BỘ TÀI CHÍNH | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3160/TCHQ-TXNK | Hà Nội, ngày 15 tháng 5 năm 2020 |
Kính gửi: | - Cục Hải quan thành phố Hồ Chí Minh; |
Về đề nghị miễn thuế nhập khẩu đối với hàng hóa nhập khẩu theo điều ước quốc tế để phục vụ hoạt động của Văn phòng bán vé Hãng hàng không All Nippon Airways Co.,Ltd tại Việt Nam (Hãng hàng không ANA) trong giai đoạn 2020-2024, Tổng cục Hải quan có ý kiến như sau:
Căn cứ khoản 1 Điều 29 Nghị định 134/2016/NĐ-CP ngày 01/9/2016 của Chính phủ quy định: “Hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu được miễn thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu theo điều ước quốc tế mà Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam là thành viên.
Cơ sở để xác định hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu được miễn thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu là số lượng, chủng loại, trị giá hàng hóa được quy định cụ thể tại điều ước quốc tế.
Trường hợp điều ước quốc tế không quy định cụ thể chủng loại, định lượng miễn thuế thì Bộ Tài chính thống nhất với Bộ Ngoại giao báo cáo Thủ tướng Chính phủ quyết định chủng loại và định lượng hàng hóa miễn thuế”.
Căn cứ ý kiến của Thủ tướng Chính phủ tại công văn số 3543/VPCP-KTTH ngày 5/5/2020 của Văn phòng Chính phủ: Đồng ý với đề nghị của Bộ Tài chính tại văn bản số 4432/BTC-TCHQ ngày 13/4/2020 về chủng loại và định lượng hàng hóa miễn thuế nhập khẩu phục vụ cho hoạt động vận tải hàng không của Hãng hàng không ANA trong giai đoạn 2020-2024 (đính kèm).
1. Đề nghị Văn phòng bán vé Hãng hàng không ANA tại Việt Nam nộp các chứng từ thuộc hồ sơ kèm theo danh mục hàng hóa đã được Thủ tướng Chính phủ phê duyệt cho Cục Hải quan TP. Hồ Chí Minh để được cấp Phiếu theo dõi trừ lùi hàng hóa miễn thuế nhập khẩu hoặc thông báo danh mục hàng hóa miễn thuế gửi đến Hệ thống của cơ quan hải quan (trong trường hợp thực hiện miễn thuế điện tử) và báo cáo việc nhập khẩu về Cục Hải quan TP. Hồ Chí Minh khi kết thúc nhập khẩu.
2. Các đơn vị hải quan giám sát, quản lý chặt chẽ việc nhập khẩu, sử dụng hàng hóa miễn thuế nhập khẩu của Văn phòng bán vé Hãng hàng không ANA tại Việt Nam đúng mục đích, đúng đối tượng quy định tại Hiệp định vận chuyển hàng không giữa Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ Nhật Bản ký ngày 23/5/1994 và thực hiện:
a. Trường hợp Văn phòng bán vé Hãng hàng không ANA tại Việt Nam lựa chọn thực hiện miễn thuế theo Phiếu theo dõi trừ lùi (Phiếu TDTL):
- Trên cơ sở danh mục hàng hóa đã được Thủ tướng Chính phủ phê duyệt tại công văn số 3543/VPCP-KTTH, Cục Hải quan TP. Hồ Chí Minh cấp Phiếụ TDTL theo mẫu tại Phụ lục ban hành kèm theo Quy trình giải quyết miễn thuế hàng hóa nhập khẩu theo điều ước quốc tế, thỏa thuận giữa Chính phủ Việt Nam với các tổ chức phi chính phủ ban hành kèm theo Quyết định số 2503/QĐ- TCHQ ngày 23/8/2018 của Tổng cục trưởng Tổng cục Hải quan;
- Đơn vị hải quan nơi làm thủ tục nhập khẩu cho các lô hàng của Văn phòng bán vé Hãng hàng không ANA tại Việt Nam thực hiện trừ lùi vào Phiếu TDTL theo quy định tại điểm a khoản 2 Điều 10 Quy trình ban hành kèm theo Quyết định số 2503/QĐ-TCHQ.
- Khi hết lượng hàng hóa nhập khẩu ghi trên Phiếu TDTL, đơn vị hải quan nơi làm thủ tục nhập khẩu cuối cùng xác nhận lên bàn chính Phiếu TDTL và gửi cho Cục Hải quan TP. Hồ Chí Minh để làm thủ tục thanh khoản theo quy định tại Điều 11 Quy trình ban hành kèm theo Quyết định số 2503/QĐ-TCHQ.
b. Trường hợp Văn phòng bán vé Hãng hàng không ANA tại Việt Nam lựa chọn thực hiện miễn thuế điện tử:
- Văn phòng bán vé Hãng hàng không ANA tại Việt Nam thông báo danh mục hàng hóa miễn thuế đã được Thủ tướng Chính phủ phê duyệt tại công văn số 3543/VPCP-KTTH đến Hệ thống của cơ quan hải quan. Cục Hải quan TP. Hồ Chí Minh tiếp nhận thông báo danh mục miễn thuế trên hệ thống theo hướng dẫn tại khoản 2 Điều 9 Quy trình ban hành kèm theo quyết định số 2503/QĐ TCHQ.
- Đơn vị Hải quan nơi làm thủ tục nhập khẩu cho các lô hàng của Văn phòng bán vé Hãng hàng không ANA tại Việt Nam thực hiện trừ lùi trên Hệ thống số lượng hàng hóa đã được miễn thuế cho đến khi hết lượng hàng hóa tại Danh mục hàng hóa miễn thuế đã thông báo theo quy định tại điểm b khoản 2 Điều 10 Quy trình ban hành kèm theo Quyết định số 2503/QĐ-TCHQ.
Tổng cục Hải quan có ý kiến để các đơn vị biết và thực hiện./.
| KT. TỔNG CỤC TRƯỞNG |
PHỤ LỤC
DANH SÁCH HÀNG HÓA NHẬP KHẨU CỦA VĂN PHÒNG BÁN VÉ HÃNG HÀNG KHÔNG ALL NIPPON AIRWAYS TẠI VIỆT NAM (GIAI ĐOẠN TỪ 01/01/2020 ĐẾN 31/12/2024)
(Ban hành kèm theo công văn số 8160/TCHQ-TXNK ngày 15/5/2020 của Tổng Cục Hải quan)
Số TT | Tên bảng, quy cách phẩm chất | Số lượng | Đơn vị tính | Trị giá/trị giá dự kiến | |
I | Danh sách hàng hóa dự kiến nhập khẩu cho Văn Phòng Hà Nội | ||||
A | Nhiên liệu, dầu bôi trơn, phụ tùng, trang thiết bị dùng cho máy bay | ||||
1 | Dụng cụ để kiểm tra khói trên cabin máy bay | 5 | Cái | 50 | JPY |
2 | Cờ lê lực chuyển dụng dùng cho máy bay loại không điều chỉnh được | 50 | Cái | 700 | JPY |
3 | Cờ lê điện chuyên dụng dùng cho máy hay torque | 50 | Cái | 800 | JPY |
4 | Thiết bị đo áp suất khí của thiết bị làm lạnh trên máy bay | 15 | Cái | 3,000 | JPY |
5 | Thiết bị đo, kiểm tra volt, ampe kế, và trở kháng cho các thiết bị điện trên máy bay | 15 | Cái | 350 | JPY |
6 | Thiết bị đo, kiểm tra độ trở kháng cho các thiết bị diện trên máy bay | 15 | Cái | 800 | JPY |
7 | Dụng cụ đo áp lực cho lốp máy bay | 15 | Cái | 215 | JPY |
8 | Thiết bị đo độ dày cho lốp máy bay | 15 | Cái | 100 | JPY |
9 | Dụng cụ đo lực quay của động cơ máy bay | 5 | Cái | 200 | JPY |
10 | Bình xịt làm sạch | 5 | Cái | 5 | USD |
11 | Bình xịt nhuộm | 5 | Cái | 8 | USD |
12 | Dung dịch rửa/tráng | 5 | Cái | 8 | USD |
13 | Băng dính hai mặt | 5 | Cái | 44 | USD |
14 | Keo dính | 10 | Cái | 2 | USD |
15 | Miếng vá | 20 | Cái | 210 | USD |
16 | Dung dịch lau cửa sổ | 10 | Cái | 60 | USD |
17 | Thiết bị đo rò rỉ | 5 | Cái | 60 | USD |
18 | Dầu bôi trơn | 5 | Cái | 15 | USD |
19 | Băng dính nhôm | 5 | Cái | 35 | USD |
20 | Bảng keo non teflon | 5 | Cái | 70 | USD |
B | Phụ tùng, trang thiết bị liên quan sử dụng cho chuyến bay | ||||
1 | Chăn mền hạng C sử dụng trên máy bay hãng hàng không ANA | 10,000 | Cái | 62,000 | JPY |
2 | Chăn mền hạng Y sử dụng trên máy bay hàng hàng không ANA | 10,000 | Cái | 24,000 | JPY |
3 | Hộp suất ăn trẻ em | 2,500 | Hộp | 9,000 | JPY |
4 | Túi chịu nhiệt | 7 500 | Cái | 40,000 | JPY |
5 | Vách ngăn ly dùng một lần | 11,625 | Cái | 1,320 | JPY |
6 | Nhăn xe đẩy màu xanh | 18,600 | Cái | 5,156 | JPY |
7 | Nhàn xe đẩy màu trắng | 18,600 | Cái | 5,156 | JPY |
8 | Túi nilon đựng thực phẩm lạnh | 3,255 | Cái | 7,000 | JPY |
9 | Nhãn dán cho suất ăn trẻ em hạng phổ thông | 4,500 | Cái | 1,360 | JPY |
10 | Nhăn dán cho suất chay đạo Hindu hạng phả thông | 4,500 | Cái | 1,470 | JPY |
11 | Nhãn dán cho suất ăn chay hạng phổ thông | 4,500 | Cái | 1,520 | JPY |
12 | Nhãn dán cho suất ăn Hindu hạng phổ thông | 4,500 | Cái | 1,520 | JPY |
13 | Nhãn dán cho suất ăn đạo hồi hạng phổ thông | 4,500 | Cái | 1,520 | JPY |
14 | Nhãn SPML | 9,000 | Cái | 1,360 | JPY |
15 | Nắp m2 giả sứ hạng C | 150 | Cái | 2,900 | JPY |
16 | Nắp m2 giả sứ hạng Y | 150 | Cái | 6.450 | JPY |
17 | Nắp chum salad kiểu Âu | 150 | Cái | 13,380 | JPY |
18 | Nắp đậy khay gia vị khách C | 150 | Cái | 11,972 | JPY |
19 | Nắp dựng đĩa khai vị kiểu Âu C | 150 | Cái | 9,240 | JPY |
20 | Chum sứ vuông kobachi | 150 | Cái | 6,440 | JPY |
21 | Nắp đậy khay sứ bát giác | 150 | Cái | 7,100 | JPY |
22 | Cốc nhựa trong dựng sốt | 150 | Cói | 11,884 | JPY |
23 | Cốc trộn salad hạng Y | 150 | Cái | 7,336 | JPY |
24 | Nắp dậy cốc trộn salad hạng Y | 150 | Cái | 6,288 | JPY |
25 | Bộ dao thìa dĩa trẻ em | 2,325 | Cái | 5,030 | JPY |
26 | Nắp đĩa ăn nóng C (Âu ) màu bạc | 5,115 | Cái | 9,900 | JPY |
27 | Nắp đĩa ăn nóng C (Âu ) màu vàng | 150 | Cái | 13,729 | JPY |
28 | Khay nhôm dạng cốc | 150 | Cái | 12,900 | JPY |
29 | Nắp đĩa ăn nóng C ( Âu ) - xanh cửu long | 8,835 | Cái | 14,850 | JPY |
30 | Nắp khay sứ ăn nóng màu vàng | 150 | Cái | 12,000 | JPY |
31 | Giấy napkin | 150 | Hộp | 4,752 | JPY |
32 | Vách chia hộp suất ăn bento | 150 | Cái | 23,060 | JPY |
33 | Giấy lót khay | 93,000 | Cái | 20,860 | JPY |
34 | Khay giấy loại mới | 71,610 | Cái | 40,000 | JPY |
35 | Cốc nhựa hoa lớn | 46,500 | Cái | 12,800 | JPY |
36 | Cốc nhựa hoa nhỏ | 33,480 | Cái | 9,950 | JPY |
37 | Khay giấy | 71,610 | Cái | 18,850 | JPY |
38 | Giấy gói cơm | 150 | Gói | 19,912 | JPY |
39 | Miếng dán giấy gói cơm | 150 | Cái | 4,716 | JPY |
40 | Khay ăn nóng hạng Y | 93,000 | Cái | 12 325 | JPY |
41 | Nắp khay ăn nóng màu cam Y- Âu | 37,200 | Cái | 15,625 | JPY |
42 | Nắp khay ăn nóng màu tráng Y- Nhật | 55,800 | Cái | 12.875 | JPY |
43 | Giấy lót bánh mì | 11,160 | Cái | 2,920 | JPY |
44 | Vòng kẹp màu xám | 11,160 | Cái | 93,800 | JPY |
45 | Vòng kẹp đen | 12,090 | Cái | 101,200 | JPY |
46 | Đũa ăn hạng C | 93,000 | Cái | 10,280 | JPY |
47 | Đũa ăn hạng Y | 93,000 | Cái | 3,480 | JPY |
48 | Tăm ăn | 150 | Gói | 8,300 | JPY |
49 | Bình trà | 300 | Cái | 16,800 | JPY |
50 | Hộp đựng đá màu trắng | 450 | Cái | 5,920 | JPY |
51 | Nắp hộp đựng đá màu trắng | 450 | Cáĩ | 2,880 | JPY |
52 | Hộp đựng đá nhựa trong có nắp | 450 | Cái | 27,600 | JPY |
53 | Hộp nhựa có quai | 150 | Cái | 20,700 | JPY |
54 | Thùng đá màu xanh | 150 | Cái | 9,900 | JPY |
55 | Túi giữ nhiệt đựng kem | 530 | Cái | 22,000 | JPY |
56 | Khay giả sứ 1/1/HC | 405 | Cái | 14,100 | JPY |
57 | Hộp nhựa Atlas màu trắng | 8 | Cái | 2,496 | JPY |
58 | Hộp nhựa Atlas màu xanh/0806 | 8 | Cái | 2,200 | JPY |
59 | Hộp nhựa Atlas màu xanh nhạt/1309 | 443 | Cái | 5,140 | JPY |
60 | Ly giải khát mới | 2,610 | Cái | 9,072 | JPY |
61 | Cốc sứ không quai | 623 | Cái | 29,760 | JPY |
62 | Hũ sứ loại lớn | 60 | Cái | 12,240 | JPY |
63 | Đĩa sứ vuông | 75 | Cái | 8,448 | JPY |
64 | Đĩa ăn nóng hạng C (kiểu Âu) | 210 | Cái | 27,984 | JPY |
65 | Đĩa khai vị kiểu Âu | 188 | Cái | 28,272 | JPY |
66 | Tách sứ cổ quai | 998 | Cái | 19,152 | JPY |
67 | Đĩa kê tách | 810 | Cái | 20,832 | JPY |
68 | Đĩa đựng gia vị | 188 | Cái | 31,500 | JPY |
69 | Chum sứ nhỏ salad kiểu Âu | 533 | Cái | 22,536 | JPY |
70 | Đĩa ăn nóng hoa văn kiểu Nhật | 203 | Cái | 15.840 | JPY |
71 | Tách trà sứ Nhật mới | 15 | Cái | 2,388 | JPY |
72 | Khay sứ bát giác (octagon) | 203 | Cái | 32,340 | JPY |
73 | Chum đựng rau/ pickle kiểu Nhật | 203 | Cái | 1,980 | JPY |
74 | Đĩa hình lá vàng/ xanh/ trắng | 203 | Cái | 1,980 | JPY |
75 | Chum sứ vuông kobachi | 203 | Cái | 33,030 | JPY |
76 | Đĩa ăn nóng hoa văn kiểu Nhật | 203 | Cái | 22,680 | JPY |
77 | Thìa ăn inox hạng Y | 1,583 | Cái | 12,672 | JPY |
78 | Dĩa ăn inox hạng Y | 1,583 | Cái | 15,840 | JPY |
79 | Dao ăn inox hạng Y | 1,583 | Cái | 27,360 | JPY |
80 | Dĩa ăn inox hạng C | 338 | Cái | 35,904 | JPY |
81 | Dao ăn inox hạng C | 390 | Cói | 69,696 | JPY |
82 | Thìa ăn inox hạng C | 390 | Cái | 35,904 | JPY |
83 | Thìa ăn inox tráng miệng hạng C | 750 | Cái | 43,560 | JPY |
84 | Thìa uống trà inox hạng C | 998 | Cái | 55,440 | JPY |
85 | Thìa nhựa ăn mì màu đen | 150 | Cái | 80,000 | JPY |
86 | Bát đen (mỳ donburi) | 150 | Cái | 22,800 | JPY |
87 | Khay m2 giả sứ | 4,770 | Cái | 8,548 | JPY |
88 | Đĩa ăn nóng hạng Y | 1,598 | Cái | 9,808 | JPY |
89 | Đĩa kê tách màu đen | 540 | Cái | 25,500 | JPY |
90 | Khay gài sứ 1/1 HY | 1,583 | Cái | 13,525 | JPY |
91 | Bát súp miso | 203 | Cái | 3,620 | JPY |
92 | Hộp suất ăn C nguội kiểu Nhật | 203 | Cái | 61,824 | JPY |
93 | Nấp hộp suất ăn C nguội kiểu Nhật | 203 | Cái | 90,528 | JPY |
94 | Khăn ăn | 390 | Cái | 34,800 | JPY |
95 | Khăn bông mới | 900 | Cái | 11,265 | JPY |
96 | Xe đẩy 1/1 FKL | 105 | Cái | 94.183 | JPY |
97 | Xe đẩy 1/1 FDL | 80 | Cái | 104,721 | JPY |
98 | Xe đẩy 1/2 HKL | 150 | Cái | 71,501 | JPY |
99 | Xe đẩy 1/2 HDL | 80 | Cái | 78,300 | JPY |
100 | Dàn sấy | 75 | Cái | 29,000 | JPY |
101 | Vi dàn sấy | 600 | Cái | 1,600 | JPY |
102 | Đồng phục nhân viên phục vụ hành khách: thắt lưng, mặt dây thắt lưng, áo jacket, áo khoác, áo vest, áo phản quang, áo blouse, áo sơ mi, áo thun, váy, quần tây, khăn choàng, cả vụt, giày, giày bảo hộ, áo khoác đi mưa, mũ đội đầu, huy hiệu cài áo, v.v. | 500 | Cái/Bộ | 6,000 | JPY |
103 | Ấn phẩm có logo của hãng (dùng làm quà tặng khách hàng) như là: lịch, sổ tay, tài liệu, stickets, tờ rơi, áp phích, tạp chí dùng trên máy bay, v..v... | 100,000 | Cái | 300 | JPY |
104 | Thiết bị đầu cuối mã vạch cầm tay dùng cho mâm hàng | 20 | Cái | 151,000 | JPY |
105 | Dây đeo của thiết bị đầu cuối mã vạch cầm tay | 20 | Cái | 7,300 | JPY |
106 | Thẻ sim (dùng để kết nối internet, không có chức năng nghe gọi) của thiết bị đầu cuối mã vạch cầm tay | 20 | Cái | 3,000 | JPY |
107 | Sạc pin của thiết bị đầu cuối mã vạch cầm tay | 5 | Cái | 57,0U0 | JPY |
108 | Sách hướng dẫn về những quy định về vận chuyển hàng hóa nguy hiểm của iata | 10 | Cái | 10,000 | JPY |
109 | Áo bảo hộ có logo ANA | 75 | Cái | 2,450 | JPY |
110 | Bảng hiệu | 20 | Cái | 35,000 | JPY |
111 | Thẻ/nhãn hành lý các loại | 4,000,000 | Cái | 10 | JPY |
112 | Thẻ/ nhãn hàng hóa các loại | 4,000,000 | Cái | 10 | JPY |
113 | Tập giấy nhớ (post-it pad) | 1,500 | Cái | 1 | USD |
114 | Tờ rơi của ANA | 120 | Cái | 300 | JPY |
115 | Bút bi có logo ANA | 10,000 | Cái | 147 | JPY |
116 | Lịch treo tường | 3,250 | Cái | 250 | JPY |
117 | Túi vải của ANA | 25 | Cái | 1,000 | JPY |
118 | Quạt tay có logo ANA | 5,000 | Cái | 50 | JPY |
119 | Túi giấy có logo ANA (cỡ lớn) | 1,500 | Cái | 10 | JPY |
120 | Túi giấy có logo ANA (cỡ nhỏ) | 1,500 | Cói | 10 | JPY |
121 | Bút bi có logo ANA | 600 | Cái | 100 | JPY |
122 | Bút bi mô hình máy bay R787 | 1,500 | Cái | 150 | JPY |
123 | Lịch bay | 500 | Cái | 300 | JPY |
109 | Mô hình máy bay, tỷ lệ 1:200 | 300 | Cái | 4 | USD |
110 | Phích cắm dùng để phân chia ổ điện (travel adaptor) | 250 | Cái | 200 | JPY |
111 | Túi du lịch bằng vải dù có logo ANA | 400 | Cái | 200 | JPY |
112 | Túi du lịch bằng vải dù (travel pouch set) | 400 | Cái | 536 | JPY |
113 | Tặp giấy ghi chép có biểu tượng của hãng bay ANA | 18,000 | Tập | 43,488 | JPY |
114 | Sổ trắng ghi chép, bìa da logo ANA (pu notebook) | 500 | Quyển | 400 | JPY |
115 | Bút bi bằng nhựa ANA | 1,000 | Cái | 100 | JPY |
116 | Bình đựng nước ANA bằng thép không gỉ | 500 | Cái | 100 | JPY |
117 | Bộ kẹp giấy ANA | 2,500 | Bộ | 350 | JPY |
118 | Usb dung lượng 32gb, không chứa dữ liệu bên trong, có logo ANA | 150 | Cái | 90 | JPY |
119 | Mô hình máy bay, tỷ lệ 1:200 | 100 | Cái | 80 | JPY |
120 | Mô hình máy bay, tỷ lệ 1:200 | 250 | Cái | 25 | JPY |
121 | Bút bi có đèn led (led ball pen) | 4,000 | Cái | 336 | JPY |
122 | Quà tặng khác cho khách hàng không có giá trị thương mại, mang logo ANA | 20,000 | Cái | 200 | JPY |
123 | Giấy in A4 một trang | 120 | Hộp | 682 | JPY |
124 | Cuộn nilon bọc chống sốc | 20 | Cái | 1000 | JPY |
125 | Nhãn ghi thông tin hộ chiếu | 5 | Cái | 116 | JPY |
126 | Giấy chứng nhận lên tàu bay | 15 | Cái | 210 | JPY |
127 | Giấy chứng nhận chuyến bay hủy/hoãn/chuyển sân bay | 15 | Cái | 205 | JPY |
128 | Túi bọc xe lăn | 750 | Hộp | 94 | JPY |
129 | Túi nhựa dùng cho xe đẩy trẻ em, không có logo | 500 | Hộp | 900 | JPY |
130 | Túi nhựa dùng cho xe đẩy trẻ em, không có logo | 2,500 | Cái | 30 | JPY |
131 | Túi nhựa dùng cho xe đẩy trẻ em, không có logo | 500 | Cái | 15 | JPY |
132 | Thẻ gắn hành lý tên (màu hồng) | 5,000 | Cái | 4 | JPY |
133 | Lưới bọc lồng cho động vật sống (cỡ s/m) | 30 | Cái | 385 | JPY |
134 | Lưới bọc lồng cho động vật sống (cỡ 1/1) | 15 | Cái | 700 | JPY |
135 | Cuộn in thẻ hành lý | 1,950 | Cuộn | 900 | JPY |
136 | Cuộn in thẻ hành lý (160 tờ/cuộn) | 125 | Cuộn | 990 | JPY |
137 | Cuộn in thẻ hành lý (60 tờ/cuộn) | 250 | Cuộn | 900 | JPY |
138 | Nhãn giấy | 320 | Cái | 410 | JPY |
139 | Nhãn giấy dán thẻ hành lý (Nhật, Anh/Trung, Hàn) | 18,000 | Cái | 900 | JPY |
140 | Thẻ gắn đá khô | 500 | Cái | 10 | JPY |
141 | Thẻ gắn hành lý dễ vỡ | 25,000 | Cái | 3 | JPY |
142 | Thẻ gắn hành lý nặng | 5,000 | Cái | 4 | JPY |
143 | Thẻ dán hành lý nặng | 7,500 | Cái | 2 | JPY |
144 | Thẻ gắn hành lý vip | 5,000 | Cái | 4 | JPY |
145 | Thẻ gắn hành lý ưu tiên | 40,000 | Cái | 2 | JPY |
146 | Thùng carton size lớn ký gửi | 900 | Tờ | 127 | JPY |
147 | Thùng carton size nhỏ xách tay | 1,000 | Tờ | 77 | JPY |
148 | Thẻ gắn hành lý tên (xanh) | 5,000 | Cái | 4 | JPY |
149 | Form mẫu NOTOC | 2,250 | Cái | 3 | JPY |
150 | Bảng thông báo thời gian | 5 | Cái | 8200 | JPY |
151 | Bảng thông báo thời gian | 40 | Cái | 24000 | JPY |
152 | Giấy in thẻ lên máy bay | 780,000 | Cái | 4 | JPY |
153 | Giá để tờ rơi | 5 | Cái | 8400 | JPY |
154 | Giấy in A4 ba trang | 30,000 | Cái | 7 | JPY |
155 | Giấy in A4 một trang | 20,000 | Cái | 3 | JPY |
156 | Banner | 5 | Cái | 34000 | JPY |
157 | Quyển biên bản báo cáo hành lý rách vỡ | 10 | Quyển | 273 | JPY |
158 | Nhãn dán cho tạp chí trong phòng chờ | 1,200 | Tờ | 13 | JPY |
159 | Vali | 5 | Cái | 9300 | JPY |
160 | Hóa đơn bồi thường cho khách | 500 | Quyển | 256 | JPY |
161 | Hóa đơn bồi thường hành lý trả chậm cho khách | 500 | Quyển | 4 | JPY |
162 | Thẻ gắn cho hành lý hạng nhất | 25,000 | Quyển | 4 | JPY |
163 | Giấy khuyến cáo cho khách ngồi ghé hàng thoát hiểm | 7,500 | Quyển | l | JPY |
164 | Băng dính (hộp 10 cuộn) | 800 | Cuộn | 270 | JPY |
165 | Băng dính (hộp 30 cuộn) | 150 | Cuộn | 269 | JPY |
166 | Phong bì tài liệu | 200 | Quyển | 65 | JPY |
167 | Túi giấy | 250 | Cái | 25 | JPY |
168 | Thẻ gắn cho hành lý trả tại cửa máy bay | 5,000 | Cái | 4 | JPY |
169 | Poster thông báo thay đổi cửa ra máy bay | 10 | Tờ | 79 | JPY |
170 | Poster thông báo chuyến bay hủy | 10 | Tờ | 79 | JPY |
171 | Poster thông báo chuyến bay chậm giờ | 10 | Tờ | 79 | JPY |
172 | Mực in máy oki | 90 | Hộp | 1960 | USD |
173 | Tờ khai báo hải quan Nhật/Tiếng anh | 500 | Tờ | 1 | JPY |
174 | Thẻ dán hướng hành lý | 2,500 | Quyển | 4 | JPY |
175 | Giấy viết điều ước lễ hội ngưu lang-chức nữ | 1,750 | Bộ | 6 | JPY |
176 | Quạt giấy | 1,500 | Cái | 25 | JPY |
177 | Áp phích | 10 | Cái | 380 | JPY |
178 | Nhãn dán | 1,000 | Cái | 95 | JPY |
179 | Bộ giấy và phong bì viết thư | 1,000 | Bộ | 200 | JPY |
180 | Nhãn dán | 1,500 | Tờ | 15 | JPY |
181 | Bộ công cụ chụp ảnh | 10 | Bộ | 350 | JPY |
182 | Mũ ông già noel | 25 | Cái | 3,500 | JPY |
183 | Tem nhãn dán hồng ANA | 180 | Quyển | 11,500 | JPY |
184 | Tem hàng dễ vỡ | 20 | Quyển | 1,760 | JPY |
185 | Tem hàng định hướng | 20 | Quyển | 1,600 | JPY |
186 | Tem hàng tươi sống | 20 | Quyển | 1,600 | JPY |
187 | Tem hàng động vật sống | 20 | Quyển | 1,600 | JPY |
188 | Tem hàng ưu tiên | 20 | Quyển | 650 | JPY |
189 | Tem hàng PRIO CARGO | 20 | Quyển | 650 | JPY |
190 | Tern hàng PRIO LABEL (CooI ) | 20 | Quyển | 5,800 | JPY |
191 | Tem Wlng PRIO LABEL (PHARMA) | 20 | Quyển | 2,900 | JPY |
192 | Tem hàng RNG LABEL (NON-FLAMMABLE GAS) | 20 | Quyển | 290 | JPY |
193 | Tem hàng RFC LABEL (FLAMMABLE GAS) | 20 | Quyển | 290 | JPY |
194 | Tem hàng RPG LABEL (TOXIC GAS) | 20 | Quyển | 290 | JPY |
195 | Tem hàng RFL LABEL (FLAMMABLE LIQUID) | 20 | Quyển | 290 | JPY |
196 | Tem hàng RFS LABEL (FLAMMABLE SOLID) | 20 | Quyển | 310 | JPY |
197 | Tem hàng RSC LABEL(SUBSTANCES) | 20 | Quyển | 310 | JPY |
198 | Tem hàng RFW LABEL (DANGEROUS WHEN WET) | 20 | Quyển | 310 | JPY |
199 | Tem hàng ROX LABEL (OXIDIZER) | 20 | Quyển | 310 | JPY |
200 | Tem hàng ROP LABEL (ORGANIC PEROXIDE) | 20 | Quyển | 340 | JPY |
201 | Tem hàng RPB LABEL (TOXIC) | 20 | Quyển | 290 | JPY |
202 | Tem hàng RIS LABEL (INFECTIOUS SUBSTANCE) | 20 | Quyển | 290 | JPY |
203 | Tem hàng RRW LABEL (RADIOACTIVE I) | 20 | Quyển | 310 | JPY |
204 | Tem hàng RRY - II LABEL (RADIOACTIVE II) | 20 | Quyển | 340 | JPY |
205 | Tem hàng RRY- III LABEL (RADIOACTIVE III) | 20 | Quyển | 340 | JPY |
206 | Tem hàng RCM LABEL (CORROSIVE) | 20 | Quyển | 290 | JPY |
207 | Tem hàng MAG LABEL (MAGNETIZED MATERIAL) | 20 | Quyển | 290 | JPY |
208 | Tem hàng RMD LABEL (MISCELLANEOUS) | 20 | Quyển | 290 | JPY |
209 | Tem hàng RLI/RLM LABEL | 20 | Quyển | 290 | JPY |
210 | Tem hàng D/G IN EXCEPTED QUANTITIES) | 20 | Quyển | 310 | JPY |
211 | Tem hàng CAO (CARGO AIRCRAFT ONLY) | 20 | Quyển | 350 | JPY |
212 | Tem hàng RCL LABEL (CRYOGENIC LIQUID) | 20 | Quyển | 290 | JPY |
213 | Tem hàng 1.4 LABEL (EXPLOSIVE)(INT) | 20 | Quyển | 310 | JPY |
214 | Tem hàng KEEP AWAY FROM HEAT | 20 | Quyển | 280 | JPY |
215 | Tem hàng RRE LABEL(EXCEPTED PACKAGE) | 20 | Quyển | 280 | JPY |
216 | Tem hàng Environmentally Hazardous Iabel | 20 | Quyển | 290 | JPY |
217 | Tem hàng Lithium Battery Isabel | 20 | Quyển | 350 | JPY |
218 | Thẻ cờ- PALLET TAG (2P) | 500 | Quyển | 8,400 | JPY |
219 | Thẻ cờ thùng CONTAINER PALLET TAG (IP) | 500 | Quyển | 6,000 | JPY |
220 | Thẻ cờ CONTAINER PALLET TAG không sử dụng được | 20 | Quyển | 3,150 | JPY |
221 | Thẻ cờ CONTAINER PALLET TAG cho hàng DG | 20 | Quyển | 11,000 | JPY |
222 | Thẻ cờ cho STACK PALLETS | 20 | Quyển | 4,875 | JPY |
223 | Phong Bì đựng CGO MNFT size To | 20 | Quyển | 13,800 | JPY |
224 | Phong Bì đựng CGO MNFT size Nhỏ | 20 | Quyển | 12,250 | JPY |
225 | Phong Bì PRIO DOCUMENT EVELOPE | 20 | Quyển | 19,500 | JPY |
226 | Thẻ cờ MAIL TRANSFER TAG | 20 | Quyển | 450 | JPY |
227 | Thẻ Cờ MAIL IRREGULAR TAG | 20 | Quyển | 450 | JPY |
228 | Phong Bì MAIL MANIFEST ENVELOPE | 20 | Quyển | 12,750 | JPY |
229 | Phom khai SHIPPER'S DECLARATION FOR DANGEROUS GOODS | 20 | Quyển | 370 | JPY |
230 | Phom khai DG CKLIST FOR NON- RADIOACTIVE SHIPMENTS | 20 | Quyển | 455 | JPY |
231 | Phom khai ACCEPTANCE CHECKLIST FOR DRYICE | 20 | Quyển | 455 | JPY |
232 | Phom khai DIPLOMATIC SHIPMENT HANDLING RECORD | 20 | Quyển | 380 | JPY |
233 | Phom khai CARGO ARRIVAL NOTICE (GENERAL)-JAPAN | 20 | Quyển | 510 | JPY |
234 | Phom khai CARGO ARRIVAL NOTICE (BANK)-JAPAN | 20 | Quyển | 780 | JPY |
235 | AIR CARGO TRANSFER MANIFEST | 20 | Quyển | 518 | JPY |
236 | AIR CARGO TRANSFER MANIFEST(without serial numbers) | 20 | Quyển | 399 | JPY |
237 | Hóa đơn ULD CONTROL RECEIPT | 20 | Quyển | 840 | JPY |
238 | Lưới cho hàng CARGO NET SACK FOR COMAT | 20 | Quyển | 340 | JPY |
239 | Lưới Cho hàng CARGO NET SACK FOR PRIO | 20 | Quyển | 340 | JPY |
240 | Thùng SECURITY TRUNK FOR VALUABLE | 5 | Hộp | 38,000 | JPY |
241 | Thùng tài liệu DOCUMENT BRIEFCASE | 5 | Hộp | 22,000 | JPY |
242 | Băng Dính Nhôm dán ULD | 50 | Hộp | 24,600 | JPY |
…………………
7 | Chất hoạt động rửa bề mặt | 20 | Cái | 10 | USD |
8 | Chất phát hiện rò rỉ | 10 | Cái | 8 | USD |
9 | Chế phẩm phát hiện vết nứt trên máy bay | 20 | Cái | 8 | USD |
10 | Nước rửa kính cửa máy bay | 30 | Cái | 57 | USD |
11 | Chế phẩm bôi trơn sử dụng trên máy bay | 30 | Hộp | 146 | USD |
12 | Keo bích rò rỉ nhiên liệu | 100 | Cái | 20 | USD |
13 | Keo dán cánh máy bay | 10 | Cái | 1 | USD |
14 | Chất truyền nhiệt | 10 | Cái | 438 | USD |
15 | Ống thông khói bằng nhựa vinyl sử dụng trên máy bay | 10 | Cái | 30 | USD |
16 | Băng keo | 130 | Cuộn | 3 | USD |
17 | Bảng hướng dẫn máy bay | 10 | Cái | 300 | USD |
18 | Băng keo cuộn | 20 | Cuộn | 28 | USD |
19 | Băng keo nhựa | 10 | Cuộn | 66 | USD |
20 | Miếng vá bằng nhựa | 20 | Cái | 212 | USD |
21 | Miếng kẹp ống | 80 | Cái | 2 | USD |
22 | Bánh chính của máy bay | 30 | Cái | 50,000 | USD |
23 | Bánh lái của máy bay | 10 | Cái | 22,000 | USD |
24 | Tấm đệm | 210 | Cái | 20 | USD |
25 | Vòng đệm bằng cao su | 100 | Cái | 10 | USD |
26 | Vòng đệm bằng Cao su non | 20 | Cái | 1 | USD |
27 | Vòng đệm nhựa | 1,000 | Cái | 1 | USD |
28 | Vòng đệm bằng kim loại | 430 | Cái | 30 | USD |
29 | Miếng chèn ghế bằng cao su | 150 | Cái | 60 | USD |
30 | Giấy in nhiệt | 10 | Cái | 270 | USD |
31 | Băng keo 2 mặt | 50 | Cuộn | 12 | USD |
32 | Dụng cụ cho hệ thống thủy lực máy bay | 10 | Cái | 33,000 | USD |
33 | Dây thép giữ khóa an toàn | 30 | Cái | 30 | USD |
34 | Bộ chuyển đổi đầu sạc trên máy bay | 20 | Cái | 5 | USD |
35 | Chốt LOCKOUT | 20 | Cái | 1 | USD |
36 | Chốt | 20 | Cái | 500 | USD |
37 | Bộ chốt khóa | 10 | Cái | 2,000 | USD |
38 | Ốc, vít bằng thép | 40 | Cái | 8 | USD |
39 | Bảng thể hiện biểu tượng máy bay bằng thép | 20 | Cái | 200 | USD |
40 | Băng keo nhôm giữ khóa an toàn | 10 | Cuộn | 30 | USD |
41 | Thang xếp bằng nhôm | 10 | Cái | 384 | USD |
42 | Hộp kê bàng nhôm | 10 | Cái | 718 | USD |
43 | Cờ lê tháo và lắp đai ốc giữ bánh chính | 10 | Cái | 1,325 | USD |
44 | Cờ lê các loại | 30 | Cái | 200 | USD |
45 | Dụng cụ chuyển đổi mở cửa bằng tay | 10 | Cái | 275 | USD |
46 | Càng cua (đầu siết ốc), 1 bộ = 12 cái | 10 | Bộ | 240 | USD |
47 | Búa | 10 | Cái | 53 | USD |
48 | Bộ dụng cụ tháo lắp | 30 | Bộ | 32 | USD |
49 | Bộ dụng cụ mở ốc chuyên dụng | 10 | Bộ | 177 | USD |
50 | Thiết bị xoay nén HP dùng kiểm tra | 10 | Cái | 2,977 | USD |
51 | Cần gạt dùng đổ mở khóa chốt | 10 | Cái | 35 | USD |
52 | Bộ dụng cụ sửa chữa máy bay | 50 | Bộ | 1,000 | USD |
53 | Bộ tháo dỡ ốc | 10 | Bộ | 14 | USD |
54 | Mũi khoan | 30 | Cái | 1 | USD |
55 | Dao cắt | 20 | Cái | 2 | USD |
56 | Tấm bậc thang vào cửa máy bay | 10 | Cái | 1,023 | USD |
57 | Giá đỡ bánh xe máy bay | 10 | Cái | 1,750 | USD |
58 | Máy bơm dầu làm mát | 10 | Cái | 12,350 | USD |
59 | Nắp chụp | 50 | Cái | 100 | USD |
60 | Máy quạt gió (loại dùng pin) | 40 | Cái | 230 | USD |
61 | Bộ lọc khí | 30 | Cái | 50 | USD |
62 | Khoan tay dùng pin | 10 | Cái | 360 | USD |
63 | Máy biến áp | 10 | Cái | 270 | USD |
64 | Ắc qui | 20 | Cái | 100 | USD |
65 | Thiết bị thu phát HF | 10 | Cái | 25,000 | USD |
66 | Bộ Ănglen | 10 | Bộ | 50,000 | USD |
67 | Tai nghe | 10 | Bộ | 550 | USD |
68 | Ổ cắm điện | 20 | Cái | 8 | USD |
69 | Rơle điện | 10 | Cái | 2,189 | USD |
70 | Ổ cấm | 40 | Cái | 10 | USD |
71 | Bộ ổ cắm Analogue | 10 | Cái | 2,660 | USD |
72 | Bóng đèn hạ cánh | 550 | Cái | 20 | USD |
73 | Bóng đèn cất cánh | 30 | Cái | 90 | USD |
74 | Bóng đèn | 40 | Cái | 50 | USD |
75 | Bộ dẫn động của van khóa dầu | 10 | Cái | 4,182 | USD |
76 | Thiết bị bảo vệ trục bánh đáp | 20 | Cái | 960 | USD |
77 | Thiết bị phục hồi khi hệ thống làm mát bị rò rỉ | 10 | Cái | 29,000 | USD |
78 | Thiết bị truyền động điện tử | 10 | Cái | 3,114 | USD |
79 | Thiết bị truyền động | 20 | Cái | 2,000 | USD |
80 | Khóa cửa càng máy bay | 10 | Cái | 995 | USD |
81 | Thước đo độ dày | 10 | Cái | 97 | USD |
82 | Nhiệt kế điện tử | 20 | Cái | 17 | USD |
83 | Đồng hồ đo áp suất lốp | 20 | Cái | 180 | USD |
84 | Đồng hồ đo áp suất | 30 | Cái | 2,000 | USD |
85 | Đồng hồ đo Ohm | 10 | Cái | 750 | USD |
86 | Cảm biến đo lốp máy bay | 10 | Cái | 3,133 | USD |
87 | Dây đeo chống tĩnh điện | 10 | Cái | 12 | USD |
B | Phụ tùng, trang thiết bị liên quan sử dụng cho chuyến bay |
|
|
|
|
1 | Chăn mền sử dụng trên máy bay hãng hàng không ANA | 64,100 | Cái | 3,000 | JPY |
2 | Giày, Dép sử dụng cho khách đi trên máy bay | 1,010 | Đôi | 1,000 | JPY |
3 | Chụp tai chống ồn | 20 | Cái | 3,000 | JPY |
4 | Giá đỡ kim loại dùng cho bảng hướng dẫn lịch bay | 100 | Cái | 300 | JPY |
5 | Trụ hướng dẫn làn đường di chuyển bằng thép không rỉ | 120 | Cái | 15,000 | JPY |
6 | Giấy in hướng dẫn chỗ thoát hiểm | 10,000 | Cái | 10 | JPY |
7 | Tấm thềm sàn bằng len các loại | 20 | Cái | 35,000 | JPY |
8 | Đồng phục nhân viên ANA: Thắt lưng, Mặt dây thắt lưng, Áo jacket, Áo khoác, Áo Vest, Áo phản quang, Áo Blouse, Áo sơ mi, Áo thun, Váy, Quần tây, khăn choàng, Cà vạt, Giày, Giày bảo hộ, Quần áo đi mưa, Mũ đội đầu, Dù, Huy hiệu cài áo, Móc cài, v.v. | 5,000 | Cái/Bộ | 2,000 | JPY |
9 | Logo bằng nhựa ANA | 150 | Cái | 300 | JPY |
10 | Tờ thông tin ANA | 2,000 | Cái | 500 | JPY |
11 | Sách hướng dẫn về dịch vụ của hãng hàng không ANA | 2,000 | Cái | 100 | JPY |
12 | Sách dùng nội bộ AN A | 500 | Cái | 400 | JPY |
13 | Hộp giấy ANA | 100 | Cái | 127 | JPY |
14 | Bao vé bằng giấy (23x12 cm) | 20,000 | Cái | 15 | JPY |
15 | Form mẫu chứng từ (PIR/MISSING) | 50 | Quyển | 390 | JPY |
16 | Form mẫu đơn gia nhập hội viên AMC (tiếng Anh, Nhật) | 2,800 | Cái | 13 | JPY |
17 | FORM mẫu miễn trừ trách nhiệm hành lý dễ vỡ | 20 | Quyển | 160 | JPY |
18 | Mẫu khai báo động vật | 30 | Cái | 115 | JPY |
19 | Form mẫu tờ khai nhập cảnh Nhật | 20,000 | Cái | 40 | JPY |
20 | Form mẫu tờ khai nhập cảnh Mỹ | 20,000 | Cái | 15 | JPY |
21 | Mẫu báo cáo hành lý bất thường | 10 | Cái | 1,130 | JPY |
22 | Mẫu giấy (Manual Handling) | 3,500 | Cái | 40 | JPY |
23 | Mẫu khai báo hàng nguy hiểm (NOTOC) | 10 | Cái | 300 | JPY |
24 | Form mẫu khai báo hàng lý đặc biệt | 20 | Quyển | 330 | JPY |
25 | Form mẫu chứng từ (BAGGAGE LIST) | 20,000 | Cái | 40 | JPY |
26 | Form mẫu dành cho phi công | 20 | Cái | 330 | JPY |
27 | Form khai báo hải quan (tiếng Anh, tiếng Nhật) | 100,000 | Cái | 40 | JPY |
