- 1 Nghị định 205/2004/NĐ-CP quy định hệ thống thang lương, bảng lương và chế độ phụ cấp lương trong các công ty nhà nước
- 2 Nghị định 26-CP năm 1993 quy định tạm thời chế độ tiền lương mới trong các doanh nghiệp
- 3 Quyết định 1629/LĐTBXH-QĐ năm 1996 ban hành tạm thời danh mục nghề, công việc nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm và đặc biệt nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm do Bộ trưởng Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội ban hành
- 4 Quyết định 1453/LĐTBXH-QĐ về ban hành tạm thời danh mục nghề, công việc đặc biệt nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm và nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm do Bộ trưởng Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội ban hành
BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4019/LĐTBXH-ATLĐ | Hà Nội, ngày 05 tháng 10 năm 2015 |
Kính gửi: Công ty cổ phần Sứ Kỹ thuật Hoàng Liên Sơn
Trả lời công văn số 50/SUHLS-TCHC ngày 29 tháng 12 năm 2015 của Công ty cổ phần Sứ Kỹ thuật Hoàng Liên Sơn về việc điều chỉnh tên nghề, công việc nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm trong sổ bảo hiểm xã hội, Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội có ý kiến như sau:
1. Đồng ý điều chỉnh một số tên nghề, công việc nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm mà Công ty cổ phần Sứ Kỹ thuật Hoàng Liên Sơn đã xếp và trả lương nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm nhưng ghi sai trong sổ bảo hiểm xã hội của người lao động (Danh mục điều chỉnh tên nghề, công việc nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm đính kèm theo công văn này).
2. Đề nghị Công ty cổ phần Sứ Kỹ thuật Hoàng Liên Sơn chỉ đạo các đơn vị chuyên môn khi lập hồ sơ đề nghị cấp sổ bảo hiểm xã hội cho người lao động cần ghi đúng tên nghề theo Danh mục đã được Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành./.
Nơi nhận: | KT. BỘ TRƯỞNG |
PHỤ LỤC
DANH MỤC ĐIỀU CHỈNH TÊN NGHỀ, CÔNG VIỆC NẶNG NHỌC, ĐỘC HẠI, NGUY HIỂM
(Kèm theo công văn số 4019/LĐTBXH-ATLĐ ngày 05 tháng 10 năm 2015 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
TT | Tên nghề, công việc ghi trong sổ BHXH | Lương 235/HĐBT | Lương theo Nghị định 26/CP ngày 23/5/1993 | Lương theo Nghị định 205/2004/NĐ-CP ngày 14/12/2004 | Tên được công nhận của các nghề, công việc nêu tại cột a | Quyết định của Bộ trưởng Bộ LĐTBXH có quy định nghề, công việc được công nhận tại cột e |
| a | b | c | d | e | g |
1 | Công nhân vận hành máy ép gạch chịu lửa; Công nhân vận hành máy nghiền xào thạch cao; Công nhân vận hành máy nghiền xào Thạch anh; Công nhân vận hành máy nghiền, sào thạch cao; Công nhân vận hành - Máy nghiền, sào thạch anh; Công nhân vận hành máy nghiền bi; Công nhân vận hành máy nghiền; Công nhân vận hành máy nghiền thạch cao; Công nhân máy nghiền, xào Thạch cao; Công nhân vận hành máy ép phôi liệu; Công nhân máy nghiền, sào Thạch cao; Công nhân ép tinh và luyện tinh phôi liệu; Công nhân luyện tinh và ép tinh phôi liệu; Công nhân nghiền ép liệu; Công nhân nghiền ép liệu sứ; Công nhân nguyên liệu sứ cách điện bậc 1/7; Công nhân nghiền ép nguyên liệu; Ép tinh và luyện tinh nguyên liệu; Công nhân ép tinh và luyện tinh nguyên liệu; Công ty CP Sứ kỹ thuật HLS: Công nhân tổ chân không; Công nhân nguyên liệu sứ cách điện bậc 1/7; Công nhân tổ chân không bậc 1/7; Công nhân gia công nguyên liệu sản xuất gạch ốp lát; Công nhân gia công nguyên liệu, Vận hành máy nghiền; Công nhân gia công nguyên liệu sứ; Công nhân nguyên liệu; Công nhân luyện đất chân không. | Thang lương 7 bậc; A1.6 vật liệu xây dựng Nhóm II | Thang lương CNSX 7 bậc; A7. Vật liệu xây dựng, sành sứ, thủy tinh Nhóm III | Thang lương 7 bậc; A.1.8 Xây dựng cơ bản, vật liệu xây dựng, sành sứ, thủy tinh Nhóm III | Gia công nguyên liệu sản xuất gạch ốp lát, sứ vệ sinh. | Quyết định số 1629/LĐTBXH-QĐ ngày 26 tháng 12 năm 1996 (Điều kiện lao động loại IV) |
2 | Công nhân làm khuôn sản phẩm sứ; CN; Công nhân; Công nhân tạo hình sứ điện; Công nhân tạo hình sứ cách điện; Công nhân tạo hình sứ, Công nhân tạo hình sản phẩm; Công nhân tạo hình sản phẩm sứ; Công nhân tạo hình; Công nhân sản xuất sứ cách điện; Công nhân tổ tạo hình; Công nhân tạo hình sản phẩm sứ cách điện loại lớn; Công nhân tạo hình sứ cách điện loại lớn; Công nhân tạo hình sứ cách điện (loại lớn); Công nhân tạo hình sứ cách điện bậc 1/7; Công nhân bậc 1/7; Công nhân bậc 3/7; Công ty CP Sứ kỹ thuật Hoàng Liên Sơn; Cong nhan. | Thang lương 7 bậc; A1.6 vật liệu xây dựng Nhóm II | Thang lương CNSX 7 bậc; A7. Vật liệu xây dựng, sành sứ, thủy tinh Nhóm III | Thang lương 7 bậc; A.1.8 Xây dựng cơ bản, vật liệu xây dựng, sành sứ, thủy tinh Nhóm III | Làm khuôn sản phẩm sứ, thủy tinh. | Quyết định số 1629/LĐTBXH-QĐ ngày 26 tháng 12 năm 1996 (Điều kiện lao động loại IV) |
3 | Công nhân Chuyển xếp sản phẩm Sứ ra vào lò; Công nhân chuyển xếp sứ cách điện ra vào lò; Công nhân chuyển xếp sứ cách điện ra vào lò; Công nhân chuyển xếp sứ ra vào lò; Công nhân ra vào lò; Chuyển xếp sản phẩm sứ ra vào lò sấy; Công nhân chuyển xếp sản phẩm sứ cách điện ra vào lò sấy; Công nhân chuyển xếp sứ cách điện ra vào lò sấy; Công nhân chuyển xếp sản phẩm sứ cách điện ra vào lò nung; Công nhân chuyển xếp sứ cách điện ra vào lò nung; Công nhân sấy sản phẩm sứ cách điện bậc 1/7; Công nhân sấy sản phẩm; Công nhân ra vào lò sứ cách điện bậc 1/7; Công nhân ra vào lò bậc 1/7; Công nhân sấy sản phẩm bậc 1/7. | Thang lương 7 bậc; A1.6 vật liệu xây dựng Nhóm II | Thang lương CNSX 7 bậc; A7. Vật liệu xây dựng, sành sứ, thủy tinh Nhóm III | Thang lương 7 bậc; A.1.8 Xây dựng cơ bản, vật liệu xây dựng, sành sứ, thủy tinh Nhóm III | Chuyển xếp sản phẩm sứ, thủy tinh ra, vào lò sấy. | Quyết định số 1629/LĐTBXH-QĐ ngày 26 tháng 12 năm 1996 (Điều kiện lao động loại IV) |
4 | Công nhân nung men; Công nhân đánh bóng và tráng men sứ cách điện; Công nhân đánh bóng, tráng men sứ cách điện loại lớn; Công nhân tráng men sản phẩm; Công nhân tráng men sản phẩm sứ cách điện bậc 1/7; Công nhân tráng men sứ cách điện bậc 1/7; Công nhân tráng men; Công nhân tráng men SP; Công nhân tráng men bậc 1/7; Công nhân đánh bóng và tráng men. | Thang lương 7 bậc; A1.6 vật liệu xây dựng Nhóm II | Thang lương CNSX 7 bậc; A7. Vật liệu xây dựng, sành sứ, thủy tinh Nhóm III | Thang lương 7 bậc; A.1.8 Xây dựng cơ bản, vật liệu xây dựng, sành sứ, thủy tinh Nhóm III | Nung men. | Quyết định số 1453/LĐTBXH-QĐ ngày 13 tháng 10 năm 1995 (Điều kiện lao động loại IV) |
5 | Công nhân vận hành, sửa chữa lò tròn nung sứ; Công nhân vận hành sửa chữa lò tròn nung sứ; Kỹ thuật viên vận hành lò nung sứ cách điện; Công nhân vận hành sửa chữa lò tròn nung sứ; Kỹ thuật viên vận hành lò nung; Kỹ sư vận hành lò nung sứ cách điện; Kỹ sư vận hành, sửa chữa lò tròn nung sứ; Cử nhân, kỹ thuật viên vận hành lò nung; Kỹ sư vận hành lò nung bậc 1/8; Công nhân vận hành lò nung; Công nhân đốt lò; Nhân viên trực đốt lò; Nhân viên đốt lò; Chuyên viên; Kỹ sư vận hành lò lung; Kỹ sư vận hành lò nung; Kỹ sư - vận hành lò nung; Kỹ sư vận hành lò; Kỹ sư điện. | Thang lương 7 bậc; A1.6 vật liệu xây dựng Nhóm II | Thang lương CNSX 7 bậc; A7. Vật liệu xây dựng, sành sứ, thủy tinh Nhóm III | Thang lương 7 bậc; A.1.8 Xây dựng cơ bản, vật liệu xây dựng, sành sứ, thủy tinh Nhóm III | Vận hành, sửa chữa lò tròn nung sứ. | Quyết định số 1453/LĐTBXH-QĐ ngày 13 tháng 10 năm 1995 (Điều kiện lao động loại IV) |
6 | Công nhân phân loại đóng gói sản phẩm; Công nhân KCS; Công nhân phân loại sản phẩm; Công nhân hoàn thiện sản phẩm sứ cách điện bậc 1/7; Công nhân hoàn thiện sản phẩm; Công nhân hoàn thiện và kiểm tra chất lượng sản phẩm; Công nhân bậc 1/7 tổ KCS sứ cách điện; Công nhân tổ KCS bậc 1/7; Công nhân hoàn thiện và KCS sản phẩm; Công nhân kiểm tra và hoàn thiện sản phẩm sứ cách điện. | Thang lương 7 bậc; A1.6 vật liệu xây dựng Nhóm II | Thang lương CNSX 7 bậc; A7. Vật liệu xây dựng, sành sứ, thủy tinh Nhóm III | Thang lương 7 bậc; A.1.8 Xây dựng cơ bản, vật liệu xây dựng, sành sứ, thủy tinh Nhóm III | Phun men, sửa và làm sạch sản phẩm sứ vệ sinh. | Quyết định số 1629/LĐTBXH-QĐ ngày 26 tháng 12 năm 1996 (Điều kiện lao động loại IV) |
7 | CN vệ sinh công nghiệp; Công nhân vệ sinh công nghiệp; Công nhân phục vụ; Nhân viên phục vụ. |
| Thang lương viên chức chuyên môn, nghiệp vụ, thừa hành, phục vụ ở doanh nghiệp | Thang lương nhân viên thừa hành, phục vụ ở các công ty nhà nước | Vệ sinh công nghiệp trong các phân xưởng sản xuất chính. | Quyết định số 1629/LĐTBXH-QĐ ngày 26 tháng 12 năm 1996 (Điều kiện lao động loại IV) |
- 1 Công văn 4018/LĐTBXH-ATLĐ năm 2015 điều chỉnh tên nghề, công việc nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm và đặc biệt nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm trong sổ bảo hiểm xã hội do Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
- 2 Công văn 2669/LĐTBXH-ATLĐ năm 2015 điều chỉnh tên nghề, công việc nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm và đặc biệt nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm trong sổ bảo hiểm xã hội do Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
- 3 Quyết định 14/QĐ-BNN-TCCB năm 2014 điều chỉnh tên gọi, nhiệm vụ của Cục Chế biến nông lâm thủy sản và nghề muối do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 4 Nghị định 205/2004/NĐ-CP quy định hệ thống thang lương, bảng lương và chế độ phụ cấp lương trong các công ty nhà nước
- 5 Quyết định 1629/LĐTBXH-QĐ năm 1996 ban hành tạm thời danh mục nghề, công việc nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm và đặc biệt nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm do Bộ trưởng Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội ban hành
- 6 Quyết định 1453/LĐTBXH-QĐ về ban hành tạm thời danh mục nghề, công việc đặc biệt nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm và nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm do Bộ trưởng Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội ban hành
- 7 Nghị định 26-CP năm 1993 quy định tạm thời chế độ tiền lương mới trong các doanh nghiệp
- 1 Quyết định 14/QĐ-BNN-TCCB năm 2014 điều chỉnh tên gọi, nhiệm vụ của Cục Chế biến nông lâm thủy sản và nghề muối do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 2 Công văn 2669/LĐTBXH-ATLĐ năm 2015 điều chỉnh tên nghề, công việc nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm và đặc biệt nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm trong sổ bảo hiểm xã hội do Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
- 3 Công văn 4018/LĐTBXH-ATLĐ năm 2015 điều chỉnh tên nghề, công việc nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm và đặc biệt nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm trong sổ bảo hiểm xã hội do Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành