BỘ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 350/TCTK-PPCĐ | Hà Nội, ngày 18 tháng 3 năm 2020 |
Kính gửi: | - Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ; |
Căn cứ các Nghị quyết của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về việc thành lập mới, chia tách, nhập đơn vị hành chính cấp huyện, cấp xã thuộc các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương từ ngày 01/01/2020 đến ngày 15/03/2020;
Căn cứ Quyết định số 124/QĐ/TTg ngày 08/7/2004 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành bảng Danh mục và mã số các đơn vị hành chính của tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương đến ngày 30/6/2004;
Tổng cục Thống kê thông báo danh sách các đơn vị hành chính và mã số mới trong toàn quốc từ ngày 01/01/2020 đến ngày 15/03/2020 (chi tiết lại phụ lục kèm theo).
Tổng cục Thống kê đề nghị Quý cơ quan cập nhật mã số đơn vị hành chính mới để thống nhất sử dụng trong công tác quản lý và thống kê.
Mọi thông tin cần thiết xin liên hệ: Vụ Phương pháp chế độ thống kê và Công nghệ thông tin, Tổng cục Thống kê.
Điện thoại: (024) 73046666/8006, email; phuongphapchedo@gso.gov.vn.
| TỔNG CỤC TRƯỞNG |
DANH SÁCH
ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH MỚI TOÀN QUỐC TỪ NGÀY 01/01/2020 ĐẾN NGÀY 15/3/2020
(Kèm theo Công văn số 350/TCTK-PPCĐ ngày 18 tháng 3 năm 2020)
Mã tỉnh | Tên Tỉnh, Thành phố trực thuộc Trung ương | Số Nghị quyết ngày, tháng, năm | Mã Huyện | Tên Huyện, Quận, Thị xã, Thành phố trực thuộc Tỉnh | Mã Xã | Tên Xã, Phường, Thị trấn | Mô tả |
01 | Thành phố Hà Nội | 895/NQ-UBTVQH14 11/2/2020 |
|
|
|
|
|
|
|
| 007 | Quận Hai Bà Trưng |
|
|
|
|
|
|
|
| 00250 | Phường Bùi Thị Xuân | Đóng mã, nhập vào phường Nguyễn Du |
|
|
|
|
| 00253 | Phường Ngô Thì Nhậm | Đóng mã, nhập vào phường Nguyễn Du và phường Phạm Đình Hổ |
|
|
| 272 | Huyện Phúc Thọ |
|
|
|
|
|
|
|
| 09727 | Xã Xuân Đình | Đổi tên từ xã Xuân Phú |
|
|
|
|
| 09733 | Xã Sen Phương | Đổi tên từ xã Sen Chiểu |
|
|
|
|
| 09730 | Xã Phương Độ | Đóng mã, nhập vào xã Sen Phương |
|
|
|
|
| 09736 | Xã Cẩm Đình | Đóng mã, nhập vào xã Xuân Đình |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 280 | Huyện Phú Xuyên |
|
|
|
|
|
|
|
| 10282 | Xã Nam Tiến | Đổi tên từ xã Văn Nhân |
|
|
|
|
| 10285 | Xã Thụy Phú | Đóng mã, nhập vào xã Nam Tiến |
04 | Tỉnh Cao Bằng | 864/NQ-UBTVQH14 10/01/2020 |
|
|
|
|
|
|
|
| 042 | Huyện Bảo Lâm |
|
|
|
|
|
|
|
| 01306 | Xã Tân Việt | Đóng mã, nhập vào xã Nam Quang |
|
|
| 044 | Huyện Thông Nông |
|
| Đóng mã, sát nhập vào huyện Hà Quảng |
|
|
| 045 | Huyện Hà Quảng |
|
|
|
|
|
|
|
| 01363 | Thị trấn Thông Nông | Chuyển đến từ huyện Thông Nông |
|
|
|
|
| 01366 | Xã Cần Yên | Chuyển đến từ huyện Thông Nông |
|
|
|
|
| 01367 | Xã Cần Nông | Chuyển đến từ huyện Thông Nông |
|
|
|
|
| 01372 | Xã Lương Thông | Chuyển đến từ huyện Thông Nông |
|
|
|
|
| 01375 | Xã Đa Thông | Chuyển đến từ huyện Thông Nông |
|
|
|
|
| 01378 | Xã Ngọc Động | Chuyển đến từ huyện Thông Nông |
|
|
|
|
| 01381 | Xã Yên Sơn | Chuyển đến từ huyện Thông Nông |
|
|
|
|
| 01384 | Xã Lương Can | Chuyển đến từ huyện Thông Nông |
|
|
|
|
| 01387 | Xã Thanh Long | Chuyển đến từ huyện Thông Nông |
|
|
|
|
| 01402 | Xã Cải Viên | Đổi tên từ xã Vân An |
|
|
|
|
| 01420 | Xã Vần Dính | Đổi tên từ xã Thượng Thôn |
