BẢO HIỂM XÃ HỘI | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3466/BHXH-TCCB | Hà Nội, ngày 22 tháng 09 năm 2014 |
Kính gửi: Bảo hiểm xã hội các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
Để phục vụ việc quản lý, sử dụng biên chế công chức, viên chức và lao động hợp đồng theo quy định tại Nghị định số 68/2000/NĐ-CP ngày 17/11/2000 của Chính phủ về thực hiện chế độ hợp đồng một số loại công việc trong cơ quan hành chính nhà nước, đơn vị sự nghiệp, Bảo hiểm xã hội Việt Nam đề nghị Bảo hiểm xã hội tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương báo cáo tình hình phân bổ và sử dụng biên chế của đơn vị theo các vị trí chức danh đã được Bộ Nội vụ phê duyệt đến hết ngày 15/9/2014 và đề xuất bổ sung vị trí chức danh và số lượng biên chế công chức, viên chức theo các vị trí chức danh (nếu có) để hoàn thành tốt chức năng, nhiệm vụ đã được Tổng Giám đốc giao theo Biểu gửi kèm.
Đề nghị Bảo hiểm xã hội tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương gửi báo cáo về Bảo hiểm xã hội Việt Nam (qua Ban Tổ chức cán bộ) trước ngày 30/9/2014, đồng thời gửi bản mềm (File Excel – Font: Times New Roman – Size 12) về địa chỉ bvbac@vss.gov.vn để tổng hợp./.
Nơi nhận: | TL. TỔNG GIÁM ĐỐC |
BẢO HIỂM XÃ HỘI VIỆT NAM | Biểu số 01 |
BÁO CÁO CHI TIẾT TÌNH HÌNH BIÊN CHẾ THEO VỊ TRÍ VIỆC LÀM
STT | Tên đơn vị trực thuộc | Biên chế được phân bổ đến ngày 15/9/2014 | Số có mặt đến hết ngày 15/9/2014 | Biên chế đề xuất bổ sung | Ghi chú | |||||||||
Tổng | Chia ra | Tổng | Chia ra | Tổng | Chia ra | |||||||||
Công chức, viên chức | HĐLĐ theo Nghị định 68 | Công chức, viên chức | HĐLĐ tạm tuyển | HĐLĐ theo Nghị định 68 | Công chức, viên chức | HĐLĐ theo Nghị định 68 | ||||||||
Đại học trở lên | Cao đẳng, Trung cấp | Đại học trở lên | Cao đẳng, Trung cấp | |||||||||||
1 | 2 | 3= 4+5 +6 | 4 | 5 | 6 | 7= 8 +9 +10 | 8 | 9 | 10 | 11= 12 + 13 + 14 | 12 | 13 | 14 | 15 |
A | Cơ quan BHXH tỉnh (TP) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I | Ban Giám đốc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Giám đốc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Phó Giám đốc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II | Phòng Tổ chức – Hành chính (1+2+ … +10) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Trưởng phòng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Phó Trưởng phòng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Công tác Tổ chức cán bộ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Công tác tuyên truyền |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 | Công tác Hành chính quản trị |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 | Công tác tổng hợp, thống kê |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 | Công tác văn thư lưu trữ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 | Lái xe |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9 | Bảo vệ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 | Tạp vụ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III | Phòng Kế hoạch – Tài chính (1+2+ … +7) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Trưởng phòng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Phó Trưởng phòng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Công tác quản lý kế hoạch |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Công tác xây dựng cơ bản |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 | Công tác tổng hợp, thống kê |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 | Công tác Kế toán |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 | Thủ quỹ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV | Phòng Thu (1+2+ … + 6) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Trưởng phòng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Phó Trưởng phòng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Công tác quản lý thu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Công tác tổng hợp thu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 | Công tác phát triển đối tượng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 | Công tác quản lý nợ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V | Phòng chế độ bảo hiểm xã hội (1+2+ … +7) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Trưởng phòng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Phó Trưởng phòng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Công tác giải quyết chế độ dài hạn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Công tác giải quyết chế độ ngắn hạn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 | Công tác quản lý đối tượng BHXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 | Công tác quản lý đối tượng BHTN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 | Công tác tổng hợp, thống kê |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VI | Phòng Tiếp nhận và quản lý hồ sơ (1+2+ … +6) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Trưởng phòng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Phó Trưởng phòng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Tiếp nhận và trả kết quả |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Công tác tổng hợp, thống kê |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 | Tư vấn và giải đáp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 | Lưu trữ hồ sơ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VII | Phòng Cấp sổ, thẻ (1+2+ … +6) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Trưởng phòng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Phó Trưởng phòng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Công tác quản lý sổ BHXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Công tác quản lý thẻ BHYT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 | Công tác quản lý phôi sổ, thẻ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 | Công tác tổng hợp, thống kê |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VIII | Phòng Giám định bảo hiểm y tế (1+2+ … +4) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Trưởng phòng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Phó Trưởng phòng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Công tác giám định BHYT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Công tác tổng hợp, thống kê |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IX | Phòng Kiểm tra (1+2+ …+5) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Trưởng phòng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Phó Trưởng phòng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Công tác tiếp dân và giải quyết khiếu nại, tố cáo |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Công tác kiểm tra |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 | Công tác tổng hợp, thống kê |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
X | Phòng Công nghệ thông tin (1+2+3) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Trưởng phòng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Phó Trưởng phòng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Công tác Công nghệ thông tin |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B | BHXH quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc BHXH tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | BHXH huyện A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Giám đốc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Phó Giám đốc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Công tác giải quyết chế độ BHXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Công tác Giám định Bảo hiểm y tế |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 | Công tác thu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 | Công tác cấp sổ, thẻ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 | Công tác tiếp nhận và quản lý hồ sơ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 | Công tác Công nghệ thông tin |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9 | Công tác kiểm tra tiếp dân |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 | Công tác Kế toán |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11 | Công tác văn thư lưu trữ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12 | Thủ quỹ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13 | Chuyên quản cấp xã |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14 | Bảo vệ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15 | Tạp vụ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II | BHXH huyện B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III | BHXH huyện C |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… | … |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng (A+B) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
- Những vị trí chức danh kiêm nhiệm thì chỉ báo cáo số liệu ở vị trí chức danh được bố trí chính thức.
- Đối với một số BHXH tỉnh được tách phòng thì báo cáo theo cơ cấu tổ chức đã được tách.
| Địa danh, ngày/tháng/năm 2014 | |
NGƯỜI LẬP BIỂU | TRƯỞNG PHÒNG TCCB | GIÁM ĐỐC |
- 1 Công văn 2807/LĐTBXH-TCCB báo cáo sử dụng biên chế công chức năm 2016, lập kế hoạch biên chế công chức năm 2017 do Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
- 2 Quyết định 2052/QĐ-TTg năm 2015 phê duyệt biên chế công chức hưởng lương từ ngân sách nhà nước của cơ quan hành chính nhà nước và biên chế của các hội có tính chất đặc thù hoạt động trong phạm vi cả nước năm 2016 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 3 Công văn 4536/BNV-TCB năm 2015 về báo cáo tình hình biên chế năm 2015 do Bộ Nội vụ ban hành
- 4 Công văn 5430/BNV-TCBC năm 2014 về biên chế công, viên chức năm 2015 do Bộ Nội vụ ban hành
- 5 Công văn 5431/BNV-TCBC về biên chế công, viên chức năm 2015 do Bộ Nội vụ ban hành
- 6 Nghị quyết 107/NQ-HĐND năm 2014 về biên chế Công chức, số lượng Viên chức các đơn vị sự nghiệp và Cán bộ, Công chức cấp xã tỉnh Hòa Bình năm 2015
- 7 Công văn 5102/BNV-TCBC năm 2014 báo cáo biên chế do Bộ Nội vụ ban hành
- 8 Công văn 4756/TCHQ-TCCB năm 2014 hưởng ứng Chỉ thị 07/CT-TTg đẩy mạnh phòng, chống tiêu cực trong công tác quản lý công chức, viên chức và thi đua, khen thưởng do Tổng cục Hải quan ban hành
- 9 Quyết định 352/QĐ-BKHCN năm 2014 về quy chế Quản lý hoạt động đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức của Bộ Khoa học và Công nghệ
- 10 Công văn 640/LĐTBXH-TCCB thay đổi tỷ lệ công chức, viên chức được nâng bậc lương trước thời hạn trong một năm do Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
- 11 Nghị định 68/2000/NĐ-CP về thực hiện chế độ hợp đồng một số loại công việc trong cơ quan hành chính nhà nước, đơn vị sự nghiệp
- 1 Công văn 640/LĐTBXH-TCCB thay đổi tỷ lệ công chức, viên chức được nâng bậc lương trước thời hạn trong một năm do Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
- 2 Quyết định 352/QĐ-BKHCN năm 2014 về quy chế Quản lý hoạt động đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức của Bộ Khoa học và Công nghệ
- 3 Công văn 4756/TCHQ-TCCB năm 2014 hưởng ứng Chỉ thị 07/CT-TTg đẩy mạnh phòng, chống tiêu cực trong công tác quản lý công chức, viên chức và thi đua, khen thưởng do Tổng cục Hải quan ban hành
- 4 Công văn 5102/BNV-TCBC năm 2014 báo cáo biên chế do Bộ Nội vụ ban hành
- 5 Nghị quyết 107/NQ-HĐND năm 2014 về biên chế Công chức, số lượng Viên chức các đơn vị sự nghiệp và Cán bộ, Công chức cấp xã tỉnh Hòa Bình năm 2015
- 6 Công văn 5430/BNV-TCBC năm 2014 về biên chế công, viên chức năm 2015 do Bộ Nội vụ ban hành
- 7 Công văn 5431/BNV-TCBC về biên chế công, viên chức năm 2015 do Bộ Nội vụ ban hành
- 8 Công văn 4536/BNV-TCB năm 2015 về báo cáo tình hình biên chế năm 2015 do Bộ Nội vụ ban hành
- 9 Quyết định 2052/QĐ-TTg năm 2015 phê duyệt biên chế công chức hưởng lương từ ngân sách nhà nước của cơ quan hành chính nhà nước và biên chế của các hội có tính chất đặc thù hoạt động trong phạm vi cả nước năm 2016 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 10 Công văn 2807/LĐTBXH-TCCB báo cáo sử dụng biên chế công chức năm 2016, lập kế hoạch biên chế công chức năm 2017 do Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành