BỘ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Hà Nội, ngày 20 tháng 01 năm 2021 |
Kính gửi: | - Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; |
Tại công văn số 8909/BKHĐT-PC ngày 31/12/2020, Bộ Kế hoạch và Đầu tư đã có ý kiến về việc thực hiện một số thủ tục đầu tư trong thời gian Nghị định quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư chưa được ban hành.
Trên cơ sở báo cáo và kiến nghị của một số địa phương, Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn bổ sung một số mẫu văn bản thực hiện thủ tục đầu tư (Danh mục gửi kèm theo công văn này).
Trong quá trình triển khai thực hiện, nếu phát sinh vướng mắc, đề nghị các địa phương có văn bản gửi Bộ Kế hoạch và Đầu tư để kịp thời hướng dẫn./.
Nơi nhận: | KT. BỘ TRƯỞNG |
CÁC MẪU VĂN BẢN THỰC HIỆN THỦ TỤC ĐẦU TƯ TẠI VIỆT NAM
(Ban hành kèm theo công văn số 324/BKHĐT-PC ngày 20 tháng 01 năm 2020)
STT | Mẫu văn bản và căn cứ áp dụng | Ký hiệu |
1 | Văn bản đề nghị thực hiện dự án đầu tư (Áp dụng đối với dự án do nhà đầu tư đề xuất - thuộc và không thuộc diện Chấp thuận chủ trương đầu tư). | |
2 | Đề xuất dự án đầu tư (Áp dụng đối với dự án thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư – do cơ quan nhà nước có thẩm quyền lập) | |
3 | Đề xuất dự án đầu tư (Áp dụng đối với dự án thuộc diện Chấp thuận chủ trương đầu tư do nhà đầu tư đề xuất) | |
4 | Đề xuất dự án đầu tư (Áp dụng đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư). | |
5 | Văn bản đăng ký góp vốn/mua cổ phần/phần vốn góp của nhà đầu tư nước ngoài. | |
6 | Văn bản đăng ký thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC | |
7 | Văn bản đăng ký điều chỉnh thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC | |
8 | Văn bản thông báo chấm dứt văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC | |
9 | Văn bản đề nghị điều chỉnh dự án đầu tư (Áp dụng đối với tất cả các dự án thuộc và không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư) | |
10 | Báo cáo tình hình triển khai dự án đầu tư đến thời điểm điều chỉnh | |
11 | Văn bản thông báo của nhà đầu tư về việc ngừng hoạt động dự án đầu tư | |
12 | Văn bản thông báo chấm dứt hoạt động dự án đầu tư | |
13 | Văn bản đề nghị cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư | |
14 | Văn bản đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư | |
15 | Văn bản đề nghị hiệu đính thông tin Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư | |
16 | Văn bản đề nghị nộp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư | |
17 | Báo cáo thực hiện dự án đầu tư (Áp dụng cho Tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài không thuộc diện phải thực hiện thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư theo điểm b, c khoản 2 Điều 37 Luật Đầu tư, và Điều 72 Luật Đầu tư). | |
Phụ lục II: Mẫu văn bản áp dụng đối với cơ quan quản lý nhà nước về đầu tư | ||
18 | Văn bản chấp thuận chủ trương đầu tư | |
19 | Văn bản chấp thuận nhà đầu tư (Khoản 3 Điều 29 Luật Đầu tư) | |
20 | Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (Trường hợp cấp GCNĐKĐT mới) | |
21 | Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (Trường hợp điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư ) | |
22 | Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (Trường hợp đổi Giấy chứng nhận đầu tư/Giấy phép đầu tư/ Giấy phép kinh doanh/…) | |
23 | Văn bản thỏa thuận ký quỹ bảo đảm thực hiện dự án đầu tư | |
24 | Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động văn phòng điều hành | |
25 | Văn bản quyết định thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của văn phòng điều hành | |
26 | Quyết định ngừng hoạt động của dự án đầu tư (Do nhà đầu tư đề xuất) | |
27 | Quyết định ngừng hoạt động của dự án đầu tư (Do cơ quan quản lý nhà nước) | |
28 | Quyết định ngừng hoạt động của dự án đầu tư (Do Thủ tướng Chính phủ quyết định) | |
29 | Quyết định chấm dứt toàn bộ hoạt động của dự án đầu tư | |
30 | Quyết định chấm dứt một phần hoạt động của dự án đầu tư | |
31 | Quyết định thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư/Giấy chứng nhận đầu tư/Giấy phép đầu tư/Giấy phép kinh doanh | |
32 | Thông báo về việc đáp ứng điều kiện góp vốn, mua cổ phần, mua lại phần vốn góp của nhà đầu tư nước ngoài. | |
33 | Đề nghị đăng tải thông báo trên Cổng thông tin quốc gia về đầu tư (Trường hợp Cơ quan đăng ký đầu tư không liên lạc được với nhà đầu tư). |
- 1 Công văn 5622/BKHĐT-ĐTNN năm 2020 về kiến nghị bãi bỏ điểm đ khoản 2 Điều 10 Nghị định 118/2015/NĐ-CP quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư năm 2014 do Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành
- 2 Công văn 9859/VPCP-CN năm 2020 về nghiên cứu ý kiến góp ý đối với dự thảo Nghị định hướng dẫn Luật Đầu tư theo phương thức đối tác công tư do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 3 Công văn 302/VPCP-CN năm 2021 về dự thảo Nghị định hướng dẫn Luật Đầu tư theo phương thức đối tác công tư do Văn phòng Chính phủ ban hành