|
|
|
|
| 01429 | Xã Hồng Sỹ | Đổi tên từ xã Sỹ Hai |
|
|
|
|
| 01438 | Xã Ngọc Đào | Đổi tên từ xã Phù Ngọc |
|
|
|
|
| 01369 | Xã Vị Quang | Chuyển đến từ huyện Thông Nông, đóng mã, nhập vào xã Cần Yên |
|
|
|
|
| 01390 | Xã Bình Lãng | Chuyến đến từ huyện Thông Nông, đóng mã, nhập vào xã Thanh Long |
|
|
|
|
| 01396 | Xã Kéo Yên | Đóng mã, nhập vào xã Lũng Nặm |
|
|
|
|
| 01405 | Xã Cải Viên | Đóng mã, nhập vào xã Cải Viên mới |
|
|
|
|
| 01408 | Xã Nà Sác | Đóng mã, nhập vào xã Trường Hà |
|
|
|
|
| 01423 | Xã Vần Dính | Đóng mã, nhập vào xã vần Dính mới |
|
|
|
|
| 01426 | Xã Hồng Sỹ | Đóng mã, nhập vào xã Hồng Sỹ mới |
|
|
|
|
| 01441 | Xã Đào Ngạn | Đóng mã, nhập vào xã Ngọc Đào |
|
|
|
|
| 01444 | Xã Hạ Thôn | Đóng mã, nhập vào xã Mã Ba |
|
|
| 046 | Huyện Trà Lĩnh |
|
|
|
|
|
|
|
| 01468 | Xã Quang Vinh | Đổi tên từ xã Lưu Ngọc |
|
|
|
|
| 01450 | Xã Cô Mười | Đóng mã, nhập vào xã Quang Hán |
|
|
|
|
| 01459 | Xã Quang Vinh | Đóng mã, nhập vào xã Quang Vinh mới |
|
|
| 047 | Huyện Trùng Khánh |
|
|
|
|
|
|
|
| 01525 | Xã Đoài Dương | Đổi tên từ xã Thông Huề |
|
|
|
|
| 01486 | Xã Ngọc Chung | Đóng mã, nhập vào xã Khâm Thành |
|
|
|
|
| 01492 | Xã Lăng Yên | Đóng mã, nhập vào xã Lăng Hiếu |
|
|
|
|
| 01510 | Xã Đình Minh | Đóng mã, nhập vào thị trấn Trùng Khánh |
|
|
|
|
| 01513 | Xã Cảnh Tiên | Đóng mã, nhập vào xã Đức Hồng |
|
|
|
|
| 01528 | Xã Thân Giáp | Đóng mã, nhập vào xã Đoài Dương |
|
|
|
|
| 01531 | Xã Đoài Côn | Đóng mã, nhập vào xã Đoài Dương |
|
|
| 048 | Huyện Hạ Lang |
|
|
|
|
|
|
|
| 01564 | Xã Thống Nhất | Đổi tên từ xã Việt Chu |
|
|
|
|
| 01570 | Xã Thái Đức | Đóng mã, nhập vào xã Thống Nhất |
|
|
| 049 | Huyện Quảng Uyên |
|
|
|
|
|
|
|
| 01585 | Xã Bình Lăng | Đóng mã, nhập vào xã Độc Lập |
|
|
|
|
| 01588 | Xã Quốc Dân | Đóng mã, nhập vào xã Phúc Sen |
|
|
|
|
| 01591 | Xã Quốc Phong | Đóng mã, nhập vào thị trấn Quảng Uyên |
|
|
|
|
| 01600 | Xã Đoài Khôn | Đóng mã, nhập vào xã Tự Do |
|
|
|
|
| 01612 | Xã Hồng Định | Đóng mã, nhập vào xã Hạnh Phúc |
|
|
|
|
| 01621 | Xã Hoàng Hải | Đóng mã, nhập vào xã Ngọc Động |
|
|
| 050 | Huyện Phục Hòa |
|
|
|
|
|
|
|
| 01630 | Xã Bế Văn Đàn | Đổi tên từ xã Triệu Ẩu |
|
|
|
|
| 01633 | Xã Hồng Đại | Đóng mã, nhập vào xã Bế Văn Đàn và xã Cách Linh |
|
|
|
|
| 01642 | Xã Lương Thiện | Đóng mã, nhập vào thị trấn Hòa Thuận |
|
|
| 051 | Huyện Hòa An |
|
|
|
|
|
|
|
| 01699 | Xã Nguyễn Huệ | Đổi tên từ xã Trưng Vương |
|
|
|
|
| 01663 | Xã Đức Xuân | Đóng mã, nhập vào xã Đại Tiến |
|
|
|
|
| 01678 | Xã Bình Long | Đóng mã, nhập vào xã Hồng Việt và thị trấn Nước Hai |
|
|
|
|
| 01681 | Xã Nguyễn Huệ | Đóng mã, nhập vào xã Nguyễn Huệ mới |
|
|
|
|
| 01684 | Xã Công Trừng | Đóng mã, nhập vào xã Trương Lương |
|
|
|
|
| 01690 | Xã Bế Triều | Đóng mã, nhập vào xã Đại Tiền và thị trấn Nước Hai |
|
|
|
|
| 01717 | Xã Hà Trì | Đóng mã, nhập vào xã Quang Trung |
|
|
| 052 | Huyện Nguyên Bình |
|
|
|
|
|
|
|
| 01762 | Xã Vũ Minh | Đổi tên từ xã Minh Thanh |
|
|
|
|
| 01741 | Xã Thái Học | Đóng mã, nhập vào xã Vũ Minh |
|
|
|
|
| 01753 | Xã Bắc Hợp | Đóng mã, nhập vào xã Vũ Minh và xã Minh Tâm |
|
|
|
|
| 01759 | Xã Lang Môn | Đóng mã, nhập vào xã Minh Tâm |
|
|
| 053 | Huyện Thạch An |
|
|
|
|
|
|
|
| 01798 | Xã Thị Ngân | Đóng mã, nhập vào xã Vân Trình |
