BỘ XÂY DỰNG | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3119/BXD-QLN | Hà Nội, ngày 10 tháng 8 năm 2022 |
Kính gửi: Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
Để thúc đẩy phát triển nhà ở xã hội, nhà ở công nhân trong thời gian tới, ngày 01/8/2022, Thủ tướng Chính phủ Phạm Minh Chính đã chủ trì Hội nghị thúc đẩy phát triển nhà ở xã hội cho công nhân, người thu nhập thấp. Tại thông báo số 242/TB-VPCP ngày 10/8/2022 của Văn phòng Chính phủ thông báo Kết luận của Thủ tướng Chính phủ tại Hội nghị trực tuyến thúc đẩy phát triển nhà ở xã hội cho công nhân, người thu nhập thấp, Bộ Xây dựng được giao chủ trì, phối hợp với các Bộ, ngành, trên cơ sở báo cáo của các địa phương nghiên cứu, xây dựng Đề án: “Đầu tư xây dựng ít nhất 1 triệu căn hộ nhà ở xã hội cho đối tượng thu nhập thấp, công nhân khu công nghiệp (giai đoạn 2021-2030)” trình Thủ tướng Chính phủ phê duyệt trong tháng 8/2022; UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương có trách nhiệm báo cáo Bộ Xây dựng trước ngày 15/8/2022 một số nội dung để xây dựng Đề án.
Để triển khai thực hiện nhiệm vụ được giao, Bộ Xây dựng đề nghị Quý Ủy ban báo cáo các nội dung sau:
1. Dự báo nhu cầu và mục tiêu phát triển nhà ở xã hội cho đối tượng thu nhập thấp, công nhân khu công nghiệp trên địa bàn (theo mẫu tại phụ lục 1 kèm theo văn bản này).
2. Số liệu liên quan đến triển khai thực hiện việc xây dựng nhà ở xã hội cho đối tượng thu nhập thấp, công nhân khu công nghiệp trên địa bàn nhằm đạt được mục tiêu hoàn thành đầu tư xây dựng ít nhất 1 triệu căn hộ nhà ở xã hội cho người thu nhập thấp, công nhân khu công nghiệp trên toàn quốc, cụ thể như sau:
(1) Các dự án (công trình) đã hoàn thành, nghiệm thu đưa vào sử dụng trên địa bàn tỉnh đến ngày 30/6/2022 (theo mẫu tại phụ lục 2 kèm theo văn bản này)
(2) Các dự án (công trình) đã khởi công xây dựng trên địa bàn (theo mẫu tại phụ lục 3 kèm theo văn bản này);
(3) Các dự án đã có chủ trương đầu tư nhưng chưa triển khai đầu tư xây dựng trên địa bàn (theo mẫu tại phụ lục 4 kèm theo văn bản này);
(4) Các vị trí, quỹ đất quy hoạch nhà ở xã hội trên địa bàn (theo mẫu tại phụ lục 5 kèm theo văn bản này);
3. Lập kế hoạch triển khai thực hiện đầu tư các dự án nhà ở hội (giai đoạn từ nay đến 2030) đảm bảo nhu cầu của địa phương (theo mẫu tại phụ lục 6 kèm theo văn bản này).
4. Các khó khăn, vướng mắc, đề xuất, kiến nghị trong việc quản lý, phát triển nhà ở xã hội, nhà ở công nhân trên địa bàn.
Văn bản báo cáo đề nghị gửi về Bộ Xây dựng, địa chỉ: 37 Lê Đại Hành - Hai Bà Trưng - Hà Nội trước ngày 15/8/2022 để tổng hợp./.
(Điện thoại liên hệ: Ông Nguyễn Đức Vinh - Phó trưởng Phòng Quản lý và phát triển nhà ở xã hội, Cục Quản lý nhà và thị trường bất động sản, Bộ Xây dựng: 0904 929 886)
| KT. BỘ TRƯỞNG |
PHỤ LỤC
BÁO CÁO
(Kèm theo văn bản số: 3119/BXD-QLN ngày 10 tháng 8 năm 2022 của Bộ Xây dựng)
UBND tỉnh (thành phố)....................................
| CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
PHỤ LỤC 1: NHU CẦU VÀ MỤC TIÊU PHÁT TRIỂN NHÀ Ở XÃ HỘI CHO NGƯỜI THU NHẬP THẤP VÀ CÔNG NHÂN KHU CÔNG NGHIỆP TRÊN ĐỊA BÀN
TT | Dự án | Nhu cầu | Mục tiêu | Ghi chú | |||||||
Số người | Tổng số căn hộ NOXH (căn) | Tổng diện tích sàn NOXH (m2) | Tổng diện tích đất | Tổng số căn hộ NOXH (căn) | Tổng diện tích sàn NOXH (m2) | Tổng mức đầu tư | Nguồn vốn | ||||
Ngân sách | Ngoài ngân sách | ||||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 |
I | Giai đoạn 2021-2025 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Thu nhập thấp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Công nhân |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II | Giai đoạn 2026-2030 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Thu nhập thấp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Công nhân |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: Nhu cầu, mục tiêu được xác định trên cơ sở Chương trình, kế hoạch phát triển nhà ở của địa phương giai đoạn 2021-2025, 2026-2030 và điều kiện thực tế.
UBND tỉnh (thành phố)....................................
| CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
PHỤ LỤC 2:
DỰ ÁN (CÔNG TRÌNH) NHÀ Ở XÃ HỘI CHO NGƯỜI THU NHẬP THẤP VÀ CÔNG NHÂN KHU CÔNG NGHIỆP ĐÃ HOÀN THÀNH, NGHIỆM THU ĐƯA VÀO SỬ DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN
(Tính đến ngày 30/6/2022)
TT | Dự án | Số dự án (Từ đầu chương trình đến nay) | Thông tin chung | Tổng mức đầu tư (tỷ đồng) | Nguồn vốn | Ghi chú | |||
Tổng diện tích đất (ha) | Tổng số căn NOXH (căn) | Tổng diện tích sàn (m2) | Ngân sách (tỷ đồng) | Ngoài ngân sách (tỷ đồng) | |||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
I | Dự án NOXH độc lập |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Thu nhập thấp |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Công nhân |
|
|
|
|
|
|
|
|
II | NOXH trên quỹ đất 20% |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Thu nhập thấp |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Công nhân |
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: (1) Đối với Tổng diện tích đất (tại cột 4): Đối với dự án NOXH độc lập thì báo cáo quy mô sử dụng đất dự án; Đối với NOXH trên quỹ đất 20% thì báo cáo diện tích đất 20% dành để xây dựng NOXH của dự án nhà ở thương mại, khu đô thị.
(2) Đối với dự án đã hoàn thành một phần (có công trình NOXH đã hoàn thành, nghiệm thu đưa vào sử dụng) thì cột (5) và (6) báo cáo số lượng NOXH đã hoàn thành, nghiệm thu đưa vào sử dụng.
UBND tỉnh (thành phố)....................................
| CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
PHỤ LỤC 3:
DỰ ÁN (CÔNG TRÌNH) NHÀ Ở XÃ HỘI CHO NGƯỜI THU NHẬP THẤP VÀ CÔNG NHÂN KHU CÔNG NGHIỆP ĐÃ KHỞI CÔNG XÂY DỰNG TRÊN ĐỊA BÀN
TT | Tên dự án | Thông tin chung | Đang triển khai đầu tư xây dựng | Khởi công (Tháng.. năm..) | Dự kiến hoàn thành (Tháng.. năm..) | Ghi chú | |||||||
Địa điểm, Chủ đầu tư | Quy mô diện tích đất (ha) | Tổng số căn NOXH (căn) | Tổng diện tích sàn NOXH (m2) | Tổng mức đầu tư (tỷ đồng) | Nguồn vốn | Tổng số căn NOXH (căn) | Tổng diện tích sàn NOXH (m2) | ||||||
Ngân sách (tỷ đồng) | Ngoài ngân sách (tỷ đồng) | ||||||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 |
I | Thu nhập thấp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | ... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | ... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II | Công nhân |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | ... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | ... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: (1) Đối với NOXH trên quỹ đất 20%: số liệu tại cột (4) báo cáo diện tích đất 20% dành để xây dựng NOXH của dự án nhà ở thương mại, khu đô thị; Đồng thời tại cột “Ghi chú” (cột 14) ghi rõ “Quỹ đất 20%”.
(2) Đối với dự án đã hoàn thành một phần (có công trình NOXH đã hoàn thành, nghiệm thu đưa vào sử dụng) đề nghị ghi số căn đã hoàn thành, nghiệm thu đưa vào sử dụng tại cột “Ghi chú” (cột 14) theo nguyên tắc (14) = (5) - (10).
UBND tỉnh (thành phố)....................................
| CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
PHỤ LỤC 4:
DỰ ÁN NHÀ Ở XÃ HỘI CHO NGƯỜI THU NHẬP THẤP VÀ CÔNG NHÂN KHU CÔNG NGHIỆP ĐÃ CÓ CHỦ TRƯƠNG ĐẦU TƯ NHƯNG CHƯA TRIỂN KHAI ĐẦU TƯ XÂY DỰNG TRÊN ĐỊA BÀN
TT |
| Thông tin chung | Dự kiến tiến độ thực hiện | Ghi chú | ||||||||
Tên dự án | Địa điểm | Quy mô diện tích đất (ha) | Tổng số căn NOXH (căn) | Tổng diện tích sàn NOXH (m2) | Tổng mức đầu tư (tỷ đồng) | Nguồn vốn | Lựa chọn Chủ đầu tư (Tháng.. năm) | Dự kiến khởi công (Tháng.. năm..) | Dự kiến hoàn thành (Tháng.. năm..) | |||
Ngân sách (tỷ đồng) | Ngoài ngân sách (tỷ đồng) | |||||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 |
A | Dự án NOXH độc lập |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I | Thu nhập thấp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | ... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | ... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II | Công nhân |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | ... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | ... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B | NOXH trên quỹ đất 20% |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I | Thu nhập thấp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | ... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | ... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II | Công nhân |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | ... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | ... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: Đối với NOXH trên quỹ đất 20%: số liệu tại cột (4) báo cáo diện tích đất 20% dành để xây dựng NOXH của dự án nhà ở thương mại, khu đô thị.
UBND tỉnh (thành phố)....................................
| CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
PHỤ LỤC 5:
CÁC VỊ TRÍ, QUỸ ĐẤT QUY HOẠCH NHÀ Ở XÃ HỘI CHO NGƯỜI THU NHẬP THẤP VÀ CÔNG NHÂN KHU CÔNG NGHIỆP TRÊN ĐỊA BÀN
TT |
| Thông tin chung (Dự kiến) | Dự kiến tiến độ thực hiện | Ghi chú | |||||||||
Tên dự án | Địa điểm | Quy mô diện tích đất (ha) | Tổng số căn NOXH (căn) | Tổng diện tích sàn NOXH (m2) | Tổng mức đầu tư (tỷ đồng) | Nguồn vốn | Chấp thuận Chủ trương đầu tư (Quý.. năm) | Lựa chọn Chủ đầu tư (Quý.. năm) | Dự kiến khởi công (Quý.. năm) | Dự kiến hoàn thành (Quý.. năm) | |||
Ngân sách (tỷ đồng) | Ngoài ngân sách (tỷ đồng) | ||||||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 |
A | Dự án NOXH độc lập |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I | Thu nhập thấp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | ... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | ... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II | Công nhân |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | ... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | ... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B | NOXH trên quỹ đất 20% |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I | Thu nhập thấp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | ... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | ... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II | Công nhân |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | ... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | ... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: Đối với NOXH trên quỹ đất 20%: số liệu tại cột (4) báo cáo diện tích đất 20% dành để xây dựng NOXH của dự án nhà ở thương mại, khu đô thị.
