Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

BỘ TÀI CHÍNH
CỤC QUẢN LÝ GIÁ

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 295/QLG-NLTS
V/v cung cấp bảng giá bán buôn tối đa, giá kê khai, giá bán lẻ khuyến nghị

Hà Nội, ngày 08 tháng 10 năm 2015

 

Kính gửi: Sở Tài chính tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

Thực hiện Nghị quyết số 33/NQ-CP ngày 30/4/2015 của Chính phủ, Quyết định số 857/QĐ-BTC ngày 12/5/2015 về việc sửa đổi, bổ sung một số Điều của Quyết định số 1079/QĐ-BTC ngày 20/5/2014 về việc áp dụng biện pháp bình ổn giá đối với sản phẩm sữa dành cho trẻ em dưới 06 tuổi và Công văn số 6544/BTC-QLG ngày 20/5/2015 của Bộ Tài chính về hướng dẫn thực hiện xác định giá tối đa, đăng ký giá sản phẩm sữa dành cho trẻ em dưới 06 tuổi.

Công ty TNHH Mead Johnson Nutrition (Việt Nam) đã thực hiện xác định bán buôn tối đa và kê khai giá bán buôn của 06 sản phẩm mới với Bộ Tài chính (Cục Quản lý giá); có hiệu lực thực hiện từ ngày 08/10/2015 đối với các sản phẩm: Lactum 4 400g, Lactum 4 900g, Lactum 4 1,8kg; từ ngày 12/10/2015 đối với các sản phẩm: Lactum 3 400g, Lactum 3 900g, Lactum 3 1,8kg.

Đồng thời, Công ty TNHH phân phối Tiên Tiến - Nhà phân phối của Công ty TNHH Mead Johnson Nutrition (Việt Nam) đã kê khai giá bán của 06 sản phẩm mới nêu trên với Bộ Tài chính (Cục Quản lý giá), có hiệu lực thực hiện từ ngày 13/10/2015.

Để tăng cường kiểm soát giá bán lẻ tới người tiêu dùng và làm căn cứ thực hiện việc kiểm tra, rà soát, xác định, kê khai giá bán lẻ của các tổ chức, cá nhân kinh doanh sản phẩm sữa dành cho trẻ em dưới 06 tuổi tại địa phương, Cục Quản lý giá cung cấp mức giá kê khai, giá bán lẻ khuyến nghị đối với các sản phẩm sữa của Công ty TNHH Mead Johnson Nutrition (Việt Nam) và Công ty TNHH Phân phối Tiên Tiến. Bảng mức giá như phụ lục kèm theo.

Trong quá trình thực hiện, nếu có khó khăn, vướng mắc, đề nghị Quý Sở kịp thời phản ánh về Cục Quản lý giá để tổng hợp, báo cáo Bộ Tài chính xem xét, giải quyết.

Trân trọng cảm ơn sự phối hợp công tác của Quý Sở.

 

 

Nơi nhận:
- Như trên;
- Lãnh đạo Bộ (để b/c);
- Vụ TTTN, Cục QLTT (Bộ Công Thương);
- Vụ Pháp chế, Thanh tra TC, TCHQ, TCT (để phối hợp);
- Lưu: VT, NLTS.

KT. CỤC TRƯỞNG
PHÓ CỤC TRƯỞNG




Đinh Thị Nương

 

BẢNG GIÁ BÁN BUÔN TỐI ĐA VÀ GIÁ KÊ KHAI ĐỐI VỚI SẢN PHẨM SỮA DÀNH CHO TRẺ EM DƯỚI 06 TUỔI CỦA CÔNG TY TNHH MEAD JOHNSON NUTRITION (VIỆT NAM)

(Kèm theo Công văn số 295/QLG-NLTS ngày 08/10/2015 của Cục Quản lý giá về việc cung cấp bảng giá bán buôn tối đa, giá kê khai, giá bán lẻ khuyến nghị)

ĐVT: Đồng/hộp

Stt

Tên sản phẩm sữa

Trọng lượng

Đơn vị tính

Giá bán buôn tối đa (đã bao gồm VAT)

Mức giá kê khai (đã bao gồm VAT)

Mức giá kê khai đã chiết khấu (đã bao gồm VAT)

1

Lactum 3 400g

400g

Hộp

129.377

120.912

113.696

2

Lactum 3 900g

900g

Hộp

277.338

259.193

243.595

3

Lactum 3 1,8kg

1,8 kg

Hộp

526.637

492.184

462.693

4

Lactum 4 400g

400g

Hộp

124.703

116.545

109.593

5

Lactum 4 900g

900g

Hộp

267.991

250.459

235.400

6

Lactum 4 1,8 kg

1,8 kg

Hộp

507.099

473.924

445.500

Ghi chú: Mức giá kê khai đã chiết khấu (đã bao gồm VAT) đối với các sản phẩm Lactum 3 400g, Lactum 3 900, Lactum 3 1.800g có hiệu lực từ ngày 12/10/2015 đến ngày 12/10/2016, đối với các sản phẩm Lactum 4 400g, Lactum 4 900g, Lactum 4 1.800g có hiệu lực từ ngày 08/10/2015 đến ngày 08/10/2016.

 

BẢNG GIÁ KÊ KHAI ĐỐI VỚI SẢN PHẨM SỮA DÀNH CHO TRẺ EM DƯỚI 06 TUỔI CỦA CÔNG TY TNHH PHÂN PHỐI TIÊN TIẾN

(Kèm theo Công văn số 295/QLG-NLTS ngày 08/10/2015 của Cục Quản lý giá về việc cung cấp bảng giá bán buôn tối đa, giá kê khai, giá bán lẻ khuyến nghị)

ĐVT: Đồng/hộp

Stt

Tên sản phẩm

Trọng lượng

Đơn vị tính

Mức giá kê khai (Đã bao gồm VAT)

Giá bán lẻ khuyến nghị đến người tiêu dùng (đã bao gồm thuế VAT)

Mức giá sau chiết khấu áp dụng từ 13/10/2015 đến 13/10/2016 (*)

Mức giá kê khai (Đã bao gồm VAT)

Giá bán lẻ khuyến nghị đến người tiêu dùng (đã bao gồm thuế VAT)

1

Lactum 3 400g

400g

Hộp

135.700

139.000

127.600

130.500

2

Lactum 3 900g

900g

Hộp

290.900

298.000

273.400

280.000

3

Lactum 3 1.8kg

1,8 kg

Hộp

552.400

566.000

519.300

532.000

4

Lactum 4 400g

400g

Hộp

130.800

134.000

123.000

126.000

5

Lactum 4 900g

900g

Hộp

281.100

288.000

264.200

270.500

6

Lactum 4 1,8 kg

1,8 kg

Hộp

531.900

545.000

500.000

512.000

Ghi chú: (*) Do các sản phẩm là nhãn hàng mới nên để khuyến khích người tiêu dùng sử dụng sản phẩm mới, Công ty thực hiện chiết khấu giảm giá cho tất cả các sản phẩm, mức giá sau chiết khấu có hiệu lực từ ngày 13/10/2015 đến 13/10/2016.