Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

BỘ THƯƠNG MẠI
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 3736/TM-KHĐT
V/v: bổ sung NK vật tư, hoá chất khoan

Hà Nội, ngày 05 tháng 8 năm 2005

 

Kính gửi:

- Tổng công ty Dầu khí Việt Nam
- Công ty Liên doanh Dung dịch khoan M-I Việt Nam
(99 Lê Lợi - Vũng Tàu)

Trả lời đề nghị của Công ty Liên doanh Dung dịch Khoan M-I Việt Nam tại công văn 207/M-IVN ngày 9/6/2005 về nhập khẩu vật tư hoá phẩm phục vụ khoan thăm dò khai thác dầu khí năm 2005;

Theo đề nghị của Tổng Công ty Dầu khí Việt Nam tại công văn số 2947/CV-PTDV ngày 8/6/2005 về cho phép Công ty Liên doanh Dung dịch khoan M-I Việt Nam được nhập khẩu vật tư hoá phẩm phục vụ khoan thăm dò khai thác dầu khí để cung cấp cho các Nhà thầu dầu khí thông qua Hợp đồng dịch vụ dầu khí;

Căn cứ Khoản 2 Điều 54 Nghị định số 48/2000/NĐ-CP ngày 12/9/2000 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Dầu khí, và Thông tư số 48/2001/TT-BTC ngày 25/6/2001 của Bộ Tài chính hướng dẫn miễn thuế nhập khẩu của nhà thầu phụ thông qua hợp đồng dịch vụ dầu khí;

Căn cứ Quyết định số 704/2003/QĐ-BKH ngày 18/9/2003 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành Danh mục vật tư xây dựng, vật tư dầu khí trong nước đã sản xuất được;

Căn cứ Hợp đồng dịch vụ dầu khí của Công ty liên doanh Dung dịch khoan M-I Việt Nam ký với nhà thầu dầu khí đang được hoạt động dầu khí tại Việt Nam;

Bộ Thương mại có ý kiến như sau:

1/ Công ty Liên doanh Dung dịch khoan M-I Việt Nam được miễn thuế nhập khẩu vật tư hoá chất cung cấp cho các nhà thầu dầu khí đang hoạt động tại Việt Nam thông qua Hợp đồng dịch vụ dầu khí đã ký giữa Công ty Liên doanh Dung dịch khoan M-I Việt Nam và các Nhà thầu dầu khí với số lượng và trị giá phù hợp với khả năng cung cấp thực tế của CTLD và nhu cầu của các nhà thầu trong năm trước và có tính đến phát triển hoạt động dầu khí của các nhà thầu trong năm 2004:

- Tên hàng: hoá chất phục vụ khoan (Danh mục cụ thể kèm theo).

- Số lượng: 3.000 Tấn

- Trị giá: 5.000.000 USD.

2- Danh mục, số lượng, trị giá nhập khẩu quy định tại công văn này là kế hoạch tạm tính, thực tế yêu cầu cung cấp vật tư khoan của các Nhà thầu Dầu khí có thể thay đổi, vì vậy cuối năm Công ty có trách nhiệm báo cáo Bộ Thương mại, Bộ Tài chính số lượng trị giá nhập khẩu thực tế đã cung cấp cho các Nhà thầu Dầu khí thông qua Hợp đồng dịch vụ dầu khí, đó mới là số liệu thực tế mà Công ty được miễn thuế nhập khẩu.

Văn bản này có hiệu lực đến 31/12/2005./.

 

 

K/T BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG




Lê Danh Vĩnh

 

PHỤ LỤC

DANH MỤC HOÁ CHẤT NHẬP KHẨU
(Đính kèm công văn số: 3736/TM-KHĐT)

TT

Danh mục chi tiết

Tên thương mại

Mã thuế nhập khẩu (HS)

 

Fluids Loss Control Agents

 

 

1

FLCA

CMC EHV.sx

3912-31-00

2

FLCA

CMC LV, sx

3912-31-00

3

FLCA

M-I Pac R, sx

3912-90-90

 

Deflocculating Agents

 

 

4

DA

Spersene CF, sx

3201-90-00

 

Commercial Chemicals:

 

 

5

Defoamer

Defoam A

3814-00-00

6

Scavenger

OS-IL

2832-20-00

 

Specialty Items:

 

 

7

Lubricant

Finagreen EME, drum

2915-70-20

 

Lost Cicrulation Materials:

 

 

8

Blended LCM

Kwik Seal (F, C, M), sx

3824-90-90

9

Drill-in Fluid Component

Flo-trol, sx

3809-10-00

10

Drill-in Fluid Component

Flo-vis, sx

3913-90-00

11

Clean up Solvent, WBM/OBM

Safe Solv OE, drum

3814-00-00

12

Fluds loss

Versatrol, sx

2714-90-00

 

Synthetic System (LAO)

 

 

13

Emulsifier

Novatec P

1001-30-99

14

Emulsifier

Novatec S

1001-30-99

15

Emulsifier

Novatec F

3806-90-90

16

 

Conqor 303A

3811-90-10

17

 

Glydril MC

3824-90-90

18

 

Idcap D

3906-90-99

19

 

Ultracap

3906-90-19

20

 

Ultrafree

3403-99-90

21

 

Ultrahib

2921-30-00

22

Các hoá chất khoan khác

Các hoá chất khoan khác trong nước chưa sản xuất