BẢO HIỂM XÃ HỘI | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3070/BHXH-NVGĐ1 | Tp. Hồ Chí Minh, ngày 19 tháng 08 năm 2013 |
Kính gửi: Bảo hiểm xã hội quận, huyện.
Bảo hiểm xã hội TP Hồ Chí Minh đề nghị Bảo hiểm xã hội quận/ huyện thực hiện việc đăng ký KCB ban đầu như sau:
1. Công văn 2156/BHXH-NVGĐ1 ngày 28 tháng 6 năm 2013 vẫn có giá trị hiệu lực song song với công văn hàng tháng thông báo việc đăng ký ban đầu của từng bệnh viện theo từng nhóm đối tượng. Cụ thể:
· Các đối tượng vẫn được đăng ký KCB ban đầu ở bệnh viện tuyến quận/huyện (dù công văn hàng tháng đã thông báo ngưng) nếu các trạm y tế phường/xã trên địa bàn cư trú (của họ) chưa đủ điều kiện khám chữa bệnh BHYT;
· Các trường hợp gia hạn thẻ vẫn được tiếp tục đăng ký ban đầu tại cơ sở KCB cũ.
2. Nơi đăng ký ban đầu cho đối tượng HSSV:
Nguyên tắc hiện nay cho phép đăng ký ban đầu tại các cơ sở KCB cũ cho các trường hợp gia hạn, tuy nhiên học sinh sinh viên thay đổi lớp học so với năm học cũ nên rất khó xác định nơi đăng ký ban đầu của năm học trước để gia hạn, vì vậy Bảo hiểm xã hội TP thống nhất việc đăng ký ban đầu của đối tượng HSSV như sau:
· Các đối tượng học sinh dưới 15 tuổi: được đăng ký KCB ban đầu tại các bệnh viện đa khoa có khoa nhi;
· Các đối tượng trên 15 tuổi: được đăng ký tất cả các đơn vị đa khoa đủ điều kiện;
· Danh sách các cơ sở nhận đăng ký KCB ban đầu đính kèm.
3. Cho phép đối tượng Hộ gia đình được đăng ký khám chữa bệnh ban đầu tại bệnh viện Nhân dân Gia định với số lượng 15.000 thẻ. Giao phòng Cấp sổ thẻ theo dõi và thông báo ngưng thực hiện khi đủ số lượng thẻ của đối tượng trên.
Bảo hiểm xã hội TP Hồ Chí Minh đề nghị Giám đốc Bảo hiểm xã hội quận/huyện quán triệt nội dung trên đến toàn thể các nhân viên đặc biệt là các nhân viên ở bộ phận thu và phát hành thẻ, để hạn chế thắc mắc khiếu kiện của người dân.
| GIÁM ĐỐC |
CÁC CƠ SỞ KCB NHẬN ĐĂNG KÝ KCB BAN ĐẦU
HỌC SINH SINH VIÊN NĂM HỌC 2013 - 2014
1/ Cơ sở KCB Nhà nước tuyến huyện:
STT | TÊN ĐƠN VỊ KCB | MÃ | ĐỊA CHỈ | GHI CHÚ |
1 | BỆNH VIỆN QUẬN 1 - CƠ SỞ 1 | 051 | 338 Hai Bà Trưng P.Tân Định Quận 1 |
|
2 | BỆNH VIỆN QUẬN 1 - CƠ SỞ 2 | 004 | 29 A Cao Bá Nhạ - Quận 1 |
|
3 | BỆNH VIỆN QUẬN 2 | 075 | 130 Lê Văn Thịnh - P. Bình Trưng Tây - Quận 2 |
|
4 | BỆNH VIỆN QUẬN 3 | 009 | 114-116 Trần Quốc Thảo - Phường 7 - Quận 3 |
|
