Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

TÒA ÁN NHÂN DÂN TỐI CAO
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 310/TANDTC-KHTC
V/v xác định nhu cầu điều chỉnh mức lương theo NĐ 47/2016/NĐ/CP.

Hà Nội, ngày 23 tháng 8 năm 2016

 

Kính gửi:

- Chánh án Tòa án nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương.
- Thủ trưởng các đơn vị dự toán trực thuộc Tòa án nhân dân tối cao.

Căn cứ Nghị định số 47/2016/NĐ/CP ngày 26/5/2016 của Chính phủ Quy định mức lương cơ sở đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang;

Căn cứ Thông tư số 103/2016/TT-BTC ngày 29/6/2016 về việc hướng dẫn xác định nhu cầu, nguồn và phương thức chi thực hiện điều chỉnh mức lương cơ sở đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang theo Nghị định số 47/2016/NĐ-CP ngày 26/5/2016 của Chính phủ; điều chỉnh trợ cấp hàng tháng đối với cán bộ xã đã nghỉ việc theo Nghị định số 55/2016/NĐ-CP ngày 15/6/2016 của Chính phủ;

Để có cơ sở tổng hợp số liệu báo cáo các cơ quan chức năng thẩm định và bổ sung kinh phí. Tòa án nhân dân tối cao đề nghị các đơn vị dự toán báo cáo nhu cầu mức lương cơ sở của cán bộ, công chức, viên chức (theo biểu mẫu số 1, 3a, 3b, 3c đính kèm)

1. Đối tượng áp dụng

Cán bộ công chức, viên chức (kể cả người tập sự, thử việc), người làm việc theo chế độ hợp lao động quy định tại Nghị định 68/2000/NĐ-CP, người làm công việc tạp vụ, bảo vệ và một số công việc khác theo hướng dẫn số 384/HD-TANDTC ngày 28/6/2010 (hợp đồng không kỳ hạn), lái xe cấp huyện có mặt tại thời điểm 01/05/2016.

Lưu ý: Đối với những người có hệ số lương từ 2,34 trở xuống đã được hưởng tiền lương tăng thêm theo quy định tại Nghị định 17/2015/NĐ-CP ngày 14/2/2015 của Chính phủ, nếu tổng tiền lương theo ngạch, bậc, chức vụ, chức danh và các khoản phụ cấp lương (nếu có) tính theo mức lương cơ sở 1.210.000 đồng/tháng của tháng 5 năm 2016 thấp hơn tổng tiền lương theo ngạch, bậc, chức vụ, chức danh, các khoản phụ cấp lương (nếu có) và tiền lương tăng thêm theo Nghị định số 17/2015/NĐ-CP tính theo mức lương cơ sở 1.150.000 đồng/tháng của tháng 4 năm 2016, thì được hưởng phần chênh lệch cho bằng tổng tiền lương đã hưởng của tháng 4 năm 2016 và tổng hợp vào nhu cầu tiền lương tăng thêm theo Nghị định này.

2. Tổ chức thực hiện

- Thời gian để tính điều chỉnh mức lương cơ sở từ ngày 01/05/2016;

- Thời gian các đơn vị gửi báo cáo về Tòa án nhân dân tối cao chậm nhất 28/8/2016.

Nhận được Công văn này yêu cầu Thủ trưởng các đơn vị dự toán trực thuộc Tòa án nhân dân tối cao và Chánh án Tòa án nhân dân cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương có trách nhiệm tổ chức thực hiện. Trong quá trình thực hiện nếu có vấn đề gì vướng mắc đề nghị phản ánh về Cục Kế hoạch - Tài chính ( Phòng Quản lý ngân sách), Tòa án nhân dân tối cao để được giải đáp.

 


Nơi nhận:
- Như kính gửi;
- Đ/c Chánh án TATC (để báo cáo);
- Đ/c P.Chánh án Nguyễn Sơn (để báo cáo);
- Lưu VT, Cục KHTC.