|
|
|
|
| 01825 | Xã Danh Sỹ | Đóng mã, nhập vào xã Lê Lợi |
|
| 897/NQ- UBTVQH14 11/02/2020 |
|
|
|
|
|
|
|
| 046 | Huyện Trà Lĩnh |
|
| Đóng mã, nhập vào huyện Trùng Khánh |
|
|
| 047 | Huyện Trùng Khánh |
|
|
|
|
|
|
|
| 01447 | Thị trấn Trà Lĩnh
| Chuyển đến từ huyện Trà Lĩnh, đổi tên từ thị trấn Hùng Quốc |
|
|
|
|
| 01453 | Xã Tri Phương | Chuyển đến từ huyện Trà Lĩnh |
|
|
|
|
| 01456 | Xã Quang Hán | Chuyển đến từ huyện Trà Lĩnh |
|
|
|
|
| 01462 | Xã Xuân Nội | Chuyển đến từ huyện Trà Lĩnh |
|
|
|
|
| 01465 | Xã Quang Trung | Chuyển đến từ huyện Trà Lĩnh |
|
|
|
|
| 01468 | Xã Quang Vinh | Chuyển đến từ huyện Trà Lĩnh |
|
|
|
|
| 01471 | Xã Cao Chương | Chuyển đến từ huyện Trà Lĩnh |
|
|
| 049 | Huyện Quảng Hòa |
|
| Đổi tên từ huyện Quảng Uyên |
|
|
|
|
| 01474 | Xã Quốc Toản | Chuyển đến từ huyện Trà Lĩnh |
|
|
|
|
| 01627 | Thị trấn Tả Lùng | Chuyển đến từ huyện Phục Hòa |
|
|
|
|
| 01630 | Xã Bế Văn Đàn | Chuyển đến từ huyện Phục Hòa |
|
|
|
|
| 01636 | Xã Cách Linh | Chuyển đến từ huyện Phục Hòa |
|
|
|
|
| 01639 | Xã Đại Sơn | Chuyển đến từ huyện Phục Hòa |
|
|
|
|
| 01645 | Xã Tiên Thành | Chuyển đến từ huyện Phục Hòa |
|
|
|
|
| 01648 | Thị trấn Hòa Thuận | Chuyển đến từ huyện Phục Hòa |
|
|
|
|
| 01651 | Xã Mỹ Hưng | Chuyển đến từ huyện Phục Hòa |
|
|
| 050 | Huyện Phục Hòa |
|
| Đóng mã, nhập vào huyện Quảng Hòa |
06 | Tỉnh Bắc Kạn | 855/NQ-UBTVQH14 10/01/2020 |
|
|
|
|
|
|
|
| 061 | Huyện Ba Bể |
|
|
|
|
|
|
|
| 01903 | Xã Thượng Giáo | Đổi tên từ xã Cao Trĩ |
|
|
|
|
| 01912 | Xã Thượng Giáo | Đóng mã, nhập vào xã Thượng Giáo mới |
|
|
| 062 | Huyện Ngân Sơn |
|
|
|
|
|
|
|
| 01960 | Xã Hiệp Lực | Đổi tên từ xã Lãng Ngâm |
|
|
|
|
| 01966 | Xã Hương Nê | Đóng mã, nhập vào xã Hiệp Lực |
|
|
| 063 | Huyện Bạch Thông |
|
|
|
|
|
|
|
| 01993 | Xã Tân Tú | Đổi tên từ xã Tân Tiến |
|
|
|
|
| 02005 | Xã Quân Hà | Đổi tên từ xã Hà Vị |
|
|
|
|
| 01972 | Xã Phương Linh | Đóng mã, nhập vào thị trấn Phủ Thông |
|
|
|
|
| 01987 | xa Tú Trĩ | Đóng mã, nhập vào xã Tân Tú |
|
|
|
|
| 01996 | Xã Quân Bình | Đóng mã, nhập vào xã Quân Hà |
|
|
| 064 | Huyện Chợ Đồn |
|
|
|
|
|
|
|
| 02059 | Xã Đồng Thắng | Đổi tên từ xã Đông Viên |
|
|
|
|
| 02083 | Xã Yên Phong | Đổi tên từ xã Yên Nhuận |
|
|
|
|
| 02056 | Xã Rã Bản | Đóng mã, nhập vào xã Đồng Thắng |
|
|
|
|
| 02074 | Xã Phong Huân | Đóng mã, nhập vào xã Bằng Lãng và xã Yên Phong |
|
|
| 065 | Huyện Chợ Mới |
|
|
|
|
|
|
|
| 02086 | Thị trấn Đồng Tâm | Đổi tên từ thị trấn Chợ Mới |
|
|
|
|
| 02113 | Xã Thanh Thịnh | Đổi tên từ xã Nông Thịnh |
|
|
|
|
| 02119 | Xã Thanh Bình | Đóng mã, nhập vào xã Thanh Thịnh |
|
|
|
|
| 02128 | Xã Yên Đĩnh | Đóng mã, nhập vào thị trấn Đồng Tâm |
|
|
| 066 | Huyện Na Rì |
|
|
|
|
|
|
|
| 02155 | Thị trấn Yên Lạc | Đổi loại hình từ xã Lương Hạ |
|
|
|
|
| 02137 | Xã Văn Vũ | Đổi tên từ xã Vũ Loan |
|
|
|
|
| 02140 | Xã Văn Lang | Đổi tên từ xã Lạng San |
|
|
|
|
| 02161 | Xã Sơn Thành | Đổi tên từ xã Lương Thành |
|
|
|
|
| 02179 | Xã Trần Phú | Đổi tên từ xã Hữu Thác |
|
|
|
|
| 02134 | Thị trấn Yên Lạc | Đóng mã, nhập vào thị trấn Yên Lạc mới |
|
|
|
|
| 02149 | Xã Văn Học | Đóng mã, nhập vào xã Cường Lợi và xã Văn Vũ |
|
|
|
|
| 02164 | Xã Ân Tình | Đóng mã, nhập vào xã Văn Lang |
|
|
|
|
