- 1 Nghị quyết 21/NQ-CP năm 2021 về mua và sử dụng vắc xin phòng COVID-19 do Chính phủ ban hành
- 2 Quyết định 1467/QĐ-BYT năm 2021 phê duyệt Kế hoạch tiêm vắc xin phòng COVID-19 giai đoạn 2021-2022 do Bộ Y tế ban hành
- 3 Công văn 3717/SYT-NVY năm 2021 về lập danh sách chuẩn bị tiêm vắc xin phòng COVID-19 đợt 4 do Sở Y tế thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 4 Công văn 3807/SYT-NVY năm 2021 triển khai chiến dịch tiêm chủng vắc xin phòng COVID-19 do Sở Y tế thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 5 Công văn 3779/SYT-NVY năm 2021 về quy trình chuyển người mắc COVID-19 đến các bệnh viện được phân công tiếp nhận điều trị do Sở Y tế thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 6 Công văn 4834/SYT-NVY năm 2021 về chuẩn bị kế hoạch tiêm chủng vắc xin phòng COVID-19 đợt 5 tại Thành phố Hồ Chí Minh
- 7 Kế hoạch 2427/KH-BCĐ năm 2021 về tổ chức tiêm chủng vắc xin phòng COVID-19 đợt 5 tại Thành phố Hồ Chí Minh
- 8 Công văn 4885/SYT-NVY năm 2021 thực hiện tiêm chủng vắc xin phòng COVID-19 cho người mắc bệnh mạn tính do Sở Y tế thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 9 Công văn 2552/BCĐ năm 2021 về điều chỉnh Kế hoạch 2427/KH-BCĐ tổ chức tiêm chủng vắc xin phòng COVID-19 đợt 5 tại thành phố Hồ Chí Minh
- 10 Công văn 5145/SYT-NVY năm 2021 triển khai tổ chức tiêm chủng vắc xin phòng COVID-19 trong giai đoạn hiện nay do Sở Y tế thành phố Hồ Chí Minh ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4125/SYT-NVY | Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 02 tháng 7 năm 2021 |
Kính gửi: | - Bộ Tư lệnh; |
Căn cứ:
- Nghị quyết số 21/NQ-CP ngày 26 tháng 02 năm 2021 của Chính phủ về mua và sử dụng vắc xin phòng COVID-19;
- Quyết định số 1467/QĐ-BYT ngày 05 tháng 3 năm 2021 của Bộ Y tế về việc phê duyệt Kế hoạch tiêm vắc xin phòng COVID-19 giai đoạn 2021-2022;
Nhằm có cơ sở để phân phối vắc xin cho các đối tượng ưu tiên theo đúng quy định nhưng chưa được tiêm vắc xin qua các đợt chiến dịch đã triển khai tại TP.Hồ Chí Minh, Sở Y tế đề nghị các cơ quan, đơn vị thực hiện nội dung sau:
1. Rà soát các đối tượng ưu tiên chưa được tiêm vắc xin theo Nghị quyết số 21/NQ-CP ngày 26/02/2021 của Chính phủ thuộc đơn vị quản lý hoặc thuộc lĩnh vực ngành nghề quản lý của đơn vị.
2. Tổng hợp và báo cáo số lượng các đối tượng trên theo mẫu Phụ lục 1 tại đường link: shorturl.at/rwyHN gửi về Sở Y tế bản đã ký duyệt trước ngày 05 tháng 7 năm 2021 qua địa chỉ email (bản scan và excel): danhsachtiemcovid.tphcm@gmail.com
* Lưu ý: Ủy ban nhân dân thành phố Thủ Đức và quận, huyện chủ động trao đổi với các Sở, Ban ngành để tránh trùng lắp đối tượng khi thống kê số lượng đối tượng giữa Sở, Ban ngành và quận, huyện.
