thiết bị, đồ chơi lớp học | bộ | 259 | |||
| - Trang bị thiết bị nội thất dùng chung | bộ | 259 | |||
| - Trang bị đồ chơi ngoài trời | bộ | 34 | |||
| - Trang bị thiết bị làm quen máy tính | bộ | 44 | |||
2 | Dự án Tăng cường dạy và học ngoại ngữ trong hệ thống giáo dục quốc dân | 3.550 | 221 | Số giáo viên dạy ngoại ngữ TH, THCS, THPT được khảo sát NL tiếng Anh | giáo viên | 442 |
1.105 | Số giáo viên dạy tiếng Anh TH, THCS, được bồi dưỡng nâng cao năng lực tiếng Anh tại địa phương | giáo viên | 111 | |||
221 | Số giáo viên dạy tiếng Anh cốt cán được tham gia lớp bồi dưỡng nâng cao năng lực tiếng Anh do TW tổ chức | giáo viên | 44 | |||
2.000 | Số trường phổ thông được trang bị thiết bị phục vụ dạy ngoại ngữ | trường | 4 | |||
|
|
|
| |||
3 | Dự án Hỗ trợ GD miền núi, vùng dân tộc thiểu số và vùng khó khăn; hỗ trợ cơ sở vật chất trường chuyên, trường sư phạm | 67.470 | 35.170 | Hỗ trợ XD các hạng mục công trình của các trường PTDTNT tỉnh và huyện; Bồi dưỡng, tập huấn CBQL,GV (Thực hiện QĐ số 1640/QĐ-TTg) |
|
|
6.000 | Số điểm trường tiểu học có học sinh dân tộc rất ít người học được hỗ trợ bổ sung phòng học, nhà công vụ và thiết bị đồ dùng dạy học (Thực hiện QĐ số 2123/QĐ-TTg) | điểm trường | 2 | |||
8.000 | Hỗ trợ XD trường THPT chuyên |
|
| |||
10.000 | Hỗ trợ CSVC trường/khoa sư phạm |
|
| |||
4 | Dự án Nâng cao năng lực cán bộ quản lý Chương trình và giám sát, đánh giá thực hiện Chương trình | 570 |
|
|
|
|
TỈNH: LÂM ĐỒNG
TT | Các Dự án thành phần thuộc CTMTQG Giáo dục và Đào tạo | Kế hoạch (triệu đồng) | Các chỉ tiêu chính cần đạt được và các nhiệm vụ ưu tiên | |||
Dự kiến kinh phí dành cho các chỉ tiêu, nhiệm vụ ưu tiên (triệu đồng) | Nội dung chỉ tiêu | Đơn vị | Số lượng | |||
| Tổng số | 67.140 |
|
|
|
|
1 | Dự án Hỗ trợ phổ cập GD mầm non 5 tuổi, xóa mù chữ và chống tái mù chữ, duy trì kết quả phổ cập GD tiểu học, thực hiện phổ cập GD trung học cơ sở đúng độ tuổi và hỗ trợ phổ cập GD trung học | 16.460 | 14.461 | Hỗ trợ phổ cập GD mầm non 5 tuổi |
|
|
| - Trang bị thiết bị, đồ chơi lớp học | bộ | 283 | |||
| - Trang bị thiết bị nội thất dùng chung | bộ | 283 | |||
| - Trang bị đồ chơi ngoài trời | bộ | 37 | |||
| - Trang bị thiết bị làm quen máy tính | bộ | 48 | |||
2 | Dự án Tăng cường dạy và học ngoại ngữ trong hệ thống giáo dục quốc dân | 2.750 | 250 | Số giáo viên dạy ngoại ngữ TH, THCS, THPT được khảo sát NL tiếng Anh | giáo viên | 500 |
1.250 | Số giáo viên dạy tiếng Anh TH, THCS, được bồi dưỡng nâng cao năng lực tiếng Anh tại địa phương | giáo viên | 125 | |||
250 | Số giáo viên dạy tiếng Anh cốt cán được tham gia lớp bồi dưỡng nâng cao năng lực tiếng Anh do TW tổ chức | giáo viên | 50 | |||
1.000 | Số trường phổ thông được trang bị thiết bị phục vụ dạy ngoại ngữ | trường | 2 | |||
|
|
|
| |||
3 | Dự án Hỗ trợ GD miền núi, vùng dân tộc thiểu số và vùng khó khăn; hỗ trợ cơ sở vật chất trường chuyên, trường sư phạm | 47.490 | 24.690 | Hỗ trợ XD các hạng mục công trình của các trường PTDTNT tỉnh và huyện; Bồi dưỡng, tập huấn CBQL,GV (Thực hiện QĐ số 1640/QĐ-TTg) |
|
|
4.500 | Hỗ trợ XD trường THPT chuyên |
|
| |||
10.000 | Hỗ trợ CSVC trường/khoa sư phạm |
|
| |||
|
|
|
| |||
4 | Dự án Nâng cao năng lực cán bộ quản lý Chương trình và giám sát, đánh giá thực hiện Chương trình | 440 |
|
|
|
|
TP HỒ CHÍ MINH
TT | Các Dự án thành phần thuộc CTMTQG Giáo dục và Đào tạo | Kế hoạch (triệu đồng) | Các chỉ tiêu chính cần đạt được và các nhiệm vụ ưu tiên | |||
Dự kiến kinh phí dành cho các chỉ tiêu, nhiệm vụ ưu tiên (triệu đồng) | Nội dung chỉ tiêu | Đơn vị | Số lượng | |||
| Tổng số | 16.840 |
|
|
|
|
1 | Dự án Hỗ trợ phổ cập GD mầm non 5 tuổi, xóa mù chữ và chống tái mù chữ, duy trì kết quả phổ cập GD tiểu học, thực hiện phổ cập GD trung học cơ sở đúng độ tuổi và hỗ trợ phổ cập GD trung học | 7.220 | 7.220 | Hỗ trợ phổ cập GD mầm non 5 tuổi |
|
|
| - Trang bị thiết bị, đồ chơi lớp học | bộ | 141 | |||
| - Trang bị thiết bị nội thất dùng chung | bộ | 141 | |||
| - Trang bị đồ chơi ngoài trời | bộ | 18 | |||
| - Trang bị thiết bị làm quen máy tính | bộ | 24 | |||
2 | Dự án Tăng cường dạy và học ngoại ngữ trong hệ thống giáo dục quốc dân | 9.500 | 1.000 | Số giáo viên dạy ngoại ngữ TH, THCS, THPT được khảo sát NL tiếng Anh | giáo viên | 2.000 |
5.000 | Số giáo viên dạy tiếng Anh TH, THCS, được bồi dưỡng nâng cao năng lực tiếng Anh tại địa phương | giáo viên | 500 | |||
1.000 | Số giáo viên dạy tiếng Anh cốt cán được tham gia lớp bồi dưỡng nâng cao năng lực tiếng Anh do TW tổ chức | giáo viên | 200 | |||
1.500 | Số trường phổ thông được trang bị thiết bị phục vụ dạy ngoại ngữ | trường | 3 | |||
|
|
|
| |||
3 | Dự án Hỗ trợ GD miền núi, vùng dân tộc thiểu số và vùng khó khăn; hỗ trợ cơ sở vật chất trường chuyên, trường sư phạm | - |
|
|
|
|
|
|
|
| |||
|
|
|
| |||
|
|
|
| |||