TL. CHÁNH ÁN
CỤC TRƯỞNG
CỤC KẾ HOẠCH - TÀI CHÍNH




Bùi Danh Tiếu

 

Biểu số: 01

DANH SÁCH CÁN BỘ, CÔNG CHỨC THỰC HIỆN CẢI CÁCH TIỀN LƯƠNG THEO NGHỊ ĐỊNH 47/2016/NĐ-CP NĂM 2016

Đơn vị: ngàn đồng

STT

HỌ VÀ TÊN CÁN BỘ, CÔNG CHỨC

Chức danh

Quỹ lương, phụ cấp và các khoản đóng góp tháng 05/2016 theo quy định tại Nghị định 66/2013/NĐ-CP

Tổng số tiền

Tổng cộng hệ số

Bao gồm

Hệ số lương chính theo ngạch bậc

Tổng hệ số phụ cấp

Trong đó (chi tiết hệ số loại phụ cấp)

Hệ số các khoản đóng góp BHXH, BHYT, KPCĐ

Chức vụ

Khu vực

Trách nhiệm

Độc hại

Đặc biệt

Phụ cấp thu hút

vượt khung

Công vụ

Khác

Hệ số phụ cấp nghề theo QĐ 171

Hệ số phụ cấp thâm niên nghề (04)

Tổng hệ số các khoản đóng góp

Hệ số các khoản đóng góp BHXH, BHYT (21%)

Hệ số các khoản đóng góp KPCĐ (2%)

A

B

1

2=3*1150

3=4+5+17

4

5=6:16

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17=18+19

18

19

 

Tng cộng

 

0

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

1

Nguyễn Văn A

 

0

0.00

 

0.00

 

 

 

 

 

 

 

0.00

 

0.00

 

0.00

0.00

0.00

2

Trần Thị B

 

0

0.00

 

0.00

 

 

 

 

 

 

 

0.00

 

0.00

 

0.00

0.00

0.00

3

……….

 

0

0.00

 

0.00

 

 

 

 

 

 

 

0.00

 

0.00

 

0.00

0.00

0.00

4

……….

 

0

0.00

 

0.00

 

 

 

 

 

 

 

0.00

 

0.00

 

0.00

0.00

0.00

5

……….

 

0

0.00

 

0.00

 

 

 

 

 

 

 

0.00

 

0.00

 

0.00

0.00

0.00

6

……….

 

0

0.00

 

0.00

 

 

 

 

 

 

 

0.00

 

0.00

 

0.00

0.00

0.00

7

……….

 

0

0.00

 

0.00

 

 

 

 

 

 

 

0.00

 

0.00

 

0.00

0.00

0.00

Kế toán trưởng

 

Ghi chú: (Cột 38) Chênh lệch lớn hơn (nếu có) giữa tổng tiền lương theo ngạch, bậc, chức vụ, chức danh và các khoản phụ cấp lương tính theo mức lương cơ sở 1,21 triệu đồng/tháng của tháng 5 năm 2016 so với tổng tiền lương theo ngạch, bậc, chức vụ, chức danh, các khoản phụ cấp lương và tiền lương tăng thêm theo Nghị định số 17/2015/NĐ-CP tính theo mức lương cơ sở 1,15 triệu đồng/tháng của tháng 4 năm 2016 đối với đối tượng có hệ số lương từ 2.34 trở xuống.

 

Quỹ lương, phụ cấp và các khoản đóng góp tháng 05/2016 theo quy định tại Nghị định 47/2016/NĐ-CP

 

Nhu cầu kinh phí tiền lương tăng thêm 1 tháng

Nhu cầu kinh phí thực hiện Nghị định 47/2016/NĐ-CP năm 2016

Tổng số tiền

Tổng cộng hệ số

Bao gồm

 

Hệ số lương chính theo ngạch bậc

Tổng hệ số phụ cấp

Trong đó (chi tiết hệ số loại phụ cấp)

Hệ số các khoản đóng góp BHXH, BHYT, KPCĐ

Chênh lệch tiền lương tăng thêm của người có thu nhập thấp (nếu có)

Chức vụ

Khu vực

Trách nhiệm

Độc hại

Đặc biệt

Phụ cấp thu hút

vượt khung

Công vụ

Khác

Hệ số phụ cấp nghề theo QĐ 171

Hệ số phụ cấp thâm niên nghề (04)

Tổng hệ số các khoản đóng góp

Hệ số các khoản đóng góp BHXH, BHYT (21%)

Hệ số các khoản đóng góp KPCĐ ( 2%)

20=21*1210

21=22+23+35

22

23=24:34

24

25

26

27

28

29

30

31

32

33

34

35=36+37

36

37

38

39=20-2

40=38+39*8

0

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0

0

0

0.00

 

0.00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.00

 

 

 

0

0

0

0.00

 

0.00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.00

 

 

 

0

0

0

0.00

 

0.00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.00

 

 

 

0

0

0

0.00

 

0.00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.00

 

 

 

0

0

0

0.00

 

0.00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.00

 

 

 

0

0

0

0.00

 

0.00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.00

 

 

 

0

0

0

0.00

 

0.00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.00

 

 

 

0

0

Thủ trưởng đơn vị

 

Biểu số: 02

TỔNG HỢP NHU CẦU KINH PHÍ THỰC HIỆN CẢI CÁCH TIỀN LƯƠNG CỦA CÁN BỘ, CÔNG CHỨC THEO NGHỊ ĐỊNH 47/2016/NĐ-CP NĂM 2016

Đơn vị tính: 1.000 đồng

STT

TÊN ĐƠN VỊ

Biên chế 2016 được cấp có thẩm quyền giao

Biên chế có mặt đến 01/5/2016

Quỹ lương, phụ cấp và các khoản đóng góp tháng 5/2016 theo quy định tại Nghị định 66/2013/NĐ-CP

Tổng số tiền

Tổng cộng hệ số

Bao gồm

Hệ số lương chính theo ngạch bậc

Tổng hệ số phụ cấp

Trong đó (chi tiết hệ số loại phụ cấp)

Hệ số các khoản đóng góp BHXH, BHYT,

Chức vụ

Khu vực

Trách nhiệm

Độc hại

Đặc biệt

Phụ cấp thu hút

Vượt khung

Công vụ

Hệ số phụ cấp thâm niên nghề (04)

Hệ số phụ cấp nghề theo QĐ 171

Khác

Tổng hệ số các khoản đóng góp

Hệ số các khoản đóng góp BHXH, BHYT (21%)

Hệ số các khoản đóng góp KPCĐ (2% )

A

B

1

2

3= 4*1150

4= 5+6+18

5

6=7:17

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18= 19+20

19

20

 

Tng cng toàn tỉnh

0

0

0

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

1

VP.TAND tỉnh

 

 

0

0.00

 

0.00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.00

0.00

0.00

2

TAND TP.

 

 

0

0.00

 

0.00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.00

0.00

0.00

3

TAND huyện

 

 

0

0.00

 

0.00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.00

0.00

0.00

4

TAND huyện

 

 

0

0.00

 

0.00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.00

0.00

0.00

5

TAND huyện

 

 

0

0.00

 

0.00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.00

0.00

0.00

Người lập biểu                               Kế toán trưởng                          Thủ trưởng đơn vị

 

Ghi chú:

(Cột 25) Chênh lệch lớn hơn (nếu có) giữa tổng tiền lương theo ngạch, bậc, chức vụ, chức danh và các khoản phụ cấp lương tính theo mức lương cơ sở 1,21 triệu đồng/tháng của tháng 5 năm 2016 so với tổng tiền lương theo ngạch, bậc, chức vụ, chức danh, các khoản phụ cấp lương và tiền lương tăng thêm theo Nghị định số 17/2015/NĐ-CP tính theo mức lương cơ sở 1,15 triệu đồng/tháng của tháng 4 năm 2016 đối với đối tượng có hệ số lương từ 2.34 trở xuống.

 

Quỹ lương, phụ cấp và các khoản đóng góp tháng 5/2016 theo quy định tại Nghị định 47/2016/NĐ-CP

Chênh lệch tiền lương tăng thêm của người có thu nhập thấp (nếu có)

Nhu cầu kinh phí tiền lương tăng thêm 1 tháng

Nhu cầu kinh phí thực hiện Nghị định 47/2016 NĐ-CP năm 2016

Tổng số tiền

Tổng cộng hệ số

Bao gồm

Hệ số lương chính theo ngạch bậc

Tổng hệ số phụ cấp

Trong đó (chi tiết hệ số loại phụ cấp)

Hệ số các khoản đóng góp BHXH, BHYT, KPCĐ

Chức vụ

Khu vực

Trách nhiệm

Độc hại

Đặc biệt

Phụ cấp thu hút

Vượt khung

Công vụ

Hệ số phụ cấp thâm niên nghề

Hệ số phụ cấp nghề theo QĐ 171

Khác

Tổng hệ số các khoản đóng góp

Hệ số các khoản đóng góp BHXH, BHYT (21%)

Hệ số các khoản đóng góp KPCĐ ( 2% )

21= 22*1210

22= 23+24+36

23

24+25:35

25

26

27

28

29

30

31

32

33

34

35

36= 37+38

37

38

39

40=21-3

41= 39+40*8

0

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

 

0

0

0

0.00

 

0.00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.00

0.00

0.00

 

0

0

0

0.00

 

0.00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.00

0.00

0.00

 

0

0

0

0.00

 

0.00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.00

0.00

0.00

 

0

0

0

0.00

 

0.00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.00

0.00

0.00

 

0

0

0

0.00

 

0.00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.00

0.00

0.00

 

0

0

 

Biểu số: 03

DANH SÁCH HỢP ĐỒNG THEO NĐ 68/2000/NĐ-CP KHÔNG THỜI HẠN, KHÔNG HƯỞNG LƯƠNG HƯU HÀNG THÁNG THỰC HIỆN CẢI CÁCH TIỀN LƯƠNG THEO NGHỊ ĐỊNH 47/2016/NĐ-CP NĂM 2016

Đơn vị: ngàn đồng

STT

Họ và tên hợp đồng không xác định kỳ hạn đối với những người không hưởng lương hưu hàng tháng theo CV số 384/HĐTANDTC ngày 28/9/2012

Chức danh

Quỹ lương, phụ cấp và các khoản đóng góp tháng 05/2016 theo quy định tại nghị định 66/2013/NĐ-CP

Quỹ lương, phụ cấp và các khoản đóng góp tháng 05/2016 theo quy định tại nghị định47/2016/NĐ-CP

Chênh lệch tiền lương tăng thêm của người có thu nhập thấp (nếu có) (**)

Nhu cầu kinh phí tiền lương tăng thêm tháng

Nhu cầu kinh phí thực hiện Nghị định 66/2013/NĐ-CP năm 2013

Tổng số tiền

Tổng cộng hệ số

Bao gồm

Tổng số tiền

Tổng cộng hệ số

Bao gồm

Hệ số lương chính theo ngạch bậc

Tổng hệ số phụ cấp

Trong đó

Hệ số các khoản đóng góp BHXH, BHYT, BHTN KPCĐ

Hệ số lương chính theo ngạch bậc

Tổng hệ số phụ cấp

Trong đó

Hệ số các khoản đóng góp BHXH, BHYT, BHTN KPCĐ

Khu vực

Phụ cấp thu hút

Công vụ

Khác

Tổng hệ số các khoản đóng góp

Hệ số các khoản đóng góp BHXH, BHYT, BHTN (22%)

Hệ số các khoản đóng góp KPCĐ ( 2% )

Khu vực

Phụ cấp thu hút

Công vụ

Khác

Tổng hệ số các khoản đóng góp

Hệ số các khoản đóng góp BHXH, BHYT, BHTN (22%)

Hệ số các khoản đóng góp KPCĐ ( 2% )

A

B

1

2=3*1150

3=4+5+10

4

5=6:9

6

7

8

9

10=11+12

11

12

13=14* 1210

14=15 +16+21

15

16=17:20

17

18

19

20

21= 22+23

22

23

24

25=132

26= 24+25*8

 

Tổng cộng

 

0

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

 

0

0

1

Nguyễn Văn A

0

0.00

 

0.00

 

 

0.00

 

0.00

0.00

0.00

0

0.00

 

0.00

 

 

0.00

 

0.00

0.00

0.00

 

0

0

2

Trần Thị B

 

0

0.00

 

0.00

 

 

0.00

 

0.00

0.00

0.00

0

0.00

 

0.00

 

 

0.00

 

0.00

0.00

0.00

 

0

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Kế toán trưởng                                                                                   Thủ trưởng đơn vị

 

Biểu số: 04

 

TỔNG HỢP NHU CẦU KINH PHÍ HỢP ĐỒNG THEO NĐ 68/2000/NĐ-CP KHÔNG THỜI HẠN,
KHÔNG HƯỞNG LƯƠNG HƯU HÀNG THÁNG THỰC HIỆN CẢI CÁCH TIỀN LƯƠNG THEO NGHỊ ĐỊNH 47/2016/NĐ-CP NĂM 2016

