BẢO HIỂM XÃ HỘI VIỆT NAM | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3932/BHXH-CNTT | Hà Nội, ngày 11 tháng 12 năm 2020 |
Kính gửi: | - Các Bộ và cơ quan ngang Bộ; |
Căn cứ Quyết định số 1939/QĐ-TTg ngày 31/12/2019 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Đề án: “Đẩy mạnh thực hiện dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 ngành bảo hiểm và các dịch vụ công trên cơ sở kết nối chia sẻ dữ liệu giữa Bảo hiểm xã hội Việt Nam với các ngành liên quan”; Nghị quyết số 17/NQ-CP ngày 07/3/2019 của Chính phủ về một số nhiệm vụ, giải pháp trọng tâm phát triển Chính phủ điện tử giai đoạn 2019-2020;
Bảo hiểm xã hội Việt Nam đang nghiên cứu, đề xuất các giải pháp kỹ thuật để hoàn thiện việc xây dựng, vận hành khai thác cơ sở dữ liệu chuyên ngành về quản lý bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp; Giải pháp thực hiện kết nối, trao đổi dữ liệu điện tử chuyên ngành về quản lý bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp giữa ngành Bảo hiểm xã hội với các cơ quan, ban, ngành, tổ chức có liên quan, sẵn sàng đáp ứng các yêu cầu của Bảo hiểm xã hội Việt Nam và Chính phủ trong công tác kết nối liên thông xử lý thủ tục hành chính.
Để thực hiện nhiệm vụ trên, Bảo hiểm xã hội Việt Nam trân trọng đề nghị Quý Cơ quan cung cấp các thông tin theo Mẫu phiếu khảo sát kèm theo và gửi về Trung tâm Công nghệ thông tin - Bảo hiểm xã hội Việt Nam, 150 Phố Vọng, Thanh Xuân, Hà Nội trước ngày 05 tháng 01 năm 2021.
Trong quá trình thực hiện phiếu khảo sát, nếu có vướng mắc, đề nghị Quý Cơ quan liên hệ với các đồng chí: Nguyễn Hoàng Phương (Email: phuongnh@vss.gov.vn, điện thoại: 0988.337.999) hoặc Nguyễn Thị Thu Hường (Email: HuongNTT@vss.gov.vn, điện thoại: 0903.288.003).
Mong nhận được sự hỗ trợ, hợp tác của Quý cơ quan.
Trân trọng./.
Nơi nhận: | KT. TỔNG GIÁM ĐỐC |
|
Đơn vị được khảo sát:
Địa điểm thực hiện khảo sát:
Đơn vị thực hiện khảo sát:
Thời gian thực hiện khảo sát:
PHẦN XÁC NHẬN
Đại diện Đơn vị được khảo sát | Cán bộ thực hiện khảo sát |
Giám sát khảo sát
A. THÔNG TIN CHUNG
1. Tên cơ quan cung cấp thông tin: …………………………………………………………
2. Địa chỉ: ………………………………………………………………………………………
3. Số điện thoại/Fax: ………………………………………………………………………….
4. Họ và tên cán bộ liên hệ khi cần thông tin: ……………………………………………..
5. Địa chỉ email/số điện thoại của cán bộ liên hệ: …………………………………………
6. Thông tin cán bộ cung cấp thông tin khảo sát: …………………………………………
STT | Họ tên | Chức vụ | Phòng/Cơ quan |
1 |
|
|
|
2 |
|
|
|
7. Thông tin cán bộ thực hiện khảo sát:
STT | Họ tên | Chức vụ | |
1 |
|
|
|
2 |
|
|
|
B. NỘI DUNG KHẢO SÁT
I. KHẢO SÁT VỀ HIỆN TRẠNG ỨNG DỤNG VÀ CƠ SỞ DỮ LIỆU
1. Quý cơ quan vui lòng liệt kê cung cấp thông tin về hiện trạng kết nối, chia sẻ thông tin giữa BHXH Việt Nam với các hệ thống thông tin tại các Bộ, ngành, địa phương?
STT | Ứng dụng nguồn | Ứng dụng đích | Tần suất trao đổi | Thông tin trao đổi | Hình thức trao đổi | Ghi chú |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Hiện nay, Quý cơ quan có khai thác các thông tin, dữ liệu do BHXH Việt Nam cung cấp hay không?
