Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LÂM ĐỒNG

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 3453/UBND-ĐC
V/v Phân bổ chỉ tiêu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh.

Lâm Đồng, ngày 20 tháng 06 năm 2013

 

Kính gửi:

- Sở Tài nguyên và Môi trường;
- UBND các huyện, thành phố Đà Lạt và Bảo Lộc.

Căn cứ văn bản số 23/CP-KTN ngày 23/02/2012 của Chính phủ về việc phân bổ chỉ tiêu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp quốc gia; Nghị quyết số 34/NQ-HĐND ngày 02/12/2011 của HĐND tỉnh về việc thông qua quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) tỉnh Lâm Đồng, văn bản số 69/HĐND-TT ngày 19/3/2013 của Thường trực HĐND tỉnh về việc thống nhất điều chỉnh các chỉ tiêu về quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011-2015) tỉnh Lâm Đồng; xét Tờ trình số 363/TTr-STNMT ngày 11/6/2013 của Sở Tài nguyên và Môi trường về việc đề nghị phân bổ chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất cho các huyện, thành phố giai đoạn 2011-2020;

Ủy ban nhân dân tỉnh có ý kiến như sau:

1. Phân bổ chỉ tiêu sử dụng đất cấp tỉnh cho Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố thuộc tỉnh như phụ lục đính kèm để các địa phương kịp thời hoàn chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011-2015) địa phương mình, trình cơ quan có thẩm quyền thẩm định, phê duyệt theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.

Trường hợp quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011-2015) tỉnh Lâm Đồng được Chính phủ xét duyệt có sự thay đổi chỉ tiêu sử dụng đất so với chỉ tiêu đã đề nghị tại Tờ trình số 1401/TTr-UBND ngày 21/3/2013, thì UBND tỉnh sẽ kịp thời thông báo để các địa phương điều chỉnh cho phù hợp.

2. Các huyện, thành phố thuộc tỉnh đã hoàn thành việc lập quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của địa phương trong tháng 6/2013 thì đăng ký với Hội đồng thẩm định quy hoạch sử dụng đất cấp huyện (thông qua Sở Tài nguyên và Môi trường) để xếp lịch thẩm định theo quy định./.

 


Nơi nhận:
- CT, các PCT. UBND tỉnh;
- Như trên;
- Sở Tài nguyên và Môi trường;
- Lãnh đạo VPUBND tỉnh;
- Lưu VT, ĐC.

CHỦ TỊCH




Nguyễn Xuân Tiến

 

PHỤ LỤC SỐ 01

CÁC CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT CẤP TỈNH PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ ĐÀ LẠT
(Kèm theo Công văn số 3453/UBND-ĐC ngày 20 tháng 6 năm 2013 của UBND tỉnh)

Số TT

Chỉ tiêu

Diện tích theo kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011 -2015)

Diện tích theo quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020

1

Đất nông nghiệp

NNP

33.187

32.750

 

Trong đó:

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

19

19

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

19

19

1.2

Đất trồng cây lâu năm

CLN

3.474

2.811

1.3

Đất rừng phòng hộ

RPH

20.113

20.625

1.4

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

4.839

5.002

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

13

13

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

6.251

6.689

 

Trong đó:

 

 

 

2.1

Đất xây dựng trụ sở cơ quan, CTSN

CTS

63

63

2.2

Đất quốc phòng

CQP

372

372

2.3

Đất an ninh

CAN

21

21

2.4

Đất khu công nghiệp

SKK

26

26

2.5

Đất cho hoạt động khoáng sản

SKS

10

10

2.6

Đất di tích danh thắng

DDT

200

200

2.7

Đất xử lý, chôn lấp chất thải nguy hại

DRA

4

30

2.8

Đất tôn giáo, tín ngưỡng

TTN

127

127

2.9

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

165

165

2.10

Đất phát triển hạ tầng

DHT

1.992

2.466

 

Trong đó

 

 

 

-

Đất cơ sở văn hóa

DVH

115

115

-

Đất cơ sở y tế

DYT

40

48

-

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

271

281

-

Đất cơ sở thể dục - thể thao

DTT

193

309

2.11

Đất ở tại đô thị

ODT

1.672

1.718

3

Đất chưa sử dụng còn lại

CSD

 

 

 

Chỉ tiêu trung gian

 

 

 

4

Đất đô thị

DTD

19.592

19.592

5

Đất khu bảo tồn thiên nhiên

DBT

 

 

6

Đất khu du lịch

DDL

7.960

9.018

 

PHỤ LỤC SỐ 02

CÁC CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT CẤP TỈNH PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ BẢO LỘC
(Kèm theo Công văn số 3453/UBND-ĐC ngày 20 tháng 6 năm 2013 của UBND tỉnh)

Số TT

Chỉ tiêu

Diện tích theo kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011 -2015)

Diện tích theo quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020

1

Đất nông nghiệp

NNP

18.624

18.002

 

Trong đó:

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

1.2

Đất trồng cây lâu năm

CLN

15.988

14.921

1.3

Đất rừng phòng hộ

RPH

1.067

1.096

1.4

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

1.155

1.238

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

128

128

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

4.522

5.254

 

Trong đó:

 

 

 

2.1

Đất xây dựng trụ sở cơ quan, CTSN

CTS

18

73

2.2

Đất quốc phòng

CQP

49

49

2.3

Đất an ninh

CAN

4

4

2.4

Đất khu công nghiệp

SKK

262

429

2.5

Đất cho hoạt động khoáng sản

SKS

160

270

2.6

Đất di tích danh thắng

DDT

2

2

2.7

Đất xử lý, chôn lấp chất thải nguy hại

DRA

93

119

2.8

Đất tôn giáo, tín ngưỡng

TTN

56

56

2.9

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

51

51

2.10

Đất phát triển hạ tầng

DHT

1.363

1.688

 

Trong đó

 

 

 

-

Đất cơ sở văn hóa

DVH

7

7

-

Đất cơ sở y tế

DYT

15

15

-

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

93

149

-

Đất cơ sở thể dục - thể thao

DTT

8

102

2.11

Đất ở tại đô thị

ODT

470

537

3

Đất chưa sử dụng còn lại

CSD

110

 

 

Chỉ tiêu trung gian

 

 

 

4

Đất đô thị

DTD

6.736

6.736

5

Đất khu bảo tồn thiên nhiên

DBT

 

 

6

Đất khu du lịch

DDL

838

1.470

 

PHỤ LỤC SỐ 03

CÁC CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT CẤP TỈNH PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN LẠC DƯƠNG
(Kèm theo Công văn số 3453/UBND-ĐC ngày 20 tháng 6 năm 2013 của UBND tỉnh)

Số TT

Chỉ tiêu

Diện tích theo kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011 -2015)

Diện tích theo quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020

1

Đất nông nghiệp

NNP

122.261

123.181

 

Trong đó:

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

70

70

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

70

70

1.2

Đất trồng cây lâu năm

CLN

3.495

3.202

1.3

Đất rừng phòng hộ

RPH

47.246

40.634

1.4

Đất rừng đặc dụng

RDD

58.140

56.432

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

9.987

19.507

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

179

179

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

2.898

3.479

 

Trong đó:

 

 

 

2.1

Đất xây dựng trụ sở cơ quan, CTSN

CTS

19

19

2.2

Đất quốc phòng

CQP

237

237

2.3

Đất an ninh

CAN

6

6

2.4

Đất khu công nghiệp

SKK

30

30

2.5

Đất cho hoạt động khoáng sản

SKS

34

34

2.6

Đất di tích danh thắng

DDT

12

12

2.7

Đất xử lý, chôn lấp chất thải nguy hại

DRA

 

 

2.8

Đất tôn giáo, tín ngưỡng

TTN

2

2

2.9

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

32

32

2.10

Đất phát triển hạ tầng

DHT

473

713

 

Trong đó

 

 

 

-

Đất cơ sở văn hóa

DVH

1

1

-

Đất cơ sở y tế

DYT

3

3

-

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

12

32

-

Đất cơ sở thể dục - thể thao

DTT

6

6

2.11

Đất ở tại đô thị

ODT

55

60

3

Đất chưa sử dụng còn lại

CSD

6.073

4.573

 

Chỉ tiêu trung gian

 

 

 

4

Đất đô thị

DTD

3.600

3.600

5

Đất khu bảo tồn thiên nhiên

DBT

64.703

64.703

6

Đất khu du lịch

DDL

4.635

8.711

 

PHỤ LỤC SỐ 04

CÁC CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT CẤP TỈNH PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN ĐƠN DƯƠNG
(Kèm theo Công văn số 3453/UBND-ĐC ngày 20 tháng 6 năm 2013 của UBND tỉnh)

Số TT

Chỉ tiêu

Diện tích theo kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011 -2015)

