- 1 Nghị quyết 02/NQ-CP năm 2019 về tiếp tục thực hiện những nhiệm vụ, giải pháp chủ yếu cải thiện môi trường kinh doanh, nâng cao năng lực cạnh tranh quốc gia năm 2019 và định hướng đến năm 2021 do Chính phủ ban hành
- 2 Công văn 1083/BTP-QLXLVPHC&TDTHPL năm 2019 về hướng dẫn nâng xếp hạng chỉ số chi phí tuân thủ pháp luật (chỉ số B1) do Bộ Tư pháp ban hành
- 3 Quyết định 1246/QĐ-UBND về Kế hoạch triển khai Nghị quyết 02/NQ-CP về tiếp tục thực hiện những nhiệm vụ, giải pháp chủ yếu cải thiện môi trường kinh doanh, năng lực cạnh tranh quốc gia năm 2019 và định hướng đến năm 2021 do thành phố Hồ Chí Minh ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3158/UBND-KSTT | Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 01 tháng 8 năm 2019 |
Kính gửi: | - Các sở, ban, ngành; |
Thực hiện Nghị quyết số 02/NQ-CP ngày 01 tháng 01 năm 2019 của Chính phủ về tiếp tục thực hiện những nhiệm vụ, giải pháp chủ yếu cải thiện môi trường kinh doanh, nâng cao năng lực cạnh tranh quốc gia năm 2019 và định hướng đến năm 2021; Quyết định số 554/QĐ-UBND ngày 08 tháng 3 năm 2019 của Bộ Tư pháp ban hành Kế hoạch hành động thực hiện Nghị quyết số 02/NQ-CP; Công văn số 1083/BTP-QLXLVPHC&TDTHPL ngày 29 tháng 3 năm 2019 của Bộ Tư pháp về việc hướng dẫn nâng xếp hạng chỉ số chi phí tuân thủ pháp luật (chỉ số B1), Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố chỉ đạo như sau:
4. Chế độ báo cáo: Các sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân các quận - huyện báo cáo Ủy ban nhân dân thành phố (thông qua Sở Tư pháp) kết quả thực hiện các nhiệm vụ, giải pháp nhằm giảm chi phí tuân thủ pháp luật, nâng xếp hạng chỉ số B1 định kỳ hàng quý và năm trước ngày 05 của tháng cuối quý và trước ngày 05 tháng 12 của năm báo cáo. Sở Tư pháp tổng hợp, tham mưu Ủy ban nhân dân thành phố báo cáo Bộ Tư pháp theo quy định.
Biểu mẫu báo cáo thực hiện theo Phụ lục ban hành kèm theo Công văn số 1083/BTP-QLXLVPHC&TDTHPL ngày 29 tháng 3 năm 2019 của Bộ Tư pháp.
(Đính kèm Phụ lục các biểu mẫu báo cáo)
| KT. CHỦ TỊCH |
CƠ QUAN1 | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ........./BC-....... | ……….2, ngày ... tháng ... năm 2019 |
Thực hiện Công văn số 1083/BTP-QLXLVPHC&TDTHPL ngày; 29 tháng 3 năm 2019 của Bộ Tư pháp về việc hướng dẫn nâng xếp hạng chỉ số chi phí tuân thủ pháp luật (chỉ số B1), ....................4 báo cáo việc thực hiện các nhiệm vụ, giải pháp để giảm chi phí tuân thủ pháp luật, nâng xếp hạng chỉ số B1 Quý.../năm ........như sau:
I. TÌNH HÌNH VÀ KẾT QUẢ THỰC HIỆN MỘT SỐ NHIỆM VỤ, GIẢI PHÁP ĐỂ GIẢM CHI PHÍ TUÂN THỦ PHÁP LUẬT, NÂNG XẾP HẠNG CHỈ SỐ B15
1. Chỉ đạo triển khai thực hiện một số nhiệm vụ, giải pháp để giảm chi phí tuân thủ pháp luật, nâng xếp hạng chỉ số B16
2. Về xây dựng, hoàn thiện thể chế để giảm chi phí tuân thủ pháp luật
Nêu cụ thể nội dung các công việc đã thực hiện về rà soát, cắt giảm các quy định pháp luật để giảm gánh nặng chi phí tuân thủ pháp luật cho doanh nghiệp: bao gồm đề án rà soát (nếu có); các dự thảo văn bản pháp luật sửa đổi và văn bản pháp luật đã tham mưu ban hành.
3. Về tổ chức thi hành pháp luật
3.1. Tuyên truyền, phổ biến pháp luật đến cán bộ, công chức, viên chức và cộng đồng doanh nghiệp
3.2. Tập huấn, bồi dưỡng nghiệp vụ cho cán bộ, công chức, viên chức thuộc thẩm quyền quản lý; tổ chức tập huấn, bồi dưỡng, hỗ trợ các doanh nghiệp
3.3. Tiếp nhận và xử lý kiến nghị, phản ánh của doanh nghiệp, thực hiện thanh tra, kiểm tra, giải quyết khiếu nại, tố cáo, xử lý kỷ luật và khen thưởng trong tổ chức thực thi và tuân thủ pháp luật
3.4. Về cải cách thủ tục hành chính
Nêu cụ thể các sáng kiến cải cách, cải tiến việc tổ chức thực thi các thủ tục hành chính đã rút ngắn thời gian, chi phí cho doanh nghiệp (nếu có).
3.5. Các nhiệm vụ, giải pháp khác
II. KHÓ KHĂN, VƯỚNG MẮC TRONG THỰC HIỆN MỘT SỐ NHIỆM VỤ, GIẢI PHÁP ĐỂ GIẢM CHI PHÍ TUÂN THỦ PHÁP LUẬT, NÂNG XẾP HẠNG CHỈ SỐ B1 VÀ NGUYÊN NHÂN
1. Khó khăn, vướng mắc
2. Nguyên nhân của những khó khăn, vướng mắc
2.1. Nguyên nhân chủ quan
2.2. Nguyên nhân khách quan
III. ĐỀ XUẤT, KIẾN NGHỊ
Trên đây là báo cáo việc thực hiện một số nhiệm vụ, giải pháp để giảm chi phí tuân thủ pháp luật, nâng xếp hạng chỉ số B1 .............7, ..................8 gửi Bộ Tư pháp để tổng hợp, báo cáo Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ theo quy định.
Nơi nhận: - Bộ Tư pháp; - Lưu: VT, .... | QUYỀN HẠN VÀ CHỨC VỤ |
___________________
1 Tên của cơ quan lập báo cáo.
2 Địa danh ghi theo hướng dẫn của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về thể thức và kỹ thuật trình bày văn bản.
3 Quý (ghi rõ Quý I, II, III, IV) hoặc năm 2019.
4 Tên của cơ quan lập báo cáo.
5 Số liệu báo cáo được tính theo thời điểm báo cáo (theo quý hoặc năm).
6 Đối với báo cáo định kỳ quý thi không phải báo cáo nội dung này.
7 Thời gian thực hiện báo cáo định ký (quý hoặc năm).
8 Tên của cơ quan lập báo cáo.
Biểu mẫu kết quả xây dựng và hoàn thiện thể chế trực tiếp liên quan đến chi phí tuân thủ pháp luật
(Kèm theo Báo cáo số: ..../BC-.... ngày..../......./............ của... (tên Cơ quan lập báo cáo)
STT | Loại văn bản (Luật, Nghị định...) | Số lượng VBQPPL có quy định liên quan trực tiếp đến chi phí tuân thủ pháp luật | Số quy định mâu thuẫn, chồng chéo hoặc không hợp lý, khả thi, không phù hợp với tình hình kinh tế - xã hội | Tình trạng xử lý | Ghi chú | |
Số quy định đã xử lý (Nêu cụ thể điều, khoản, điểm) | Số quy định chưa xử lý (Nêu cụ thể điều, khoản, điểm) |
| ||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- 1 Kế hoạch 146/KH-UBND năm 2020 thực hiện nhiệm vụ, giải pháp nâng cao xếp hạng Chỉ số chi phí tuân thủ pháp luật (Chỉ số B1) năm 2021 trên địa bàn tỉnh Cà Mau
- 2 Kế hoạch 137/KH-UBND năm 2022 thực hiện các nhiệm vụ, giải pháp chủ yếu nâng cao xếp hạng các Chỉ số chi phí tuân thủ pháp luật (chỉ số B1), chỉ số giải quyết tranh chấp hợp đồng (A9) và chỉ số Phá sản doanh nghiệp (A10) trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
- 3 Báo cáo 140/BC-UBND thực hiện nhiệm vụ, giải pháp để giảm chi phí tuân thủ pháp luật, nâng xếp hạng chỉ số B1 06 tháng đầu năm 2020 do thành phố Hồ Chí Minh ban hành