3. Lập danh sách chi tiết các đối tượng trên như sau:
- Tạo tài khoản: Các đơn vị liên hệ đầu mối hỗ trợ kỹ thuật của Sở Thông tin và Truyền thông để nhận tài khoản, đăng nhập vào phần mềm tại địa chỉ http://formadmin.tphcm.gov.vn để tạo tài khoản, sau đó cấp cho các đơn vị thuộc thẩm quyền quản lý (tạm gọi là đơn vị trực thuộc) để lập danh sách đăng ký tiêm.
- Lập danh sách đăng ký tiêm: các đơn vị trực thuộc lập danh sách chi tiết người đăng ký tiêm tại địa chỉ http://form.tphcm.gov.vn (hoặc có thể tải phần mềm từ địa chỉ này để lập đầy đủ danh sách, sau đó xuất ra tập tin excel và đưa vào (import) phần mềm).
- Từ phần mềm (http://formadmin.tphcm.gov.vn) các đơn vị xuất ra tập tin excel, in, trình lãnh đạo ký duyệt, sau đó gửi bản scan qua địa chỉ email: danhsachtiemcovid.tphcm@gmail.com về Sở Y tế trước ngày 07 tháng 7 năm 2021.
- Thời gian bắt đầu sử dụng phần mềm: bắt đầu lúc 9h00, ngày 03/7/2021
4. Cung cấp thông tin liên hệ của cán bộ đầu mối phụ trách báo cáo của đơn vị theo Phụ lục 2 trước ngày 03 tháng 7 năm 2021 bằng cách nhập trực tiếp thông tin qua đường link: shorturl.at/rwyHN
Trường hợp đơn vị không gửi thông tin đúng thời hạn nêu trên thì xem như không đăng ký tiêm vắc xin phòng COVID-19 đợt 5. Sở Y tế chỉ nhận thống kê số lượng đối tượng từ Bộ tư lệnh; Các đơn vị Bộ, Ngành Trung ương trên địa bàn TP.HCM; Sở, Ban ngành Thành phố; Cảng vụ Hàng hải TP.Hồ Chí Minh; Cảng vụ Hàng không miền Nam; Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam - TP.HCM; các đơn vị trực thuộc Ủy ban nhân dân Thành Phố; Ủy ban nhân dân thành phố Thủ Đức và quận, huyện; Ban Quản lý Khu chế xuất và Khu Công nghiệp Thành phố; Ban Quản lý Khu công nghệ cao.
Các đơn vị tự chịu trách nhiệm trước Ủy ban nhân dân Thành phố đối với các đối tượng được lập danh sách đăng ký tiêm vắc xin phòng COVID-19.
Thông tin liên hệ hỗ trợ kỹ thuật về sử dụng phần mềm để lập danh sách: Bà Mai Nguyễn Thanh Tuyền - chuyên viên Phòng Công nghệ thông tin, Sở Thông tin và Truyền thông, số điện thoại 0937697787: mnttuyen.stttt@tphcm.gov.vn
Thông tin liên hệ hỗ trợ về tổng hợp số lượng đối tượng tiêm vắc xin: ông Đào Phú Khánh: 0933.573.574 hoặc bà Trương Thị Thanh Lan: 0834087746 chuyên viên Phòng Nghiệp vụ Y, Sở Y tế để được hướng dẫn./.
Nơi nhận: | KT. GIÁM ĐỐC |
THỐNG KÊ SỐ LƯỢNG NGƯỜI LÀM VIỆC TIÊM VẮC XIN PHÒNG COVID-19
Tên đơn vị: ……… Họ tên người liên hệ: ……………………… Số điện thoại: ………………
STT | Nhóm đối tượng ưu tiên theo Nghị quyết 21/NQ-CP | Số người đã tiêm vắc xin đợt trước | Số người chưa tiêm đợt trước và đồng ý tiêm đợt 5 |
1 | Lực lượng tuyến đầu phòng, chống dịch |
|
|
1.1 | Người làm việc trong các cơ sở y tế |
|
|
1.2 | Người tham gia phòng, chống dịch |
|
|
| Thành viên Ban Chỉ đạo phòng, chống dịch các cấp |
|
|
| Tổ COVID dựa vào cộng đồng |
|
|
| Phóng viên, tình nguyện viên |
|
|
1.3 | Lực lượng quân đội thành phố |
|
|
1.4 | Lực lượng công an thành phố |
|
|
2 | Hải quan |
|
|
3 | Người cung cấp dịch vụ thiết yếu: hàng không, vận tải (bến xe, nhà ga, bến cảng, tài xế xe bus, xe khách, xe công nghệ, taxi...), du lịch, ngân hàng, cung cấp điện, nước, vệ sinh môi trường, viễn thông, xăng dầu, hàng hóa... |
|
|
3.1 | Hàng không |
|
|
3.2 | Cảng: Cát Lái, Sài Gòn |
|
|
3.3 | Điện |
|
|
3.4 | Nước |
|
|
3.5 | Doanh nghiệp cung cấp thuốc, dịch vụ cho bệnh viện (bộ phận cung ứng, vệ sinh công nghiệp, giặt ủi, dịch vụ người nuôi bệnh...) |
|
|
3.6 | Viễn Thông (Bưu điện, QSTC, VNPT,...) |
|
|
3.7 | Dịch vụ công ích TP Thủ Đức và các quận huyện |
|
|
3.8 | Môi trường đô thị |
|
|
3.9 | Chợ đầu mối |
|
|
3.10 | Doanh nghiệp bình ổn giá |
|
|
3.11 | Xăng dầu |
|
|
3.12 | Dịch vụ ngân hàng, tài chính |
|
|
3.13 | Vận tải, logistic |
|
|
3.14 | Doanh nghiệp xúc tiến thương mại |
|
|
3.15 | Doanh nghiệp công nghiệp |
|
|
4 | Giáo viên, người làm việc tại các cơ sở giáo dục, đào tạo; người làm việc tại các cơ quan (cơ quan MTTQVN TP.HCM, các Sở, ban, ngành, tổ chức chính trị xã hội,...), đơn vị hành chính thường xuyên tiếp xúc với nhiều người) |
|
|
4.1 | Giáo viên, người làm việc tại các cơ sở giáo dục thuộc Sở GD&ĐT; Đảng ủy khối; ĐHQG, Khối CĐ |
|
|
4.2 | MTTQVN TP.HCM và chức sắc tôn giáo, đơn vị hỗ trợ cho MTTQVN TP.HCM |
|
|
4.3 | Sở, ban, ngành, tổ chức chính trị xã hội, ...(cán bộ, người lao động thuộc sở ban ngành) |
|
|
4.4 | Đơn vị hành chính |
|
|
5 | Người nghèo, các đối tượng chính sách xã hội |
|
|
6 | Các đối tượng khác do Bộ Y tế quyết định căn cứ yêu cầu phòng, chống dịch: người lao động trong cơ sở sản xuất, khu chế xuất, khu công nghiệp, khu công nghệ cao, công viên phần mềm, Tập đoàn lớn đóng góp cho kinh tế của Thành phố... |
|
|
6.1 | Khu chế xuất - Khu công nghiệp |
|
|
6.2 | Khu công nghệ cao |
|
|
6.3 | Công viên phần mềm Quang Trung |
|
|
THÔNG TIN LIÊN HỆ NGƯỜI ĐẦU MỐI PHỤ TRÁCH BÁO CÁO
TT | Tên đơn vị | Người đầu mối thứ 1 | Người đầu mối thứ 2 | ||
Họ và tên | Số điện thoại | Họ và tên | Số điện thoại | ||
1 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Thành phố |
|
|
|
|
2 | Bộ Tư lệnh Thành phố |
|
|
|
|
3 | Cảng vụ Hàng hải TP.Hồ Chí Minh; |
|
|
|
|
4 | Cảng vụ Hàng không miền Nam; |
|
|
|
|
5 | Công ty cổ phần vận tải đường sắt Sài Gòn |
|
|
|
|
6 | Công an Thành phố Hồ Chí Minh |
|
|
|
|
7 | Sở Nội vụ |
|
|
|
|
8 | Sở Kế hoạch đầu tư |
|
|
|
|
9 | Sở Ngoại vụ |
|
|
|
|
10 | Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
|
|
|
11 | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
|
|
|
|
12 | Sở Tư pháp |
|
|
|
|
13 | Sở Văn hóa và Thể thao |
|
|
|
|
14 | Sở Du lịch |
|
|
|
|
15 | Sở Công Thương |
|
|
|
|
16 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|
|
|
|
17 | Sở Thông tin và Truyền thông |
|
|
|
|
18 | Sở Xây dựng |
|
|
|
|
19 | Sở Giao thông vận tải |
|
|
|
|
20 | Sở Tài Chính |
|
|
|
|
21 | Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
|
|
|
22 | Sở Quy hoạch - Kiến trúc |
|
|
|
|
23 | Sở Khoa học và Công nghệ |
|
|
|
|
24 | Thanh tra thành phố |
|
|
|
|
25 | Tòa án nhân dân thành phố Hồ Chí Minh |
|
|
|
|
26 | Viện Kiểm sát nhân dân thành phố |
|
|
|
|
27 | Cảnh sát phòng cháy, chữa cháy thành phố |
|
|
|
|
28 | Ban Dân tộc thành phố Hồ Chí Minh |
|
|
|
|
29 | Cục Thuế thành phố Hồ Chí Minh |
|
|
|
|
30 | Ủy ban người nước ngoài |
|
|
|
|
31 | Cục Thi hành án dân sự thành phố |
|
|
|
|
32 | Ban Quản lý khu công nghiệp và khu chế xuất (HEPZA); |
|
|
|
|
33 | Ban An toàn giao thông thành phố |
|
|
|
|
34 | Ban đổi mới Quản lý Doanh nghiệp thành phố |
|
|
|
|
35 | Ban Quản lý các khu chế xuất và khu Công nghiệp thành phố |
|
|
|
|
36 | Ban Quản lý Đầu tư Xây dựng các Công trình giao thông |
|
|
|
|
37 | Ban Quản lý Đầu tư Xây dựng các Công trình Dân dụng và Công Nghiệp |
|
|
|
|
38 | Ban Quản lý Đầu tư Xây dựng Khu đô thị mới Nam thành phố |
|
|
|
|
39 | Ban Quản lý Đầu tư Xây dựng Khu đô thị mới Thủ Thiêm |
|
|
|
|
40 | Ban Quản lý Đầu tư Xây dựng hạ tầng đô thị |
|
|
|
|
41 | Ban Quản lý Đầu tư Xây dựng Khu đô thị Tây Bắc thành phố |
|
|
|
|
42 | Ban Quản lý đường sắt đô thị thành phố |