Diện tích theo quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020

1

Đất nông nghiệp

NNP

55.758

55.639

 

Trong đó:

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

2.958

2.501

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

1.145

1.727

1.2

Đất trồng cây lâu năm

CLN

3.801

4.035

1.3

Đất rừng phòng hộ

RPH

17.363

17.224

1.4

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

22.641

23.787

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

59

137

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

4.895

5.143

 

Trong đó:

 

 

 

2.1

Đất xây dựng trụ sở cơ quan, CTSN

CTS

23

23

2.2

Đất quốc phòng

CQP

42

42

2.3

Đất an ninh

CAN

12

12

2.4

Đất khu công nghiệp

SKK

47

47

2.5

Đất cho hoạt động khoáng sản

SKS

2

2

2.6

Đất di tích danh thắng

DDT

1

37

2.7

Đất xử lý, chôn lấp chất thải nguy hại

DRA

2

2

2.8

Đất tôn giáo, tín ngưỡng

TTN

43

43

2.9

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

127

127

2.10

Đất phát triển hạ tầng

DHT

2.571

2.829

 

Trong đó

 

 

 

-

Đất cơ sở văn hóa

DVH

12

30

-

Đất cơ sở y tế

DYT

6

6

-

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

56

57

-

Đất cơ sở thể dục - thể thao

DTT

511

668

2.11

Đất ở tại đô thị

ODT

176

178

3

Đất chưa sử dụng còn lại

CSD

379

250

 

Chỉ tiêu trung gian

 

 

 

4

Đất đô thị

DTD

15.702

15.702

5

Đất khu bảo tồn thiên nhiên

DBT

 

 

6

Đất khu du lịch

DDL

990

1.979

 

PHỤ LỤC SỐ 05

CÁC CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT CẤP TỈNH PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN ĐỨC TRỌNG
(Kèm theo Công văn số 3453/UBND-ĐC ngày 20 tháng 6 năm 2013 của UBND tỉnh)

Số TT

Chỉ tiêu

Diện tích theo kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011 -2015)

Diện tích theo quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020

1

Đất nông nghiệp

NNP

76.585

76.369

 

Trong đó:

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

3.290

3.290

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

585

585

1.2

Đất trồng cây lâu năm

CLN

17.606

15.966

1.3

Đất rừng phòng hộ

RPH

18.185

18.816

1.4

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

23.618

24.307

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

215

215

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

11.257

13.204

 

Trong đó:

 

 

 

2.1

Đất xây dựng trụ sở cơ quan, CTSN

CTS

33

33

2.2

Đất quốc phòng

CQP

1.736

1.736

2.3

Đất an ninh

CAN

111

111

2.4

Đất khu công nghiệp

SKK

164

290

2.5

Đất cho hoạt động khoáng sản

SKS

180

220

2.6

Đất di tích danh thắng

DDT

276

276

2.7

Đất xử lý, chôn lấp chất thải nguy hại

DRA

11

11

2.8

Đất tôn giáo, tín ngưỡng

TTN

59

59

2.9

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

192

192

2.10

Đất phát triển hạ tầng

DHT

3.694

4.254

 

Trong đó

 

 

 

-

Đất cơ sở văn hóa

DVH

9

9

-

Đất cơ sở y tế

DYT

8

8

-

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

126

126

-

Đất cơ sở thể dục - thể thao

DTT

71

339

2.11

Đất ở tại đô thị

ODT

305

319

3

Đất chưa sử dụng còn lại

CSD

2.337

606

 

Chỉ tiêu trung gian

 

 

 

4

Đất đô thị

DTD

17.878

17.878

5

Đất khu bảo tồn thiên nhiên

DBT

 

 

6

Đất khu du lịch

DDL

1.532

2.333

 

PHỤ LỤC SỐ 06

CÁC CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT CẤP TỈNH PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN LÂM HÀ
(Kèm theo Công văn số 3453/UBND-ĐC ngày 20 tháng 6 năm 2013 của UBND tỉnh)

Số TT

Chỉ tiêu

Diện tích theo kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011 -2015)

Diện tích theo quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020

1

Đất nông nghiệp

NNP

84.991

85.056

 

Trong đó:

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

2.132

2.072

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

1.834

2.000

1.2

Đất trồng cây lâu năm

CLN

43.250

40.536

1.3

Đất rừng phòng hộ

RPH

10.918

10.720

1.4

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

21.511

25.848

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

853

853

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

6.818

7.438

 

Trong đó:

 

 

 

2.1

Đất xây dựng trụ sở cơ quan, CTSN

CTS

26

26

2.2

Đất quốc phòng

CQP

580

580

2.3

Đất an ninh

CAN

13

13

2.4

Đất khu công nghiệp

SKK

35

35

2.5

Đất cho hoạt động khoáng sản

SKS

7

7

2.6

Đất di tích danh thắng

DDT

1

1

2.7

Đất xử lý, chôn lấp chất thải nguy hại

DRA

2

2

2.8

Đất tôn giáo, tín ngưỡng

TTN

19

19

2.9

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

149

149

2.10

Đất phát triển hạ tầng

DHT

3.028

3.782

 

Trong đó

 

 

 

-

Đất cơ sở văn hóa

DVH

22

22

-

Đất cơ sở y tế

DYT

7

7

-

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

105

109

-

Đất cơ sở thể dục - thể thao

DTT

16

16

2.11

Đất ở tại đô thị

ODT

278

285

3

Đất chưa sử dụng còn lại

CSD

2.184

1.500

 

Chỉ tiêu trung gian

 

 

 

4

Đất đô thị

DTD

5.562

5.562

5

Đất khu bảo tồn thiên nhiên

DBT

 

 

6

Đất khu du lịch

DDL

878

1.678

 

PHỤ LỤC SỐ 07

CÁC CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT CẤP TỈNH PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN BẢO LÂM
(Kèm theo Công văn số 3453/UBND-ĐC ngày 20 tháng 6 năm 2013 của UBND tỉnh)

Số TT

Chỉ tiêu

Diện tích theo kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011 -2015)

Diện tích theo quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020

1

Đất nông nghiệp

NNP

135.946

134.714

 

Trong đó:

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

1.2

Đất trồng cây lâu năm

CLN

49.277

50.564

1.3

Đất rừng phòng hộ

RPH

10.271

9.867

1.4

Đất rừng đặc dụng

RDD

5.348

5.346

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

68.827

63.269

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

370

370

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

9.905

11.137

 

Trong đó:

 

 

 

2.1

Đất xây dựng trụ sở cơ quan, CTSN

CTS

22

22

2.2

Đất quốc phòng

CQP

529

529

2.3

Đất an ninh

CAN

414

414

2.4

Đất khu công nghiệp

SKK

63

63

2.5

Đất cho hoạt động khoáng sản

SKS

745

1.305

2.6

Đất di tích danh thắng

DDT

 

 

2.7

Đất xử lý, chôn lấp chất thải nguy hại

DRA

11

11

2.8

Đất tôn giáo, tín ngưỡng

TTN

52

52

2.9

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

87

87

2.10

Đất phát triển hạ tầng

DHT

6.262

6.825

 

Trong đó

 

 

 

-

Đất cơ sở văn hóa

DVH

19

19

-

Đất cơ sở y tế

DYT

4

4

-

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

61

66

-

Đất cơ sở thể dục - thể thao

DTT

 

298

2.11

Đất ở tại đô thị

ODT

93

98

3

Đất chưa sử dụng còn lại

CSD

500

500

 

Chỉ tiêu trung gian

 

 

 

4

Đất đô thị

DTD

8.031

8.031

5

Đất khu bảo tồn thiên nhiên

DBT

 

 

6

Đất khu du lịch

DDL

512

1.024

 

PHỤ LỤC SỐ 08

CÁC CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT CẤP TỈNH PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN DI LINH
(Kèm theo Công văn số 3453/UBND-ĐC ngày 20 tháng 6 năm 2013 của UBND tỉnh)

Số TT

Chỉ tiêu

Diện tích theo kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011 -2015)

Diện tích theo quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020

1

Đất nông nghiệp

NNP

148.407

147.869

 

Trong đó:

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

2.980

2.980

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

1.500

1.500

1.2

Đất trồng cây lâu năm

CLN

48.223

42.511

1.3

Đất rừng phòng hộ

RPH

13.248

12.923

1.4

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

75.919

76.717

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

400

500

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

9.291

10.076

 

Trong đó:

 

 

 

2.1

Đất xây dựng trụ sở cơ quan, CTSN

CTS

36

36

2.2

Đất quốc phòng

CQP

227

621

2.3

Đất an ninh

CAN

25

25

2.4

Đất khu công nghiệp

SKK

142

142

2.5

Đất cho hoạt động khoáng sản

SKS

58

78

2.6

Đất di tích danh thắng

DDT

10

10

2.7

Đất xử lý, chôn lấp chất thải nguy hại

DRA

10

10

2.8

Đất tôn giáo, tín ngưỡng

TTN

20

20

2.9

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

200

200

2.10

Đất phát triển hạ tầng

DHT

2.557

3.665

 

Trong đó

 

 

 

-

Đất cơ sở văn hóa

DVH

16

16

-

Đất cơ sở y tế

DYT

10

10

-

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

84

85

-

Đất cơ sở thể dục - thể thao

DTT

28

28

2.11

Đất ở tại đô thị

ODT

165

170

3

Đất chưa sử dụng còn lại

CSD

3.766

3.519

 

Chỉ tiêu trung gian

 

 

 

4

Đất đô thị

DTD

1.827

1.827

5

Đất khu bảo tồn thiên nhiên

DBT

 

 

6

Đất khu du lịch

DDL

1.144

2.206

 

PHỤ LỤC SỐ 09

CÁC CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT CẤP TỈNH PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN ĐẠ HUOAI
(Kèm theo Công văn số 3453/UBND-ĐC ngày 20 tháng 6 năm 2013 của UBND tỉnh)

Số TT

Chỉ tiêu

Diện tích theo kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011 -2015)

Diện tích theo quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020

1

Đất nông nghiệp

NNP

47.086

46.581

 

Trong đó:

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

400

400

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

400

400

1.2

Đất trồng cây lâu năm

CLN

13.555

13.309

1.3

Đất rừng phòng hộ

RPH

10.136

8.982

1.4

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

21.451

22.512

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

67

70

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

2.443

2.947

 

Trong đó:

 

 

 

2.1

Đất xây dựng trụ sở cơ quan, CTSN

CTS

19

19

2.2

Đất quốc phòng

CQP

135

135

2.3

Đất an ninh

CAN

14

14

2.4

Đất khu công nghiệp

SKK

127

127

2.5

Đất cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

2.6

Đất di tích danh thắng

DDT

 

 

2.7

Đất xử lý, chôn lấp chất thải nguy hại

DRA

1

1

2.8

Đất tôn giáo, tín ngưỡng

TTN

5

5

2.9

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

49

49

2.10

Đất phát triển hạ tầng

DHT

1.031

1.599

 

Trong đó

 

 

 

-

Đất cơ sở văn hóa

DVH

4

4

-

Đất cơ sở y tế

DYT

3

3

-

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

30

30

-

Đất cơ sở thể dục - thể thao

DTT

188

236

2.11

Đất ở tại đô thị

ODT

103

113

3

Đất chưa sử dụng còn lại

CSD

 

 

 

Chỉ tiêu trung gian

 

 

 

4

Đất đô thị

DTD

6.656

6.656

5

Đất khu bảo tồn thiên nhiên

DBT

 

 

6

Đất khu du lịch

DDL

1.368

2.003

 

PHỤ LỤC SỐ 10

CÁC CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT CẤP TỈNH PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN ĐẠ TẺH
(Kèm theo Công văn số 3453/UBND-ĐC ngày 20 tháng 6 năm 2013 của UBND tỉnh)

Số TT

Chỉ tiêu

Diện tích theo kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011 -2015)

Diện tích theo quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020

1

Đất nông nghiệp

NNP

48.663

48.539

 

Trong đó:

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

3.700

3.700

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

3.700

3.700

1.2

Đất trồng cây lâu năm

CLN

7.802

6.708

1.3

Đất rừng phòng hộ

RPH

4.680

5.069

1.4

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

29.649

29.627

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

250

400

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

3.756

3.880

 

Trong đó:

 

 

 

2.1

Đất xây dựng trụ sở cơ quan, CTSN

CTS

31

31

2.2

Đất quốc phòng

CQP

110

110

2.3

Đất an ninh

CAN

11

11

2.4

Đất khu công nghiệp

SKK

20

45

2.5

Đất cho hoạt động khoáng sản

SKS

36

36

2.6

Đất di tích danh thắng

DDT

519

519

2.7

Đất xử lý, chôn lấp chất thải nguy hại

DRA

8

8

2.8

Đất tôn giáo, tín ngưỡng

TTN

4

4

2.9

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

54

54

2.10

Đất phát triển hạ tầng

DHT

1.233

1.301

 

Trong đó

 

 

 

-

Đất cơ sở văn hóa

DVH

9

9

-

Đất cơ sở y tế

DYT

5

5

-

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

27

30

-

Đất cơ sở thể dục - thể thao

DTT

6

6

2.11

Đất ở tại đô thị

ODT

127

137

3

Đất chưa sử dụng còn lại

CSD

 

 

 

Chỉ tiêu trung gian

 

 

 

4

Đất đô thị

DTD

2.589

2.589

5

Đất khu bảo tồn thiên nhiên

DBT

 

 

6

Đất khu du lịch

DDL

575

1.150

 

PHỤ LỤC SỐ 11

CÁC CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT CẤP TỈNH PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN CÁT TIÊN
(Kèm theo Công văn số 3453/UBND-ĐC ngày 20 tháng 6 năm 2013 của UBND tỉnh)

Số TT

Chỉ tiêu

Diện tích theo kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011 -2015)

Diện tích theo quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020

1

Đất nông nghiệp

NNP

40.409

40.238

 

Trong đó:

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

4.068

4.068

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

3.300

3.900

1.2

Đất trồng cây lâu năm

CLN

7.027

6.716

1.3

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

1.4

Đất rừng đặc dụng

RDD

20.995

21.295

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

5.942

5.339

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

135

135

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

2.248

2.419

 

Trong đó:

 

 

 

2.1

Đất xây dựng trụ sở cơ quan, CTSN

CTS

17

17

2.2

Đất quốc phòng

CQP

17

17

2.3

Đất an ninh

CAN

5

5

2.4

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

2.5

Đất cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

2.6

Đất di tích danh thắng

DDT

115

139

2.7

Đất xử lý, chôn lấp chất thải nguy hại

DRA

 

 

2.8

Đất tôn giáo, tín ngưỡng

TTN

7

7

2.9

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

30

30

2.10

Đất phát triển hạ tầng

DHT

842

921

 

Trong đó

 

 

 

-

Đất cơ sở văn hóa

DVH

7

7

-

Đất cơ sở y tế

DYT

6

6

-

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

34

34

-

Đất cơ sở thể dục - thể thao

DTT

13

13

2.11

Đất ở tại đô thị

ODT

52

61

3

Đất chưa sử dụng còn lại

CSD

 

 

 

Chỉ tiêu trung gian

 

 

 

4

Đất đô thị

DTD

1.347

1.347

5

Đất khu bảo tồn thiên nhiên

DBT

27.237

27.237

6

Đất khu du lịch

DDL

281

461

 

PHỤ LỤC SỐ 12

CÁC CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT CẤP TỈNH PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN ĐAM RÔNG
(Kèm theo Công văn số 3453/UBND-ĐC ngày 20 tháng 6 năm 2013 của UBND tỉnh)

Số TT

Chỉ tiêu

Diện tích theo kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011 -2015)

Diện tích theo quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020

1

Đất nông nghiệp

NNP

82.436

81.994

 

Trong đó:

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

1.400

1.100

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

800

1.100

1.2

Đất trồng cây lâu năm

CLN

12.334

13.213

1.3

Đất rừng phòng hộ

RPH

27.956

26.845

1.4

Đất rừng đặc dụng

RDD

1.080

1.080

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

37.370

37.371

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

50

100

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

2.364

2.806

 

Trong đó:

 

 

 

2.1

Đất xây dựng trụ sở cơ quan, CTSN

CTS

29

29

2.2

Đất quốc phòng

CQP

353

353

2.3

Đất an ninh

CAN

16

16

2.4

Đất khu công nghiệp

SKK

 

40

2.5

Đất cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

2.6

Đất di tích danh thắng

DDT

3

3

2.7

Đất xử lý, chôn lấp chất thải nguy hại

DRA

6

6

2.8

Đất tôn giáo, tín ngưỡng

TTN

3

3

2.9

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

35

35

2.10

Đất phát triển hạ tầng

DHT

701

1.067

 

Trong đó

 

 

 

-

Đất cơ sở văn hóa

DVH

24

24

-

Đất cơ sở y tế

DYT

6

6

-

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

50

52

-

Đất cơ sở thể dục - thể thao

DTT

25

25

2.11

Đất ở tại đô thị

ODT

 

10

3

Đất chưa sử dụng còn lại

CSD

1.000

1.000

 

Chỉ tiêu trung gian

 

 

 

4

Đất đô thị

DTD

864

864

5

Đất khu bảo tồn thiên nhiên

DBT

 

 

6

Đất khu du lịch

DDL

3

6