| 02167 | Xã Lam Sơn | Đóng mã, nhập vào xã Sơn Thành |
|
|
|
|
| 02182 | Xã Hảo Nghĩa | Đóng mã, nhập vào xã Trần Phú |
10 | Tỉnh Lào Cai | 896/NQ- UBTVQH14 11/02/2020 |
|
|
|
|
|
|
|
| 080 | Thành phố Lào Cai |
|
|
|
|
|
|
|
| 02641 | Phường Lào Cai | Đổi tên từ phường Phố Mới |
|
|
|
|
| 02659 | Xã Thống Nhất | Đổi loại hình từ phường Thống Nhất |
|
|
|
|
| 02746 | Xã Cốc San | Chuyển đến từ huyện Bát Xát |
|
|
|
|
| 02638 | Phường Lào Cai | Đóng mã, nhập vào phường Lào Cai mới |
|
|
| 082 | Huyện Bát Xát |
|
|
|
|
|
|
|
| 02698 | Xã Ngải Thầu | Đóng mã, nhập vào xã A Lù |
|
|
| 084 | Huyện Si Ma Cai |
|
|
|
|
|
|
|
| 02809 | Thị trấn Si Ma Cai | Đổi loại hình từ xã Si Ma Cai |
|
|
|
|
| 02818 | Xã Lùng Thẩn | Đổi tên từ xã Lùng Sui |
|
|
|
|
| 02827 | Xã Quan Hồ Thẩn | Đổi tên từ xã Cán Hồ |
|
|
|
|
| 02815 | Xã Mản Thẩn | Đóng mã, nhập vào xã Quan Hồ Thẩn |
|
|
|
|
| 02830 | Xã Quan Thần Sán | Đóng mã, nhập vào xã Quan Hồ Thần |
|
|
|
|
| 02833 | Xã Lử Thẩn | Đóng mã, nhập vào xã Lùng Thẩn |
|
|
| 085 | Huyện Bắc Hà |
|
|
|
|
|
|
|
| 02845 | Xã Bản Già | Đóng mã, nhập vào xã Tả Củ Tỷ |
|
|
|
|
| 02860 | Xã Lầu Thí Ngài | Đóng mã, nhập vào xã Lùng Phình |
|
|
| 086 | Huyện Bảo Thắng |
|
|
|
|
|
|
|
| 02941 | Xã Phố Lu | Đóng mã, nhập vào thị trấn Phố Lu |
|
|
| 087 | Huyện Bảo Yên |
|
|
|
|
|
|
|
| 02998 | Xã Phúc Khánh | Đổi tên từ xã Long Khánh |
|
|
|
|
| 02995 | Xã Long Phúc | Đóng mã, nhập vào xã Phúc Khánh |
|
|
| 089 | Huyện Văn Bàn |
|
|
|
|
|
|
|
| 03058 | Xã Văn Sơn | Đóng mã, nhập vào xã Võ Lao |
12 | Tỉnh Lai Châu | 866/NQ-UBTVQH14 10/01/2020 |
|
|
|
|
|
|
|
| 105 | Thành phố Lai Châu |
|
|
|
|
|
|
|
| 03403 | Xã Sùng Phài | Đổi tên từ xã Nậm Loỏng |
|
|
|
|
| 03397 | Xã Sùng Phải | Chuyển đến từ huyện Tam Đường, đóng mã, nhập vào xã Sùng Phải mới |
|
|
| 109 | Huyện Phong Thổ |
|
|
|
|
|
|
|
| 03556 | Xã Ma Li Chải | Đóng mã, nhập vào xã Sì Lờ Lầu |
15 | Tỉnh Yên Bái | 871/NQ-UBTVQH14 10/01/2020 |
|
|
|
|
|
|
|
| 132 | Thành phố Yên Bái |
|
|
|
|
|
|
|
| 04549 | Xã Văn Tiến | Đóng mã, nhập vào xã Văn Phú |
|
|
|
|
| 04552 | Xã Phúc Lộc | Đóng mã, nhập vào xã Giới Phiên |
|
|
| 133 | Thị xã Nghĩa Lộ |
|
|
|
|
|
|
|
| 04624 | Xã Nghĩa Lộ | Chuyển đến từ huyện Văn Chấn, đổi loại hình từ thị trấn Nông trường Nghĩa Lộ |
|
|
|
|
| 04660 | Xã Sơn A | Chuyển đến từ huyện Văn Chấn |
|
|
|
|
| 04663 | Xã Phù Nham | Chuyển đến từ huyện Văn Chấn |
|
|
|
|
| 04675 | Xã Thanh Lương | Chuyển đến từ huyện Văn Chấn |
|
|
|
|
| 04678 | Xã Hạnh Sơn | Chuyển đến từ huyện Văn Chấn |
|
|
|
|
| 04681 | Xã Phúc Sơn | Chuyển đến từ huyện Văn Chấn |
|
|
|
|
| 04684 | Xã Thạch Lương | Chuyển đến từ huyện Văn Chấn |
|
|
| 136 | Huyện Văn Yên |
|
|
|
|
|
|
|
| 04432 | Xã Yên Hưng | Đóng mã, nhập vào xã Yên Thái |
|
|
|
|
| 04444 | Xã Hoàng Thắng | Đóng mã, nhập vào xã Xuân Ái |
|
|
| 138 | Huyện Trấn Yên |
|
|
|
|
|
|
|
| 04534 | Xã Minh Tiến | Đóng mã, nhập vào xã Y Can |
|
|
| 140 | Huyện Văn Chấn |
|
|
|
|
|
|
|
| 04672 | Thị trấn Sơn Thịnh | Đổi loại hình từ xã Sơn Thịnh |
|
|
| 141 | Huyện Yên Bình |
|
|
|
|
|
|
|
| 04723 | Xã Tích Cốc | Đóng mã, nhập vào xã Cảm Nhân |
|
|
|
|
| 04555 | Xã Văn Lãng | Đóng mã, nhập vào xã Phú Thịnh |
26 | Tỉnh Vĩnh Phúc | 868/NQ-UBTVQH14 10/01/2020 |
|
|
|
|
|
|
|
| 248 | Huyện Tam Đảo |
|
|
|
|
|
|
|
