TÒA ÁN NHÂN DÂN TỐI CAO | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 310/TANDTC-KHTC | Hà Nội, ngày 23 tháng 8 năm 2016 |
Kính gửi: | - Chánh án Tòa án nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương. |
Căn cứ Nghị định số 47/2016/NĐ/CP ngày 26/5/2016 của Chính phủ Quy định mức lương cơ sở đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang;
Căn cứ Thông tư số 103/2016/TT-BTC ngày 29/6/2016 về việc hướng dẫn xác định nhu cầu, nguồn và phương thức chi thực hiện điều chỉnh mức lương cơ sở đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang theo Nghị định số 47/2016/NĐ-CP ngày 26/5/2016 của Chính phủ; điều chỉnh trợ cấp hàng tháng đối với cán bộ xã đã nghỉ việc theo Nghị định số 55/2016/NĐ-CP ngày 15/6/2016 của Chính phủ;
Để có cơ sở tổng hợp số liệu báo cáo các cơ quan chức năng thẩm định và bổ sung kinh phí. Tòa án nhân dân tối cao đề nghị các đơn vị dự toán báo cáo nhu cầu mức lương cơ sở của cán bộ, công chức, viên chức (theo biểu mẫu số 1, 3a, 3b, 3c đính kèm)
1. Đối tượng áp dụng
Cán bộ công chức, viên chức (kể cả người tập sự, thử việc), người làm việc theo chế độ hợp lao động quy định tại Nghị định 68/2000/NĐ-CP, người làm công việc tạp vụ, bảo vệ và một số công việc khác theo hướng dẫn số 384/HD-TANDTC ngày 28/6/2010 (hợp đồng không kỳ hạn), lái xe cấp huyện có mặt tại thời điểm 01/05/2016.
Lưu ý: Đối với những người có hệ số lương từ 2,34 trở xuống đã được hưởng tiền lương tăng thêm theo quy định tại Nghị định 17/2015/NĐ-CP ngày 14/2/2015 của Chính phủ, nếu tổng tiền lương theo ngạch, bậc, chức vụ, chức danh và các khoản phụ cấp lương (nếu có) tính theo mức lương cơ sở 1.210.000 đồng/tháng của tháng 5 năm 2016 thấp hơn tổng tiền lương theo ngạch, bậc, chức vụ, chức danh, các khoản phụ cấp lương (nếu có) và tiền lương tăng thêm theo Nghị định số 17/2015/NĐ-CP tính theo mức lương cơ sở 1.150.000 đồng/tháng của tháng 4 năm 2016, thì được hưởng phần chênh lệch cho bằng tổng tiền lương đã hưởng của tháng 4 năm 2016 và tổng hợp vào nhu cầu tiền lương tăng thêm theo Nghị định này.
2. Tổ chức thực hiện
- Thời gian để tính điều chỉnh mức lương cơ sở từ ngày 01/05/2016;
- Thời gian các đơn vị gửi báo cáo về Tòa án nhân dân tối cao chậm nhất 28/8/2016.
Nhận được Công văn này yêu cầu Thủ trưởng các đơn vị dự toán trực thuộc Tòa án nhân dân tối cao và Chánh án Tòa án nhân dân cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương có trách nhiệm tổ chức thực hiện. Trong quá trình thực hiện nếu có vấn đề gì vướng mắc đề nghị phản ánh về Cục Kế hoạch - Tài chính ( Phòng Quản lý ngân sách), Tòa án nhân dân tối cao để được giải đáp.
| TL. CHÁNH ÁN |
Biểu số: 01
DANH SÁCH CÁN BỘ, CÔNG CHỨC THỰC HIỆN CẢI CÁCH TIỀN LƯƠNG THEO NGHỊ ĐỊNH 47/2016/NĐ-CP NĂM 2016
Đơn vị: ngàn đồng
STT | HỌ VÀ TÊN CÁN BỘ, CÔNG CHỨC | Chức danh | Quỹ lương, phụ cấp và các khoản đóng góp tháng 05/2016 theo quy định tại Nghị định 66/2013/NĐ-CP | |||||||||||||||||
Tổng số tiền | Tổng cộng hệ số | Bao gồm | ||||||||||||||||||
Hệ số lương chính theo ngạch bậc | Tổng hệ số phụ cấp | Trong đó (chi tiết hệ số loại phụ cấp) | Hệ số các khoản đóng góp BHXH, BHYT, KPCĐ | |||||||||||||||||
Chức vụ | Khu vực | Trách nhiệm | Độc hại | Đặc biệt | Phụ cấp thu hút | vượt khung | Công vụ | Khác | Hệ số phụ cấp nghề theo QĐ 171 | Hệ số phụ cấp thâm niên nghề (04) | Tổng hệ số các khoản đóng góp | Hệ số các khoản đóng góp BHXH, BHYT (21%) | Hệ số các khoản đóng góp KPCĐ (2%) | |||||||
A | B | 1 | 2=3*1150 | 3=4+5+17 | 4 | 5=6:16 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17=18+19 | 18 | 19 |
| Tổng cộng |
| 0 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 |
1 | Nguyễn Văn A |
| 0 | 0.00 |
| 0.00 |
|
|
|
|
|
|
| 0.00 |
| 0.00 |
| 0.00 | 0.00 | 0.00 |
2 | Trần Thị B |
| 0 | 0.00 |
| 0.00 |
|
|
|
|
|
|
| 0.00 |
| 0.00 |
| 0.00 | 0.00 | 0.00 |
3 | ………. |
| 0 | 0.00 |
| 0.00 |
|
|
|
|
|
|
| 0.00 |
| 0.00 |
| 0.00 | 0.00 | 0.00 |
4 | ………. |
| 0 | 0.00 |
| 0.00 |
|
|
|
|
|
|
| 0.00 |
| 0.00 |
| 0.00 | 0.00 | 0.00 |
5 | ………. |
| 0 | 0.00 |
| 0.00 |
|
|
|
|
|
|
| 0.00 |
| 0.00 |
| 0.00 | 0.00 | 0.00 |
6 | ………. |
| 0 | 0.00 |
| 0.00 |
|
|
|
|
|
|
| 0.00 |
| 0.00 |
| 0.00 | 0.00 | 0.00 |
7 | ………. |
| 0 | 0.00 |
| 0.00 |
|
|
|
|
|
|
| 0.00 |
| 0.00 |
| 0.00 | 0.00 | 0.00 |
Kế toán trưởng
Ghi chú: (Cột 38) Chênh lệch lớn hơn (nếu có) giữa tổng tiền lương theo ngạch, bậc, chức vụ, chức danh và các khoản phụ cấp lương tính theo mức lương cơ sở 1,21 triệu đồng/tháng của tháng 5 năm 2016 so với tổng tiền lương theo ngạch, bậc, chức vụ, chức danh, các khoản phụ cấp lương và tiền lương tăng thêm theo Nghị định số 17/2015/NĐ-CP tính theo mức lương cơ sở 1,15 triệu đồng/tháng của tháng 4 năm 2016 đối với đối tượng có hệ số lương từ 2.34 trở xuống.
Quỹ lương, phụ cấp và các khoản đóng góp tháng 05/2016 theo quy định tại Nghị định 47/2016/NĐ-CP |
| Nhu cầu kinh phí tiền lương tăng thêm 1 tháng | Nhu cầu kinh phí thực hiện Nghị định 47/2016/NĐ-CP năm 2016 | |||||||||||||||||
Tổng số tiền | Tổng cộng hệ số | Bao gồm |
| |||||||||||||||||
Hệ số lương chính theo ngạch bậc | Tổng hệ số phụ cấp | Trong đó (chi tiết hệ số loại phụ cấp) | Hệ số các khoản đóng góp BHXH, BHYT, KPCĐ | Chênh lệch tiền lương tăng thêm của người có thu nhập thấp (nếu có) | ||||||||||||||||
Chức vụ | Khu vực | Trách nhiệm | Độc hại | Đặc biệt | Phụ cấp thu hút | vượt khung | Công vụ | Khác | Hệ số phụ cấp nghề theo QĐ 171 | Hệ số phụ cấp thâm niên nghề (04) | Tổng hệ số các khoản đóng góp | Hệ số các khoản đóng góp BHXH, BHYT (21%) | Hệ số các khoản đóng góp KPCĐ ( 2%) | |||||||
20=21*1210 | 21=22+23+35 | 22 | 23=24:34 | 24 | 25 | 26 | 27 | 28 | 29 | 30 | 31 | 32 | 33 | 34 | 35=36+37 | 36 | 37 | 38 | 39=20-2 | 40=38+39*8 |
0 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0 | 0 |
0 | 0.00 |
| 0.00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0.00 |
|
|
| 0 | 0 |
0 | 0.00 |
| 0.00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0.00 |
|
|
| 0 | 0 |
0 | 0.00 |
| 0.00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0.00 |
|
|
| 0 | 0 |
0 | 0.00 |
| 0.00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0.00 |
|
|
| 0 | 0 |
0 | 0.00 |
| 0.00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0.00 |
|
|
| 0 | 0 |
0 | 0.00 |
| 0.00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0.00 |
|
|
| 0 | 0 |
0 | 0.00 |
| 0.00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0.00 |
|
|
| 0 | 0 |
Thủ trưởng đơn vị
Biểu số: 02
TỔNG HỢP NHU CẦU KINH PHÍ THỰC HIỆN CẢI CÁCH TIỀN LƯƠNG CỦA CÁN BỘ, CÔNG CHỨC THEO NGHỊ ĐỊNH 47/2016/NĐ-CP NĂM 2016
Đơn vị tính: 1.000 đồng
STT | TÊN ĐƠN VỊ | Biên chế 2016 được cấp có thẩm quyền giao | Biên chế có mặt đến 01/5/2016 | Quỹ lương, phụ cấp và các khoản đóng góp tháng 5/2016 theo quy định tại Nghị định 66/2013/NĐ-CP | |||||||||||||||||
Tổng số tiền | Tổng cộng hệ số | Bao gồm | |||||||||||||||||||
Hệ số lương chính theo ngạch bậc | Tổng hệ số phụ cấp | Trong đó (chi tiết hệ số loại phụ cấp) | Hệ số các khoản đóng góp BHXH, BHYT, | ||||||||||||||||||
Chức vụ | Khu vực | Trách nhiệm | Độc hại | Đặc biệt | Phụ cấp thu hút | Vượt khung | Công vụ | Hệ số phụ cấp thâm niên nghề (04) | Hệ số phụ cấp nghề theo QĐ 171 | Khác | Tổng hệ số các khoản đóng góp | Hệ số các khoản đóng góp BHXH, BHYT (21%) | Hệ số các khoản đóng góp KPCĐ (2% ) | ||||||||
A | B | 1 | 2 | 3= 4*1150 | 4= 5+6+18 | 5 | 6=7:17 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18= 19+20 | 19 | 20 |
| Tổng cộng toàn tỉnh | 0 | 0 | 0 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 |
1 | VP.TAND tỉnh |
|
| 0 | 0.00 |
| 0.00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0.00 | 0.00 | 0.00 |
2 | TAND TP. |
|
| 0 | 0.00 |
| 0.00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0.00 | 0.00 | 0.00 |
3 | TAND huyện |
|
| 0 | 0.00 |
| 0.00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0.00 | 0.00 | 0.00 |
4 | TAND huyện |
|
| 0 | 0.00 |
| 0.00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0.00 | 0.00 | 0.00 |
5 | TAND huyện |
|
| 0 | 0.00 |
| 0.00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0.00 | 0.00 | 0.00 |
Người lập biểu Kế toán trưởng Thủ trưởng đơn vị
Ghi chú:
(Cột 25) Chênh lệch lớn hơn (nếu có) giữa tổng tiền lương theo ngạch, bậc, chức vụ, chức danh và các khoản phụ cấp lương tính theo mức lương cơ sở 1,21 triệu đồng/tháng của tháng 5 năm 2016 so với tổng tiền lương theo ngạch, bậc, chức vụ, chức danh, các khoản phụ cấp lương và tiền lương tăng thêm theo Nghị định số 17/2015/NĐ-CP tính theo mức lương cơ sở 1,15 triệu đồng/tháng của tháng 4 năm 2016 đối với đối tượng có hệ số lương từ 2.34 trở xuống.
Quỹ lương, phụ cấp và các khoản đóng góp tháng 5/2016 theo quy định tại Nghị định 47/2016/NĐ-CP | Chênh lệch tiền lương tăng thêm của người có thu nhập thấp (nếu có) | Nhu cầu kinh phí tiền lương tăng thêm 1 tháng | Nhu cầu kinh phí thực hiện Nghị định 47/2016 NĐ-CP năm 2016 | |||||||||||||||||
Tổng số tiền | Tổng cộng hệ số | Bao gồm | ||||||||||||||||||
Hệ số lương chính theo ngạch bậc | Tổng hệ số phụ cấp | Trong đó (chi tiết hệ số loại phụ cấp) | Hệ số các khoản đóng góp BHXH, BHYT, KPCĐ | |||||||||||||||||
Chức vụ | Khu vực | Trách nhiệm | Độc hại | Đặc biệt | Phụ cấp thu hút | Vượt khung | Công vụ | Hệ số phụ cấp thâm niên nghề | Hệ số phụ cấp nghề theo QĐ 171 | Khác | Tổng hệ số các khoản đóng góp | Hệ số các khoản đóng góp BHXH, BHYT (21%) | Hệ số các khoản đóng góp KPCĐ ( 2% ) | |||||||
21= 22*1210 | 22= 23+24+36 | 23 | 24+25:35 | 25 | 26 | 27 | 28 | 29 | 30 | 31 | 32 | 33 | 34 | 35 | 36= 37+38 | 37 | 38 | 39 | 40=21-3 | 41= 39+40*8 |
0 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 |
| 0 | 0 |
0 | 0.00 |
| 0.00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0.00 | 0.00 | 0.00 |
| 0 | 0 |
0 | 0.00 |
| 0.00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0.00 | 0.00 | 0.00 |
| 0 | 0 |
0 | 0.00 |
| 0.00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0.00 | 0.00 | 0.00 |
| 0 | 0 |
0 | 0.00 |
| 0.00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0.00 | 0.00 | 0.00 |
| 0 | 0 |
0 | 0.00 |
| 0.00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0.00 | 0.00 | 0.00 |
| 0 | 0 |
Biểu số: 03
DANH SÁCH HỢP ĐỒNG THEO NĐ 68/2000/NĐ-CP KHÔNG THỜI HẠN, KHÔNG HƯỞNG LƯƠNG HƯU HÀNG THÁNG THỰC HIỆN CẢI CÁCH TIỀN LƯƠNG THEO NGHỊ ĐỊNH 47/2016/NĐ-CP NĂM 2016
Đơn vị: ngàn đồng
STT | Họ và tên hợp đồng không xác định kỳ hạn đối với những người không hưởng lương hưu hàng tháng theo CV số 384/HĐTANDTC ngày 28/9/2012 | Chức danh | Quỹ lương, phụ cấp và các khoản đóng góp tháng 05/2016 theo quy định tại nghị định 66/2013/NĐ-CP | Quỹ lương, phụ cấp và các khoản đóng góp tháng 05/2016 theo quy định tại nghị định47/2016/NĐ-CP | Chênh lệch tiền lương tăng thêm của người có thu nhập thấp (nếu có) (**) | Nhu cầu kinh phí tiền lương tăng thêm tháng | Nhu cầu kinh phí thực hiện Nghị định 66/2013/NĐ-CP năm 2013 | ||||||||||||||||||||
Tổng số tiền | Tổng cộng hệ số | Bao gồm | Tổng số tiền | Tổng cộng hệ số | Bao gồm | ||||||||||||||||||||||
Hệ số lương chính theo ngạch bậc | Tổng hệ số phụ cấp | Trong đó | Hệ số các khoản đóng góp BHXH, BHYT, BHTN KPCĐ | Hệ số lương chính theo ngạch bậc | Tổng hệ số phụ cấp | Trong đó | Hệ số các khoản đóng góp BHXH, BHYT, BHTN KPCĐ | ||||||||||||||||||||
Khu vực | Phụ cấp thu hút | Công vụ | Khác | Tổng hệ số các khoản đóng góp | Hệ số các khoản đóng góp BHXH, BHYT, BHTN (22%) | Hệ số các khoản đóng góp KPCĐ ( 2% ) | Khu vực | Phụ cấp thu hút | Công vụ | Khác | Tổng hệ số các khoản đóng góp | Hệ số các khoản đóng góp BHXH, BHYT, BHTN (22%) | Hệ số các khoản đóng góp KPCĐ ( 2% ) | ||||||||||||||
A | B | 1 | 2=3*1150 | 3=4+5+10 | 4 | 5=6:9 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10=11+12 | 11 | 12 | 13=14* 1210 | 14=15 +16+21 | 15 | 16=17:20 | 17 | 18 | 19 | 20 | 21= 22+23 | 22 | 23 | 24 | 25=132 | 26= 24+25*8 |
| Tổng cộng |
| 0 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 |
| 0 | 0 |
1 | Nguyễn Văn A | 0 | 0.00 |
| 0.00 |
|
| 0.00 |
| 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0 | 0.00 |
| 0.00 |
|
| 0.00 |
| 0.00 | 0.00 | 0.00 |
| 0 | 0 | |
2 | Trần Thị B |
| 0 | 0.00 |
| 0.00 |
|
| 0.00 |
| 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0 | 0.00 |
| 0.00 |
|
| 0.00 |
| 0.00 | 0.00 | 0.00 |
| 0 | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kế toán trưởng Thủ trưởng đơn vị
Biểu số: 04
TỔNG HỢP NHU CẦU KINH PHÍ HỢP ĐỒNG THEO NĐ 68/2000/NĐ-CP KHÔNG THỜI HẠN,
KHÔNG HƯỞNG LƯƠNG HƯU HÀNG THÁNG THỰC HIỆN CẢI CÁCH TIỀN LƯƠNG THEO NGHỊ ĐỊNH 47/2016/NĐ-CP NĂM 2016
Đơn vị tính: 1.000 đồng
STT | TÊN ĐƠN VỊ | Biên chế được giao theo CV 384-HĐ/TAND TC ngày 28/9/2012 | Biên chế có mặt đến 01/5/2016 của hợp đồng theo Nghị định 68 | Quỹ lương, phụ cấp và các khoản đóng góp tháng 05/2016 theo quy định tại Nghị định 66/2013/NĐ-CP | Quỹ lương phụ cấp và các khoản đóng góp tháng 05/2016 theo quy định tại Nghị định 47/2016/NĐ-CP | Chênh lệch tiền lương tăng thêm của người có thu nhập thấp (nếu có) (**) | Nhu cầu kinh phí tiền lương tăng thêm 1 tháng | Nhu cầu kinh phí thực hiện Nghị định 47/2016/ NĐ-CP năm 2016 | ||||||||||||||||||||||
Tổng số tiền | Tổng cộng hệ số | Bao gồm | Tổng số tiền | Tổng cộng hệ số | Bao gồm | |||||||||||||||||||||||||
Hệ số lương chính theo ngạch bậc | Tổng hệ số phụ cấp | Trong đó | Hệ số các khoản đóng góp BHXH, BHYT, BHTN KPCĐ | Hệ số lương chính theo ngạch bậc | Tổng hệ số phụ cấp | Trong đó | Hệ số các khoản đóng góp BHXH, BHYT, BHTN KPCĐ | |||||||||||||||||||||||
Tổng số | theo CV 384-HĐ/TAN DTC | lái xe cấp huyện | Khu vực | Phụ cấp thu hút | Công vụ | Khác | Tổng hệ số các khoản đóng góp | Hệ Số các khoản đóng góp BHXH, BHYT, BHTN (22%) | Hệ số các khoản đóng góp KPCĐ ( 2%) | Khu vực | Phụ cấp thu hút | Công vụ | Khác | Tổng hệ số các khoản đóng góp | Hệ số các khoản đóng góp BHXH, BHYT, BHTN (22%) | Hệ số các khoản đóng góp KPCĐ ( 2%) | ||||||||||||||
A | B | 1 | 2= 2a+2b | 2a | 2b | 3= 4*1150 | 4= 5+6+11 | 5 | 6= 7:10 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11= 12+13 | 12 | 13 | 14= 15*1210 | 15= 16+17+22 | 16 | 17= 18:21 | 18 | 19 | 20 | 21 | 22= 23+24 | 23 | 24 | 25 | 26=14-3 | 27= 25+26*8 |
| Tổng cộng toàn tỉnh |
|
|
|
|
|
|
| 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 |
| 0 | 0 |
1 | VP TAND tỉnh |
|
|
|
| 0 | 0.00 |
| 0.00 |
|
| 0.00 |
| 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0 | 0.00 |
| 0.00 |
|
| 0.00 |
| 0.00 | 0.00 | 0.00 |
| 0 | 0 |
2 | TAND TP. |
|
|
|
| 0 | 0.00 |
| 0.00 |
|
| 0.00 |
| 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0 | 0.00 |
| 0.00 |
|
| 0.00 |
| 0.00 | 0.00 | 0.00 |
| 0 | 0 |
3 | TAND huyện |
|
|
|
| 0 | 0.00 |
| 0.00 |
|
| 0.00 |
| 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0 | 0.00 |
| 0.00 |
|
| 0.00 |
| 0.00 | 0.00 | 0.00 |
| 0 | 0 |
4 | TAND huyện |
|
|
|
| 0 | 0.00 |
| 0.00 |
|
| 0.00 |
| 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0 | 0.00 |
| 0.00 |
|
| 0.00 |
| 0.00 | 0.00 | 0.00 |
| 0 | 0 |
5 | TAND huyện |
|
|
|
| 0 | 0.00 |
| 0.00 |
| 0.00 | 0.00 |
| 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0 | 0.00 |
| 0.00 |
| 0.00 | 0.00 |
| 0.00 | 0.00 | 0.00 |
| 0 | 0 |
Người lập biểu Kế toán trưởng Thủ trưởng đơn vị
Ghi chú:
(Cột 25) Chênh lệch lớn hơn (nếu có) giữa tổng tiền lương theo ngạch, bậc, chức vụ, chức danh và các khoản phụ cấp lương tính theo mức lương cơ sở 1,21 triệu đồng/tháng của tháng 5 năm 2016 so với tổng tiền lương theo ngạch, bậc, chức vụ, chức danh, các khoản phụ cấp lương và tiền lương tăng thêm theo Nghị định số 17/2015/NĐ-CP tính theo mức lương cơ sở 1,15 triệu đồng/tháng của tháng 4 năm 2016 đối với đối tượng có hệ số lương từ 2.34 trở xuống.
- 1 Thông tư 103/2016/TT-BTC hướng dẫn xác định nhu cầu, nguồn và phương thức chi thực hiện điều chỉnh mức lương cơ sở theo Nghị định 47/2016/NĐ-CP, điều chỉnh trợ cấp hàng tháng đối với cán bộ xã đã nghỉ việc theo Nghị định 55/2016/NĐ-CP do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 2 Nghị định 47/2016/NĐ-CP quy định mức lương cơ sở đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang
- 3 Nghị định 17/2015/NĐ-CP quy định tiền lương tăng thêm đối với cán bộ, công chức, viên chức và người hưởng lương trong lực lượng vũ trang có hệ số lương từ 2,34 trở xuống
- 4 Nghị định 66/2013/NĐ-CP quy định mức lương cơ sở đối với cán bộ, công, viên chức và lực lượng vũ trang
- 5 Công văn 4045/BTP-KHTC hướng dẫn xác định nhu cầu, nguồn và phương thức chi thực hiện điều chỉnh mức lương tối thiểu chung theo Nghị định 31/2012/NĐ-CP, chế độ phụ cấp công vụ theo Nghị định 34/2012/NĐ-CP do Bộ Tư pháp ban hành
- 6 Công văn 1499/LĐTBXH-KHTC về xác định nhu cầu, nguồn và phương thức chi thực hiện điều chỉnh mức lương tối thiểu chung theo Nghị định 22/2011/NĐ-CP do Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội ban hành
- 7 Công văn 1478/LĐTBXH-KHTC xác định nhu cầu, nguồn và phương thức chi thực hiện điều chỉnh mức lương tối thiểu chung theo Nghị định 28/2010/NĐ-CP do Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
- 8 Nghị định 68/2000/NĐ-CP về thực hiện chế độ hợp đồng một số loại công việc trong cơ quan hành chính nhà nước, đơn vị sự nghiệp
- 1 Công văn 1478/LĐTBXH-KHTC xác định nhu cầu, nguồn và phương thức chi thực hiện điều chỉnh mức lương tối thiểu chung theo Nghị định 28/2010/NĐ-CP do Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
- 2 Công văn 1499/LĐTBXH-KHTC về xác định nhu cầu, nguồn và phương thức chi thực hiện điều chỉnh mức lương tối thiểu chung theo Nghị định 22/2011/NĐ-CP do Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội ban hành
- 3 Công văn 4045/BTP-KHTC hướng dẫn xác định nhu cầu, nguồn và phương thức chi thực hiện điều chỉnh mức lương tối thiểu chung theo Nghị định 31/2012/NĐ-CP, chế độ phụ cấp công vụ theo Nghị định 34/2012/NĐ-CP do Bộ Tư pháp ban hành