TỔNG LIÊN ĐOÀN LAO ĐỘNG | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 296/LĐLĐ | Hà Nội, ngày 20 tháng 5 năm 2020 |
Kính gửi: | - Liên đoàn Lao động các quận, huyện, thị xã; |
Thực hiện Hướng dẫn số 1580/HD-TLĐ ngày 21 tháng 10 năm 2014 của Tổng Liên đoàn Lao động Việt Nam và Hướng dẫn số 24/HD-LĐLĐ ngày 15/12/2014 của Liên đoàn Lao động Thành phố Hà Nội về đánh giá chất lượng thương lượng tập thể, ký kết và tổ chức thực hiện thỏa ước lao động tập thể của Công đoàn cơ sở.
Căn cứ Chương trình số 06/CTr-LĐLĐ ngày 13/8/2019 của Liên đoàn Lao động Thành phố về nâng cao năng lực đối thoại và thương lượng tập thể giai đoạn 2019 - 2023.
Thời gian qua, do ảnh hưởng của đại dịch Covid - 19 nên tiến độ thương lượng, ký kết TƯLĐTT tại các doanh nghiệp đạt tỷ lệ còn thấp 25,33% (có danh sách kèm theo), không đạt được chỉ tiêu đề ra. Để đảm bảo quyền, lợi ích chính đáng của người lao động, Ban Thường vụ Liên đoàn Lao động Thành phố yêu cầu LĐLĐ các quận, huyện, thị xã, công đoàn ngành, công đoàn cấp trên trực tiếp cơ sở khẩn trương triển khai thực hiện một số nội dung như sau:
1. Chỉ đạo CĐCS rà soát, sửa đổi, bổ sung TƯLĐTT cho phù hợp với điều kiện sản xuất kinh doanh và các quy định pháp luật mới. Đối với những doanh nghiệp, đơn vị sự nghiệp ngoài công lập chưa ký kết hoặc TƯLĐTT đã hết hạn, thì hướng dẫn Ban chấp hành CĐCS chủ động phối hợp với người sử dụng lao động tổ chức thương lượng và ký kết TƯLĐTT theo quy định của pháp luật hiện hành.
2. Căn cứ vào tiêu chí đánh giá của Liên đoàn Lao động Thành phố đã ban hành (Hướng dẫn số 24/HD-LĐLĐ ngày 15/12/2014), Công đoàn cấp trên trực tiếp cơ sở chấm điểm, đánh giá và xếp loại TƯLĐTT cho từng đơn vị gửi về Liên đoàn Lao động Thành phố (qua Ban Chính sách Pháp luật) để đăng tải, tổng hợp lên dữ liệu Thư viện TƯLĐTT của Thành phố.
3. Kết quả đánh giá công tác thi đua và hoạt động của các đơn vị năm 2020 căn cứ vào số lượng TƯLĐTT đã chấm điểm, đánh giá, xếp loại gửi về LĐLĐ Thành phố.
Việc xây dựng, thương lượng, ký kết và tổ chức thực hiện TƯLĐTT tại các doanh nghiệp góp phần đảm bảo quyền, lợi ích hợp pháp, chính đáng và nâng cao chất lượng đời sống của người lao động; đây là một trong những nhiệm vụ trọng tâm của tổ chức công đoàn.
Liên đoàn Lao động Thành phố yêu cầu LĐLĐ các quận, huyện, thị xã, công đoàn ngành, công đoàn cấp trên trực tiếp cơ sở nghiêm túc thực hiện các nội dung trên và tổng hợp báo cáo kết quả về LĐLĐ Thành phố (qua Ban Chính sách Pháp luật).
Trong quá trình thực hiện, nếu có vướng mắc xin liên hệ đ/c Nguyễn Văn Ngọc, chuyên viên Ban Chính sách Pháp luật; số điện thoại: 0983.645.637, email: nguyenngoc71@.gmail.com.
| TM. BAN THƯỜNG VỤ |
LIÊN ĐOÀN LAO ĐỘNG THÀNH PHỐ HÀ NỘI
BẢNG TỔNG HỢP SỐ LIỆU THỎA ƯỚC LAO ĐỘNG TẬP THỂ (TƯLĐTT)
(Số liệu tính đến hết ngày 31/12/2019)
TT | Tên đơn vị | Tổng số DN có CĐCS | Số TƯ nộp đến ngày 31/12/2019 | Đạt tỷ lệ % (Số TƯ đã nộp/ số CĐCS) | Kết quả chấm điểm, phân loại | Ghi chú | |||||
Tổng số TƯ đã chấm điểm | Số phân loại | Không phân loại | |||||||||
A | B | C | D | ||||||||
1 | LĐLĐ quận Ba Đình | 372 | 57 | 15.32 | 57 |
| 17 | 26 | 14 | 0 |
|
2 | LĐLĐ quận Bắc Từ Liêm | 164 | 47 | 28.66 | 39 |
| 14 | 14 | 11 | 8 |
|
3 | LĐLĐ quận Cầu Giấy | 285 | 39 | 13.68 | 14 |
| 3 | 2 | 9 | 25 |
|
4 | LĐLĐ quận Đống Đa | 300 | 17 | 5.67 | 6 |
|
| 2 | 4 | 11 |
|
5 | LĐLĐ quận Hà Đông | 152 | 36 | 23.68 | 36 |
| 16 | 17 | 3 | 0 |
|
6 | LĐLĐ quận Hai Bà Trưng | 229 | 17 | 7.42 | 17 |
| 1 | 2 | 14 | 0 |
|
7 | LĐLD quận Hoàn Kiếm | 388 | 10 | 2.58 | 0 |
|
|
|
| 10 |
|
8 | LĐLĐ quận Hoàng Mai | 279 | 84 | 30.11 | 41 |
| 13 | 12 | 16 | 43 |
|
9 | LĐLĐ quận Long Biên | 208 | 131 | 62.98 | 131 | 6 | 20 | 43 | 62 | 0 |
|
10 | LĐLĐ quận Nam Từ Liêm | 222 | 106 | 47.75 | 106 | 2 | 27 | 45 | 32 | 0 |
|
11 | LĐLĐ quận Tây Hồ | 136 | 15 | 11.03 | 15 | 2 | 9 | 4 |
| 0 |
|
12 | LĐLĐ quận Thanh Xuân | 233 | 15 | 6.44 | 15 |
| 10 | 3 | 2 | 0 |
|
13 | LĐLĐ thị xã Sơn Tây | 103 | 10 | 971 | 10 |
| 3 | 4 | 3 | 0 |
|
14 | LĐLĐ huyện Ba Vì | 55 | 29 | 52.73 | 29 |
| 18 | 8 | 3 | 0 |
|
15 | LĐLĐ huyện Chương Mỹ | 57 | 21 | 36.84 | 21 | 4 | 6 | 9 | 2 | 0 |
|
16 | LĐLĐ huyện Đan Phượng | 54 | 38 | 70.37 | 25 | 2 | 13 | 10 |
| 13 |
|
17 | LĐLĐ huyện Đông Anh | 189 | 35 | 18.52 | 35 |
| 4 | 5 | 26 | 0 |
|
18 | LĐLĐ huyện Gia Lâm | 159 | 66 | 41.51 | 66 | 2 | 14 | 40 | 10 | 0 |
|
19 | LĐLĐ huyện Hoài Đức | 117 | 67 | 57.26 | 67 |
| 59 | 5 | 3 | 0 |
|
20 | LĐLĐ huyện Mê Linh | 42 | 9 | 21.43 | 0 |
|
|
|
| 9 |
|
21 | LĐLĐ huyện Mỹ Đức | 27 | 14 | 51.85 | 14 |
| 4 | 5 | 5 | 0 |
|
22 | LĐLĐ huyện Phú Xuyên | 70 | 12 | 17.14 | 0 |
|
|
|
| 12 |
|
23 | LĐLĐ huyện Phúc Thọ | 50 | 25 | 50.00 | 25 | 8 | 15 | 2 |
| 0 |
|
24 | LĐLĐ huyện Quốc Oai | 45 | 17 | 37.78 | 17 |
| 4 | 13 |
| 0 |
|
25 | LĐLĐ huyện Sóc Sơn | 106 | 30 | 28.30 | 13 |
| 7 | 3 | 3 | 17 |
|
26 | LĐLĐ huyện Thạch Thất | 86 | 15 | 17.44 | 0 |
|
|
|
| 15 |
|
27 | LĐLĐ huyện Thanh Oai | 47 | 14 | 29.79 | 14 | 1 | 2 | 10 | 1 | 0 |
|
28 | LĐLĐ huyện Thanh Trì | 175 | 19 | 10.86 | 19 |
| 7 | 8 | 4 | 0 |
|
29 | LĐLĐ huyện Thường Tín | 88 | 22 | 25.00 | 13 |
| 3 | 2 | 8 | 9 |
|
30 | LĐLĐ huyện Ứng Hòa | 19 | 17 | 89.47 | 17 |
| 4 | 10 | 3 | 0 |
|
31 | CĐ ngành Công Thương | 97 | 17 | 17.53 | 17 | 6 | 4 | 2 | 5 | 0 |
|
32 | CĐ ngành Dệt May | 66 | 42 | 63.64 | 42 |
| 32 | 10 |
| 0 |
|
33 | CĐ ngành Giao Thông | 27 | 16 | 59.26 | 16 |
|
| 2 | 14 | 0 |
|
34 | CĐ ngành Giáo Dục | 50 | 21 | 42.00 | 21 |
| 19 | 2 |
| 0 |
|
35 | CĐ ngành Nông Nghiệp | 15 | 12 | 80.00 | 12 |
| 4 | 8 |
| 0 |
|
36 | CĐ ngành Xây Dựng | 71 | 35 | 49.30 | 35 |
| 4 | 18 | 13 | 0 |
|
37 | CĐ ngành Y tế | 36 | 14 | 38.89 | 14 |
| 6 | 8 |
| 0 |
|
38 | CĐ Viên chức TP | 4 | 4 | 100.00 | 4 |
| 4 |
|
| 0 |
|
39 | CĐ KCN&CX | 301 | 88 | 29.24 | 88 |
| 1 | 4 | 83 | 0 |
|
40 | CĐ CQ LĐLĐ TP | 5 | 5 | 100.00 | 5 |
| 5 |
|
| 0 |
|
41 | CĐ TCT Du lịch | 18 | 10 | 55.56 | 0 |
|
|
|
| 10 |
|
42 | CĐ TCT Hạ tầng | 24 | 0 | 0.00 | 0 |
|
|
|
| 0 |
|
43 | CĐ TCT ĐT PT Nhà | 35 | 0 | 0.00 | 0 |
|
|
|
| 0 |
|
44 | CĐ TCT Thương Mại | 26 | 25 | 96.15 | 25 | 6 | 18 | 1 |
| 0 |
|
45 | CĐ Tổng CT Vận Tải | 31 | 10 | 32.26 | 10 |
| 5 | 2 | 3 | 0 |
|
Tổng cộng | 5263 | 1333 | 25.33 | 1151 | 39 | 395 | 361 | 356 | 182 | 0 |
* Ghi chú: Số liệu tổng số DN có CĐCS do Ban Tổ chức LĐLĐ Thành phố cung cấp (tính đến ngày 31/12/2019).
- 1 Công văn số 3543/LĐ-TBXH về việc điều chỉnh, bổ sung, đối tượng đăng ký Thỏa ước lao động tập thể, Nội quy lao động do Sở Lao động - Thương binh và Xã hội thành phố Hồ Chính Minh ban hành
- 2 Công văn số 340/LĐ-TBXH về việc xây dựng và đăng ký thỏa ước lao động tập thể do Sở Lao động - Thương binh và Xã hội thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 3 Quyết định 50/2016/QĐ-UBND về phân cấp tiếp nhận Thỏa ước lao động tập thể doanh nghiệp trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh
- 4 Công văn 692/LĐLĐ năm 2021 về ổn định Quan hệ Lao động dịp cuối năm và Tết Nguyên đán Nhâm Dần 2022 do Liên đoàn Lao động thành phố Hà Nội ban hành