| 08911 | Thị trấn Hợp Châu | Đổi loại hình xã Hợp Châu |
|
|
|
|
| 08923 | Thị trấn Đại Đình | Đổi loại hình từ xã Đại Đình |
|
|
| 249 | Huyện Bình Xuyên |
|
|
|
|
|
|
|
| 08944 | Thị trấn Bá Hiến | Đổi loại hình từ xã Bá Hiến |
|
|
|
|
| 08962 | Thị trấn Đạo Đức | Đổi loại hình từ xã Đạo Đức |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 252 | Huyện Vĩnh Tường |
|
|
|
|
|
|
|
| 09124 | Xã Tân Phú | Đổi tên từ xã Phú Thịnh |
|
|
|
|
| 09121 | Xã Tân Cương | Đóng mã, nhập vào xã Tân Phú |
31 | Thành phố Hải Phòng | 872/NQ- UBTVQH14 10/01/2020 |
|
|
|
|
|
|
|
| 303 | Quận Hồng Bàng |
|
|
|
|
|
|
|
| 11317 | Phường Quang Trung | Đóng mã, nhập vào phường Hoàng Văn Thụ |
|
|
|
|
| 11326 | Phường Phạm Hồng Thái | Đóng mã, nhập vào phường Phan Bội Châu |
|
|
| 304 | Quận Ngô Quyền |
|
|
|
|
|
|
|
| 11344 | Phường Cầu Đất | Đổi tên từ phường Lương Khánh Thiện |
|
|
|
|
| 11353 | Phường Cầu Đất | Đóng mã, nhập vào phường Cầu Đất mới |
|
|
| 308 | Quận Đồ Sơn |
|
|
|
|
|
|
|
| 11458 | Phường Hải Sơn | Đổi tên từ phường Ngọc Hải |
|
|
|
|
| 11464 | Phường Vạn Sơn | Đóng mã, nhập vào phường Hải Sơn |
|
|
| 315 | Huyện Tiên Lãng |
|
|
|
|
|
|
|
| 11818 | Xã Tiên Hưng | Đóng mã, nhập vào xã Vinh Quang |
|
|
|
|
| 11767 | Xã Tiên Tiến | Đóng mã, nhập xã Quyết Tiến |
36 | Tỉnh Nam Định | 858/NQ-UBTVQH14 10/01/2020 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 360 | Huyện Ý Yên |
|
|
|
|
|
|
|
| 13837 | Xã Yên Xá | Đóng mã, nhập vào thị trấn Lâm |
|
|
| 361 | Huyện Nghĩa Hưng |
|
|
|
|
|
|
|
| 13951 | Xã Phúc Thắng | Đổi tên từ xã Nghĩa Thắng |
|
|
|
|
| 13960 | Xã Nghĩa Phúc | Đóng mã, nhập vào xã Phúc Thắng |
|
|
| 366 | Huyện Hải Hậu |
|
|
|
|
|
|
|
| 14278 | Xã Hải Toàn | Đóng mã, nhập vào xã Hải An |
37 | Tỉnh Ninh Bình | 861/NQ-UBTVQH14 10/01/2020 |
|
|
|
|
|
|
|
| 376 | Huyện Kim Sơn |
|
|
|
|
|
|
|
| 14632 | Xã Xuân Chính | Đổi tên từ xã Chính Tâm |
|
|
|
|
| 14626 | Xã Xuân Thiện | Đóng mã, nhập vào xã Xuân Chính |
|
|
|
|
| 14644 | Xã Yên Mật | Đóng mã, nhập vào xã Kim Chính và xã Như Hòa |
44 | Tỉnh Quảng Bình | 862/NQ- UBTVQH14 10/01/2020 |
|
|
|
|
|
|
|
| 450 | Thành phố Đồng Hới |
|
|
|
|
|
|
|
| 18868 | Phường Đồng Hải | Đổi tên từ phường Hải Đình |
|
|
|
|
| 18862 | Phường Đồng Mỹ | Đóng mã, nhập vào phường Đồng Hải |
|
|
| 452 | Huyện Minh Hóa |
|
|
|
|
|
|
|
| 18940 | Xã Quy Hóa | Đóng mã, nhập vào thị trấn Quy Đạt |
|
|
| 453 | Huyện Tuyên Hóa |
|
|
|
|
|
|
|
| 18982 | Xã Nam Hóa | Đóng mã, nhập vào xã Thạch Hóa |
|
|
| 454 | Huyện Quảng Trạch |
|
|
|
|
|
|
|
| 19051 | Xã Liên Trường | Đổi tên từ xã Quảng Liên |
|
|
|
|
| 19054 | Xã Quảng Trường | Đóng mã, nhập vào xã Liên Trường |
|
|
| 455 | Huyện Bố Trạch |
|
|
|
|
|
|
|
| 19165 | Thị trấn Phong Nha | Đổi loại hình từ xã Sơn Trạch |
|
|
|
|
| 19144 | Xã Hải Phú | Đổi tên từ xã Hải Trạch |
|
|
|
|
| 19153 | Xã Phú Trạch | Đóng mã, nhập vào xã Hải Phú |
|
|
|
|
| 19171 | Xã Hoàn Trạch | Đóng mã, nhập thị trấn Hoàn Lão |
|
|
| 457 | Huyện Lệ Thủy |
|
|
|
|
|
|
|
| 19306 | Xã Ngư Thủy | Đổi tên từ xã Ngư Thủy Nam |
|
|
|
|
| 19282 | Xã Ngư Thủy Trung | Đóng mã, nhập vào xã Ngư Thủy |
|
|
|
|
| 19324 | Xã Văn Thủy | Đóng mã, nhâp vào xã Trường Thủy |
49 | Tỉnh Quảng Nam | 863/NQ-UBTVQH14 10/01/2020 |
|
|
|
|
|
|
|
| 509 | Huyện Quế Sơn |
|
|
|
|
|
|
|
| 20651 | Thị trấn Hương An | Đổi loại hình từ xã Hương An |
|
|
|
|
| 20665 | Xã Quế Mỹ | Đổi tên từ xã Phú Thọ |
|
|
|
|
| 20653 | Xã Quế Cường | Đóng mã, nhập vào xã Quế Mỹ |
|
|
| 512 | Huyện Hiệp Đức |
|
|
|
|
|
|
|
| 20779 | Thị trấn Tân Bình | Đổi loại hình từ xã Quế Bình |
|
|
|
|
| 20755 | Thị trấn Tân An | Đóng mã, nhập vào thị trấn Tân Bình |
|
|
| 519 | Huyện Nông Sơn |
|
|
|
|
|
|
|
| 20668 | Xã Ninh Phước | Đổi tên từ xã Quế Ninh |
|
|
|
|
| 20674 | Xã Quế Phước | Đóng mã, nhập vào xã Ninh Phước |
56 | Tỉnh Khánh Hòa | 894/NQ- UBTVQH14 11/02/2020 |
|
|
|
|
|
|
|
| 574 | Huyện Diên Khánh |
|
|
|
|
|
|
|
| 22696 | Xã Bình Lộc | Đổi tên từ xã Diên Bình |
|
|
|
|
| 22699 | Xã Diên Lộc | Đóng mã, nhập vào xã Bình Lộc |
64 | Tỉnh Gia Lai | 859/NQ-UBTVQH14 10/01/2020 |
|
|
|
|
|
|
|
| 622 | Thành phố Pleiku |
|
|
|
|
|
|
|
| 23587 | Xã Chư HDrông | Đóng mã, nhập vào phường Chi Lăng |
|
|
| 627 | Huyện Chư Păh |
|
|
|
|
|
|
|
| 23758 | Xã Chư Jôr | Đóng mã, nhập vào xã Chư Đang Ya |
72 | Tỉnh Tây Ninh | 865/NQ-UBTVQH14 10/01/2020 |
|
|
|
|
|
|
|
| 709 | Thị xã Hòa Thành |
|
| Đổi loại hình từ huyện Hòa Thành |
|
|
|
|
| 25630 | Phường Long Hoa | Đổi loại hình từ thị trấn Hòa Thành |
|
|
|
|
| 25633 | Phường Hiệp Tân | Đổi loại hình từ xã Hiệp Tân |
|
|
|
|
| 25636 | Phường Long Thành Bắc | Đổi loại hình từ xã Long Thành Bắc |
|
|
|
|
| 25645 | Phường Long Thành Trung | Đổi loại hình từ xã Long Thành Trung |
|
|
| 712 | Thị xã Tràng Bảng |
|
| Đổi loại hình từ huyện Trảng Bàng |
|
|
|
|
| 25708 | Phường Tràng Bảng | Đổi loại hình từ thị trấn Tràng Bảng |
|
|
|
|
| 25717 | Phường Lộc Hưng | Đổi loại hình từ xã Lộc Hưng |
|
|
|
|
| 25720 | Phường Gia Lộc | Đổi loại hình từ xã Gia Lộc |
|
|
|
|
| 25723 | Phường Gia Bình | Đổi loại hình từ xã Gia Bình |
|
|
|
|
| 25732 | Phường An Tịnh | Đổi loại hình từ xã An Tịnh |
|
|
|
|
| 25735 | Phường An Hòa | Đổi loại hình từ xã An Hòa |
|
|
|
|
| 25729 | Xã Phước Bình | Đổi tên từ xã Bình Thạnh |
|
|
|
|
| 25726 | Xã Phước Lưu | Đóng mã, nhập vào xã Phước Bình |
74 | Tỉnh Bình Dương | 857/NQ-UBTVQH14 10/01/2020 |
|
|
|
|
|
|
|
| 723 | Thị xã Tân Uyên |
|
|
|
|
|
|
|
| 25912 | Phường Vĩnh Tân | Đổi loại hình từ xã Vĩnh Tân |
|
|
|
|
| 25915 | Phường Hội Nghĩa | Đổi loại hình từ xã Hội Nghĩa |
|
|
|
|
| 25924 | Phường Phú Chánh | Đổi loại hình từ xã Phú Chánh |
|
|
|
|
| 25933 | Phường Tân Vĩnh Hiệp | Đổi loại hình từ xã Tân Vĩnh Hiệp |
|
|
| 724 | Thành phố Dĩ An |
|
| Đổi loại hình từ thị xã Dĩ An |
|
|
| 725 | Thành phố Thuận An |
|
| Đổi loại hình từ thị xã Thuận An |
82 | Tỉnh Tiền Giang | 870/NQ-UBTVQH14 10/01/2020 |
|
|
|
|
|
|
|
| 818 | Huyện Tân Phước |
|
|
|
|
|
|
|
| 28351 | Xã Mỹ Phước | Đóng mã, nhập vào thị trấn Mỹ Phước |
83 | Tỉnh Bến Tre | 856/NQ-UBTVQH14 10/01/2020 |
|
|
|
|
|
|
|
| 829 | Thành phố Bến Tre |
|
|
|
|
|
|
|
| 28777 | Phường An Hội | Đổi tên từ phường 2 |
|
|
|
|
| 28771 | Phường 1 | Đóng mã, nhập vào phường An Hội |
|
|
|
|
| 28774 | Phường 3 | Đóng mã, nhập vào phường An Hội |
|
|
|
|
| 28867 | Xã Mỹ Thành | Đóng mã, nhập vào xã Bình Phú |
|
|
| 831 | Huyện Châu Thành |
|
|
|
|
|
|
|
| 28816 | Xã Giao Hòa | Đóng mã, nhập vào xã Giao Long |
|
|
| 833 | Huyện Mỏ Cày Nam |
|
|
|
|
|
|
|
| 28945 | Xã Bình Khánh | Đổi tên từ xã Bình Khánh Đông |
|
|
|
|
| 28954 | Xã Bình Khánh Tây | Đóng mã, nhập vào xã Bình Khánh |
|
|
| 834 | Huyện Giồng Trôm |
|
|
|
|
|
|
|
| 28990 | Xã Phong Mỹ | Đóng mã, nhập vào xã Phong Nẫm |
|
|
| 836 | Huyện Ba Tri |
|
|
|
|
|
|
|
| 29137 | Xã Phước Ngãi | Đổi tên từ xã Phuớc Tuy |
|
|
|
|
| 29140 | Xã Phú Ngãi | Đóng mã, nhập vào xã Phước Ngãi |
86 | Tỉnh Vĩnh Long | 860/NQ-UBTVQH14 10/01/2020 |
|
|
|
|
|
|
|
| 855 | Thành phố Vĩnh Long |
|
|
|
|
|
|
|
| 29563 | Phường Tân Ngãi | Đổi loại hình từ xã Tân Ngãi |
|
|
|
|
| 29566 | Phường Tân Hòa | Đổi loại hình từ xã Tân Hòa |
|
|
|
|
| 29569 | Phường Tân Hội | Đổi loại hình từ xã Tân Hội |
|
|
|
|
| 29572 | Phường Trường An | Đổi loại hình từ xã Trường An |
|
|
| 858 | Huyện Mang Thít |
|
|
|
|
|
|
|
| 29641 | Thị trấn Cái Nhum | Đổi loại hình từ xã Chánh Hội |
|
|
|
|
| 29620 | Thị trấn Cái Nhum | Đóng mã, nhập vào thị trấn Cái Nhum mới |
|
|
| 863 | Huyện Bình Tân |
|
|
|
|
|
|
|
| 29800 | Thị trấn Tân Quới | Đổi loại hình từ xã Thành Lợi |
|
|
|
|
| 29791 | Xã Thành Lợi | Đổi tên từ xã Thành Đông |
|
|
|
|
| 29803 | Xã Tân Quới | Đóng mã, nhập vào thị trấn Tân Quới |
92 | Thành phố Cần Thơ | 893/NQ-UBTVQH14 11/02/2020 |
|
|
|
|
|
|
|
| 916 | Quận Ninh Kiều |
|
|
|
|
|
|
|
| 31132 | Phường An Hội | Đóng mã, nhập vào phường Tân An |
|
|
|
|
| 31138 | Phường An Lạc | Đóng mã, nhập vào phường Tân An |
|
|
|
|
|
|
|
|
93 | Tỉnh Hậu Giang | 869/NQ- UBTVQH14 10/01/2020 |
|
|
|
|
|
|
|
| 931 | Thành phố Ngã Bảy |
|
| Đổi loại hình từ thị xã Ngã Bảy |
|
|
|
|
| 31344 | Phường Hiệp Lợi | Đổi loại hình từ xã Hiệp Lợi |
|
|
| 933 | Huyện Châu Thành |
|
|
|
|
|
|
|
| 31372 | Xã Phú An | Đóng mã, nhập vào thị trấn Ngã Sáu và xã Đông Thạnh |
- 1 Công văn 120/TCTK-PPCĐ năm 2020 về thông báo mã số và tên đơn vị hành chính mới năm 2019 do Tổng cục Thống kê ban hành
- 2 Nghị quyết 893/NQ-UBTVQH14 năm 2020 về sắp xếp các đơn vị hành chính cấp xã thuộc thành phố Cần Thơ do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành
- 3 Nghị quyết 894/NQ-UBTVQH14 năm 2020 về sắp xếp các đơn vị hành chính cấp xã thuộc tỉnh Khánh Hòa do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành
- 4 Nghị quyết 895/NQ-UBTVQH14 năm 2020 về sắp xếp các đơn vị hành chính cấp xã thuộc thành phố Hà Nội do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành
- 5 Nghị quyết 896/NQ-UBTVQH14 năm 2020 về sắp xếp các đơn vị hành chính cấp huyện, cấp xã thuộc tỉnh Lào Cai do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành
- 6 Nghị quyết 897/NQ-UBTVQH14 năm 2020 về sắp xếp các đơn vị hành chính cấp huyện và đổi tên đơn vị hành chính cấp xã thuộc tỉnh Cao Bằng do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành
- 7 Nghị quyết 855/NQ-UBTVQH14 năm 2020 về sắp xếp các đơn vị hành chính cấp xã thuộc tỉnh Bắc Kạn do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành
- 8 Nghị quyết 856/NQ-UBTVQH14 năm 2020 về sắp xếp các đơn vị hành chính cấp xã thuộc tỉnh Bến Tre do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành
- 9 Nghị quyết 857/NQ-UBTVQH14 năm 2020 về thành lập thành phố Dĩ An, thành phố Thuận An và các phường thuộc thị xã Tân Uyên, tỉnh Bình Dương do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành
- 10 Nghị quyết 858/NQ-UBTVQH14 năm 2020 về sắp xếp các đơn vị hành chính cấp xã thuộc tỉnh Nam Định do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành
- 11 Nghị quyết 859/NQ-UBTVQH14 năm 2020 về sắp xếp các đơn vị hành chính cấp xã thuộc tỉnh Gia Lai do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành
- 12 Nghị quyết 860/NQ-UBTVQH14 năm 2020 về sắp xếp các đơn vị hành chính cấp xã thuộc tỉnh Vĩnh Long do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành
- 13 Nghị quyết 861/NQ-UBTVQH14 năm 2020 về sắp xếp các đơn vị hành chính cấp xã thuộc tỉnh Ninh Bình do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành
- 14 Nghị quyết 862/NQ-UBTVQH14 năm 2020 về sắp xếp các đơn vị hành chính cấp xã thuộc tỉnh Quảng Bình do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành
- 15 Nghị quyết 863/NQ-UBTVQH14 năm 2020 về sắp xếp các đơn vị hành chính cấp xã thuộc tỉnh Quảng Nam do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành
- 16 Nghị quyết 864/NQ-UBTVQH14 năm 2020 về sắp xếp các đơn vị hành chính cấp huyện, cấp xã thuộc tỉnh Cao Bằng do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành
- 17 Nghị quyết 865/NQ-UBTVQH14 năm 2020 về thành lập thị xã Hòa Thành, thị xã Trảng Bàng và các phường, xã thuộc thị xã Hòa Thành, thị xã Trảng Bàng, tỉnh Tây Ninh do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành
- 18 Nghị quyết 866/NQ-UBTVQH14 năm 2020 về sắp xếp các đơn vị hành chính cấp huyện, cấp xã thuộc tỉnh Lai Châu do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành
- 19 Nghị quyết 868/NQ-UBTVQH14 năm 2020 về sắp xếp các đơn vị hành chính cấp xã thuộc tỉnh Vĩnh Phúc do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành
- 20 Nghị quyết 869/NQ-UBTVQH14 năm 2020 về sắp xếp các đơn vị hành chính cấp huyện, cấp xã thuộc tỉnh Hậu Giang do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành
- 21 Nghị quyết 870/NQ-UBTVQH14 năm 2020 về sắp xếp các đơn vị hành chính cấp xã thuộc tỉnh Tiền Giang do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành
- 22 Nghị quyết 871/NQ-UBTVQH14 năm 2020 về sắp xếp các đơn vị hành chính cấp huyện, cấp xã thuộc tỉnh Yên Bái do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành
- 23 Nghị quyết 872/NQ-UBTVQH14 năm 2020 về sắp xếp các đơn vị hành chính cấp xã thuộc thành phố Hải Phòng do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành
- 24 Công văn 546/TCTK-PPCĐ năm 2015 thông báo mã số đơn vị hành chính mới do Tổng cục Thống kê ban hành
- 25 Công văn 476/TCTK-PPCĐ năm 2013 thông báo mã số đơn vị hành chính mới do Tổng cục Thống kê ban hành
- 26 Công văn 193/TCTK-PPCĐ thông báo mã số đơn vị hành chính mới do Tổng cục Thống kê ban hành
- 27 Quyết định 124/2004/QĐ-TTg ban hành bảng danh mục và mã số các đơn vị hành chính Việt Nam do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 1 Công văn 193/TCTK-PPCĐ thông báo mã số đơn vị hành chính mới do Tổng cục Thống kê ban hành
- 2 Công văn 476/TCTK-PPCĐ năm 2013 thông báo mã số đơn vị hành chính mới do Tổng cục Thống kê ban hành
- 3 Công văn 546/TCTK-PPCĐ năm 2015 thông báo mã số đơn vị hành chính mới do Tổng cục Thống kê ban hành
- 4 Công văn 120/TCTK-PPCĐ năm 2020 về thông báo mã số và tên đơn vị hành chính mới năm 2019 do Tổng cục Thống kê ban hành
- 5 Công văn 935/TCTK-PPCĐ năm 2021 thông báo mã số và tên đơn vị hành chính mới do Tổng cục Thống kê ban hành