4 | Dự án Nâng cao năng lực cán bộ quản lý Chương trình và giám sát, đánh giá thực hiện Chương trình | 120 |
|
|
|
|
TỈNH: ĐỒNG NAI
TT | Các Dự án thành phần thuộc CTMTQG Giáo dục và Đào tạo | Kế hoạch (triệu đồng) | Các chỉ tiêu chính cần đạt được và các nhiệm vụ ưu tiên | |||
Dự kiến kinh phí dành cho các chỉ tiêu, nhiệm vụ ưu tiên (triệu đồng) | Nội dung chỉ tiêu | Đơn vị | Số lượng | |||
| Tổng số | 19.490 |
|
|
|
|
1 | Dự án Hỗ trợ phổ cập GD mầm non 5 tuổi, xóa mù chữ và chống tái mù chữ, duy trì kết quả phổ cập GD tiểu học, thực hiện phổ cập GD trung học cơ sở đúng độ tuổi và hỗ trợ phổ cập GD trung học | 11.140 | 11.140 | Hỗ trợ phổ cập GD mầm non 5 tuổi |
|
|
| - Trang bị thiết bị, đồ chơi lớp học | bộ | 218 | |||
| - Trang bị thiết bị nội thất dùng chung | bộ | 218 | |||
| - Trang bị đồ chơi ngoài trời | bộ | 28 | |||
| - Trang bị thiết bị làm quen máy tính | bộ | 37 | |||
2 | Dự án Tăng cường dạy và học ngoại ngữ trong hệ thống giáo dục quốc dân | 3.800 | 400 | Số giáo viên dạy ngoại ngữ TH, THCS, THPT được khảo sát NL tiếng Anh | giáo viên | 800 |
2.000 | Số giáo viên dạy tiếng Anh TH, THCS, được bồi dưỡng nâng cao năng lực tiếng Anh tại địa phương | giáo viên | 200 | |||
400 | Số giáo viên dạy tiếng Anh cốt cán được tham gia lớp bồi dưỡng nâng cao năng lực tiếng Anh do TW tổ chức | giáo viên | 80 | |||
1.000 | Số trường phổ thông được trang bị thiết bị phục vụ dạy ngoại ngữ | trường | 2 | |||
|
|
|
| |||
3 | Dự án Hỗ trợ GD miền núi, vùng dân tộc thiểu số và vùng khó khăn; hỗ trợ cơ sở vật chất trường chuyên, trường sư phạm | 4.410 | 2.910 | Hỗ trợ XD các hạng mục công trình của các trường PTDTNT tỉnh và huyện; Bồi dưỡng, tập huấn CBQL,GV (Thực hiện QĐ số 1640/QĐ-TTg) |
|
|
|
|
|
| |||
|
|
|
| |||
|
|
|
| |||
4 | Dự án Nâng cao năng lực cán bộ quản lý Chương trình và giám sát, đánh giá thực hiện Chương trình | 140 |
|
|
|
|
TỈNH: BÌNH DƯƠNG
TT | Các Dự án thành phần thuộc CTMTQG Giáo dục và Đào tạo | Kế hoạch (triệu đồng) | Các chỉ tiêu chính cần đạt được và các nhiệm vụ ưu tiên | |||
Dự kiến kinh phí dành cho các chỉ tiêu, nhiệm vụ ưu tiên (triệu đồng) | Nội dung chỉ tiêu | Đơn vị | Số lượng | |||
| Tổng số | 11.050 |
|
|
|
|
1 | Dự án Hỗ trợ phổ cập GD mầm non 5 tuổi, xóa mù chữ và chống tái mù chữ, duy trì kết quả phổ cập GD tiểu học, thực hiện phổ cập GD trung học cơ sở đúng độ tuổi và hỗ trợ phổ cập GD trung học | 4.560 | 4.042 | Hỗ trợ phổ cập GD mầm non 5 tuổi |
|
|
| - Trang bị thiết bị, đồ chơi lớp học | bộ | 79 | |||
| - Trang bị thiết bị nội thất dùng chung | bộ | 79 | |||
| - Trang bị đồ chơi ngoài trời | bộ | 10 | |||
| - Trang bị thiết bị làm quen máy tính | bộ | 13 | |||
2 | Dự án Tăng cường dạy và học ngoại ngữ trong hệ thống giáo dục quốc dân | 6.390 | 628 | Số giáo viên dạy ngoại ngữ TH, THCS, THPT được khảo sát NL tiếng Anh | giáo viên | 1.255 |
3.138 | Số giáo viên dạy tiếng Anh TH, THCS, được bồi dưỡng nâng cao năng lực tiếng Anh tại địa phương | giáo viên | 314 | |||
628 | Số giáo viên dạy tiếng Anh cốt cán được tham gia lớp bồi dưỡng nâng cao năng lực tiếng Anh do TW tổ chức | giáo viên | 126 | |||
2.000 | Số trường phổ thông được trang bị thiết bị phục vụ dạy ngoại ngữ | trường | 4 | |||
|
|
|
| |||
3 | Dự án Hỗ trợ GD miền núi, vùng dân tộc thiểu số và vùng khó khăn; hỗ trợ cơ sở vật chất trường chuyên, trường sư phạm | - |
|
|
|
|
|
|
|
| |||
|
|
|
| |||
|
|
|
| |||
4 | Dự án Nâng cao năng lực cán bộ quản lý Chương trình và giám sát, đánh giá thực hiện Chương trình | 100 |
|
|
|
|
TỈNH: TÂY NINH
TT | Các Dự án thành phần thuộc CTMTQG Giáo dục và Đào tạo | Kế hoạch (triệu đồng) | Các chỉ tiêu chính cần đạt được và các nhiệm vụ ưu tiên | |||
Dự kiến kinh phí dành cho các chỉ tiêu, nhiệm vụ ưu tiên (triệu đồng) | Nội dung chỉ tiêu | Đơn vị | Số lượng | |||
| Tổng số | 38.290 |
|
|
|
|
1 | Dự án Hỗ trợ phổ cập GD mầm non 5 tuổi, xóa mù chữ và chống tái mù chữ, duy trì kết quả phổ cập GD tiểu học, thực hiện phổ cập GD trung học cơ sở đúng độ tuổi và hỗ trợ phổ cập GD trung học | 13.750 | 12.949 | Hỗ trợ phổ cập GD mầm non 5 tuổi |
|
|
| - Trang bị thiết bị, đồ chơi lớp học | bộ | 253 | |||
| - Trang bị thiết bị nội thất dùng chung | bộ | 253 | |||
| - Trang bị đồ chơi ngoài trời | bộ | 33 | |||
| - Trang bị thiết bị làm quen máy tính | bộ | 43 | |||
2 | Dự án Tăng cường dạy và học ngoại ngữ trong hệ thống giáo dục quốc dân | 6.290 | 327 | Số giáo viên dạy ngoại ngữ TH, THCS, THPT được khảo sát NL tiếng Anh | giáo viên | 654 |
1.635 | Số giáo viên dạy tiếng Anh TH, THCS, được bồi dưỡng nâng cao năng lực tiếng Anh tại địa phương | giáo viên | 164 | |||
327 | Số giáo viên dạy tiếng Anh cốt cán được tham gia lớp bồi dưỡng nâng cao năng lực tiếng Anh do TW tổ chức | giáo viên | 65 | |||
4.000 | Số trường phổ thông được trang bị thiết bị phục vụ dạy ngoại ngữ | trường | 8 | |||