|
|
|
|
43 | Ban Quản lý Khu Công nghệ cao thành phố |
|
|
|
|
44 | Ban Quản lý An toàn thực phẩm |
|
|
|
|
45 | Ban Quản lý Công viên Lịch sử - Văn hóa Dân tộc thành phố |
|
|
|
|
46 | Ban Quản lý Khu Công nghiệp Công nghệ cao thành phố |
|
|
|
|
47 | Ban Thi đua - Khen thưởng thành phố |
|
|
|
|
48 | Ban Tôn giáo thành phố |
|
|
|
|
49 | Bảo hiểm Xã hội thành phố |
|
|
|
|
50 | Bưu điện thành phố |
|
|
|
|
51 | Cục Hải quan Thành phố Hồ Chí Minh |
|
|
|
|
52 | Cục Thống kê TP.HCM |
|
|
|
|
53 | Cục Thuế thành phố |
|
|
|
|
54 | Đại học Quốc gia thành phố Hồ Chí Minh |
|
|
|
|
55 | Học viện Cán bộ thành phố |
|
|
|
|
56 | Kho Bạc nhà nước TP.HCM |
|
|
|
|
57 | Khu Di tích Lịch sử Địa đạo Củ Chi |
|
|
|
|
58 | Liên minh Hợp tác xã thành phố |
|
|
|
|
59 | Lực lượng Thanh niên Xung phong thành phố |
|
|
|
|
60 | Ngân hàng Nhà nước Việt Nam chi nhánh TPHCM |
|
|
|
|
61 | Quỹ Phát triển nhà ở thành phố |
|
|
|
|
62 | Trung tâm xúc tiến thương mại và đầu tư thành phố |
|
|
|
|
63 | Trường Đại học Sài Gòn |
|
|
|
|
64 | Trường Đại học Y Phạm Ngọc Thạch |
|
|
|
|
65 | Viện Nghiên cứu phát triển thành phố |
|
|
|
|
66 | Ủy ban về người Việt Nam ở nước ngoài |
|
|
|
|
67 | Công ty Đầu tư tài chính Nhà nước thành phố |
|
|
|
|
68 | Công ty TNHH MTV Dịch vụ cơ quan nước ngoài (FOSCO) |
|
|
|
|
69 | Công ty TNHH MTV Dược Sài Gòn |
|
|
|
|
70 | Công ty TNHH MTV Phát triển Công nghiệp Tân Thuận |
|
|
|
|
71 | Công ty TNHH MTV Quản lý Kinh doanh Nhà thành phố |
|
|
|
|
72 | Công ty TNHH MTV Vàng Bạc Đá quý Sài Gòn - SJC |
|
|
|
|
73 | Công ty Cổ phần Xuất Nhập khẩu và Đầu tư Chợ Lớn (Cholimex) |
|
|
|
|
74 | Tổng Công ty bến Thành - TNHH MTV |
|
|
|
|
75 | Tổng Công ty Cấp nước Sài Gòn - TNHH MTV |
|
|
|
|
76 | Tổng Công ty Cơ khí Giao thông vận tải Sài Gòn - TNHH MTV |
|
|
|
|
77 | Tổng Công ty Công nghiệp Sài Gòn - TNHH MTV |
|
|
|
|
78 | Tổng Công ty Địa ốc Sài Gòn - TNHH MTV |
|
|
|
|
79 | Tổng Công ty Điện lực thành phố - TNHH MTV |
|
|
|
|
80 | Tổng Công ty Du lịch Sài Gòn - TNHH MTV |
|
|
|
|
81 | Tổng Công ty Nông nghiệp Sài Gòn - TNHH MTV |
|
|
|
|
82 | Tổng Công ty Thương mại Sài Gòn - TNHH MTV |
|
|
|
|
83 | Tổng Công ty Vốn hóa Sài Gòn - TNHH MTV |
|
|
|
|
84 | Tổng Công ty Văn hóa Xây dựng - TNHH MTV |
|
|
|
|
85 | Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật thành phố |
|
|
|
|
86 | Liên hiệp các Hội Văn học Nghệ thuật thành phố |
|
|
|
|
87 | Liên hiệp các Tổ chức Hữu nghị thành phố |
|
|
|
|
88 | Đoàn Luật sư thành phố |
|
|
|
|
89 | Hiệp hội Doanh nghiệp thành phố |
|
|
|
|
90 | Hội Bảo trợ bệnh nhân nghèo thành phố |
|
|
|
|
91 | Công ty TNHH MTV Công viên cây xanh Thành phố |
|
|
|
|
92 | Công ty TNHH MTV Thoát nước đô thị Thành Phố |
|
|
|
|
93 | Công ty TNHH MTV Môi trường Đô thị Thành phố |
|
|
|
|
94 | Ủy ban nhân dân quận 1 |
|
|
|
|
95 | Ủy ban nhân dân quận 3 |
|
|
|
|
96 | Ủy ban nhân dân quận 4 |
|
|
|
|
97 | Ủy ban nhân dân quận 5 |
|
|
|
|
98 | Ủy ban nhân dân quận 6 |
|
|
|
|
99 | Ủy ban nhân dân quận 7 |
|
|
|
|
100 | Ủy ban nhân dân quận 8 |
|
|
|
|
101 | Ủy ban nhân dân quận 10 |
|
|
|
|
102 | Ủy ban nhân dân quận 11 |
|
|
|
|
103 | Ủy ban nhân dân quận 12 |
|
|
|
|
104 | Ủy ban nhân dân huyện Bình Chánh |
|
|
|
|
105 | Ủy ban nhân dân quận Bình Tân |
|
|
|
|
106 | Ủy ban nhân dân quận Bình Thạnh |
|
|
|
|
107 | Ủy ban nhân dân huyện Cần Giờ |
|
|
|
|
108 | Ủy ban nhân dân quận Củ Chi |
|
|
|
|
109 | Ủy ban nhân dân quận Gò Vấp |
|
|
|
|
110 | Ủy ban nhân dân huyện Hóc Môn |
|
|
|
|
111 | Ủy ban nhân dân huyện Nhà Bè |
|
|
|
|
112 | Ủy ban nhân dân quận Phú Nhuận |
|
|
|
|
113 | Ủy ban nhân dân quận Tân Bình |
|
|
|
|
114 | Ủy ban nhân dân quận Tân Phú |
|
|
|
|
115 | Ủy ban nhân dân thành phố Thủ Đức |
|
|
|
|
116 | BÁO THANH TRA - THANH TRA CHÍNH PHỦ |
|
|
|
|
117 | BÁO XÂY DỰNG - CƠ QUAN ĐD TẠI TP.HCM |
|
|
|
|
118 | BỘ CÔNG AN - BAN CHỈ ĐẠO PHÒNG, CHỐNG DỊCH BỆNH |
|
|
|
|
120 | BỘ CÔNG AN - CỤC AN NINH NỘI ĐỊA |
|
|
|
|
121 | BỘ CÔNG AN - VĂN PHÒNG CQ CSĐT |
|
|
|
|
123 | BỘ CÔNG THƯƠNG - CỤC CÔNG TÁC PHÍA NAM |
|
|
|
|
124 | BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI |
|
|
|
|
125 | BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI BAN QLDA 7 |
|
|
|
|
126 | BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI BAN QLDA MỸ THUẬN |
|
|
|
|
127 | BỘ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ |
|
|
|
|
128 | BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ - CỤC CÔNG TÁC PHÍA NAM |
|
|
|
|
129 | BỘ LAO ĐỘNG TBXH - ĐẠI DIỆN VĂN PHÒNG BỘ TẠI TP.HCM |
|
|
|
|
131 | BỘ LAO ĐỘNG TBXH - TRUNG TÂM CHỈNH HÌNH VÀ PHỤC HỒI CHỨC NĂNG TPHCM |
|
|
|
|
132 | BỘ LAO ĐỘNG TBXH TRUNG TÂM PHỤC HỒI CHỨC NĂNG VÀ TRỢ GIÚP TRẺ KHUYẾT TẬT |
|
|
|
|
133 | BỘ LĐTBXH - TRƯỜNG ĐH LAO ĐỘNG-XÃ HỘI CƠ SỞ 2 |