28 | Các loại mẫu biểu báo cáo hàng không khác | 100,000 | Cái | 390 | JPY |
29 | Poster ANA | 200 | Cái | 300 | JPY |
30 | Giấy ghi chú ANA | 36,000 | Cái | 12 | JPY |
31 | Giấy in hướng dẫn chỗ thoát hiểm | 10,000 | Cái | 10 | JPY |
32 | Lịch bay | 20,000 | Cái | 30 | JPY |
33 | Sổ bìa da, hãng hàng không ANA | 1,000 | Quyển | 400 | JPY |
34 | Ấn phẩm có logo của hàng (dùng làm quà tặng khách háng) như là: lịch, sổ tay, tài liệu, stickers, tờ rơi, áp phích, tạp chí dùng trên máy bay, v..v... | 100,000 | Cái | 300 | JPY |
35 | Sách hướng dẫn đóng gói hàng nguy hiểm (Tiếng Anh, Tiếng Nhật) | 400 | Quyển | 5,000 | JPY |
36 | Thẻ/nhãn hành lý các loại | 4,000,000 | Cái | 10 | JPY |
37 | Thẻ/nhãn hàng hóa các loại | 4,000,000 | Cái | 10 | JPY |
38 | Quà tặng cho khách hàng không có giá trị thương mại, mang logo ANA | 20,000 | Cái | 3,000 | JPY |
39 | Băng keo các loại | 6,000 | Cuộn | 1,000 | JPY |
40 | Cuộn dây màu trắng bằng Vinyl bản 3cm và dài 3m | 10 | Cuộn | 30 | USD |
41 | Màng co PVC, 500mm x 500 m | 240 | Cuộn | 640 | JPY |
42 | Miếng nhựa xốp lót hàng | 200 | Cái | 100 | JPY |
43 | Túi nhựa bọc bánh xe các loại | 2,000 | Kilo gram | 1,175 | JPY |
44 | Dây thừng để buộc hàng | 100 | Cái | 1,200 | JPY |
45 | Miếng lót hàng | 3,000 | Cái | 500 | JPY |
46 | Ny long phủ hàng các loại | 200,000 | Cái | 200 | JPY |
47 | Tấm Air Cap bằng nhựa dùng để đóng gói hàng hóa | 10 | Cuộn | 1,000 | JPY |
48 | Bảng ghi thông báo bằng nhựa ANA | 60 | Cái | 100 | JPY |
49 | Bìa nhựa đựng thẻ thông tin ANA | 50 | Cái | 300 | JPY |
50 | File nhựa đựng hò sơ bàng nhựa ANA | 10.000 | Cái | 100 | JPY |
51 | Banner bằng nhựa, in chữ AN A | 80 | Cái | 19,500 | JPY |
52 | Lưới nhựa | 260 | Cái | 700 | JPY |
53 | Khung, bảng hiệu, cọc (FRAMES, SIGNS, STANCHIONS) in chữ ANA | 60 | Cái | 2,000 | JPY |
54 | Dây Rút các loại | 20 | Cái | 1 | JPY |
55 | Hộp nhựa đựng giấy ghi chú (size: 12x12x4 cm) | 1,000 | Cái | 600 | JPY |
56 | Giấy ghi chú ANA | 36,000 | Cái | 12 | JPY |
57 | Mô hình máy hay hãng hàng không ANA | 400 | Cái | 4,600 | JPY |
58 | Dụng cụ văn phòng phẩm ANA | 7,000 | Bộ | 300 | JPY |
59 | Bút bi nhựa ANA | 13,000 | Cái | 100 | JPY |
60 | Bình giữ nhiệt bằng thép không rỉ, dung tích 350ml | 10 | Cái | 150 | JPY |
61 | Cây dù màu xanh in hiệu ANA | 750 | Cái | 3,000 | JPY |
62 | Túi xách bằng vải Cotton của ANA | 2,000 | Cái | 400 | JPY |
63 | Túi du lịch của AN A | 800 | Cái | 7 | JPY |
64 | Tấm gỗ dán | 300 | Cái | 340 | JPY |
65 | Phong bì giấy ANA | 2,000 | Cái | 30 | JPY |
66 | Túi giấy, in chữ ANA | 10,000 | Cái | 30 | JPY |
67 | Thùng carton dựng hàng | 1,000 | Cái | 130 | JPY |
68 | Bộ cân đo hành lý xách tay không hoạt động bằng điện | 10 | Cái | 90,000 | JPY |
69 | Nhãn ghi số vận đơn của hàng hóa | 2,500,000 | Cái | 300 | JPY |
70 | Nhãn hàng đặc biệt các loại (Hàng dễ vỡ, Hàng tươi sống, Hàng ưu tiên,...) | 21,000 | Cái | 300 | JPY |
71 | Nhãn hàng Nguy Hiểm các loại | 15,000 | Cái | 300 | JPY |
72 | Nhãn thùng mâm hàng hóa | 60,000 | Cái | 500 | JPY |
73 | Nhãn thùng mâm hàng Nguy Hiểm | 7,000 | Cái | 5,000 | JPY |
74 | Bản khai hàng hóa Nguy Hiểm | 40 | Tập | 300 | JPY |
75 | Băng keo nhôm sửa/vá thùng mâm | 100 | Cuộn | 1,000 | JPY |
76 | Băng keo trong | 9,000 | Cuộn | 1,000 | JPY |
77 | Nylon phủ thùng các loại | 70,000 | Cái | 200 | JPY |
78 | Nylon lót thùng | 70,000 | Cái | 200 | JPY |
79 | Giấy thấm cho thùng hàng | 7,000 | Cái | 500 | JPY |
80 | Giấy thấm cho mâm hàng | 5,000 | Cái | 500 | JPY |
81 | Nylon dẻo quấn mâm, thùng hàng | 1,700 | Cuộn | 1,000 | JPY |
82 | Giấy cứng nẹp góc mâm hàng | 90,000 | Cái | 500 | JPY |
83 | Đồ nội thất dùng trong văn phòng: kệ trưng bày bằng nhựa và kim loại 202 x 72 x 12 | 60 | Bộ | 50,000 | JPY |
- 1 Công văn 1389/TCHQ-TXNK năm 2021 về miễn thuế hàng hóa nhập khẩu theo điều ước quốc tế do Tổng cục Hải quan ban hành
- 2 Công văn 2021/TCHQ-TXNK năm 2021 về miễn thuế hàng hóa nhập khẩu theo điều ước quốc tế do Tổng cục Hải quan ban hành
- 3 Công văn 2037/TCHQ-TXNK năm 2021 về miễn thuế hàng hóa nhập khẩu theo điều ước quốc tế do Tổng cục Hải quan ban hành