□ Chưa có kết nối, chia sẻ
□ Có kết nối, chia sẻ
Nếu có, Quý cơ quan vui lòng cho biết hiện trạng kết nối, chia sẻ, khai thác thông tin, dữ liệu ngành BHXH Việt Nam hiện nay?
STT | Nội dung khai thác | Hình thức khai thác | Khó khăn, vướng mắc | Ghi chú |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Quý Cơ quan vui lòng liệt kê các yêu cầu hoặc nhu cầu được cung cấp thông tin, dữ liệu của BHXH Việt Nam?
STT | Nội dung thông tin, dữ liệu | Tần suất cung cấp/khai thác | Đối tượng và mục đích sử dụng | Ghi chú1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4. Những khó khăn, vướng mắc trong việc kết nối, chia sẻ, khai khác Cơ sở dữ liệu quốc gia về Bảo hiểm tại Quý cơ quan là gì?
□ Chưa có các tiêu chuẩn, quy chuẩn được ban hành để phục vụ kết nối, chia sẻ.
□ Thiếu hành lang pháp lý được quy định trong Luật, Nghị định... cho việc chia sẻ dữ liệu, kết nối, đảm bảo an toàn cho dữ liệu, an toàn cho hệ thống
□ Do hệ thống triển khai theo ngành dọc của các đơn vị chủ quản Cơ sở dữ liệu quốc gia nên gặp nhiều khó khăn trong việc chia sẻ dữ liệu với các hệ thống/phần mềm ứng dụng tại các địa phương.
□ Thiếu giải pháp kỹ thuật để kết nối, liên thông các hệ thống.
□ Nghiệp vụ đòi hỏi nhiều thông tin/dữ liệu mà các phần mềm/hệ thống không cung cấp được, phải làm thủ công.
□ Nghiệp vụ phức tạp chưa được chuẩn hóa, nên khó chia sẻ, tích hợp dữ liệu.
□ Các đơn vị không muốn chia sẻ dữ liệu do không đảm bảo an toàn, thông tin về mặt kỹ thuật.
□ Các đơn vị có chia sẻ dữ liệu, thông tin nhưng chưa đầy đủ.
□ Ý kiến khác ……………………………………………………
5. Quý cơ quan đã sẵn sàng kết nối để trao đổi và chia sẻ dữ liệu với BHXH Việt Nam để chia sẻ những dữ liệu sau đây không? (tham khảo danh mục nhu cầu khai thác tại phụ lục kèm theo)
…………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………….
6. Để tăng cường khả năng chia sẻ dữ liệu giữa các Cơ sở dữ liệu quốc gia về Bảo hiểm và các hệ thống thông tin, theo Quý cơ quan những nội dung, giải pháp gì nhằm thúc đẩy việc chia sẻ dữ liệu này.
□ Xây dựng Nghị định Cơ sở dữ liệu quốc gia về Bảo hiểm và các hệ thống thông tin (quy định về nguyên tắc/phương thức/nội dung, phạm vi trao đổi, chia sẻ/trách nhiệm các bên...).
□ Xây dựng, ban hành các văn bản hướng dẫn các quy chuẩn/tiêu chuẩn riêng của ngành BHXH Việt Nam phục vụ kết nối, chia sẻ và khai thác thông tin giữa Cơ sở dữ liệu quốc gia về Bảo hiểm với các hệ thống thông tin.
□ Xây dựng ban hành Nghị định, Thông tư, văn bản hướng dẫn về chia sẻ, kết nối, liên thông các hệ thống với Cơ sở dữ liệu quốc gia.
□ Các giải pháp khác (nếu có ghi rõ):
………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………….
II. CÁC ĐỊNH HƯỚNG, CHÍNH SÁCH, QUY ĐỊNH, VĂN BẢN PHÁP LUẬT CÓ LIÊN QUAN
………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………….
III. CÁC Ý KIẾN, KIẾN NGHỊ VÀ ĐỀ XUẤT
………………………………………………………………………………………………….
1 Ghi rõ tên các biểu mẫu theo quy định hoặc các văn bản pháp luật liên quan nếu có.
NHU CẦU KHAI THÁC DỮ LIỆU TỪ CÁC BỘ, NGÀNH LIÊN QUAN
STT | Tên dữ liệu cần chia sẻ | Mục tin, trường dữ liệu cần chia sẻ | Mục đích sử dụng dữ liệu được chia sẻ | Cơ quan chủ quản dữ liệu cần chia sẻ | Yêu cầu đối với dữ liệu cần chia sẻ |
1 | Danh mục các Quỹ tài chính Nhà nước ngoài ngân sách |
| Để thực hiện các báo cáo liên quan | Bộ Tài chính | Dữ liệu phải được chuẩn hóa và cập nhật đầy đủ |
2 | Danh mục các Bộ, Ngành |
| Để thực hiện các báo cáo liên quan | Bộ Tài chính | Dữ liệu phải được chuẩn hóa và cập nhật đầy đủ |
3 | Danh mục Bộ mã định danh trong trao đổi văn bản điện tử ngành Tài chính |
| Để thực hiện các báo cáo liên quan | Bộ Tài chính | Dữ liệu phải được chuẩn hóa và cập nhật đầy đủ |
4 | Dữ liệu về các chứng từ theo quy định tại Thông tư số 56/2017/TT-BYT | Các trường dữ liệu chi tiết như file đính kèm | Giao dịch điện tử trong lĩnh vực bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp theo Nghị định số 166/2016/NĐ-CP ngày 24/12/2016 của Chính phủ | Bộ Y tế |
|
5 | Thông tin cấp số đăng ký từ 2015 đến nay (bao gồm cả các số GPNK, QLSP...) | Đầy đủ các trường, cột thông tin: tên thuốc, tên hoạt chất, SĐK, nồng độ, hàm lượng, dạng bào chế, quy cách đóng gói, nhà sản xuất, cơ sở đăng ký... | Tra cứu thông tin chính xác, mã hóa chính xác hoạt chất theo danh mục TT 30/2018/TT-BYT, kiểm tra thông tin trong đấu thầu | Bộ Y tế (Cục Quản lý Dược) | Định dạng excel Cập nhật thông tin đính chính |
6 | Tổng số thẻ BHYT đã đi khám chữa bệnh |
|
| Bộ Y tế |
|
7 | Dữ liệu về các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh và người đăng ký hành nghề trên toàn quốc | Họ và tên người đăng ký hành nghề khám bệnh, chữa bệnh; Phạm vi hoạt động chuyên môn; số Chứng chỉ hành nghề; Nơi đăng ký hành nghề; Thời gian đăng ký hành nghề | Tra cứu thông tin hành nghề khám bệnh, chữa bệnh phục vụ kiểm tra thanh toán chi phí khám, chữa bệnh bảo hiểm y tế | Cơ quan Y tế | Dữ liệu theo tháng |
8 | Danh sách cấp giấy chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh | Mã CSKCB, Họ tên, năm sinh, giới tính, số CCHN, phạm vi hành nghề theo TT 43, ngày cấp, nơi cấp CCHN,... | Phục vụ công tác giám định điện tử | Bộ Y tế | Qua file dữ liệu hoặc liên thông trực tiếp giữa hai Ngành |
9 | Danh mục thuốc tân dược được phép lưu hành | Mã, tên thuốc, hoạt chất, nồng độ, hàm lượng, dạng bào chế hướng dẫn sử dụng được BYT cấp phép,... | Phục vụ giám định BHYT | Bộ Y tế | Qua file dữ liệu hoặc liên thông trực tiếp giữa hai Ngành |
10 | Danh mục thuốc, vị thuốc YHCT được phép lưu | Mã, tên thuốc, hoạt chất, nồng độ, hàm lượng, dạng bào chế hướng dẫn sử dụng được BYT cấp phép,... | Phục vụ giám định BHYT | Bộ Y tế | Qua file dữ liệu hoặc liên thông trực tiếp giữa hai Ngành |
11 | Thông tin quốc gia về đấu thầu thuốc, mua sắm tập trung quốc gia | - Kế hoạch đấu thầu - Lịch sử các gói thầu - Thông tin thầu Tài liệu đấu thầu | Đối chiếu, kiểm tra hồ sơ thầu phục vụ giám định | Bộ Y tế | Qua file dữ liệu hoặc liên thông trực tiếp giữa hai Ngành |
12 | Thông tin doanh nghiệp sản xuất, cung ứng thuốc | - Thông tin về doanh nghiệp - Thông tin kinh nghiệm sản xuất, cung ứng thuốc - Thông tin năng lực cung ứng thuốc | Đối chiếu, kiểm tra hồ sơ thầu | Bộ Y tế | Qua file dữ liệu hoặc liên thông trực tiếp giữa hai Ngành |
13 | Cơ sở dữ liệu KBCB | Họ tên, ngày tháng năm sinh, mã thẻ BHYT/mã số BHXH, tên bệnh, mã bệnh, thời gian ra, vào cơ sở KBCB, số ngày nghi ốm đau, thai sản; tình trạng người bệnh ra viện, chẩn đoán lúc ra viện, thời gian vào viện, ra viện trích sao hoặc tóm tắt hồ sơ bệnh án. Thông tin về trang cấp phương tiện trợ giúp sinh hoạt đối với người lao động bị TNLĐ-BNN. | Thực hiện GDĐT trong giải quyết hưởng chế độ ốm đau, thai sản | Bộ Y tế |
|
14 | Cơ sở dữ liệu Giám định Y khoa | Họ tên, ngày tháng năm sinh, mã thẻ BHYT/mã số BHXH, tỷ lệ suy giảm khả năng lao động; Giấy xác nhận mức độ khuyết tật đặc biệt nặng | Thực hiện GDĐT trong giải quyết hưởng chế độ hưu trí, tử tuất, ốm đau, thai sản, TNLĐ-BNN | Bộ Y tế |
|
15 | Tổng hợp KCB của các cơ sở không ký hợp đồng KCB BHYT |
| Để thực hiện các báo cáo liên quan | Bộ Y tế | Dữ liệu phải được chuẩn hóa và cập nhật đầy đủ |
16 | Danh sách NVYT có chứng chỉ hành nghề |
| Để thực hiện các báo cáo liên quan | Bộ Y tế | Dữ liệu phải được chuẩn hóa và cập nhật đầy đủ |
17 | Danh sách người đăng ký hành nghề KCB tại từng cơ sở KCB |
| Để phục vụ công tác giám định, thanh toán chi phí KCB BHYT | Bộ Y tế | Dữ liệu phải được chuẩn hóa và cập nhật đầy đủ |
18 | Danh sách các cơ sở KCB đã được cấp giấy phép hoạt động và mã cơ sở KCB |
| Để phục vụ công tác giám định, thanh toán chi phí KCB BHYT và thống kê báo cáo | Bộ Y tế | Dữ liệu phải được chuẩn hóa và cập nhật đầy đủ |
19 | Tổng số trang thiết bị theo các nguồn đầu tư mua ứng |
| Để thực hiện các báo cáo liên quan | Bộ Y tế | Dữ liệu phải được chuẩn hóa và cập nhật đầy đủ |
20 | Số giường bệnh tại các cơ sở KCB |
| Để thực hiện các báo cáo liên quan | Bộ Y tế | Dữ liệu phải được chuẩn hóa và cập nhật đầy đủ |
21 | CSDL đăng ký khai sinh, khai tử | Thông tin nhân thân, thân nhân của người được khai sinh, khai tử | Thông tin khai sinh để có thể cấp thẻ BHYT cho trẻ dưới 6 tuổi, thông tin khai tử giúp cho quản lý chế độ tử tuất, tránh lạm dụng quỹ | Bộ Tư pháp |
|
22 | Cơ sở dữ liệu Tư pháp | Thông tin cá nhân cấp mã số định danh công dân, trẻ em mới sinh, chết,... | Đồng bộ với dữ liệu cấp thẻ BHYT trẻ em dưới 6 tuổi và người tham gia, hưởng chế độ BHXH khi chết | Bộ Tư Pháp | Kết nối chia sẻ dữ liệu hằng tháng |
23 | Dữ liệu người hưởng chết; Xuất cảnh trái phép; Bị tòa tuyên bố mất tích | Họ tên, số chứng minh thư, mã BHXH, ngày chết | Để quản lý người hưởng lương hưu, trợ cấp BHXH hàng tháng | UBND, Tòa án, Hộ tịch, Tư pháp, Công an, Cơ sở KCB |
|
24 | Cơ sở dữ liệu dân cư | Thông tin về Khai sinh, khai tử; cư trú, hộ tịch, nhân thân của người lao động; mối quan hệ giữa các công dân (bố, mẹ, con cái...), mã số định danh; thông tin về thi hành án, chấp hành hình phạt tù, xuất cảnh trái phép, mất tích; hết thời hạn chấp hành hình phạt tù giam, mất tích trở về. | Thực hiện GDĐT trong giải quyết hưởng chế độ thai sản, tử tuất | Bộ Tư pháp UBND tỉnh, thành phố Bộ Công an |
|
25 | CSDL Thuế | Thông tin về người nộp thuế | Khai thác dữ liệu thuế giúp kiểm tra, phát triển đối tượng tham gia BHXH | Tổng cục thuế |
|
26 | Dữ liệu kê khai thuế thu nhập cá nhân cho người lao động của từng đơn vị | Tên đơn vị; Mã số doanh nghiệp; Họ tên; Mã số thuế; Tổng thu nhập trong năm; Thu nhập của từng tháng trong năm | Kiểm tra, đối chiếu với dữ liệu đóng bảo hiểm xã hội | Cơ quan Thuế | Dữ liệu từng tháng |
27 | Dữ liệu đơn vị do cơ quan Thuế quản lý | Tên đơn vị; Mã số doanh nghiệp; Địa chỉ; Số điện thoại; Thời gian phát sinh | Kiểm tra, đối chiếu với dữ liệu đóng bảo hiểm xã hội | Cơ quan Thuế | Dữ liệu lũy kế |
28 | Dữ liệu đơn vị được thanh tra, kiểm tra về thuế | Tên đơn vị; Địa chỉ; Thời gian thanh tra, kiểm tra; Mã số doanh nghiệp | Rà soát, lập kế hoạch thanh tra, kiểm tra | Cơ quan Thuế | Dữ liệu từng năm |
29 | Cơ sở dữ liệu Thuế | Thông tin về đơn vị, doanh nghiệp (tên đơn vị, địa chỉ, mã số thuế, số lao động,...); Thông tin cá nhân của lao động (mã số thuế cá nhân, địa chỉ, mức khấu trừ bảo hiểm,...); Thông tin doanh nghiệp nợ, giải thể, phá sản. | Đối chiếu, khai thác, đôn đốc đơn vị, doanh nghiệp tham gia BHXH, BHYT đầy đủ cho người lao động | Tổng cục Thuế | Kết nối chia sẻ dữ liệu hằng tháng, hằng quý |
30 | Quyết toán thuế thu nhập cá nhân và thu nhập doanh nghiệp | Thông tin và cá nhân, tổ chức và tình hình nộp, trạng thái | Công tác kế toán | Tổng cục Thuế |
|
31 | Vân tay |
|
| Bộ Công An | Mật |
31 | Cơ sở dữ liệu dân cư | Thông tin cá nhân của người dân, nhập, tách sổ hộ khẩu, sổ tạm trú, sinh, chết | Đồng bộ với dữ liệu cấp thẻ BHYT trẻ em dưới 6 tuổi và người tham gia, hưởng chế độ BHXH khi chết | Bộ Công an | Kết nối chia sẻ dữ liệu hằng tháng |
33 | Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư | Thông tin cư dân, khai sinh, khai tử, số định danh (chứng minh thư nhân dân, căn cước công dân) | Công tác kế toán | Bộ Công an |
|
34 | CSDL người chốt sổ, bảo lưu | Các thông tin đóng BHXH của người chốt sổ | Cập nhật vào CSDL Thu, phục vụ việc giải quyết chế độ | BHXH Bộ Quốc phòng, BHXH Công an nhân dân |
|
35 | Cơ sở dữ liệu đăng ký doanh nghiệp | Thông tin về đơn vị, doanh nghiệp (tên đơn vị, địa chỉ, mã số doanh nghiệp, ngành nghề kinh doanh, số lao động,...); Thông tin cá nhân của lao động; Thông tin doanh nghiệp giải thể, phá sản | Khai thác, đôn đốc đơn vị, doanh nghiệp tham gia BHXH, BHYT đầy đủ cho người lao động và giải quyết chế độ đối với lao động ở doanh nghiệp giải thể, phá sản | Bộ Kế hoạch và Đầu tư | Kết nối chia sẻ dữ liệu hằng tháng |
36 | Cơ sở dữ liệu về doanh nghiệp | Thành lập, giải thể, phá sản, chủ bỏ trốn | Phục vụ cho việc quản lý đối tượng tham gia BHXH | Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
|
37 | Dữ liệu đơn vị giải thể, phá sản | Tên đơn vị; Mã số doanh nghiệp; Địa chỉ | Kiểm tra, đối chiếu với dữ liệu đóng bảo hiểm xã hội | Bộ/Sở Kế hoạch và Đầu tư | Dữ liệu theo năm |
38 | Dữ liệu đơn vị thành lập mới | Tên đơn vị; Mã số doanh nghiệp; Địa chỉ; Thời gian thành lập | Kiểm tra, đối chiếu với dữ liệu đóng bảo hiểm xã hội | Bộ/Sở Kế hoạch và Đầu tư | Dữ liệu theo tháng, năm |
39 | Cơ sở dữ liệu Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội | Thông tin về hưởng trợ cấp thất nghiệp của người lao động; Thông tin về đối tượng hưởng trợ cấp: hộ nghèo, hộ cận nghèo, đối tượng bảo trợ xã hội,... | Quản lý chặt chẽ đối tượng hưởng trợ cấp BHXH và cấp thẻ BHYT đối với đối tượng được NSNN đóng, hỗ trợ đóng | Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội | Kết nối chia sẻ dữ liệu hằng tháng |
40 | Cơ sở dữ liệu về giải quyết trợ cấp BHTN | Họ tên, mã số BHXH, mức hưởng, thời gian hưởng | Thực hiện GDĐT trong việc chi trả trợ cấp BHTN | Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội |
|
41 | Cơ sở dữ liệu về lao động | Trình độ đào tạo nghề của NLĐ bị thất nghiệp (qua đào tạo, không qua đào tạo), ngành nghề làm việc trước khi bị thất nghiệp, tỷ lệ tinh giảm lao động dôi dư tại các doanh nghiệp; nhu cầu nhân lực từng ngành nghề theo năm, nhu cầu việc làm địa phương, tỷ lệ thất nghiệp, nhu cầu đào tạo nghề; tỷ lệ tinh giảm biên chế tại các đơn vị sự nghiệp, tỷ lệ tinh giảm lao động dôi dư tại các doanh nghiệp | Phục vụ cho việc xây dựng dự báo, đánh giá về hưởng BHTN và hoạch định chính sách | Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội |
|
42 | Cơ sở dữ liệu về giải quyết hỗ trợ các hoạt động phòng ngừa, chia sẻ rủi ro về tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp; Hỗ trợ chuyển đổi nghề nghiệp cho người bị tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp khi trở lại làm việc. | Tên đơn vị, mã đơn vị, họ tên người lao động, mã số BHXH, mức hỗ trợ, … | Thực hiện GDĐT trong việc chi hỗ trợ các hoạt động phòng ngừa, chia sẻ rủi ro về tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp; Hỗ trợ chuyển đổi nghề nghiệp cho người bị tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp khi trở lại làm việc. | Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội |
|
43 | Cơ sở dữ liệu về người lao động Việt Nam làm việc ở nước ngoài và Người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam | Tên người lao động, ngành nghề làm việc, tên đơn vị sử dụng lao động, loại hình hợp đồng lao động | Phục vụ cho việc xây dựng dự báo, đánh giá và hoạch định chính sách | Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội |
|
44 | Dữ liệu đơn vị được thanh tra, kiểm tra về lao động | Tên đơn vị; Địa chỉ; Thời gian thanh tra, kiểm tra; Mã số doanh nghiệp | Rà soát, lập kế hoạch thanh tra, kiểm tra | Cơ quan LĐ - TB và XH | Dữ liệu từng năm |
45 | Dữ liệu lao động làm việc tại đơn vị | Tên đơn vị; Mã số doanh nghiệp; Địa chỉ; Họ tên, thời gian vào làm việc | Kiểm tra, đối chiếu với dữ liệu đóng bảo hiểm xã hội | Cơ quan LĐ - TB và XH | Dữ liệu tháng (nếu có), năm |
46 | Tổng số đối tượng theo từng nhóm do đơn vị đang quản lý |
| Để thực hiện các báo cáo liên quan | Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội; Bộ Giáo dục - Đào tạo; Ủy ban Dân tộc | Dữ liệu phải được chuẩn hóa và cập nhật đầy đủ |
47 | Cơ sở dữ liệu về tỷ lệ thất nghiệp, chỉ số giá sinh hoạt |
| Phục vụ cho việc xây dựng chính sách, điều chỉnh lương hưu, trợ cấp BHXH | Tổng cục Thống kê |
|
48 | Dữ liệu về tiếp công dân có nội dung liên quan đến BHXH, BHTN, BHYT | Họ tên công dân, địa chỉ, ngày tiếp, nội dung | Tránh chồng chéo trong xử lý | Ban Tiếp công dân Trung ương | Dữ liệu theo tháng |
49 | Dữ liệu giải quyết khiếu nại, tố cáo có nội dung liên quan đến BHXH, BHTN, BHYT | Họ tên công dân, địa chỉ, nội dung, kết quả giải quyết | Tránh chồng chéo trong xử lý | Thanh tra Chính phủ | Dữ liệu theo tháng |
50 | Thông tin về người nộp hồ sơ thực hiện thủ tục hành chính của UBND các cấp (tại bộ phận một cửa của UBND các cấp, Trung tâm Hành chính công và các cổng thông tin điện tử... |
| Để BHXH liên thông thực hiện thủ tục hành chính tại Trung tâm hành chính công | UBND các tỉnh, thành phố | Kết nối hệ thống qua chuẩn kết nối |
51 | Dữ liệu thông tin người hưởng qua tài khoản cá nhân | Họ tên, số chứng minh thư, số tài khoản, địa chỉ cư trú | Thực hiện quản lý người hưởng qua tài khoản cá nhân; Thực hiện chi trả qua tài khoản cá nhân đúng người | Ngân hàng nhà nước, các ngân hàng thương mại Hoặc Trung tâm thông tin tín dụng của NHNN-CIC |
|
- 1 Quyết định 682/QĐ-BYT năm 2021 về Nền tảng kết nối, chia sẻ dữ liệu LGSP (Local Government Service Platform) của Bộ Y tế
- 2 Quyết định 893/QĐ-BHXH năm 2020 về Quy chế quản trị, vận hành, khai thác, sử dụng Hệ thống tổng hợp và phân tích dữ liệu tập trung ngành Bảo hiểm xã hội do Bảo hiểm xã hội Việt Nam ban hành
- 3 Công văn 2118/BHXH-CNTT năm 2020 về đôn đốc thực hiện cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi liên thông dữ liệu với Bộ Tư pháp do Bảo hiểm xã hội Việt Nam ban hành
- 4 Quyết định 515/QĐ-BHXH năm 2020 về Quy chế quản lý cơ sở dữ liệu hộ gia đình và mã số bảo hiểm xã hội của người tham gia bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế do Bảo hiểm xã hội Việt Nam ban hành
- 5 Quyết định 1939/QĐ-TTg năm 2019 về phê duyệt Đề án: "Đẩy mạnh thực hiện dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 ngành bảo hiểm và dịch vụ công trên cơ sở kết nối chia sẻ dữ liệu giữa Bảo hiểm xã hội Việt Nam với các ngành liên quan" do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 6 Nghị quyết 17/NQ-CP năm 2019 về một số nhiệm vụ, giải pháp trọng tâm phát triển Chính phủ điện tử giai đoạn 2019-2020, định hướng đến 2025 do Chính phủ ban hành
- 7 Thông tư 30/2018/TT-BYT về danh mục và tỷ lệ, điều kiện thanh toán đối với thuốc hóa dược, sinh phẩm, thuốc phóng xạ và chất đánh dấu thuộc phạm vi được hưởng của người tham gia bảo hiểm y tế do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 8 Thông tư 56/2017/TT-BYT về hướng dẫn Luật bảo hiểm xã hội và Luật an toàn vệ sinh lao động thuộc lĩnh vực y tế do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 9 Nghị định 166/2016/NĐ-CP quy định về giao dịch điện tử trong lĩnh vực bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế và bảo hiểm thất nghiệp do Chính Phủ ban hành
- 1 Quyết định 515/QĐ-BHXH năm 2020 về Quy chế quản lý cơ sở dữ liệu hộ gia đình và mã số bảo hiểm xã hội của người tham gia bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế do Bảo hiểm xã hội Việt Nam ban hành
- 2 Quyết định 893/QĐ-BHXH năm 2020 về Quy chế quản trị, vận hành, khai thác, sử dụng Hệ thống tổng hợp và phân tích dữ liệu tập trung ngành Bảo hiểm xã hội do Bảo hiểm xã hội Việt Nam ban hành
- 3 Công văn 2118/BHXH-CNTT năm 2020 về đôn đốc thực hiện cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi liên thông dữ liệu với Bộ Tư pháp do Bảo hiểm xã hội Việt Nam ban hành
- 4 Quyết định 682/QĐ-BYT năm 2021 về Nền tảng kết nối, chia sẻ dữ liệu LGSP (Local Government Service Platform) của Bộ Y tế