|
|
|
| |||
3 | Dự án Hỗ trợ GD miền núi, vùng dân tộc thiểu số và vùng khó khăn; hỗ trợ cơ sở vật chất trường chuyên, trường sư phạm | 18.000 |
|
|
|
|
4.500 | Hỗ trợ XD trường THPT chuyên |
|
| |||
10.000 | Hỗ trợ CSVC trường/khoa sư phạm |
|
| |||
|
|
|
| |||
4 | Dự án Nâng cao năng lực cán bộ quản lý Chương trình và giám sát, đánh giá thực hiện Chương trình | 250 |
|
|
|
|
TỈNH: BÀ RỊA – VŨNG TÀU
TT | Các Dự án thành phần thuộc CTMTQG Giáo dục và Đào tạo | Kế hoạch (triệu đồng) | Các chỉ tiêu chính cần đạt được và các nhiệm vụ ưu tiên | |||
Dự kiến kinh phí dành cho các chỉ tiêu, nhiệm vụ ưu tiên (triệu đồng) | Nội dung chỉ tiêu | Đơn vị | Số lượng | |||
| Tổng số | 21.240 |
|
|
|
|
1 | Dự án Hỗ trợ phổ cập GD mầm non 5 tuổi, xóa mù chữ và chống tái mù chữ, duy trì kết quả phổ cập GD tiểu học, thực hiện phổ cập GD trung học cơ sở đúng độ tuổi và hỗ trợ phổ cập GD trung học | 6.640 | 4.644 | Hỗ trợ phổ cập GD mầm non 5 tuổi |
|
|
| - Trang bị thiết bị, đồ chơi lớp học | bộ | 91 | |||
| - Trang bị thiết bị nội thất dùng chung | bộ | 91 | |||
| - Trang bị đồ chơi ngoài trời | bộ | 12 | |||
| - Trang bị thiết bị làm quen máy tính | bộ | 16 | |||
2 | Dự án Tăng cường dạy và học ngoại ngữ trong hệ thống giáo dục quốc dân | 3.450 | 350 | Số giáo viên dạy ngoại ngữ TH, THCS, THPT được khảo sát NL tiếng Anh | giáo viên | 700 |
1.750 | Số giáo viên dạy tiếng Anh TH, THCS, được bồi dưỡng nâng cao năng lực tiếng Anh tại địa phương | giáo viên | 175 | |||
350 | Số giáo viên dạy tiếng Anh cốt cán được tham gia lớp bồi dưỡng nâng cao năng lực tiếng Anh do TW tổ chức | giáo viên | 70 | |||
1.000 | Số trường phổ thông được trang bị thiết bị phục vụ dạy ngoại ngữ | trường | 2 | |||
|
|
|
| |||
3 | Dự án Hỗ trợ GD miền núi, vùng dân tộc thiểu số và vùng khó khăn; hỗ trợ cơ sở vật chất trường chuyên, trường sư phạm | 11.000 |
|
|
|
|
|
|
|
| |||
8.000 | Hỗ trợ CSVC trường/khoa sư phạm |
|
| |||
|
|
|
| |||
4 | Dự án Nâng cao năng lực cán bộ quản lý Chương trình và giám sát, đánh giá thực hiện Chương trình | 150 |
|
|
|
|
TỈNH: BÌNH PHƯỚC
TT | Các Dự án thành phần thuộc CTMTQG Giáo dục và Đào tạo | Kế hoạch (triệu đồng) | Các chỉ tiêu chính cần đạt được và các nhiệm vụ ưu tiên | |||
Dự kiến kinh phí dành cho các chỉ tiêu, nhiệm vụ ưu tiên (triệu đồng) | Nội dung chỉ tiêu | Đơn vị | Số lượng | |||
| Tổng số | 48.280 |
|
|
|
|
1 | Dự án Hỗ trợ phổ cập GD mầm non 5 tuổi, xóa mù chữ và chống tái mù chữ, duy trì kết quả phổ cập GD tiểu học, thực hiện phổ cập GD trung học cơ sở đúng độ tuổi và hỗ trợ phổ cập GD trung học | 14.330 | 12.829 | Hỗ trợ phổ cập GD mầm non 5 tuổi |
|
|
| - Trang bị thiết bị, đồ chơi lớp học | bộ | 251 | |||
| - Trang bị thiết bị nội thất dùng chung | bộ | 251 | |||
| - Trang bị đồ chơi ngoài trời | bộ | 33 | |||
| - Trang bị thiết bị làm quen máy tính | bộ | 43 | |||
2 | Dự án Tăng cường dạy và học ngoại ngữ trong hệ thống giáo dục quốc dân | 4.190 | 314 | Số giáo viên dạy ngoại ngữ TH, THCS, THPT được khảo sát NL tiếng Anh | giáo viên | 627 |
1.568 | Số giáo viên dạy tiếng Anh TH, THCS, được bồi dưỡng nâng cao năng lực tiếng Anh tại địa phương | giáo viên | 157 | |||
314 | Số giáo viên dạy tiếng Anh cốt cán được tham gia lớp bồi dưỡng nâng cao năng lực tiếng Anh do TW tổ chức | giáo viên | 63 | |||
2.000 | Số trường phổ thông được trang bị thiết bị phục vụ dạy ngoại ngữ | trường | 4 | |||
|
|
|
| |||
3 | Dự án Hỗ trợ GD miền núi, vùng dân tộc thiểu số và vùng khó khăn; hỗ trợ cơ sở vật chất trường chuyên, trường sư phạm | 29.440 | 16.940 | Hỗ trợ XD các hạng mục công trình của các trường PTDTNT tỉnh và huyện; Bồi dưỡng, tập huấn CBQL,GV (Thực hiện QĐ số 1640/QĐ-TTg) |
|
|
4.500 | Hỗ trợ XD trường THPT chuyên |
|
| |||
8.000 | Hỗ trợ CSVC trường/khoa sư phạm |
|
| |||
|
|
|
| |||
4 | Dự án Nâng cao năng lực cán bộ quản lý Chương trình và giám sát, đánh giá thực hiện Chương trình | 320 |
|
|
|
|
TỈNH: LONG AN
TT | Các Dự án thành phần thuộc CTMTQG Giáo dục và Đào tạo | Kế hoạch (triệu đồng) | Các chỉ tiêu chính cần đạt được và các nhiệm vụ ưu tiên | |||
Dự kiến kinh phí dành cho các chỉ tiêu, nhiệm vụ ưu tiên (triệu đồng) | Nội dung chỉ tiêu | Đơn vị | Số lượng | |||
| Tổng số | 50.480 |
|
|
|
|
1 | Dự án Hỗ trợ phổ cập GD mầm non 5 tuổi, xóa mù chữ và chống tái mù chữ, duy trì kết quả phổ cập GD tiểu học, thực hiện phổ cập GD trung học cơ sở đúng độ tuổi và hỗ trợ phổ cập GD trung học | 21.050 | 18.832 | Hỗ trợ phổ cập GD mầm non 5 tuổi |
|
|
| - Trang bị thiết bị, đồ chơi lớp học | bộ | 369 | |||
| - Trang bị thiết bị nội thất dùng chung | bộ | 369 | |||
| - Trang bị đồ chơi ngoài trời | bộ | 48 | |||
| - Trang bị thiết bị làm quen máy tính | bộ | 62 | |||
2 | Dự án Tăng cường dạy và học ngoại ngữ trong hệ thống giáo dục quốc dân | 3.100 | 300 | Số giáo viên dạy ngoại ngữ TH, THCS, THPT được khảo sát NL tiếng Anh | giáo viên | 600 |