UBND tỉnh (thành phố)....................................
| CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
PHỤ LỤC 6:
KẾ HOẠCH TRIỂN KHAI THỰC HIỆN DỰ ÁN NHÀ Ở XÃ HỘI CHO NGƯỜI THU NHẬP THẤP VÀ CÔNG NHÂN KHU CÔNG NGHIỆP TRÊN ĐỊA BÀN
(Giai đoạn từ nay đến năm 2030)
I. Giai đoạn 2021-2025
TT | Tên dự án | Thông tin chung | Tiến độ thực hiện | Ghi chú | ||||||||
Địa điểm | Quy mô diện tích đất dự án (ha) | Tổng số căn NOXH (căn) | Tổng diện tích sàn NOXH (m2) | Tổng mức đầu tư (tỷ đồng) | Nguồn vốn | Lựa chọn Chủ đầu tư (Tháng.. năm..) | Dự kiến khởi công (Tháng.. năm..) | Dự kiến hoàn thành (Tháng.. năm..) | ||||
Ngân sách (tỷ đồng) | Ngoài ngân sách (tỷ đồng) | |||||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 |
A | Năm 2022 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I | Thu nhập thấp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | ... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | ... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II | Công nhân |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | ... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | ... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B | Năm 2023 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I | Thu nhập thấp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | ... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | ... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II | Công nhân |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | ... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | ... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
... | Năm 2025 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II. Giai đoạn 2026-2030
Năm | Nhu cầu | Mục tiêu (căn hộ) | Số lượng dự án | Diện tích đất (ha) | Dự kiến số lượng căn hộ NOXH hoàn thành (căn) | Dự kiến diện tích sàn NOXH hoàn thành (m2) | Nguồn vốn | Ghi chú | |
Ngân sách (tỷ đồng) | Ngoài ngân sách (tỷ đồng) | ||||||||
2026 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2027 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2030 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: (1) Đối với giai đoạn 2021-2025 (bảng tại phần I): đề nghị báo cáo kế hoạch cụ thể cho từng dự án. Đối với NOXH trên quỹ đất 20%: số liệu tại cột (4) báo cáo diện tích đất 20% dành để xây dựng NOXH của dự án nhà ở thương mại, khu đô thị.
(2) Đối với giai đoạn 2026-2030 (bảng II): Thực hiện báo cáo chi tiết từng dự án theo từng năm như tại bảng I. Trường hợp không xác định được kế hoạch cụ thể cho từng dự án thì có thể báo cáo kế hoạch chung theo từng năm.
- 1 Công văn 1608/BXD-QLN năm 2023 về đôn đốc triển khai thực hiện Đề án "Đầu tư xây dựng ít nhất 1 triệu căn hộ nhà ở xã hội cho đối tượng thu nhập thấp, công nhân khu công nghiệp" do Bộ Xây dựng ban hành
- 2 Công văn 7176/VPCP-CN năm 2023 về Đề án "Đầu tư xây dựng ít nhất 1 triệu căn hộ nhà ở xã hội cho đối tượng thu nhập thấp, công nhân khu công nghiệp giai đoạn 2021-2030" do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 3 Công văn 8722/VPCP-CN năm 2023 về báo cáo đề xuất mô hình và giải pháp triển khai Đề án đầu tư xây dựng ít nhất 01 triệu căn nhà ở xã hội cho đối tượng thu nhập thấp, công nhân khu công nghiệp giai đoạn 2021-2030 do Văn phòng Chính phủ ban hành