Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

BỘ Y TẾ
CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 3392/QLD-ĐK
V/v công bdanh mục nguyên liệu dược chất làm thuốc không phải thực hiện cấp phép nhập khẩu của thuốc trong nước đã được cấp SĐK.

Hà Nội, ngày 22 tháng 02 năm 2018

 

Kính gửi: Các cơ sở đăng ký, sản xuất thuốc trong nước.

Căn cứ Luật dược số 105/2016/QH13 ngày 06/4/2016;

Căn cứ Nghị định 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017;

Căn cứ công văn số 17989/QLD-ĐK ngày 03/11/2017 của Cục Quản lý Dược về việc bổ sung cơ sở sản xuất dược chất;

Căn cứ công văn số 15916/QLD-ĐK ngày 09/10/2017 của Cục Quản lý Dược về việc bổ sung cơ sở sản xuất dược chất;

Căn cứ công văn số 15917/QLD-ĐK ngày 09/10/2017 của Cục Quản lý Dược về việc bổ sung cơ sở sản xuất dược chất;

Cục Quản lý Dược thông báo:

Công bố Danh mục nguyên liệu dược chất làm thuốc để sản xuất thuốc theo hồ sơ đăng ký thuốc đã có giấy đăng ký lưu hành thuốc tại Việt Nam được phép nhập khẩu không yêu cầu phải có giấy phép nhập khẩu theo Danh mục đính kèm công văn này.

Danh mục nguyên liệu làm thuốc được công bố nêu trên đăng tải trên trang thông tin điện tử của Cục Quản lý Dược tại địa chỉ: www.dav.gov.vn.

Cục Quản lý Dược thông báo để các công ty sản xuất biết và thực hiện.

 


Nơi nhận:
- Như trên;
- TT. Trương Quốc Cường (để b/c);
- Tổng Cục Hải Quan (để phối hợp);
- Các Phó Cục trưởng (để b/c);
- Website Cục QLD;
- Lưu: VT, ĐK (Bi).

TUQ. CỤC TRƯỞNG
TRƯỞNG PHÒNG ĐĂNG KÝ THUỐC




Nguyễn Huy Hùng

 

DANH MỤC

NGUYÊN LIỆU DƯỢC CHẤT LÀM THUỐC ĐƯỢC PHÉP NHẬP KHẨU KHÔNG YÊU CẦU PHẢI CÓ GIẤY PHÉP NHẬP KHẨU ĐỂ SẢN XUẤT THEO HỒ SƠ ĐĂNG KÝ THUỐC TRONG NƯỚC ĐÃ ĐƯỢC CẤP SỐ ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM
(Ban hành kèm theo công văn số: 3392/QLD-ĐK ngày 22 tháng 02 năm 2018 của Cục Quản lý Dược)

STT

Tên thuốc

S giy đăng ký lưu hành thuốc

Ngày hết hiệu lực của giấy đăng ký lưu hành

Tên cơ sở sản xuất thuốc

Tên nguyên liệu làm thuốc

Tiêu chun cht lượng của nguyên liu

Tên cơ sở sản xuất nguyên liệu

Địa chỉ cơ sở sn xuất nguyên liệu

Tên nước sản xuất nguyên liệu

1.

CEPHALEXIN 500 mg(1)

VD-23078-15

09/09/2020

Công ty Cổ phần Dược phẩm TW 25

Cephalexin monohydrate

BP 2013

Zhejiang Anglikang Pharmaceutical Co., Ltd(1)

No. 1000 North Shengzhou Avenue, Shengzhou, Zhejiang

China

2.

CEPHALEXIN 500 mg(2)

VD-23079-15

09/09/2020

Công ty Cổ phần Dược phẩm TW 25

Cephalexin monohydrate

BP 2013

Zhejiang Anglikang Pharmaceutical Co., Ltd2)

No. 1000 North Shengzhou Avenue, Shengzhou, Zhejiang

China

3.

CEPHALEXIN

500 mg(3)

VD-23080-15

09/09/2020

Công ty Cổ phần Dược phẩm TW 25

Cephalexin monohydrate

BP 2013

Zhejiang Anglikang Pharmaceutical Co., Ltd(3)

No. 1000 North Shcngzhou Avenue, Shengzhou, Zhejiang

China

(1). Ghi chú:

(2). Bổ sung cơ sở sản xuất dược chất tại công văn số 17989/QLD-ĐK ngày 03/11/2017 của Cục Quản lý Dược;

(3). Bổ sung cơ sở sản xuất dược chất tại công văn số 15916/QLD-ĐK ngày 09/10/2017 của Cục Quản lý Dược

(4). Bổ sung cơ sở sản xuất dược chất tại công văn số 15917/QLD-ĐK ngày 09/10/2017 của Cục Quản lý Dược