BỘ TÀI CHÍNH | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3080/BTC-QLN | Hà Nội, ngày 11 tháng 03 năm 2013 |
Kính gửi: Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
Căn cứ Nghị định số 79/2010/NĐ-CP ngày 14/7/2010 của Chính phủ về nghiệp vụ quản lý nợ công;
Căn cứ Thông tư số 53/2011/TT-BTC ngày 27/4/2011 của Bộ Tài chính hướng dẫn biểu mẫu báo cáo và công khai thông tin về nợ công và nợ nước ngoài của quốc gia;
Bộ Tài chính đề nghị Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương phối hợp, cung cấp các số liệu về dư nợ, vay và trả nợ địa phương giai đoạn 2010-2012 và kế hoạch vay, trả nợ năm 2013 theo Mẫu số 2.01 và 2.02 quy định tại Thông tư số 53/2011/TT-BTC ngày 27/4/2011 nêu trên (xin đính kèm).
Số liệu cung cấp đề nghị gửi về Cục Quản lý nợ và Tài chính đối ngoại - Bộ Tài chính trước ngày 25/03/2013 bằng văn bản và bằng thư điện tử (địa chỉ email: nguyenmailan@mof.gov.vn)
Mong nhận được sự phối hợp chặt chẽ của Quý cơ quan./.
(Mọi thông tin xin liên hệ Chị Nguyễn Mai Lan, điện thoại 04.22202828 - máy lẻ 3010)
Nơi nhận: | KT. BỘ TRƯỞNG |
Mẫu số 2.01
(Ban hành kèm theo Thông tư số 53/2011/TT-BTC của Bộ Tài chính hướng dẫn mẫu biểu báo cáo và công khai thông tin về nợ công và nợ nước ngoài của quốc gia)
Cơ quan thực hiện: Ủy ban nhân dân tỉnh
KẾ HOẠCH VAY VÀ TRẢ NỢ TRONG NƯỚC CỦA TỈNH, THÀNH PHỐ TRỰC THUỘC TRUNG ƯƠNG
Năm .............
Đơn vị tính: tỷ đồng
| Kế hoạch rút vốn vay | Kế hoạch trả nợ | |||
Gốc | Lãi | Phí | Cộng | ||
A | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
- Vay Ngân hàng phát triển Việt Nam |
|
|
|
|
|
- Vay tồn ngân kho bạc |
|
|
|
|
|
- Phát hành trái phiếu |
|
|
|
|
|
- Vay Ngân hàng thương mại |
|
|
|
|
|
- Vay lại nguồn vay nước ngoài của Chính phủ (*) |
|
|
|
|
|
- Vay khác |
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
* Vay lại nguồn vốn vay nước ngoài của Chính phủ là các khoản vay lại theo quy định tại điểm c khoản 2 Điều 23 của Luật Quản lý nợ công
Mẫu số 2.02
(Ban hành kèm theo Thông tư số 53/2011/TT-BTC của Bộ Tài chính hướng dẫn mẫu biểu báo cáo và công khai thông tin về nợ công và nợ nước ngoài của quốc gia)
Cơ quan thực hiện: Ủy ban nhân dân tỉnh
THỰC HIỆN VAY VÀ TRẢ NỢ TRONG NƯỚC CỦA TỈNH, THÀNH PHỐ TRỰC THUỘC TRUNG ƯƠNG
Kỳ báo cáo: 6 tháng đầu năm/ Cả năm
Đơn vị tính: tỷ đồng
Chỉ tiêu | Số kỳ vay trong kỳ | Dư nợ đầu kỳ | Rút vốn trong kỳ | Trả nợ trong kỳ |
Dư nợ cuối kỳ | ||
Gốc | Lãi | Phí | |||||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
- Vay Ngân hàng phát triển Việt Nam |
|
|
|
|
|
|
|
- Vay tồn ngân kho bạc |
|
|
|
|
|
|
|
- Phát hành trái phiếu |
|
|
|
|
|
|
|
- Vay Ngân hàng thương mại |
|
|
|
|
|
|
|
- Vay lại nguồn vay nước ngoài của Chính phủ (*) |
|
|
|
|
|
|
|
- Vay khác |
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
|
|
| Đầu năm | Cuối năm |
Tỷ lệ dư nợ so thu ngân sách địa phương (%) Tỷ lệ dư nợ so vốn đầu tư XDCB hàng năm (%) |
|
|
* Vay lại nguồn vốn vay nước ngoài của Chính phủ là các khoản vay lại theo quy định tại điểm c khoản 2 Điều 23 của Luật Quản lý nợ công.