1.500 | Số giáo viên dạy tiếng Anh TH, THCS, được bồi dưỡng nâng cao năng lực tiếng Anh tại địa phương | giáo viên | 150 | |||
300 | Số giáo viên dạy tiếng Anh cốt cán được tham gia lớp bồi dưỡng nâng cao năng lực tiếng Anh do TW tổ chức | giáo viên | 60 | |||
1.000 | Số trường phổ thông được trang bị thiết bị phục vụ dạy ngoại ngữ | trường | 2 | |||
|
|
|
| |||
3 | Dự án Hỗ trợ GD miền núi, vùng dân tộc thiểu số và vùng khó khăn; hỗ trợ cơ sở vật chất trường chuyên, trường sư phạm | 26.000 |
|
|
|
|
|
|
|
| |||
10.000 | Hỗ trợ CSVC trường/khoa sư phạm |
|
| |||
|
|
|
| |||
4 | Dự án Nâng cao năng lực cán bộ quản lý Chương trình và giám sát, đánh giá thực hiện Chương trình | 330 |
|
|
|
|
TỈNH: TIỀN GIANG
TT | Các Dự án thành phần thuộc CTMTQG Giáo dục và Đào tạo | Kế hoạch (triệu đồng) | Các chỉ tiêu chính cần đạt được và các nhiệm vụ ưu tiên | |||
Dự kiến kinh phí dành cho các chỉ tiêu, nhiệm vụ ưu tiên (triệu đồng) | Nội dung chỉ tiêu | Đơn vị | Số lượng | |||
| Tổng số | 55.080 |
|
|
|
|
1 | Dự án Hỗ trợ phổ cập GD mầm non 5 tuổi, xóa mù chữ và chống tái mù chữ, duy trì kết quả phổ cập GD tiểu học, thực hiện phổ cập GD trung học cơ sở đúng độ tuổi và hỗ trợ phổ cập GD trung học | 24.470 | 22.484 | Hỗ trợ phổ cập GD mầm non 5 tuổi |
|
|
| - Trang bị thiết bị, đồ chơi lớp học | bộ | 440 | |||
| - Trang bị thiết bị nội thất dùng chung | bộ | 440 | |||
| - Trang bị đồ chơi ngoài trời | bộ | 58 | |||
| - Trang bị thiết bị làm quen máy tính | bộ | 74 | |||
2 | Dự án Tăng cường dạy và học ngoại ngữ trong hệ thống giáo dục quốc dân | 2.750 | 250 | Số giáo viên dạy ngoại ngữ TH, THCS, THPT được khảo sát NL tiếng Anh | giáo viên | 500 |
1.250 | Số giáo viên dạy tiếng Anh TH, THCS, được bồi dưỡng nâng cao năng lực tiếng Anh tại địa phương | giáo viên | 125 | |||
250 | Số giáo viên dạy tiếng Anh cốt cán được tham gia lớp bồi dưỡng nâng cao năng lực tiếng Anh do TW tổ chức | giáo viên | 50 | |||
1.000 | Số trường phổ thông được trang bị thiết bị phục vụ dạy ngoại ngữ | trường | 2 | |||
|
|
|
| |||
3 | Dự án Hỗ trợ GD miền núi, vùng dân tộc thiểu số và vùng khó khăn; hỗ trợ cơ sở vật chất trường chuyên, trường sư phạm | 27.500 |
|
|
|
|
4.500 | Hỗ trợ XD trường THPT chuyên |
|
| |||
8.000 | Hỗ trợ CSVC trường/khoa sư phạm |
|
| |||
|
|
|
| |||
4 | Dự án Nâng cao năng lực cán bộ quản lý Chương trình và giám sát, đánh giá thực hiện Chương trình | 360 |
|
|
|
|
TỈNH: VĨNH LONG
TT | Các Dự án thành phần thuộc CTMTQG Giáo dục và Đào tạo | Kế hoạch (triệu đồng) | Các chỉ tiêu chính cần đạt được và các nhiệm vụ ưu tiên | |||
Dự kiến kinh phí dành cho các chỉ tiêu, nhiệm vụ ưu tiên (triệu đồng) | Nội dung chỉ tiêu | Đơn vị | Số lượng | |||
| Tổng số | 57.180 |
|
|
|
|
1 | Dự án Hỗ trợ phổ cập GD mầm non 5 tuổi, xóa mù chữ và chống tái mù chữ, duy trì kết quả phổ cập GD tiểu học, thực hiện phổ cập GD trung học cơ sở đúng độ tuổi và hỗ trợ phổ cập GD trung học | 15.050 | 13.052 | Hỗ trợ phổ cập GD mầm non 5 tuổi |
|
|
| - Trang bị thiết bị, đồ chơi lớp học | bộ | 255 | |||
| - Trang bị thiết bị nội thất dùng chung | bộ | 255 | |||
| - Trang bị đồ chơi ngoài trời | bộ | 33 | |||
| - Trang bị thiết bị làm quen máy tính | bộ | 43 | |||
2 | Dự án Tăng cường dạy và học ngoại ngữ trong hệ thống giáo dục quốc dân | 2.750 | 250 | Số giáo viên dạy ngoại ngữ TH, THCS, THPT được khảo sát NL tiếng Anh | giáo viên | 500 |
1.250 | Số giáo viên dạy tiếng Anh TH, THCS, được bồi dưỡng nâng cao năng lực tiếng Anh tại địa phương | giáo viên | 125 | |||
250 | Số giáo viên dạy tiếng Anh cốt cán được tham gia lớp bồi dưỡng nâng cao năng lực tiếng Anh do TW tổ chức | giáo viên | 50 | |||
1.000 | Số trường phổ thông được trang bị thiết bị phục vụ dạy ngoại ngữ | trường | 2 | |||
|
|
|
| |||
3 | Dự án Hỗ trợ GD miền núi, vùng dân tộc thiểu số và vùng khó khăn; hỗ trợ cơ sở vật chất trường chuyên, trường sư phạm | 39.000 |
|
|
|
|
6.000 | Hỗ trợ XD trường THPT chuyên |
|
| |||
10.000 | Hỗ trợ CSVC trường/khoa sư phạm |
|
| |||
|
|
|
| |||
4 | Dự án Nâng cao năng lực cán bộ quản lý Chương trình và giám sát, đánh giá thực hiện Chương trình | 380 |
|
|
|
|
TỈNH: CẦN THƠ
TT | Các Dự án thành phần thuộc CTMTQG Giáo dục và Đào tạo | Kế hoạch (triệu đồng) | Các chỉ tiêu chính cần đạt được và các nhiệm vụ ưu tiên | |||
Dự kiến kinh phí dành cho các chỉ tiêu, nhiệm vụ ưu tiên (triệu đồng) | Nội dung chỉ tiêu | Đơn vị | Số lượng | |||
| Tổng số | 48.660 |
|
|
|
|
1 | Dự án Hỗ trợ phổ cập GD mầm non 5 tuổi, xóa mù chữ và chống tái mù chữ, duy trì kết quả phổ cập GD tiểu học, thực hiện phổ cập GD trung học cơ sở đúng độ tuổi và hỗ trợ phổ cập GD trung học | 9.320 | 7.815 | Hỗ trợ phổ cập GD mầm non 5 tuổi |
|
|
| - Trang bị thiết bị, đồ chơi lớp học | bộ | 153 | |||
