BỘ TÀI CHÍNH | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3335/TCHQ-GSQL | Hà Nội, ngày 19 tháng 6 năm 2007 |
Kính gửi: Cục Hải quan tỉnh Quảng Ninh
Tổng cục Hải quan nhận được công văn số 342/HQQN-NV ngày 27 tháng 3 năm 2007 của quí Cục về việc phân loại xe ôtô tải tự đổ và xe ôtô tải tự đổ dạng sắt-xi có buồng lái do công ty cổ phần dịch vụ TM XNK An Ninh nhập khẩu, và công văn số 16/KD ngày 20/3/2007 của Công ty VIMECO. Về việc này, Tổng cục Hải quan có ý kiến như sau:
Căn cứ Biểu thuế xuất khẩu, nhập khẩu ưu đãi ban hành kèm theo Quyết định số 39/2006/QĐ-BTC ngày 28/7/2006 của Bộ trưởng Bộ Tài chính; Thông tư 85/2003/TT-BTC ngày 29/8/2003 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện việc phân loại hàng hoá;
Căn cứ chú giải HS 2002 của WCO, loại xe ô tô tải tự đổ “chỉ áp dụng dạng dumper hoặc dump truck” phân loại vào 8704.10 có các đặc điểm sau:
- Thùng xe tự đổ được chế tạo bằng các tấm thép có độ bền cao, phần trước của thùng được kéo dài lên trên ca bin của lái xe để bảo vệ buồng lái, toàn bộ hoặc một phần sau xe dốc lên phía sau.
- Một số trường hợp, buồng lái chỉ bằng nửa chiều rộng sàn thực tế.
- Thiếu bộ phận hãm trục.
- Công suất hệ thống phanh lớn.
- Bị hạn chế tốc độ tối đa và phạm vi hoạt động.
- Lốp đặc chủng để chạy trên nền đất.
- Tỷ lệ giữa tự trong của xe và tải trọng tối đa của hàng hoá không vượt quá 1: 1,6, do kết cấu vững chắc của xe.
- Thùng xe có thể được đốt nóng bằng khí xả, để chống đông cứng hay kết dính của nguyên vật liệu chứa trong thùng khi vận chuyển.
Căn cứ cataloge hình ảnh và tài liệu về xe ô tô tải tự đổ (Dumper hoặc Dump truck) của WCO (Tổng cục Hải quan gửi kèm bản photo cataloge và tài liệu). Đề nghị Hải quan tỉnh Quảng Ninh khi phân loại mặt hàng xe ôtô tải tự đổ và xe ôtô tải tự đổ dạng sắt-xi có buồng lái (Dumper hoặc Dump truck), phải căn cứ vào các đặc điểm trên, đồng thời phải căn cứ vào tài liệu kỹ thuật của nhà sản xuất, hướng dẫn của WCO để phân loại. Nếu thoả mãn tiêu chí là xe tải tự đổ (dạng Dumper hoặc Dump truck) theo HS và WCO thì được phân loại vào 8704.10.
Tổng cục Hải quan hướng dẫn quí Cục và Cục Hải quan các tỉnh, thành phố thực hiện./.
| KT. TỔNG CỤC TRƯỞNG |
CLASSIFICATION ADVICE GIVEN BY THE SECRETARIAT
8704.10
File reference: | L07769 (Letter 01.NL.0228) |
Cooes in balance | 6704.10/8704.23 |
Legal provisions applied: | General interpretative rules 1 and 6 |
Date: | 23-02-2001 |
Trade mark: | Iveco (mp 380 e37 euro trakker) |
Product description | Heavy duty off-highway (all terrain) 6 x 4 dump truck (dumper) (truck/Lorry), fitted with a tipping body (it is designed for construction and quarying (mining) applications) |
Extract from the secretariat’s letter: | While the importer would classify the product in question under subheading 8704.10, your administration is of the view that it does not meet all the specifications in the Explanatory Note to heading 87.04 and subheading Explanatory Note 8704.10 and therefore should fall in subheading 8704.23. The legal text of subheading 8704.10 reads “Dumpers designed for off-highway use)” Dumpers, in the Explanatory Note to heading 87.04 (second paragraph, page 1548), are described as “... sturdily build vahicles with a tipping or bottom opening body, designed for transport of excavated or other materials. These vehicles, which may have a rigid or articulated chassis, are generally fitted with off-the-road wheels and can work over soft ground. Both heavy and light dumpers are included in this group...”. According to the Subheading Explanatory Note to subheading 8704.10, dumpers designed for off-highway use can generally be distinguished form other vehicles for the transport of goods (in particular, tipping lorries) by the characteristics listed therein. I would like to first point out that, according to the information found in the technical documentation you submitted, the product in question meets almost all of the characteristics mentioned in the Explanatory Note to heading 87.04 and the Subheading Explanatory Note 87.04 in connection with dumpers designed for off-highway use. As regards to your administration’s view that the product at issue does not meet all the specifications in the Explanatory Note. It should be noted that the characteristics listed in the Explanatory Note are general indicative features, but not strict specifications to be found in all dumpers. Further, the Explanatory Note to the Harmonized System should be used as a source for the interpretation of the System and should always be used in connection with the legal texts (in this case General interpretative Rules 1 and 6). On the basis of the foregoing, the Secretariat agrees with the decision of the Fiscal Appeal Court that subheading 8704.10 is most appropriate for the classification of the iveco MP 380 E 6x4 Euro Trakker Dump Truck”. |
Illustration: | Hình vẽ (Tham khảo) |
Observations: |
|
CLASSIFICATION ADVICE GIVEN BY THE SECRETARIAT
8704.10
File reference: | L07670 (Letter 00.NL.0916) |
Coces reference: | 83.30/87.04 |
Legal provisions applied: | General interpretative rules 1 and 6 |
Date: | 28-09-2000 |
Trade mark: | Caterpillar (d300E-Series II) |
Product description | Articulated dumper (heavy), with hauling tipper (fitted with 6 off-the-road type tires) |
Extract from the secretariat’s letter: | Heading 87.04 covers Motor vehicles for the transport of goods “Dumpers designed for off-highway use” are specified in subheading 8704.10. Further, “dumpers” are described in the Explanatory Note to heading 87.04 (page 1548, item (1)) as “... sturdily build vehicles with a tipping or bottom opening body, designed for the transport of excavated or other materials. These vehicles, which may have a rigid or articulated chassic, generally fitted with off-the-road wheels and can work over soft ground...”. The description of the motor vehicle concerned is in full compliance with this Explanatory Note. On the basis of the foregoing, and taking account of General interpretative Rules 1 and 6, the Secretariat agrees with your administration that of the “CAT D300E Series II Articulated Truck” should be classified in subheading 8704.10. |
Illustration: | Hình vẽ (Tham khảo) |
Observations: |
|