BẢO HIỂM XÃ HỘI VIỆT NAM | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3874/BHXH-CSYT | Hà Nội, ngày 13 tháng 10 năm 2014 |
Kính gửi: | - Bảo hiểm xã hội các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; |
Thực hiện Nghị quyết số 1050/NQ-HĐQL ngày 31/3/2014 của Hội đồng quản lý bảo hiểm xã hội (BHXH) Việt Nam về việc giải quyết chi phí khám, chữa bệnh bảo hiểm y tế (BHYT) vượt trần tuyến 2 năm 2012; sau khi có ý kiến của Bộ Y tế tại Công văn số 4688/BYT-BH ngày 17/7/2014, Bộ Tài chính tại Công văn số 10157/BTC-HCSN ngày 24/7/2014 đồng ý thanh toán chi phí khám, chữa bệnh BHYT vượt trần tuyến 2 năm 2012 đối với các khoản chi do nguyên nhân khách quan và đã có đủ hồ sơ; căn cứ kết quả phối hợp thẩm định, kiểm tra giữa BHXH Việt Nam và Bộ Y tế, BHXH Việt Nam đề nghị BHXH các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, Trung tâm Giám định BHYT và Thanh toán đa tuyến khu vực phía Bắc, Trung tâm Giám định BHYT và Thanh toán đa tuyến khu vực phía Nam thực hiện những việc sau:
1. Thực hiện thanh toán chi phí khám, chữa bệnh BHYT vượt trần tuyến 2 năm 2012 do nguyên nhân khách quan, đã có đủ hồ sơ cho các cơ sở khám chữa bệnh (chi tiết tại Phụ lục kèm theo Công văn này). Quyết toán bổ sung với cơ sở khám, chữa bệnh phần chi phí vượt trần tuyến 2 nêu trên trong năm 2014 và tổng hợp vào quyết toán năm 2014 của tỉnh. Tổ chức kiểm tra, rà soát số liệu chi tiết thuyết minh về nguyên nhân khách quan dẫn đến vượt trần tuyến 2 với số liệu đã quyết toán của cơ sở khám, chữa bệnh trước khi thực hiện thanh toán.
2. Thống nhất với cơ sở khám, chữa bệnh điều chỉnh trần tuyến 2 năm 2013, 2014 bao gồm cả số vượt trần tuyến 2 được thanh toán bổ sung nêu tại Điểm 1 công văn này. BHXH các tỉnh khẩn trương báo cáo số tiền vượt trần năm 2013 do nguyên nhân điều chỉnh trần thanh toán tuyến 2 khi được quyết toán bổ sung số tiền vượt trần năm 2012 về BHXH Việt Nam trước ngày 20/10/2014.
3. Lập biểu đề nghị thông báo bổ sung riêng số tiền vượt trần ngoại tỉnh năm 2012 được quyết toán gửi Trung tâm Giám định BHYT và Thanh toán đa tuyến khu vực phía Bắc chậm nhất trước ngày 15/11/2014.
Yêu cầu BHXH các tỉnh khẩn trương tổ chức thực hiện, nếu có khó khăn vướng mắc kịp thời báo cáo về BHXH Việt Nam để hướng dẫn, giải quyết./.
Nơi nhận: | KT. TỔNG GIÁM ĐỐC |
TỔNG HỢP SỐ VƯỢT TRẦN TUYẾN 2 NĂM 2012
(Kèm theo Công văn số 3874/BHXH-CSYT ngày 13/10/2014 của Bảo hiểm xã hội Việt Nam)
STT | TÊN CƠ SỞ KCB | Số tiền vượt trần tuyến 2 do nguyên nhân khách quan | ||||||
Tổng cộng | Do thực hiện VP mới (04) | Thực hiện DVKT mới, chương trình 1816 hoặc thay đổi quy trình trong chẩn đoán và điều trị bệnh | Thay đổi cơ cấu bệnh tật | Dịch bệnh mới phát sinh | Bổ sung thuốc mới theo TT 31/2011/TT-BYT ngày 11/7/2011 | Nguyên nhân khác | ||
1 | 2 | 3=4+…+9 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 |
| Tổng cộng | 254,063,768,839 | 15,837,167,018 | 67,779,096,552 | 102,570,862,644 | 24,110,970,751 | 29,743,601,546 | 14,022,070,328 |
1 | Hà Nội | 28,809,806,744 | 0 | 1,735,719,434 | 20,880,770,410 | 0 | 6,193,316,900 | 0 |
| Bệnh Viện Bắc Thăng Long | 583,929,550 |
| 0 | 583,929,550 | 0 | 0 | 0 |
| Bệnh viện đa khoa huyện Đan Phượng | 811,059,430 |
| 111,070,000 | 699,989,430 | 0 | 0 | 0 |
| Bệnh viện Thanh Nhàn | 2,886,153,845 |
| 0 | 2,886,153,845 | 0 | 0 | 0 |
| Bệnh viện y học cổ truyền Hà Đông | 276,156,911 |
| 23,813,000 | 252,343,911 | 0 | 0 | 0 |
| Viện Y học Phóng xạ và U bướu Quân đội | 24,595,390 |
| 24,595,390 | 0 | 0 | 0 | 0 |
| Bệnh viện bưu điện | 1,043,098,039 |
| 0 | 1,043,098,039 | 0 | 0 | 0 |
| Bệnh viện 198 | 811,446,110 |
| 0 | 811,446,110 | 0 | 0 | 0 |
| Viện quân y 103 | 14,519,076,591 |
| 0 | 14,519,076,591 | 0 | 0 | 0 |
| Bệnh viện y học cổ truyền Bộ công an | 84,732,934 |
| 0 | 84,732,934 | 0 | 0 | 0 |
| Công ty TNHH Bệnh viện Việt Pháp | 108,835,921 |
| 108,835,921 | 0 | 0 | 0 | 0 |
| Bệnh viện đa khoa Sơn Tây | 260,917,393 |
| 260,917,393 | 0 | 0 | 0 | 0 |
| Bệnh viện đa khoa tư nhân Tràng An | 217,779,930 |
| 217,779,930 | 0 | 0 | 0 | 0 |
| Bệnh viện Đại học y Hà Nội | 7,182,024,700 |
| 988,707,800 | 0 | 0 | 6,193,316,900 | 0 |
2 | Thành phố Hồ Chí Minh | 24,503,652,720 | 0 | 20,757,535,565 | 2,184,961,116 | 0 | 1,561,156,039 | 0 |
| Bệnh viện Nguyễn Tri Phương | 3,980,600,991 |
| 1,918,976,906 | 2,061,624,085 | 0 | 0 | 0 |
| Bệnh viện Cấp cứu Trưng Vương | 3,146,971,945 |
| 3,146,971,945 |
| 0 | 0 | 0 |
| Bệnh viện 7A | 722,635,110 |
| 722,635,110 |
| 0 | 0 | 0 |
| Bệnh viện đa khoa Sài Gòn | 365,732,337 |
| 242,395,306 | 123,337,031 | 0 | 0 | 0 |
| Bệnh viện đa khoa khu vực Thủ Đức | 2,631,964,179 |
| 2,631,964,179 |
| 0 | 0 | 0 |
| Bệnh viện Y học cổ truyền | 0 |
| 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
| Bệnh viện Tai Mũi Họng | 983,503,350 |
| 983,503,350 |
|
|
|
|
| Bệnh viện Chấn thương chỉnh hình | 5,834,964,220 |
| 5,834,964,220 |
|
|
|
|
| Bệnh viện đa khoa khu vực Hóc Môn | 294,017,080 |
| 294,017,080 |
|
|
|
|
| Công ty CP Bệnh viện đa khoa Hoàn Mỹ Sài Gòn | 6,437,648,684 |
| 4,876,492,645 |
|
| 1,561,156,039 | 0 |
| Công ty TNHH Bệnh viện Quốc ánh | 0 |
|
|
|
|
| 0 |
| Chi nhánh III-Công ty TNHH Bệnh viện ĐK Hồng Đức | 105,614,824 |
| 105,614,824 |
|
|
| 0 |
3 | An Giang | 4,849,582,000 | 0 | 0 | 0 | 4,849,582,000 | 0 | 0 |
| BVĐK khu vực tỉnh | 4,849,582,000 |
|
|
| 4,849,582,000 |
|
|
4 | Bà Rịa - Vũng Tàu | 10,471,171,633 | 291,759,598 | 1,802,364,000 | 7,792,585,936 | 549,655,149 | 34,806,950 | 0 |
| BV Lê Lợi | 6,534,968,304 | 291,759,598 | 271,900,000 | 5,437,648,706 | 533,660,000 |
|
|
| BV Bà rịa | 2,596,599,134 |
| 1,530,464,000 | 1,050,139,985 | 15,995,149 |
|
|
| TT Mắt | 691,585,412 |
|
| 691,585,412 | 0 | 0 |
|
| BV Tâm thần tỉnh | 648,018,783 |
|
| 613,211,833 | 0 | 34,806,950 |
|
5 | Bắc Giang | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
| BVYHCT Lan Q | 0 |
|
|
|
|
|
|
6 | Bắc Kạn | 25,797,255 | 0 | 0 | 25,797,255 | 0 | 0 | 0 |
| Ban Bảo vệ CSSK cán bộ tỉnh | 25,797,255 |
|
| 25,797,255 |
|
|
|
7 | Bắc Ninh | 342,472,583 | 0 | 139,542,000 | 202,930,583 | 0 | 0 | 0 |
| Viện quân y 110 | 179,344,832 |
|
| 179,344,832 |
|
|
|
| Bệnh viện Phong & Da liễu tỉnh | 163,127,751 |
| 139,542,000 | 23,585,751 |
|
|
|
8 | Bến Tre | 3,625,507 | 0 | 0 | 3,625,507 | 0 | 0 | 0 |
| Ban Bảo vệ CSSK cán bộ tỉnh | 3,625,507 |
|
| 3,625,507 |
|
|
|
9 | Bình Dương | 6,580,343,469 | 0 | 859,000,000 | 5,721,343,469 | 0 | 0 | 0 |
| Bệnh viện đa khoa tỉnh Bình Dương | 5,011,830,276
|
| 859,000,000 | 4,152,830,276 |
|
|
|
| Bệnh viện Điều Dưỡng- PHCN | 1,568,513,193 |
|
| 1,568,513,193 |
|
|
|
10 | Bình Định | 12,200,716,518 | 0 | 1,707,666,494 | 9,535,783,889 | 596,158,085 | 361,108,050 | 0 |
| Ban Bảo vệ CSSK cán bộ tỉnh | 4,152,961 |
| 4,152,961 |
|
|
|
|
| Bệnh viện YHCT | 270,602,250 |
|
|
|
| 270,602,250 |
|
| Bệnh viện Tâm thần | 90,505,800 |
|
|
|
| 90,505,800 |
|
| BV phong DLTW Quy Hòa | 343,534,995 |
|
|
| 343,534,995 |
|
|
| Bệnh viện Hòa Bình | 0 |
|
|
|
|
|
|
| Bệnh viện Điều Dưỡng- PHCN | 46,849,444 |
| 39,900,000 | 6,949,444 |
|
|
|
| BVĐK tỉnh BĐ | 11,445,071,068 |
| 1,663,613,533 | 9,528,834,445 | 252,623,090 |
|
|
11 | Bình Phước | 56,893,365 | 0 | 4,890,000 | 0 | 0 | 52,003,365 | 0 |
| BVYHCT tỉnh | 56,893,365 |
| 4,890,000 |
|
| 52,003,365 |
|
12 | Bình Thuận | 2,382,537,165 | 0 | 1,277,500,389 | 1,105,036,776 | 0 | 0 | 0 |
| Bệnh viện Lao và Phổi Bình Thuận | 152,633,046 |
| 14,943,000 | 137,690,046 |
|
|
|
| Trung Tâm Mắt | 523,433,549 |
|
| 523,433,549 |
|
|
|
| Bệnh viện đa khoa tỉnh | 1,689,043,326 |
| 1,245,130,145 | 443,913,181 |
|
|
|
| Trung Tâm Sốt Rét và Bướu Cổ | 17,427,244 |
| 17,427,244 |
|
|
|
|
13 | Cao Bằng | 851,973,085 | 0 | 744,624,835 | 107,348,250 | 0 | 0 | 0 |
| Trung tâm Nội tiết | 107,348,250 |
|
| 107,348,250 |
|
|
|
| TT PCBXH | 744,624,835 |
| 744,624,835 |
|
|
|
|
14 | Cần Thơ | 12,086,119,027 | 0 | 1,170,251,000 | 0 | 4,019,536,688 | 6,896,331,339 | 0 |
| Bệnh viện ĐK TW Cần Thơ | 3,735,570,075 |
| 631,220,000 |
|
| 3,104,350,075 |
|
| Bệnh viện Nhi Đồng TP. Cần Thơ | 4,019,536,688 |
|
|
| 4,019,536,688 |
|
|
| Bệnh viện ĐK Hoàn Mỹ Cửu Long | 0 |
|
|
|
|
|
|
| Bệnh viện ĐK Thanh Quang | 0 |
|
|
|
|
|
|
| Bệnh viện Ung Bướu TP. Cần Thơ | 4,331,012,264 |
| 539,031,000 |
|
| 3,791,981,264 |
|
15 | Đà Nẵng | 3,223,800,871 | 0 | 1,169,593,846 | 1,505,903,478 | 0 | 548,303,547 | 0 |
| Bệnh viện C | 2,039,048,271 |
| 568,845,521 | 1,072,364,822 |
| 397,837,928 |
|
| Viện Quân Y 17 | 687,413,500 |
| 536,947,881 |
|
| 150,465,619 |
|
| BV Lao & bệnh phổi | 172,763,100 |
| 61,923,600 | 110,839,500 |
|
|
|
| BV YHCT | 324,576,000 |
| 1,876,844 | 322,699,156 |
|
|
|
16 | Điện Biên | 1,783,052,712 | 0 | 1,783,052,712 | 0 | 0 | 0 | 0 |
| BVĐK tỉnh | 1,783,052,712 |
| 1,783,052,712 |
|
|
|
|
| BVĐK Mường Lay |
|
|
|
|
|
|
|
17 | Đồng Nai | 8,606,503,416 | 0 | 1,573,404,624 | 622,844,544 | 0 | 6,410,254,248 | 0 |
| Bệnh viện Định Quán | 183,494,724 |
| 20,445,100 |
|
| 163,049,624 |
|
| Bệnh viện tỉnh Đồng Nai | 3,836,680,337 |
| 813,551,164 |
|
| 3,023,129,173 |
|
| Bệnh viện 7B | 277,679,478 |
| 46,656,000 |
|
| 231,023,478 |
|
| Bệnh viện Phổi | 959,126,395 |
| 26,416,640 |
|
| 932,709,755 |
|
| Bệnh viện Tâm Thần | 2,880,776,081 |
| 487,614,720 | 622,844,544 |
| 1,770,316,817 |
|
| Bệnh viện Da liễu | 0 |
|
|
|
|
|
|
| BV KV Long Khánh | 468,746,401 |
| 178,721,000 |
|
| 290,025,401 |
|
18 | Đồng Tháp | 2,323,895,639 | 0 | 715,485,399 | 0 | 0 | 1,608,410,240 | 0 |
| Bệnh viện Phổi | 1,765,810,240 |
| 157,400,000 |
|
| 1,608,410,240 |
|
| Bệnh viện Tâm trí | 558,085,399 |
| 558,085,399 |
|
|
|
|
| Bệnh viện Thái Hòa | 0 |
|
|
|
|
|
|
| BV ĐKKV Tháp Mười | 0 |
|
|
|
|
|
|
19 | Gia Lai | 746,378,723 | 0 | 168,979,706 | 381,767,865 | 0 | 0 | 195,631,152 |
| Bệnh viện Y- Dược Cổ truyền và PHCN | 408,419,311 |
|
| 240,951,443 |
|
| 167,467,868 |
| Bệnh viện Lao và Bệnh phổi | 337,959,412 |
| 168,979,706 | 140,816,422 |
|
| 28,163,284 |
20 | Hà Giang | 564,982,749 | 0 | 0 | 564,982,749 | 0 | 0 | 0 |
| Bệnh viện Lao Phổi | 564,982,749 |
|
| 564,982,749 |
|
|
|
21 | Hà Tĩnh | 161,051,425 | 0 | 161,051,425 | 0 | 0 | 0 | 0 |
| Trung tâm Mắt | 161,051,425 |
| 161,051,425 |
|
|
|
|
22 | Hải Dương | 1,457,738,264 | 0 | 437,197,839 | 1,020,540,425 | 0 | 0 | 0 |
| Bệnh Viện 7 | 1,085,684,701 |
| 65,144,276 | 1,020,540,425 |
|
|
|
| Bệnh viện Phụ sản Hải Dương | 372,053,563 |
| 372,053,563 |
|
|
|
|
23 | Hải Phòng | 13,637,496,477 | 0 | 0 | 0 | 13,637,496,477 | 0 | 0 |
| BV Y học cổ truyền | 0 |
|
|
|
|
|
|
| Viện Y học Hải Quân | 0 |
|
|
|
|
|
|
| BV Trẻ em | 13,637,496,477 |
|
|
| 13,637,496,477 |
|
|
| BV Đại học Y | 0 |
|
|
|
|
|
|
24 | Hưng Yên | 1,122,184,545 | 0 | 0 | 606,812,893 | 0 | 0 | 515,371,652 |
| Bệnh viện Đa khoa tỉnh | 219,614,679 |
|
| 219,614,679 |
|
|
|
| Bệnh viện YHCT tỉnh | 515,371,652 |
|
| 0 |
|
| 515,371,652 |
| Bệnh viện Lao và Bệnh Phổi | 387,198,214 |
|
| 387,198,214 |
|
|
|
25 | Kon Tum | 151,623,752 | 0 | 127,237,418 | 24,386,334 | 0 | 0 | 0 |
| BV Điều dưỡng & PHCN | 24,386,334 |
|
| 24,368,334 |
|
|
|
| BVĐK KV Ngọc Hồi | 127,237,418 |
| 127,237,418 |
|
|
|
|
26 | Lai Châu | 556,304,133 | 0 | 100,625,000 | 455,679,133 | 0 | 0 | 0 |
| Bệnh viện đa khoa tỉnh | 0 |
|
|
|
|
|
|
| Bệnh viện Lao và bệnh Phổi | 67,192,255 |
|
| 67,192,255 |
|
|
|
| Bệnh viện Y học cổ truyền | 264,057,287 |
| 100,625,000 | 163,432,287 |
|
|
|
| Trung tâm phòng chống bệnh xã hội | 225,054,591 |
|
| 225,054,591 |
|
|
|
27 | Lạng Sơn | 315,272,517 | 0 | 315,272,517 | 0 | 0 | 0 | 0 |
| Bệnh viện YHCT tỉnh | 250,368,411 |
| 250,368,411 |
|
|
|
|
| Bệnh viện điều dưỡng | 64,904,106 |
| 64,904,106 |
|
|
|
|
28 | Lào Cai | 788,779,402 | 0 | 330,714,001 | 0 | 0 | 249,058,737 | 209,006,664 |
| Bệnh viện đa khoa số II | 0 |
|
|
|
|
|
|
| Bệnh viện YHCT | 737,819,401 |
| 279,754,000 |
|
| 249,058,737 | 209,006,664 |
| TT Nội tiết | 50,960,001 |
| 50,960,001 |
|
|
|
|
29 | Lâm Đồng | 190,818,139 | 0 | 0 | 190,818,139 | 0 | 0 | 0 |
| BV II Lâm Đồng | 190,818,139 |
|
| 190,818,139 |
|
|
|
30 | Nam Định | 1,491,606,100 | 0 | 315,351,400 | 1,176,254,700 | 0 | 0 | 0 |
| Bệnh viện ĐK tỉnh Nam Định | 760,727,500 |
|
| 760,727,500 |
|
|
|
| Bệnh viện Tâm Thần tỉnh Nam Định | 53,346,100 |
| 53,346,100 |
|
|
|
|
| Bệnh viện Phụ Sản tỉnh Nam Định | 327,598,300 |
| 213,070,300 | 114,528,000 |
|
|
|
| BV ĐK Sài Gòn - Nam Định | 349,934,200 |
| 48,935,000 | 300,999,200 |
|
|
|
31 | Nghệ An | 9,300,018,297 | 214,722,173 | 8,266,976,685 | 818,319,439 | 0 | 0 | 0 |
| BV đa khoa tỉnh Nghệ An | 5,464,182,362 |
| 5,464,182,362 |
|
|
|
|
| BV đa khoa Tư nhân Đông Âu | 9,284,000 |
| 9,284,000 |
|
|
|
|
| Bệnh viện đa khoa Thái An | 567,450,843 |
| 245,939,000 | 321,511,843 |
|
|
|
| Bệnh Y học cổ truyền | 318,897,470 |
| 299,400,000 | 19,497,470 |
|
|
|
| Bệnh viện Nội tiết | 1,524,630,950 | 214,722,173 | 1,309,908,777 |
|
|
|
|
| Bệnh viện Lao và bệnh phổi | 73,394,546 |
| 73,394,546 |
|
|
|
|
| Bệnh viện Mắt Nghệ An | 185,229,005 |
|
| 185,229,005 |
|
|
|
| BV điều dưỡng Cửa Lò | 1,156,949,121 |
| 864,868,000 | 292,081,121 |
|
|
|
32 | Ninh Bình | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
| TT Da liễu tỉnh | 0 |
|
|
|
|
|
|
33 | Ninh Thuận | 279,006,463 | 0 | 9,673,370 | 269,333,093 | 0 | 0 | 0 |
| Bệnh viện Lao & bệnh Phổi | 202,576,237 |
|
| 202,576,237 |
|
|
|
| Bệnh viện Điều Dưỡng- PHCN | 66,756,856 |
|
| 66,756,856 |
|
|
|
| Bệnh viện Y Dược - Cổ truyền | 9,673,370 |
| 9,673,370 |
|
|
|
|
34 | Phú Thọ | 1,730,539,710 | 0 | 300,000,000 | 1,147,969,636 | 0 | 552,570,074 | 0 |
| Bệnh viện tâm thần | 937,409,000 |
|
| 384,838,926 |
| 552,570,074 |
|
| Bệnh viện đa khoa thị xã Phú Thọ | 550,680,310 |
|
| 30,000,000 | 520,680,310 |
|
|
| Bệnh viện Điều Dưỡng- PHCN | 71,468,000 |
|
|
| 71,468,000 |
|
|
| Bệnh viện y dược cổ truyền | 170,982,400 |
|
|
| 170,982,400 |
|
|
35 | Phú Yên | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
| Bệnh viện ĐK tỉnh Phú yên | 0 |
|
|
|
|
|
|
| Bệnh viện Điều Dưỡng- PHCN | 0 |
|
|
|
|
|
|
36 | Quảng Bình | 477,535,208 | 0 | 382,039,000 | 95,496,208 | 0 | 0 | 0 |
| Bệnh viện Y Học cổ truyền | 477,535,208 |
| 382,039,000 | 95,496,208 |
|
|
|
37 | Quảng Nam | 21,738,492,093 | 15,330,685,247 | 4,184,476,089 | 440,480,134 | 458,542,352 | 1,324,308,271 | 0 |
| BVĐK Trung ương Quảng Nam | 3,859,140,084 | 3,383,204,500 | 475,935,584 | 0 | 0 |
|
|
| BVĐK tỉnh Quảng Nam | 704,580,208 | 704,580,208 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
| BVĐK Khu vực MN Bắc Quảng Nam | 6,819,387,989 | 4,887,830,096 | 1,931,557,893 |
| 0 | 0 |
|
| BVĐK Khu vực tỉnh Quảng Nam | 5,215,082,115 | 3,320,276,080 | 1,070,239,176 | 433,735,996 | 390,830,863 | 0 |
|
| BVYH cổ truyền tỉnh Quảng Nam | 264,690,978 | 264,690,978 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
| BVĐK Thái Bình Dương | 162,277,825 | 162,277,825 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
| BVĐK Vĩnh Đức | 2,345,258,903 | 686,216,747 | 706,743,436 |
| 67,711,489 | 884,587,231 |
|
| TT Da Liễu Quảng Nam | 104,009,442 | 97,265,304 | 0 | 6,744,138 |
|
|
|
| BVĐK Minh Thiện | 2,264,064,549 | 1,824,343,509 | 0 | 0 | 0 | 439,721,040 |
|
38 | Quảng Ngãi | 891,240,161 | 0 | 439,191,738 | 452,048,423 | 0 | 0 | 0 |
| BV Lao và Bệnh phổi | 33,540,472 |
| 29,148,472 | 4,392,000 | 0 | 0 |
|
| Bệnh viện Dầu khí Dung Quất | 857,699,689 |
| 410,043,266 | 447,656,423 | 0 | 0 | 0 |
39 | Quảng Ninh | 4,855,530,661 | 0 | 1,772,727,370 | 2,554,597,268 | 0 | 528,206,023 | 0 |
| BV Việt Nam-Thụy Điển Uông Bí |
|
|
| 0 | 0 | 0 |
|
| BV Điều Dưỡng PHCN | 29,775,975 |
| 0 | 29,775,975 | 0 | 0 |
|
| BV Y dược cổ truyền Quảng Ninh | 715,778,000 |
| 0 | 715,778,000 | 0 | 0 |
|
| TT Phòng chống bệnh XH | 333,572,991 |
| 135,130,010 | 198,442,981 | 0 | 0 |
|
| BV BVSK tâm thần QN | 149,490,000 |
| 0 | 5,200,000 | 0 | 144,290,000 |
|
| BV Lao và Phổi QN | 321,799,522 |
| 192,224,000 | 129,575,522 | 0 | 0 |
|
| BVĐK tỉnh Quảng Ninh | 3,305,114,173 |
| 1,445,373,360 | 1,475,824,790 | 0 | 383,916,023 |
|
| BV Bãi Cháy | 0 |
| 0 | 0 | 0 | 0 |
|
40 | Quảng Trị | 1,849,608,125 | 0 | 1,202,964,337 | 646,643,788 | 0 | 0 | 0 |
| Bệnh viện đa khoa tỉnh | 1,495,306,370 |
| 992,010,712 | 503,295,658 |
|
|
|
| Bệnh viện Đ D và PHCN Cửa Tùng | 0 |
|
|
|
|
|
|
| TT Phòng chống bệnh XH tỉnh | 354,301,755 |
| 210,953,625 | 143,348,130 |
|
|
|
41 | Sơn La | 1,431,435,057 | 0 | 153,296,293 | 1,244,121,230 | 0 | 0 | 34,017,534 |
| BVĐK tỉnh | 1,336,521,230 |
| 92,400,000 | 1,244,121,230 | 0 | 0 | 0 |
| Ban Bảo vệ CSSK cán bộ tỉnh | 0 |
| 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
| BV Phong và Da liễu | 5,388,950 |
| 5,388,950 | 0 | 0 | 0 | 0 |
| Bệnh viện Nội tiết | 34,017,534 |
| 0 | 0 | 0 | 0 | 34,017,534 |
| Trung tâm PC các bệnh xã hội | 55,507,343 |
| 55,507,343 | 0 | 0 | 0 | 0 |
42 | Tây Ninh | 2,633,976,514 | 0 | 1,599,605,214 | 1,034,371,300 | 0 | 0 | 0 |
| Bệnh viện ĐK Tây Ninh | 2,521,556,514 |
| 1,487,185,214 | 1,034,371,300 |
|
|
|
| Bệnh viện ĐKTN Cao Văn Chí | 112,420,000 |
| 112,420,000 |
|
|
|
|
43 | Thái Bình | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
| TT da liễu | 0 |
|
|
|
|
|
|
44 | Thái Nguyên | 3,214,811,820 | 0 | 0 | 360,740,219 | 0 | 2,854,071,601 | 0 |
| BV Đa Khoa TWTN | 2,854,071,601 |
|
| 0 | 0 | 2,854,071,601 |
|
| BV Y học cổ truyền | 342,483,074 |
|
| 342,483,074 | 0 | 0 |
|
| BVĐK An Phú | 18,257,145 |
|
| 18,257,145 | 0 | 0 |
|
45 | Thanh Hóa | 83,895,570 | 0 | 43,602,000 | 40,293,570 | 0 | 0 | 0 |
| Bệnh viện Lao và bệnh phổi | 83,895,570 |
| 43,602,000 | 40,293,570 |
|
|
|
46 | Thừa Thiên Huế | 245,736,467 | 0 | 99,297,694 | 142,145,673 | 0 | 4,293,100 | 0 |
| Bệnh viện 268 | 56,932,492 |
| 52,639,392 | 0 | 0 | 4,293,100 |
|
| BV Phục hồi chức năng | 175,979,172 |
| 46,228,302 | 129,750,870 | 0 | 0 |
|
| BV Tâm thần | 12,824,803 |
| 430,000 | 12,394,803 | 0 | 0 |
|
47 | Tiền Giang | 27,481,818 | 0 | 0 | 22,389,426 | 0 | 5,092,392 | 0 |
| BV Lao & bệnh phổi Tiền Giang | 22,389,426 |
|
| 22,389,426 |
|
|
|
| BV ĐK tư nhân Anh Đức | 5,092,392 |
|
|
|
| 5,092,392 |
|
48 | Tuyên Quang | 482,586,500 | 0 | 482,586,500 | 0 | 0 | 0 | 0 |
| BVĐK Tuyên Quang | 370,586,500 |
| 370,586,500 |
|
|
|
|
| BV Suối khoáng Mỹ Lâm | 112,000,000 |
| 112,000,000 |
|
|
|
|
49 | Yên Bái | 3,047,464,117 | 0 | 422,436,330 | 2,625,027,787 | 0 | 0 | 0 |
| BV Nghĩa Lộ | 1,898,228,489 |
| 193,494,630 | 1,704,733,859 |
|
|
|
| BV Nội tiết | 412,808,208 |
|
| 412,808,208 |
|
|
|
| Bv Tâm Thần | 640,176,420 |
| 132,690,700 | 507,485,720 |
|
|
|
| BV HN 103 | 96,251,000 |
| 96,251,000 |
|
|
|
|
50 | Trung tâm GĐ BHYT và TTĐT | 61,488,230,323 | 0 | 11,293,164,328 | 36,566,711,999 | 0 | 560,310,670 | 13,068,043,326 |
| BV Hữu Nghị | 837,003,144 |
| 26,730,743 | 370,078,276 |
| 214,394,125 | 225,800,000 |
| BV YHCT TW | 1,148,747,867 |
|
| 1,148,747,867 |
|
|
|
| Bệnh viện K | 15,360,459,765 |
|
| 15,360,459,765 |
|
|
|
| BV Nhi TW | 13,372,010,436 |
|
| 13,026,093,891 |
| 345,916,545 |
|
| BV Da liễu | 726,676,076 |
|
| 726,676,076 |
|
|
|
| BV Nhiệt Đới | 62,526,765 |
|
| 62,526,765 |
|
|
|
| TT Tim mạch | 1,040,352,191 |
|
|
|
|
| 1,040,352,191 |
| BV 30/4 | 1,704,022,362 |
|
| 1,704,022,362 |
|
|
|
| BV T.Nhất | 21,908,919,669 |
| 5,938,921,537 | 4,168,106,997 |
|
| 11,801,891,135 |
| BV Chợ Rẫy | 5,327,512,048 |
| 5,327,512,048 |
|
|
|
|
- 1 Công văn 2261/BHXH-DVT năm 2018 về thanh quyết toán chi phí thuốc có hàm lượng, dạng bào chế, dạng đóng gói ít cạnh tranh có giá trúng thầu cao bất hợp lý do Bảo hiểm xã hội Việt Nam ban hành
- 2 Công văn 5667/BYT-BH năm 2014 về thanh toán chi phí xét nghiệm HIV đối với người bệnh có thẻ Bảo hiểm y tế do Bộ Y tế ban hành
- 3 Công văn 2681/BHXH-CSYT năm 2014 về thanh toán chi phí khám, chữa bệnh bảo hiểm y tế do Bảo hiểm xã hội Việt Nam ban hành
- 4 Công văn 759/TCT-CS năm 2014 sử dụng hóa đơn trong thanh toán chi phí khám chữa bệnh đối với cơ quan Bảo hiểm xã hội do Tổng cục Thuế ban hành
- 5 Công văn 4717/BHXH-CSYT năm 2012 thanh toán kết dư quỹ định suất và chi phí vượt trần tuyến 2 năm 2011 do Bảo hiểm xã hội Việt Nam ban hành
- 1 Công văn 759/TCT-CS năm 2014 sử dụng hóa đơn trong thanh toán chi phí khám chữa bệnh đối với cơ quan Bảo hiểm xã hội do Tổng cục Thuế ban hành
- 2 Công văn 4717/BHXH-CSYT năm 2012 thanh toán kết dư quỹ định suất và chi phí vượt trần tuyến 2 năm 2011 do Bảo hiểm xã hội Việt Nam ban hành
- 3 Công văn 2681/BHXH-CSYT năm 2014 về thanh toán chi phí khám, chữa bệnh bảo hiểm y tế do Bảo hiểm xã hội Việt Nam ban hành
- 4 Công văn 5667/BYT-BH năm 2014 về thanh toán chi phí xét nghiệm HIV đối với người bệnh có thẻ Bảo hiểm y tế do Bộ Y tế ban hành
- 5 Công văn 2261/BHXH-DVT năm 2018 về thanh quyết toán chi phí thuốc có hàm lượng, dạng bào chế, dạng đóng gói ít cạnh tranh có giá trúng thầu cao bất hợp lý do Bảo hiểm xã hội Việt Nam ban hành