BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 378/BNN-TC | Hà Nội, ngày 16 tháng 02 năm 2011 |
Kính gửi: | - Các Vụ: Kế hoạch, Tổ chức cán bộ, Tài chính, Khoa học Công nghệ và Môi trường; |
Thực hiện chỉ đạo của Bộ trưởng về việc phân bổ dự toán ngân sách nhà nước năm 2011 (lần 1) tại Công văn số 35/TC ngày 30/01/2011 của Vụ Tài chính, căn cứ chức năng, nhiệm vụ của các cơ quan, đơn vị, Bộ giao nhiệm vụ cho Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị chỉ đạo các bộ phận liên quan tiếp tục phân bổ dự toán NSNN năm 2011 (lần 2) theo phụ lục đính kèm. Mẫu biểu phân bổ thực hiện theo hướng dẫn tại Công văn số 4072/BNN-TC ngày 24/12/2010 của Bộ về việc giao các đơn vị đầu mối phân bổ dự toán NSNN năm 2011 (lần 1).
Để đảm bảo viêc giao dự toán chi NSNN năm 2011 theo đúng quy định của Luật Ngân sách nhà nước, đề nghị các đơn vị đầu mối thực hiện việc phân bổ dự toán chi tiết theo từng nội dung, đơn vị thụ hưởng, gửi về Bộ Nông nghiệp và PTNT (Vụ Tài chính) trước ngày 18 tháng 02 năm 2011 để tổng hợp và hiệp y với Bộ Tài chính.
Số liệu phân bổ gửi qua đường văn thư và email theo địa chỉ: thuypn.vtc@mard.gov.vn và thanhhuyen692000@yahoo.com.
Yêu cầu các đồng chí Thủ trưởng đơn vị đầu mối nghiêm túc thực hiện./.
Nơi nhận: | KT. BỘ TRƯỞNG |
BIỂU CHI TIẾT
(Kèm theo Công văn số 378/BNN-TC ngày 16 tháng 02 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT)
TT | Chỉ tiêu | Dự toán được giao theo QĐ 3050/QĐ-BTC ngày 24/11/2010 của Bộ TC | Số thẩm định của Bộ TC (giao lần 1) | Số chưa giao | Đơn vị chịu trách nhiệm phân bổ (ĐV có dấu * là ĐV chủ trì) |
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 |
| TỔNG CỘNG | 2.398.279 | 1.791.675 | 590.820 |
|
I | SỰ NGHIỆP GIÁO DỤC, ĐÀO TẠO, DẠY NGHỀ | 556.355 | 512.234 | 44.121 |
|
1 | Kinh phí hỗ trợ thực hiện đề án đào tạo nguồn nhân lực cho LĐNT và tăng quy mô tuyển sinh | 24.600 | 0 | 24.600 | Vụ TC*, Vụ TCCB |
2 | Kinh phí đào tạo sau đại học | 6.416 | 0 | 6.416 | Vụ TCCB*, Vụ TC |
3 | Kinh phí chương trình đào tạo cán bộ làm công tác quy hoạch và bồi dưỡng kiến thức PTNT cho cán bộ QLNN cấp cơ sở | 700 | 0 | 700 | nt |
4 | Kinh phí bồi dưỡng, đào tạo CBCC | 8.805 | 0 | 8.805 | nt |
5 | Kinh phí đào tạo đại học trường CĐ TS | 600 | 0 | 600 | nt |
6 | Kinh phí ôn tập và đào tạo chương trình công nghệ sinh học nông nghiệp | 3.000 | 0 | 3.000 | nt |
II | SỰ NGHIỆP Y TẾ | 46.920 | 46.920 | 0 |
|
III | SỰ NGHIỆP KHCN | 687.314 | 507.171 | 180.143 |
|
1 | Các nhiệm vụ khoa học |
| 0 |
| Vụ KHCN*, Vụ TC |
2 | Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên, cơ sở, đặc thù |
| 0 |
| nt |
IV | SỰ NGHIỆP KINH TẾ (phần Bộ trực tiếp quản lý) | 918.250 | 538.740 | 363.726 |
|
| PHẦN CHI CHUNG | 114.550 | 35.966 | 78.584 |
|
1 | Vốn đối ứng | 54.550 | 35.266 | 19.284 | Vụ TC |
| Nông nghiệp |
|
| 4.855 |
|
| Lâm nghiệp |
|
| 2.500 |
|
| Thủy lợi |
|
| 460 |
|
2 | Chương trình giống | 60.000 | 700 | 59.300 | Vụ KH*, Vụ TC và các Cục liên quan |
| Chung các lĩnh vực |
|
| 36.360 |
|
| Nông nghiệp |
| 500 | 12.740 |
|
| Lâm nghiệp |
| 100 | 100 |
|
| Thủy sản |
| 100 | 10.100 |
|
| CHI THEO TỪNG KHỐI | 803.700 |
|
|
|
1 | Sự nghiệp kinh tế NN | 366.676 | 128.550 | 238.126 |
|
| Các chương trình dự án khuyến nông | 222.000 | 15.274 | 206.726 | Vụ KHCN*, Vụ TC, Trung tâm khuyến nông QG |
| Kinh phí xúc tiến thương mại, XTĐT | 31.000 | 2.300 | 28.700 | Cục Chế biến*, Vụ KH*, Vụ TC và các Cục liên quan |
| Chống và loại trừ bệnh dại ở Việt Nam | 2.700 | 0 | 2.700 | Vụ TC |
| Các nội dung khác | 110.976 | 110.976 | 0 |
|
2 | Sự nghiệp kinh tế lâm nghiệp | 113.861 | 102.361 | 11.500 |
|
| Mua vũ khí, công cụ hỗ trợ kiểm lâm | 5.000 | 0 | 5.000 | Tổng cục Lâm nghiệp*, Vụ TC |
| Kinh phí duy tu, bảo dưỡng công trình lâm nghiệp sau đầu tư | 5.000 | 0 | 5.000 | nt |
| Hoạt động bảo tàng Viện ĐTQHR | 1.500 | 0 | 1.500 | nt |
| Các nội dung chi khác | 102.361 | 102.361 | 0 |
|
3 | Sự nghiệp kinh tế thủy lợi | 267.805 | 216.505 | 51.300 |
|
| Kinh phí duy tu đê biển | 20.000 | 0 | 20.000 | Tổng cục Thủy lợi*, Vụ TC |
| Kinh phí tổ chức hội nghị | 1.800 | 500 | 1.300 | nt |
| Xử lý khẩn cấp sự cố đê điều | 30.000 | 0 | 30.000 | Tổng cục Thủy lợi*, Vụ TC, Bộ TC |
| Các nội dung khác | 216.005 | 216.005 | 0 |
|
4 | Sự nghiệp kinh tế thủy sản | 55.358 | 55.358 | 0 |
|
V | SỰ NGHIỆP MÔI TRƯỜNG | 40.830 | 38.900 | 1.930 | Vụ KHCN*, Vụ TC và các đơn vị liên quan |
VI | QUẢN LÝ HÀNH CHÍNH | 148.410 | 147.710 | 700 | Vụ TC |
VII | TRỢ GIÁ TẠP CHÍ | 200 | 0 | 200 | Vụ TC |