5 | BỆNH VIỆN QUẬN 4 | 010 | 65 Bến Vân Đồn - P.12 - Quận 4 |
|
| Trạm y tế phường 9 - Quận 4 | 253 | Phường 9 - Quận 4 |
|
| Trạm y tế phường 16 - Quận 4 | 262 | Phường 16 - Quận 4 |
|
| Trạm y tế phường 1 - Quận 4 | 265 | Phường 1- Quận 4 |
|
6 | BỆNH VIỆN QUẬN 5 | 015 | 644 Nguyễn Trãi - P. 11 - Quận 5 |
|
7 | BỆNH VIỆN QUẬN 6 | 017 | A 14/1 Cư xá Phú Lâm - P. 13 - Quận 6 |
|
8 | BỆNH VIỆN QUẬN 7 | 019 | 101 Nguyễn Thị Thập - Tân Phú - Q. 7 |
|
9 | BỆNH VIỆN QUẬN 8 | 021 | 82 Cao Lỗ - Phường 4 - Quận 8 |
|
10 | BỆNH VIỆN QUẬN 8 (PK XÓM CỦI) | 053 | 379 Tùng Thiện Vương - P. 12 - Quận 8 |
|
11 | BỆNH VIỆN QUẬN 8 (PK RẠCH CÁT) | 052 | 160 Mễ Cốc - P. 15 - Quận 8 |
|
12 | BỆNH VIỆN QUẬN 9 | 022 | Lê Văn Việt - Khu phố 2 P.Tăng Nhơn Phú - Quận 9 |
|
13 | BỆNH VIỆN QUẬN 10 | 027 | 155/C5 Sư Vạn Hạnh nối dài - P.13 Quận 10 |
|
14 | BỆNH VIỆN QUẬN 11 | 028 | 72 Đường số 5 - Phường 8 - Quận 11 |
|
15 | BỆNH VIỆN QUẬN 12 | 029 | Ngã Ba Bầu- Tân Chánh Hiệp - Q.12 |
|
16 | BỆNH VIỆN QUẬN BÌNH THẠNH | 031 | 112 Đinh Tiên Hoàng - Phường 11 Quận Bình Thạnh |
|
| Trạm y tế phường 21 - Quận Bình Thạnh |
| 220/24 Xô Viết Nghệ Tỉnh - Phường 21- Q. Bình Thạnh |
|
| Trạm y tế phường 24 - Quận Bình Thạnh |
| 8/11 Nguyễn Thiện Thuật - Phường 24 - Q. Bình Thạnh |
|
| Trạm y tế phường 11 - Quận Bình Thạnh |
| 235 Phan Văn Trị - P. 11 - Q. Bình Thạnh |
|
17 | BỆNH VIỆN QUẬN GÒ VẤP | 035 | 212 Lê Đức Thọ - P. 15 - Quận Gò vấp |
|
18 | PHÒNG KHÁM ĐK CƠ SỞ 2 - BV QUẬN GÒ VẤP | 470 | 304 Quang Trung - Phường 11 - Quận Gò Vấp |
|
19 | BỆNH VIỆN QUẬN PHÚ NHUẬN | 032 | 250 Nguyễn Trọng Tuyển - Phường 8 Quận Phú Nhuận |
|
20 | BỆNH VIỆN QUẬN TÂN BÌNH | 033 | 605 Hoàng Văn Thụ - Phường 4 Quận Tân Bình |
|
21 | BỆNH VIỆN HUYỆN BÌNH CHÁNH | 038 | Ấp 5 Hương lộ 8 - Xã Tân Túc Huyện Bình Chánh |
|
22 | BỆNH VIỆN QUẬN TÂN PHÚ | 054 | 609 -611 Âu Cơ - Phường Phú Trung Quận Tân Phú |
|
23 | BỆNH VIỆN QUẬN BÌNH TÂN | 055 | C8/12T Tỉnh lộ 10 - P. Tân Tạo Quận Bình Tân |
|
24 | BỆNH VIỆN HUYỆN CỦ CHI | 039 | Tỉnh lộ 7 - Ấp Chợ - Xã An Nhơn Tây Huyện Củ Chi |
|
| Trạm y tế xã An Phú - Huyện Củ Chi | 333 | Ấp xóm thuốc - Xã An Phú - H. Củ Chi |
|
| Trạm y tế xã Phú Hòa Đông - Huyện Củ Chi | 338 | Tỉnh lộ 15 - Ấp Chợ - Xã Phú Hòa Đông Huyện Củ Chi |
|
| Trạm y tế xã Phú Mỹ Hưng - Huyện Củ Chi | 332 | Ấp Phú Lợi - Xã Phú Mỹ Hưng Huyện Củ Chi |
|
| Trạm y tế xã Nhuận Đức - Huyện Củ Chi | 336 | Đường Ngã Tư - Xã Nhuận Đức Huyện Củ Chi |
|
| Trạm y tế xã Phạm Văn Cội - Huyện Củ Chi | 337 | Ấp 3 - Xã Phạm Văn Cội -H. Củ Chi |
|
| Trạm y tế xã An Nhơn Tây - Huyện Củ Chi | 335 | Ấp lô 6 - Xã An Nhơn Tây- H.Củ Chi |
|
25 | BỆNH VIỆN HUYỆN CẦN GIỜ | 042 | Ấp Miễu - Xã Cần Thạnh - H. Cần Giờ |
|
| Trạm y tế xã Bình Khánh - Huyện Cần Giờ | 388 | Xã Bình Khánh - Huyện Cần Giờ |
|
| Trạm y tế xã An Thới Đông - Huyện Cần Giờ | 390 | Xã An Thới Đông - Huyện Cần Giờ |
|
| Trạm y tế xã Tam Thôn Hiệp Huyện Cần Giờ | 389 | Xã Tam Thôn Hiệp - Huyện Cần Giờ |
|
| Trạm y tế xã Lý Nhơn - Huyện Cần Giờ | 393 | Xã Lý Nhơn - Huyện Cần Giờ |
|
| Trạm y tế xã Long Hòa - Huyện Cai | 392 | Xã Long Hòa - Huyện Cần Giờ |
|
| Trạm y tế xã Thạnh An - Huyện Cần Giờ | 391 | Xã Thạnh An - Huyện Cần Giờ |
|
| Trạm y tế xã Cần Thạnh - Huyện Cần Giờ | 387 | Xã Cần Thạnh - Huyện Cần Giờ |
|
26 | BỆNH VIỆN HUYỆN NHÀ BÈ | 045 | KP4 - Đường Huỳnh Tấn Phát Huyện Nhà Bè |
|
| Trạm y tế xã Nhơn Đức - Huyện Nhà Bè | 383 | 548/28 Nguyễn Bình - Ấp 2- Xã Nhơn Đức - Huyện Nhà Bè |
|
27 | BV GIAO THÔNG VẬN TẢI TP. HCM | 076 | 72/3 Trần Quốc Toản - P8 - Quận 3 | Học sinh sinh viên trên 15 tuổi |
28 | PKĐK TRỰC THUỘC TRUNG TÂM Y TẾ NGÀNH CAO SU VIỆT NAM | 049 | 229 Hoàng Văn Thụ - Phường 8 Q. Phú Nhuận | Học sinh sinh viên trên 15 tuổi |
29 | BỆNH XÁ SƯ ĐOÀN 9 | 061 | Ấp Cây Sộp - Xã Tân An Hội - Huyện Củ Chi | Học sinh sinh viên trên 15 tuổi |
2/ Cơ sở KCB tự chủ tài chính, tư nhân:
STT | TÊN ĐƠN VỊ KCB | MÃ | ĐỊA CHỈ | GHI CHÚ |
1 | BỆNH VIỆN QUÂN DÂN MIỀN ĐÔNG | 057 | 50 Lê Văn Việt P.Hiệp Phú - Quận 9 |
|
2 | BỆNH VIỆN ĐA KHOA FORTIS - HOÀN MỸ SÀI GÒN | 071 | 60 - 60 A Phan Xích Long - Phường 1 - Quận Phú Nhuận |
|
3 | PHÒNG KHÁM ĐA KHOA HOÀN MỸ | 464 | 04A Hoàng Việt - P.4 - Quận Tân Bình |
|
4 | BỆNH VIỆN KS ĐK QUỐC TẾ VŨ ANH | 496 | 15-16 Phan Văn Trị - P.7- Quận Gò Vấp |
|
5 | BỆNH VIỆN ĐA KHOA ĐỨC KHANG | 458 | 129A Nguyễn Chí Thanh - P.9 - Quận 5 |
|
6 | BỆNH VIỆN QUỐC ÁNH | 074 | 104-110 Đường 54 KDC Tân Tạo P. Tân Tạo - Quận Bình Tân |
|
7 | BỆNH VIỆN ĐA KHOA MỸ ĐỨC | 498 | 04 Núi Thành - P. 13 - Quận Tân Bình |
|
8 | BỆNH VIỆN ĐK TƯ NHÂN TRIỀU AN | 058 | 425 Kinh Dương Vương - Phường An Lạc - Quận Bình Tân. |
|
9 | BỆNH VIỆN NGỌC LINH | 043 | 43R2-R4 Hồ Văn Huê - Phường 9 Quận Phú Nhuận |
|
10 | BỆNH VIỆN HỒNG ĐỨC - CN III | 463 | 32/2 Thống Nhất - P.10 - Quận Gò Vấp |
|
11 | BỆNH VIỆN ĐA KHOA VẠN HẠNH | 462 | 72 -74 Sư Vạn Hạnh (nối dài) - P 12 Quận 10 | Học sinh sinh viên trên 15 tuổi |
12 | BỆNH VIỆN PHƯƠNG ĐÔNG | 472 | 79 Thành Thái - Phường 14 - Quận 10 |
|
13 | BỆNH VIỆN TÂN SƠN NHẤT | 495 | 2B Phổ Quang - Phường 2 - Quận Tân Bình - Tp. Hồ Chí Minh |
|
14 | PHÒNG KHÁM ĐK THÁNH MẪU | 465 | 25/2 Bành Văn Trân - P.7 Quận Tân Bình |
|
15 | PHÒNG KHÁM ĐK KCN TÂN BÌNH | 466 | Lô II -6 cụm 02 Lê Trọng Tấn P. Tây Thạnh - Q. Tân Phú |
|
16 | PHÒNG KHÁM ĐA KHOA SÀI GÒN | 059 | 3A15 Tỉnh lộ 10 - Ấp 3 - Xã Phạm Văn Hai - H. Bình Chánh |
|
17 | PHÒNG KHÁM ĐK SÀI GÒN - TRUNG TÂM KHÁM BỆNH SỐ 2 | 473 | 132 - 134 Lý Thái Tổ - Phường 2 - Quận 3 |
|
18 | PHÒNG KHÁM ĐK PHƯỚC AN (CƠ SỞ 1) | 060 | 473 Sư Vạn Hạnh (nối dài) -P. 12 Quận 10 |
|
19 | PHÒNG KHÁM ĐK PHƯỚC AN (CƠ SỞ 2) | 457 | 686 đường 3/2 - Phường 4 - Quận 10 |
|
20 | PHÒNG KHÁM ĐK PHƯỚC AN (CƠ SỞ 3) | 497 | 95A Phan Đăng Lưu - Quận Phú Nhuận |
|
21 | PHÒNG KHÁM ĐK PHƯỚC AN (CƠ SỞ 5) | 065 | 42 Đường 26 - Phường 10 - Quận 6 |
|
22 | PHÒNG KHÁM ĐK PHƯỚC AN (CƠ SỞ 6) | 066 | 197-198 Tôn Thất Thuyết - Phường 3 Quận 4 |
|
23 | PHÒNG KHÁM ĐK THIÊN Y | 067 | 703 khu phố 5 - Quốc lộ 22 Thị trấn Củ Chi - Huyện Củ Chi |
|
24 | PHÒNG KHÁM ĐK THÀNH CÔNG | 483 | 36 Tây Thạnh - Phường Tây Thạnh Quận Tân Phú |
|
25 | PHÒNG KHÁM TTYK KỲ HÒA | 002 | 266-268 Đường 3/2 - P.12 - Quận 10 |
|
26 | PHÒNG KHÁM ĐA KHOA CỘNG HÒA | 003 | 63 Lê Trọng Tấn - P. Sơn Kỳ Quận Tân Phú |
|
27 | PHÒNG KHÁM ĐA KHOA CỘNG HÒA (CƠ SỞ 2) | 468 | 39 Phan Văn Hớn - P. Tân Sơn Nhất - Quận 12 |
|
28 | PHÒNG KHÁM ĐA KHOA CỘNG HÒA (CƠ SỞ 3) | 469 | 285 Bà Hom - Phường 13 - Quận 6 |
|
29 | PHÒNG KHÁM ĐK QT CHUNG MINH | 063 | 95 Hồ Bá Kiện - Phường 15 - Quận 10 |
|
30 | PHÒNG KHÁM ĐA KHOA VẠN PHÚC | 062 | 1184 Lê Đức Thọ - P. 13 - Quận Gò Vấp |
|
31 | PHÒNG KHÁM ĐA KHOA VIỆT PHƯỚC | 064 | 772 Tân Kỳ Tân Quý - P.Bình Hưng Hòa - Q.Bình Tân |
|
31 | PHÒNG KHÁM ĐK NET VẠN PHÚC | 481 | 228 Phú Thọ Hòa - P. Phú Thọ Hòa - Quận Tân Phú |
|
32 | PK ĐK NET VẠN PHÚC - CHI NHÁNH 1 | 450 | 800 Âu Cơ - Phường 14 -Quận Tân Bình |
|
33 | PHÒNG KHÁM ĐA KHOA AN PHÚC | 070 | 391 Lý Thái Tổ - Phường 9 - Quận 10 |
|
34 | PHÒNG KHÁM ĐK QT THIÊN PHÚC | 068 | 741 -743 Quốc lộ 22 - Thị trấn Củ Chi Huyện Củ Chi |
|
35 | PHÒNG KHÁM ĐA KHOA AN TRIỀU | 072 | 119 -121 Lạc Long Quân - Phường 1 - Quận 11 |
|
36 | PHÒNG KHÁM ĐA KHOA MỸ TÙNG | 451 | 142 Lê Hồng Phong - Phường 3 - Quận 5 |
|
37 | PHÒNG KHÁM ĐK LẠC LONG QUÂN | 459 | 988 Lạc Long Quân - Phường 8 - Quận Tân Bình |
|
38 | PHÒNG KHÁM ĐK MỸ Á | 456 | 118/1 Bàu Cát 2 Phường 12 Quận Tân Bình |
|
39 | PHÒNG KHÁM ĐA KHOA KIỀU TIÊN | 047 | 323 - 325 Lê Quang Định - Phường 5 Quận Bình Thạnh |
|
40 | PHÒNG KHÁM ĐK QUỔC TẾ AN PHÚ | 486 | 251A Lương Định Của - Phường An Phú - Quận 2 - Tp. Hồ Chí Minh |
|
■ Ghi chú: Người tham gia BHYT đăng ký KCB ban đầu tại các bệnh viện, phòng khám tư nhân, cơ sở y tế tự chủ tài chính sẽ được hưởng quyền lợi BHYT theo quy định hiện hành đang áp dụng tại các cơ sở công lập. Phần chênh lệch dịch vụ như: công khám, xét nghiệm, phẫu thuật, các dịch vụ điều trị... người có thẻ BHYT phải tự thanh toán với cơ sở KCB. Mức thu chênh lệch dịch vụ tại các cơ sở y tế có khác nhau.
3. Cơ sở KCB Nhà nước tuyến tỉnh
STT | TÊN ĐƠN VỊ KCB | MÃ | ĐỊA CHỈ | GHI CHÚ |
1 | BỆNH VIỆN AN BÌNH | 012 | 146 An Bình - P.7 - Quận 5 |
|
2 | BỆNH VIỆN NHÂN DÂN GIA ĐỊNH | 030 | 01 Nơ Trang Long - Phường 14 - Quận Bình Thạnh |
|
3 | BỆNH VIỆN NGUYỄN TRI PHƯƠNG | 013 | 468 Nguyễn Trãi - Phường 8 - Quận 5 |
|
4 | BỆNH VIỆN CẤP CỨU TRƯNG VƯƠNG | 026 | 266 Lý Thường Kiệt - P14 - Quận 10 | Học sinh sinh viên trên 15 tuổi |
5 | BỆNH VIỆN ĐA KHOA SÀI GÒN | 001 | 125 Lê Lợi - Phường Bến Thành - Quận 1 |
|
6 | BỆNH VIỆN 175 | 034 | 786 Nguyễn Kiệm- P. 3- Q. Gò Vấp |
|
7 | BỆNH VIỆN 30-4 | 011 | 09 Sư Vạn Hạnh - P. 9- Q.5 | Học sinh sinh viên trên 15 tuổi |
8 | BỆNH VIỆN NGUYỄN TRÃI | 014 | 314 Nguyễn Trãi - Phường 8 - Quận 5 | Học sinh sinh viên trên 15 tuổi |
9 | BỆNH VIỆN NHÂN DÂN 115 | 024 | 88 Thành Thái- Phường 12 Quận 10 | Học sinh sinh viên trên 15 tuổi |
10 | BỆNH VIỆN QUÂN Y 7A | 016 | 466 Nguyễn Trãi - Phường 8 - Quận 5 | Học sinh sinh viên trên 15 tuổi |
11 | BỆNH VIỆN THỐNG NHẤT | 025 | 01 Lý Thường Kiệt - Phường 7 - Quận Tân Bình | Học sinh sinh viên trên 15 tuổi |
12 | BỆNH VIỆN ĐK BƯU ĐIỆN - CƠ SỞ I | 023 | 270 Lý Thường Kiệt - P. 14 - Quận 10 | Học sinh sinh viên trên 15 tuổi của ngành bưu chính viễn thông |
| BỆNH VIỆN ĐK BƯU ĐIỆN - CƠ SỞ II | 044 | 68 Nguyễn Duy Hiệu - P.Thảo Điền - Quận 2 | |
| BỆNH VIỆN ĐK BƯU ĐIỆN - CƠ SỞ III | 008 | 115 Pasteur - Quận 3 | |
13 | BỆNH VIỆN ĐK KHU VỰC CỦ CHI | 040 | Ấp Bầu Tre 2 Xã An Hội - H.Củ Chi |
|
| Trạm y tế xã Phước Vĩnh An - Huyện Củ Chi | 344 | Tỉnh lộ 8 - Ấp 5 - Xã Phước Vĩnh - Củ Chi |
|
| Trạm y tế xã Tân Thạnh Đông - Huyện Củ Chi | 348 | Ấp 7 - Xã Tân Thạnh Đông - Củ Chi |
|
| Trạm y tế xã Thái Mỹ - Huyện Củ Chi | 345 | Ấp Bình Thượng 1 - Xã Thái Mỹ - Củ Chi |
|
| Trạm y tế xã Bình Mỹ - Huyện Củ Chi | 349 | Tỉnh lộ 9 - Ấp 5 - Xã Bình Mỹ - Huyện Củ Chi |
|
| Trạm y tế xã Hoà Phú - Huyện Củ Chi | 347 | Ấp 14 - Xã Hoà Phú - Huyện Củ Chi |
|
| Trạm y tế xã Tân An Hội - Huyện Củ Chi | 343 | Ấp Mũi lớn 1 - Xã Tân An Hội Huyện Củ Chi |
|
| Trạm y tế xã Trung Lập Thượng - Huyện Củ Chi | 334 | Ấp Trung Bình Xã Trung Lập Thượng - Huyện Củ Chi |
|
| Trạm y tế xã Trung Lập Hạ - Huyện Củ Chi | 339 | Ấp xóm mới - Xã Trung Lập Hạ - Huyện Củ Chi |
|
| Trạm y tế xã Tân Thạnh Tây - Huyện Củ Chi | 346 | Ấp 2 - Xã Tân Thạnh Tây - Huyện Củ Chi |
|
| Trạm y tế xã Trung An - Huyện Củ Chi | 340 | Ấp An Bình - Xã Trung An - H. Củ Chi |
|
| Trạm y tế xã Tân Phú Trung - Huyện Củ Chi | 350 | Ấp Đình - Xã Tân Phú Trung - H.Củ Chi |
|
| Trạm y tế xã Tân Thông Hội - Huyện Củ Chi | 351 | Quốc lộ 22 - Xã Tân Thông Hội - Huyện Củ Chi |
|
| Trạm y tế xã Phước Thạnh - Huyện Củ Chi | 341 | Ấp Phước Hưng - Xã Phước Thạnh - Huyện Củ Chi |
|
| Trạm y tế thị trấn Củ Chi - Huyện Củ Chi | 331 | Đường Phạm Hữu Tâm - Khu phố 3 Thị trấn Củ Chi - Huyện Củ Chi |
|
| Trạm y tế xã Phước Hiệp - Huyện Củ Chi | 342 | Quốc lộ 22 - Ấp Phước Hòa - xã Hiệp Phước -Huyện Củ Chi |
|
14 | BỆNH VIỆN ĐA KHOA KV HÓC MÔN | 041 | 62/2B Bà Triệu - TT Hóc Môn Huyện Hóc Môn |
|
15 | BỆNH VIỆN ĐK KHU VỰC THỦ ĐỨC | 036 | 64 Lê Văn Chí - KP1- P. Linh Trung Quận Thủ Đức |
|
16 | BỆNH VIỆN QUẬN THỦ ĐỨC | 037 | 29 Phú Châu - Tam Bình - Q.Thủ Đức |
|
- 1 Công văn 5029/BHXH-CST năm 2013 đăng ký khám chữa bệnh ban đầu cho thẻ bảo hiểm y tế do Bảo hiểm xã hội thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 2 Công văn 3970/BHXH-CST năm 2013 đăng ký khám chữa bệnh ban đầu cho thẻ bảo hiểm y tế do Bảo hiểm xã hội thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 3 Công văn 2156/BHXH-NVGĐ1 năm 2013 điều chỉnh phân bổ thẻ bảo hiểm y tế đăng ký khám chữa bệnh ban đầu theo bàn khám do Bảo hiểm xã hội thành phố Hồ Chí Minh ban hành