Đơn vị tính: 1.000 đồng

STT

TÊN ĐƠN VỊ

Biên chế được giao theo CV 384-HĐ/TAND TC ngày 28/9/2012

Biên chế có mặt đến 01/5/2016 của hợp đồng theo Nghị định 68

Quỹ lương, phụ cấp và các khoản đóng góp tháng 05/2016 theo quy định tại Nghị định 66/2013/NĐ-CP

Quỹ lương phụ cấp và các khoản đóng góp tháng 05/2016 theo quy định tại Nghị định 47/2016/NĐ-CP

Chênh lệch tiền lương tăng thêm của người có thu nhập thấp (nếu có) (**)

Nhu cầu kinh phí tiền lương tăng thêm 1 tháng

Nhu cầu kinh phí thực hiện Nghị định 47/2016/ NĐ-CP năm 2016

Tổng số tiền

Tổng cộng hệ số

Bao gồm

Tổng số tiền

Tổng cộng hệ số

Bao gồm

Hệ số lương chính theo ngạch bậc

Tổng hệ số phụ cấp

Trong đó

Hệ số các khoản đóng góp BHXH, BHYT, BHTN KPCĐ

Hệ số lương chính theo ngạch bậc

Tổng hệ số phụ cấp

Trong đó

Hệ số các khoản đóng góp BHXH, BHYT, BHTN KPCĐ

Tổng số

theo CV 384-HĐ/TAN DTC

lái xe cấp huyện

Khu vực

Phụ cấp thu hút

Công vụ

Khác

Tổng hệ số các khoản đóng góp

Hệ Số các khoản đóng góp BHXH, BHYT, BHTN (22%)

Hệ số các khoản đóng góp KPCĐ ( 2%)

Khu vực

Phụ cấp thu hút

Công vụ

Khác

Tổng hệ số các khoản đóng góp

Hệ số các khoản đóng góp BHXH, BHYT, BHTN (22%)

Hệ số các khoản đóng góp KPCĐ ( 2%)

A

B

1

2= 2a+2b

2a

2b

3= 4*1150

4= 5+6+11

5

6= 7:10

7

8

9

10

11= 12+13

12

13

14= 15*1210

15= 16+17+22

16

17= 18:21

18

19

20

21

22= 23+24

23

24

25

26=14-3

27= 25+26*8

 

Tng cộng toàn tỉnh

 

 

 

 

 

 

 

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

 

0

0

1

VP TAND tỉnh

 

 

 

 

0

0.00

 

0.00

 

 

0.00

 

0.00

0.00

0.00

0

0.00

 

0.00

 

 

0.00

 

0.00

0.00

0.00

 

0

0

2

TAND TP.

 

 

 

 

0

0.00

 

0.00

 

 

0.00

 

0.00

0.00

0.00

0

0.00

 

0.00

 

 

0.00

 

0.00

0.00

0.00

 

0

0

3

TAND huyện

 

 

 

 

0

0.00

 

0.00

 

 

0.00

 

0.00

0.00

0.00

0

0.00

 

0.00

 

 

0.00

 

0.00

0.00

0.00

 

0

0

4

TAND huyện

 

 

 

 

0

0.00

 

0.00

 

 

0.00

 

0.00

0.00

0.00

0

0.00

 

0.00

 

 

0.00

 

0.00

0.00

0.00

 

0

0

5

TAND huyện

 

 

 

 

0

0.00

 

0.00

 

0.00

0.00

 

0.00

0.00

0.00

0

0.00

 

0.00

 

0.00

0.00

 

0.00

0.00

0.00

 

0

0

Người lập biểu                            Kế toán trưởng                             Thủ trưởng đơn vị

 

Ghi chú:

(Cột 25) Chênh lệch lớn hơn (nếu có) giữa tổng tiền lương theo ngạch, bậc, chức vụ, chức danh và các khoản phụ cấp lương tính theo mức lương cơ sở 1,21 triệu đồng/tháng của tháng 5 năm 2016 so với tổng tiền lương theo ngạch, bậc, chức vụ, chức danh, các khoản phụ cấp lương và tiền lương tăng thêm theo Nghị định số 17/2015/NĐ-CP tính theo mức lương cơ sở 1,15 triệu đồng/tháng của tháng 4 năm 2016 đối với đối tượng có hệ số lương từ 2.34 trở xuống.