| - Trang bị thiết bị nội thất dùng chung | bộ | 153 | |||
| - Trang bị đồ chơi ngoài trời | bộ | 20 | |||
| - Trang bị thiết bị làm quen máy tính | bộ | 26 | |||
2 | Dự án Tăng cường dạy và học ngoại ngữ trong hệ thống giáo dục quốc dân | 5.030 | 361 | Số giáo viên dạy ngoại ngữ TH, THCS, THPT được khảo sát NL tiếng Anh | giáo viên | 722 |
1.805 | Số giáo viên dạy tiếng Anh TH, THCS, được bồi dưỡng nâng cao năng lực tiếng Anh tại địa phương | giáo viên | 181 | |||
361 | Số giáo viên dạy tiếng Anh cốt cán được tham gia lớp bồi dưỡng nâng cao năng lực tiếng Anh do TW tổ chức | giáo viên | 72 | |||
2.500 | Số trường phổ thông được trang bị thiết bị phục vụ dạy ngoại ngữ | trường | 5 | |||
|
|
|
| |||
3 | Dự án Hỗ trợ GD miền núi, vùng dân tộc thiểu số và vùng khó khăn; hỗ trợ cơ sở vật chất trường chuyên, trường sư phạm | 34.000 |
|
|
|
|
6.000 | Hỗ trợ XD trường THPT chuyên |
|
| |||
8.000 | Hỗ trợ CSVC trường/khoa sư phạm |
|
| |||
|
|
|
| |||
4 | Dự án Nâng cao năng lực cán bộ quản lý Chương trình và giám sát, đánh giá thực hiện Chương trình | 310 |
|
|
|
|
TỈNH: HẬU GIANG
TT | Các Dự án thành phần thuộc CTMTQG Giáo dục và Đào tạo | Kế hoạch (triệu đồng) | Các chỉ tiêu chính cần đạt được và các nhiệm vụ ưu tiên | |||
Dự kiến kinh phí dành cho các chỉ tiêu, nhiệm vụ ưu tiên (triệu đồng) | Nội dung chỉ tiêu | Đơn vị | Số lượng | |||
| Tổng số | 60.190 |
|
|
|
|
1 | Dự án Hỗ trợ phổ cập GD mầm non 5 tuổi, xóa mù chữ và chống tái mù chữ, duy trì kết quả phổ cập GD tiểu học, thực hiện phổ cập GD trung học cơ sở đúng độ tuổi và hỗ trợ phổ cập GD trung học | 14.150 | 11.551 | Hỗ trợ phổ cập GD mầm non 5 tuổi |
|
|
| - Trang bị thiết bị, đồ chơi lớp học | bộ | 226 | |||
| - Trang bị thiết bị nội thất dùng chung | bộ | 226 | |||
| - Trang bị đồ chơi ngoài trời | bộ | 30 | |||
| - Trang bị thiết bị làm quen máy tính | bộ | 38 | |||
2 | Dự án Tăng cường dạy và học ngoại ngữ trong hệ thống giáo dục quốc dân | 3.650 | 236 | Số giáo viên dạy ngoại ngữ TH, THCS, THPT được khảo sát NL tiếng Anh | giáo viên | 472 |
1.180 | Số giáo viên dạy tiếng Anh TH, THCS, được bồi dưỡng nâng cao năng lực tiếng Anh tại địa phương | giáo viên | 118 | |||
236 | Số giáo viên dạy tiếng Anh cốt cán được tham gia lớp bồi dưỡng nâng cao năng lực tiếng Anh do TW tổ chức | giáo viên | 47 | |||
2.000 | Số trường phổ thông được trang bị thiết bị phục vụ dạy ngoại ngữ | trường | 4 | |||
|
|
|
| |||
3 | Dự án Hỗ trợ GD miền núi, vùng dân tộc thiểu số và vùng khó khăn; hỗ trợ cơ sở vật chất trường chuyên, trường sư phạm | 42.000 |
|
|
|
|
6.000 | Hỗ trợ XD trường THPT chuyên |
|
| |||
8.000 | Hỗ trợ CSVC trường/khoa sư phạm |
|
| |||
|
|
|
| |||
4 | Dự án Nâng cao năng lực cán bộ quản lý Chương trình và giám sát, đánh giá thực hiện Chương trình | 390 |
|
|
|
|
TỈNH: BẾN TRE
TT | Các Dự án thành phần thuộc CTMTQG Giáo dục và Đào tạo | Kế hoạch (triệu đồng) | Các chỉ tiêu chính cần đạt được và các nhiệm vụ ưu tiên | |||
Dự kiến kinh phí dành cho các chỉ tiêu, nhiệm vụ ưu tiên (triệu đồng) | Nội dung chỉ tiêu | Đơn vị | Số lượng | |||
| Tổng số | 48.760 |
|
|
|
|
1 | Dự án Hỗ trợ phổ cập GD mầm non 5 tuổi, xóa mù chữ và chống tái mù chữ, duy trì kết quả phổ cập GD tiểu học, thực hiện phổ cập GD trung học cơ sở đúng độ tuổi và hỗ trợ phổ cập GD trung học | 17.280 | 15.282 | Hỗ trợ phổ cập GD mầm non 5 tuổi |
|
|
| - Trang bị thiết bị, đồ chơi lớp học | bộ | 299 | |||
| - Trang bị thiết bị nội thất dùng chung | bộ | 299 | |||
| - Trang bị đồ chơi ngoài trời | bộ | 39 | |||
| - Trang bị thiết bị làm quen máy tính | bộ | 51 | |||
2 | Dự án Tăng cường dạy và học ngoại ngữ trong hệ thống giáo dục quốc dân | 6.670 | 453 | Số giáo viên dạy ngoại ngữ TH, THCS, THPT được khảo sát NL tiếng Anh | giáo viên | 906 |
2.265 | Số giáo viên dạy tiếng Anh TH, THCS, được bồi dưỡng nâng cao năng lực tiếng Anh tại địa phương | giáo viên | 227 | |||
453 | Số giáo viên dạy tiếng Anh cốt cán được tham gia lớp bồi dưỡng nâng cao năng lực tiếng Anh do TW tổ chức | giáo viên | 91 | |||
3.500 | Số trường phổ thông được trang bị thiết bị phục vụ dạy ngoại ngữ | trường | 7 | |||
|
|
|
| |||
3 | Dự án Hỗ trợ GD miền núi, vùng dân tộc thiểu số và vùng khó khăn; hỗ trợ cơ sở vật chất trường chuyên, trường sư phạm | 24.500 |
|
|
|
|
4.500 | Hỗ trợ XD trường THPT chuyên |
|
| |||
8.000 | Hỗ trợ CSVC trường/khoa sư phạm |
|
| |||
|
|
|
| |||
4 | Dự án Nâng cao năng lực cán bộ quản lý Chương trình và giám sát, đánh giá thực hiện Chương trình | 310 |
|
|
|
|
TỈNH: TRÀ VINH
TT | Các Dự án thành phần thuộc CTMTQG Giáo dục và Đào tạo | Kế hoạch (triệu đồng) | Các chỉ tiêu chính cần đạt được và các nhiệm vụ ưu tiên | |||
Dự kiến kinh phí dành cho các chỉ tiêu, nhiệm vụ ưu tiên (triệu đồng) | Nội dung chỉ tiêu | Đơn vị | Số lượng | |||
| Tổng số | 69.550 |
|
|
|
|
1 | Dự án Hỗ trợ phổ cập GD mầm non 5 tuổi, xóa mù chữ và chống tái mù chữ, duy trì kết quả phổ cập GD tiểu học, thực hiện phổ cập GD trung học cơ sở đúng độ tuổi và hỗ trợ phổ cập GD trung học | 15.640 | 13.643 | Hỗ trợ phổ cập GD mầm non 5 tuổi |
|
|
| - Trang bị thiết bị, đồ chơi lớp học | bộ | 267 | |||
| - Trang bị thiết bị nội thất dùng chung | bộ | 267 | |||
| - Trang bị đồ chơi ngoài trời | bộ | 35 | |||
| - Trang bị thiết bị làm quen máy tính | bộ | 45 | |||
2 | Dự án Tăng cường dạy và học ngoại ngữ trong hệ thống giáo dục quốc dân | 2.750 | 250 | Số giáo viên dạy ngoại ngữ TH, THCS, THPT được khảo sát NL tiếng Anh | giáo viên | 500 |
1.250 | Số giáo viên dạy tiếng Anh TH, THCS, được bồi dưỡng nâng cao năng lực tiếng Anh tại địa phương | giáo viên | 125 | |||
250 | Số giáo viên dạy tiếng Anh cốt cán được tham gia lớp bồi dưỡng nâng cao năng lực tiếng Anh do TW tổ chức | giáo viên | 50 | |||
1.000 | Số trường phổ thông được trang bị thiết bị phục vụ dạy ngoại ngữ | trường | 2 | |||
|
|
|
| |||
3 | Dự án Hỗ trợ GD miền núi, vùng dân tộc thiểu số và vùng khó khăn; hỗ trợ cơ sở vật chất trường chuyên, trường sư phạm | 50.710 | 34.710 | Hỗ trợ XD các hạng mục công trình của các trường PTDTNT tỉnh và huyện; Bồi dưỡng, tập huấn CBQL,GV (Thực hiện QĐ số 1640/QĐ-TTg) |
|
|
8.000 | Hỗ trợ XD trường THPT chuyên |
|
| |||
8.000 | Hỗ trợ CSVC trường/khoa sư phạm |
|
| |||
|
|
|
| |||
4 | Dự án Nâng cao năng lực cán bộ quản lý Chương trình và giám sát, đánh giá thực hiện Chương trình | 450 |
|
|
|
|
TỈNH: SÓC TRĂNG
TT | Các Dự án thành phần thuộc CTMTQG Giáo dục và Đào tạo | Kế hoạch (triệu đồng) | Các chỉ tiêu chính cần đạt được và các nhiệm vụ ưu tiên | |||
Dự kiến kinh phí dành cho các chỉ tiêu, nhiệm vụ ưu tiên (triệu đồng) | Nội dung chỉ tiêu | Đơn vị | Số lượng | |||
| Tổng số | 77.350 |
|
|
|
|
1 | Dự án Hỗ trợ phổ cập GD mầm non 5 tuổi, xóa mù chữ và chống tái mù chữ, duy trì kết quả phổ cập GD tiểu học, thực hiện phổ cập GD trung học cơ sở đúng độ tuổi và hỗ trợ phổ cập GD trung học | 19.550 | 17.547 | Hỗ trợ phổ cập GD mầm non 5 tuổi |
|
|
| - Trang bị thiết bị, đồ chơi lớp học | bộ | 343 | |||
| - Trang bị thiết bị nội thất dùng chung | bộ | 343 | |||
| - Trang bị đồ chơi ngoài trời | bộ | 45 | |||
| - Trang bị thiết bị làm quen máy tính | bộ | 58 | |||
2 | Dự án Tăng cường dạy và học ngoại ngữ trong hệ thống giáo dục quốc dân | 4.970 | 354 | Số giáo viên dạy ngoại ngữ TH, THCS, THPT được khảo sát NL tiếng Anh | giáo viên | 707 |
1.768 | Số giáo viên dạy tiếng Anh TH, THCS, được bồi dưỡng nâng cao năng lực tiếng Anh tại địa phương | giáo viên | 177 | |||
354 | Số giáo viên dạy tiếng Anh cốt cán được tham gia lớp bồi dưỡng nâng cao năng lực tiếng Anh do TW tổ chức | giáo viên | 71 | |||
2.500 | Số trường phổ thông được trang bị thiết bị phục vụ dạy ngoại ngữ | trường | 5 | |||
|
|
|
| |||
3 | Dự án Hỗ trợ GD miền núi, vùng dân tộc thiểu số và vùng khó khăn; hỗ trợ cơ sở vật chất trường chuyên, trường sư phạm | 52.330 | 34.330 | Hỗ trợ XD các hạng mục công trình của các trường PTDTNT tỉnh và huyện; Bồi dưỡng, tập huấn CBQL,GV (Thực hiện QĐ số 1640/QĐ-TTg) |
|
|
8.000 | Hỗ trợ XD trường THPT chuyên |
|
| |||
10.000 | Hỗ trợ CSVC trường/khoa sư phạm |
|
| |||
|
|
|
| |||
4 | Dự án Nâng cao năng lực cán bộ quản lý Chương trình và giám sát, đánh giá thực hiện Chương trình | 500 |
|
|
|
|
TỈNH: AN GIANG
TT | Các Dự án thành phần thuộc CTMTQG Giáo dục và Đào tạo | Kế hoạch (triệu đồng) | Các chỉ tiêu chính cần đạt được và các nhiệm vụ ưu tiên | |||
Dự kiến kinh phí dành cho các chỉ tiêu, nhiệm vụ ưu tiên (triệu đồng) | Nội dung chỉ tiêu | Đơn vị | Số lượng | |||
| Tổng số | 68.420 |
|
|
|
|
1 | Dự án Hỗ trợ phổ cập GD mầm non 5 tuổi, xóa mù chữ và chống tái mù chữ, duy trì kết quả phổ cập GD tiểu học, thực hiện phổ cập GD trung học cơ sở đúng độ tuổi và hỗ trợ phổ cập GD trung học | 30.300 | 28.298 | Hỗ trợ phổ cập GD mầm non 5 tuổi |
|
|
| - Trang bị thiết bị, đồ chơi lớp học | bộ | 554 | |||
| - Trang bị thiết bị nội thất dùng chung | bộ | 554 | |||
| - Trang bị đồ chơi ngoài trời | bộ | 72 | |||
| - Trang bị thiết bị làm quen máy tính | bộ | 94 | |||
2 | Dự án Tăng cường dạy và học ngoại ngữ trong hệ thống giáo dục quốc dân | 2.750 | 250 | Số giáo viên dạy ngoại ngữ TH, THCS, THPT được khảo sát NL tiếng Anh | giáo viên | 500 |
1.250 | Số giáo viên dạy tiếng Anh TH, THCS, được bồi dưỡng nâng cao năng lực tiếng Anh tại địa phương | giáo viên | 125 | |||
250 | Số giáo viên dạy tiếng Anh cốt cán được tham gia lớp bồi dưỡng nâng cao năng lực tiếng Anh do TW tổ chức | giáo viên | 50 | |||
1.000 | Số trường phổ thông được trang bị thiết bị phục vụ dạy ngoại ngữ | trường | 2 | |||
|
|
|
| |||
3 | Dự án Hỗ trợ GD miền núi, vùng dân tộc thiểu số và vùng khó khăn; hỗ trợ cơ sở vật chất trường chuyên, trường sư phạm | 34.930 | 8.630 | Hỗ trợ XD các hạng mục công trình của các trường PTDTNT tỉnh và huyện; Bồi dưỡng, tập huấn CBQL,GV (Thực hiện QĐ số 1640/QĐ-TTg) |
|
|
4.500 | Hỗ trợ XD trường THPT chuyên |
|
| |||
8.000 | Hỗ trợ CSVC trường/khoa sư phạm |
|
| |||
|
|
|
| |||
4 | Dự án Nâng cao năng lực cán bộ quản lý Chương trình và giám sát, đánh giá thực hiện Chương trình | 440 |
|
|
|
|
TỈNH: ĐỒNG THÁP
TT | Các Dự án thành phần thuộc CTMTQG Giáo dục và Đào tạo | Kế hoạch (triệu đồng) | Các chỉ tiêu chính cần đạt được và các nhiệm vụ ưu tiên | |||
Dự kiến kinh phí dành cho các chỉ tiêu, nhiệm vụ ưu tiên (triệu đồng) | Nội dung chỉ tiêu | Đơn vị | Số lượng | |||
| Tổng số | 59.140 |
|
|
|
|
1 | Dự án Hỗ trợ phổ cập GD mầm non 5 tuổi, xóa mù chữ và chống tái mù chữ, duy trì kết quả phổ cập GD tiểu học, thực hiện phổ cập GD trung học cơ sở đúng độ tuổi và hỗ trợ phổ cập GD trung học | 23.190 | 21.193 | Hỗ trợ phổ cập GD mầm non 5 tuổi |
|
|
| - Trang bị thiết bị, đồ chơi lớp học | bộ | 415 | |||
| - Trang bị thiết bị nội thất dùng chung | bộ | 415 | |||
| - Trang bị đồ chơi ngoài trời | bộ | 54 | |||
| - Trang bị thiết bị làm quen máy tính | bộ | 70 | |||
2 | Dự án Tăng cường dạy và học ngoại ngữ trong hệ thống giáo dục quốc dân | 9.070 | 581 | Số giáo viên dạy ngoại ngữ TH, THCS, THPT được khảo sát NL tiếng Anh | giáo viên | 1.162 |
2.905 | Số giáo viên dạy tiếng Anh TH, THCS, được bồi dưỡng nâng cao năng lực tiếng Anh tại địa phương | giáo viên | 291 | |||
581 | Số giáo viên dạy tiếng Anh cốt cán được tham gia lớp bồi dưỡng nâng cao năng lực tiếng Anh do TW tổ chức | giáo viên | 116 | |||
5.000 | Số trường phổ thông được trang bị thiết bị phục vụ dạy ngoại ngữ | trường | 10 | |||
|
|
|
| |||
3 | Dự án Hỗ trợ GD miền núi, vùng dân tộc thiểu số và vùng khó khăn; hỗ trợ cơ sở vật chất trường chuyên, trường sư phạm | 26.500 |
|
|
|
|
5.000 | Hỗ trợ XD trường THPT chuyên |
|
| |||
|
|
|
| |||
|
|
|
| |||
4 | Dự án Nâng cao năng lực cán bộ quản lý Chương trình và giám sát, đánh giá thực hiện Chương trình | 380 |
|
|
|
|
TỈNH: KIÊN GIANG
TT | Các Dự án thành phần thuộc CTMTQG Giáo dục và Đào tạo | Kế hoạch (triệu đồng) | Các chỉ tiêu chính cần đạt được và các nhiệm vụ ưu tiên | |||
Dự kiến kinh phí dành cho các chỉ tiêu, nhiệm vụ ưu tiên (triệu đồng) | Nội dung chỉ tiêu | Đơn vị | Số lượng | |||
| Tổng số | 55.750 |
|
|
|
|
1 | Dự án Hỗ trợ phổ cập GD mầm non 5 tuổi, xóa mù chữ và chống tái mù chữ, duy trì kết quả phổ cập GD tiểu học, thực hiện phổ cập GD trung học cơ sở đúng độ tuổi và hỗ trợ phổ cập GD trung học | 17.520 | 15.521 | Hỗ trợ phổ cập GD mầm non 5 tuổi |
|
|
| - Trang bị thiết bị, đồ chơi lớp học | bộ | 304 | |||
| - Trang bị thiết bị nội thất dùng chung | bộ | 304 | |||
| - Trang bị đồ chơi ngoài trời | bộ | 40 | |||
| - Trang bị thiết bị làm quen máy tính | bộ | 52 | |||
2 | Dự án Tăng cường dạy và học ngoại ngữ trong hệ thống giáo dục quốc dân | 7.230 | 533 | Số giáo viên dạy ngoại ngữ TH, THCS, THPT được khảo sát NL tiếng Anh | giáo viên | 1.065 |
2.663 | Số giáo viên dạy tiếng Anh TH, THCS, được bồi dưỡng nâng cao năng lực tiếng Anh tại địa phương | giáo viên | 266 | |||
533 | Số giáo viên dạy tiếng Anh cốt cán được tham gia lớp bồi dưỡng nâng cao năng lực tiếng Anh do TW tổ chức | giáo viên | 107 | |||
3.500 | Số trường phổ thông được trang bị thiết bị phục vụ dạy ngoại ngữ | trường | 7 | |||
|
|
|
| |||
3 | Dự án Hỗ trợ GD miền núi, vùng dân tộc thiểu số và vùng khó khăn; hỗ trợ cơ sở vật chất trường chuyên, trường sư phạm | 30.640 | 7.640 | Hỗ trợ XD các hạng mục công trình của các trường PTDTNT tỉnh và huyện; Bồi dưỡng, tập huấn CBQL,GV (Thực hiện QĐ số 1640/QĐ-TTg) |
|
|
8.000 | Hỗ trợ XD trường THPT chuyên |
|
| |||
10.000 | Hỗ trợ CSVC trường/khoa sư phạm |
|
| |||
|
|
|
| |||
4 | Dự án Nâng cao năng lực cán bộ quản lý Chương trình và giám sát, đánh giá thực hiện Chương trình | 360 |
|
|
|
|
TỈNH: BẠC LIÊU
TT | Các Dự án thành phần thuộc CTMTQG Giáo dục và Đào tạo | Kế hoạch (triệu đồng) | Các chỉ tiêu chính cần đạt được và các nhiệm vụ ưu tiên | |||
Dự kiến kinh phí dành cho các chỉ tiêu, nhiệm vụ ưu tiên (triệu đồng) | Nội dung chỉ tiêu | Đơn vị | Số lượng | |||
| Tổng số | 54.320 |
|
|
|
|
1 | Dự án Hỗ trợ phổ cập GD mầm non 5 tuổi, xóa mù chữ và chống tái mù chữ, duy trì kết quả phổ cập GD tiểu học, thực hiện phổ cập GD trung học cơ sở đúng độ tuổi và hỗ trợ phổ cập GD trung học | 13.870 | 11.866 | Hỗ trợ phổ cập GD mầm non 5 tuổi |
|
|
| - Trang bị thiết bị, đồ chơi lớp học | bộ | 232 | |||
| - Trang bị thiết bị nội thất dùng chung | bộ | 232 | |||
| - Trang bị đồ chơi ngoài trời | bộ | 30 | |||
| - Trang bị thiết bị làm quen máy tính | bộ | 39 | |||
2 | Dự án Tăng cường dạy và học ngoại ngữ trong hệ thống giáo dục quốc dân | 3.000 | 214 | Số giáo viên dạy ngoại ngữ TH, THCS, THPT được khảo sát NL tiếng Anh | giáo viên | 428 |
1.070 | Số giáo viên dạy tiếng Anh TH, THCS, được bồi dưỡng nâng cao năng lực tiếng Anh tại địa phương | giáo viên | 107 | |||
214 | Số giáo viên dạy tiếng Anh cốt cán được tham gia lớp bồi dưỡng nâng cao năng lực tiếng Anh do TW tổ chức | giáo viên | 43 | |||
1.500 | Số trường phổ thông được trang bị thiết bị phục vụ dạy ngoại ngữ | trường | 3 | |||
|
|
|
| |||
3 | Dự án Hỗ trợ GD miền núi, vùng dân tộc thiểu số và vùng khó khăn; hỗ trợ cơ sở vật chất trường chuyên, trường sư phạm | 37.090 | 12.590 | Hỗ trợ XD các hạng mục công trình của các trường PTDTNT tỉnh và huyện; Bồi dưỡng, tập huấn CBQL,GV (Thực hiện QĐ số 1640/QĐ-TTg) |
|
|
4.500 | Hỗ trợ XD trường THPT chuyên |
|
| |||
8.000 | Hỗ trợ CSVC trường/khoa sư phạm |
|
| |||
|
|
|
| |||
4 | Dự án Nâng cao năng lực cán bộ quản lý Chương trình và giám sát, đánh giá thực hiện Chương trình | 360 |
|
|
|
|
TỈNH: CÀ MAU
TT | Các Dự án thành phần thuộc CTMTQG Giáo dục và Đào tạo | Kế hoạch (triệu đồng) | Các chỉ tiêu chính cần đạt được và các nhiệm vụ ưu tiên | |||
Dự kiến kinh phí dành cho các chỉ tiêu, nhiệm vụ ưu tiên (triệu đồng) | Nội dung chỉ tiêu | Đơn vị | Số lượng | |||
| Tổng số | 53.340 |
|
|
|
|
1 | Dự án Hỗ trợ phổ cập GD mầm non 5 tuổi, xóa mù chữ và chống tái mù chữ, duy trì kết quả phổ cập GD tiểu học, thực hiện phổ cập GD trung học cơ sở đúng độ tuổi và hỗ trợ phổ cập GD trung học | 17.200 | 15.024 | Hỗ trợ phổ cập GD mầm non 5 tuổi |
|
|
| - Trang bị thiết bị, đồ chơi lớp học | bộ | 297 | |||
| - Trang bị thiết bị nội thất dùng chung | bộ | 297 | |||
| - Trang bị đồ chơi ngoài trời | bộ | 39 | |||
| - Trang bị thiết bị làm quen máy tính | bộ | 51 | |||
2 | Dự án Tăng cường dạy và học ngoại ngữ trong hệ thống giáo dục quốc dân | 4.360 | 337 | Số giáo viên dạy ngoại ngữ TH, THCS, THPT được khảo sát NL tiếng Anh | giáo viên | 673 |
1.683 | Số giáo viên dạy tiếng Anh TH, THCS, được bồi dưỡng nâng cao năng lực tiếng Anh tại địa phương | giáo viên | 168 | |||
337 | Số giáo viên dạy tiếng Anh cốt cán được tham gia lớp bồi dưỡng nâng cao năng lực tiếng Anh do TW tổ chức | giáo viên | 67 | |||
2.000 | Số trường phổ thông được trang bị thiết bị phục vụ dạy ngoại ngữ | trường | 4 | |||
|
|
|
| |||
3 | Dự án Hỗ trợ GD miền núi, vùng dân tộc thiểu số và vùng khó khăn; hỗ trợ cơ sở vật chất trường chuyên, trường sư phạm | 31.440 | 8.440 | Hỗ trợ XD các hạng mục công trình của các trường PTDTNT tỉnh và huyện; Bồi dưỡng, tập huấn CBQL,GV (Thực hiện QĐ số 1640/QĐ-TTg) |
|
|
8.000 | Hỗ trợ XD trường THPT chuyên |
|
| |||
10.000 | Hỗ trợ CSVC trường/khoa sư phạm |
|
| |||
|
|
|
| |||
4 | Dự án Nâng cao năng lực cán bộ quản lý Chương trình và giám sát, đánh giá thực hiện Chương trình | 340 |
|
|
|
|
- 1 Công văn 4838/BGDĐT-KHTC năm 2014 báo cáo, đánh giá chương trình mục tiêu quốc gia giáo dục và đào tạo do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 2 Thông tư liên tịch 40/2013/TTLT-BTC-BGDĐT hướng dẫn chế độ quản lý, sử dụng kinh phí thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giáo dục và đào tạo giai đoạn 2012 - 2015 do Bộ trưởng Bộ Tài chính - Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 3 Quyết định 512/QĐ-TTg năm 2012 giao dự toán ngân sách trung ương thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 4 Quyết định 2406/QĐ-TTg năm 2011 về Danh mục Chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2012 - 2015 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 5 Quyết định 1640/QĐ-TTg năm 2011 phê duyệt Đề án Củng cố và phát triển hệ thống trường phổ thông dân tộc nội trú giai đoạn 2011 - 2015 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 6 Quyết định 2123/QĐ-TTg năm 2010 phê duyệt Đề án Phát triển giáo dục đối với các dân tộc rất ít người giai đoạn 2010 - 2015 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 7 Quyết định 959/QĐ-TTg năm 2010 phê duyệt Đề án Phát triển hệ thống trường trung học phổ thông chuyên giai đoạn 2010 - 2020 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 8 Quyết định 239/QĐ-TTg năm 2010 phê duyệt Đề án phổ cập giáo dục mầm non cho trẻ em năm tuổi giai đoạn 2010 – 2015 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 9 Quyết định 1400/QĐ-TTg năm 2008 về việc phê duyệt đề án "dạy và học ngoại ngữ trong hệ thống giáo dục quốc dân giai đoạn 2008 - 2020" do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 1 Thông tư liên tịch 40/2013/TTLT-BTC-BGDĐT hướng dẫn chế độ quản lý, sử dụng kinh phí thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giáo dục và đào tạo giai đoạn 2012 - 2015 do Bộ trưởng Bộ Tài chính - Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 2 Công văn 4838/BGDĐT-KHTC năm 2014 báo cáo, đánh giá chương trình mục tiêu quốc gia giáo dục và đào tạo do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành