BẢO HIỂM XÃ HỘI | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3044/BHXH-BT | Hà Nội, ngày 02 tháng 08 năm 2012 |
Kính gửi: Bảo hiểm xã hội các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
Thời gian qua, theo báo cáo của Bảo hiểm xã hội tỉnh, thành phố việc thực hiện quy định tại Điểm a, Khoản 1, Điều 13 Luật Bảo hiểm y tế đã nảy sinh vướng mắc làm ảnh hưởng đến cân đối quỹ khám chữa bệnh tại địa phương. Để có cơ sở đánh giá, báo cáo các Bộ, Ngành liên quan và đề xuất biện pháp giải quyết, Bảo hiểm xã hội Việt Nam yêu cầu Bảo hiểm xã hội các tỉnh, thành phố thực hiện nội dung sau:
1. Đánh giá tình hình thực hiện bảo hiểm y tế cho người lao động trong thời gian nghỉ việc, hưởng chế độ thai sản trên địa bàn trong 02 năm 2010 và 2011. Trong đó: nêu rõ tình hình cấp thẻ bảo hiểm y tế, công tác khám chữa bệnh bảo hiểm y tế và những khó khăn vướng mắc trong quá trình thực hiện, kiến nghị và đề xuất giải pháp kèm theo biểu tổng hợp tình hình thực hiện bảo hiểm y tế đối với lao động nghỉ việc hưởng chế độ thai sản năm 2010 - 2011 theo mẫu đính kèm.
2. Gửi báo cáo đánh giá về Bảo hiểm xã hội Việt Nam - Ban Thu và địa chỉ email: banthu@vss.gov.vn trước ngày 31/8/2012./.
Nơi nhận: | KT. TỔNG GIÁM ĐỐC |
TỔNG HỢP TÌNH HÌNH THỰC HIỆN BẢO HIỂM Y TẾ ĐỐI VỚI LAO ĐỘNG NGHỈ VIỆC HƯỞNG CHẾ ĐỘ THAI SẢN NĂM 2010 - 2011
(kèm theo Công văn số 3044/BHXH-BT ngày 02 tháng 8 năm 2012 của Bảo hiểm xã hội Việt Nam)
Đơn vị tính: đồng
STT | Chỉ tiêu | Năm 2010 | Năm 2011 | Tổng |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
1 | Số người nghỉ chế độ thai sản |
|
|
|
2 | Mức đóng BHYT bình quân/người/năm |
|
|
|
3 | Chi phí khi sinh con |
|
|
|
4 | Chi phí KCB BHYT trong thời gian nghỉ thai sản |
|
|
|
Ghi chú:
- Chỉ tiêu 1: Chỉ tính các trường hợp nghỉ việc hưởng chế độ thai sản được giải quyết trong năm.
- Chỉ tiêu 2: Chỉ tính đối với đối tượng cùng tham gia BHH, BHYT bằng: tổng quỹ tiền lương đóng BHYT trong năm chia cho số người tham gia BHYT nhân với mức đóng BHYT theo quy định.
- Chỉ tiêu 3: Chi phí khi sinh con là tổng chi phí của các trường hợp sinh con trên địa bàn tỉnh trong năm (bao gồm sinh thường, sinh khó, mổ đẻ), được lấy trên mẫu số 25a, 26a Danh sách đề nghị thanh toán chi phí KCB nội trú, ngoại trú của cơ sở KCB tại cột mã bệnh (theo mã ICD X).
- Chỉ tiêu 4: Chi phí KCB BHYT trong thời gian nghỉ thai sản tính bằng tổng chi phí KCB nội trú, ngoại trú của nhóm I (được lấy tại phần V, Mẫu số 15/BHYT ban hành kèm theo Quyết định số 160/QĐ-BHXH ngày 14/02/2011) chia tổng số người tham gia tại nhóm I chia 12 tháng nhân với số người nghỉ thai sản trong năm nhân 4 (số tháng nghỉ thai sản).
|
|
| ….…, ngày… tháng… năm 2012 |
- 1 Công văn 1429/BHXH-PT-KHTC năm 2014 hướng dẫn bổ sung thực hiện BHYT HSSV do Bảo hiểm xã hội Thành phố Hà Nội ban hành
- 2 Quyết định 160/QĐ-BHXH năm 2011 về biểu mẫu sửa đổi biểu mẫu thống kê chi phí khám, chữa bệnh bảo hiểm y tế do Tổng Giám đốc Bảo hiểm xã hội Việt Nam ban hành
- 3 Luật bảo hiểm y tế 2008