|
|
|
|
134 | BỘ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG ĐẠI DIỆN VĂN PHÒNG BỘ TẠI TP.HCM |
|
|
|
|
135 | BỘ TƯ PHÁP - CỤC CÔNG TÁC PHÍA NAM |
|
|
|
|
136 | BỘ VH,TT VÀ DU LỊCH - CQ ĐẠI DIỆN TẠI TP.HCM |
|
|
|
|
137 | CHI CỤC ĐĂNG KIỂM SỐ 6 |
|
|
|
|
139 | CHI CỤC ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA PHÍA NAM |
|
|
|
|
140 | CHI CỤC KIỂM LÂM VÙNG III |
|
|
|
|
141 | CHI CỤC KTSTQ KV MIỀN NAM |
|
|
|
|
142 | CHI CỤC QUẢN LÝ XÂY DỰNG VÀ CHẤT LƯỢNG CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG |
|
|
|
|
143 | CHI CỤC THÚ Y VÙNG VI |
|
|
|
|
144 | CƠ QUAN ỦY BAN KIỂM TRA- BCH TW |
|
|
|
|
145 | CƠ QUAN ĐẠI DIỆN BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN |
|
|
|
|
146 | CƠ QUAN THƯỜNG TRỰC TRUNG ƯƠNG HỘI NÔNG DÂN VIỆT NAM TẠI TPHCM |
|
|
|
|
147 | CƠ QUAN UBKTTW, VỤ ĐỊA PHƯƠNG VII |
|
|
|
|
148 | CỤC BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG MIỀN NAM |
|
|
|
|
149 | CỤC CÔNG TÁC PHÍA NAM - BỘ TƯ PHÁP |
|
|
|
|
150 | CỤC CÔNG TÁC PHÍA NAM - BỘ XÂY DỰNG |
|
|
|
|
151 | CỤC ĐĂNG KIỂM VN - BỘ GTVT |
|
|
|
|
152 | CỤC ĐĂNG KÝ QUỐC GIA GIAO DỊCH BẢO ĐẢM |
|
|
|
|
153 | CỤC ĐƯỜNG SẮT VIỆT NAM |
|
|
|
|
154 | CỤC ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA KVIII |
|
|
|
|
155 | CỤC HẢI QUAN TPHCM - TỔ CHỈ ĐẠO PHÒNG CHỐNG DỊCH BỆNH VIÊM ĐƯỜNG HÔ HẤP CẤP |
|
|
|
|
156 | CỤC HÀNH CHÍNH - QUẢN TRỊ II |
|
|
|
|
157 | CỤC KỸ THUẬT AN TOÀN VÀ MÔI TRƯỜNG CÔNG NGHIỆP |
|
|
|
|
158 | CỤC QUẢN LÝ ĐƯỜNG BỘ IV |
|
|
|
|
159 | CỤC QUẢN LÝ ĐƯỜNG BỘ IV - TỔNG CỤC ĐƯỜNG BỘ VN |
|
|
|
|
160 | CỤC QUẢN TRỊ T78 - VĂN PHÒNG TW ĐẢNG |
|
|
|
|
161 | CỤC THI HÀNH ÁN DÂN SỰ TPHCM |
|
|
|
|
162 | CỤC XUẤT NHẬP KHẨU |
|
|
|
|
163 | ĐÀI PHÁT SÓNG QUÁN TRE - TTKT PHÁT THANH TRUYỀN HÌNH - ĐÀI TIẾNG NÓI VN |
|
|
|
|
165 | ĐẢNG ỦY KHỐI CƠ SỞ BỘ CÔNG THƯƠNG TẠI TPHCM |
|
|
|
|
166 | ĐẢNG ỦY KHỐI CƠ SỞ BỘ CÔNG THƯƠNG TẠI TPHCM - ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP |
|
|
|
|
167 | ĐẢNG ỦY KHỐI CƠ SỞ BỘ CÔNG THƯƠNG TẠI TPHCM - TỔNG CTY ĐIỆN LỰC MIỀN NAM VÀ TỔNG CTY PHÁT ĐIỆN 3 |
|
|
|
|
168 | ĐẢNG ỦY KHỐI CƠ SỞ BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI |
|
|
|
|
170 | ĐẢNG ỦY KHỐI CƠ SỞ BỘ Y TẾ |
|
|
|
|
171 | ĐẢNG ỦY KHỐI CƠ SỞ-BỘ GTVT |
|
|
|
|
172 | ĐẢNG ỦY KHỐI DOANH NGHIỆP TW - PHÒNG ĐẠI DIỆN PHÍA NAM |
|
|
|
|
173 | HỌC VIỆN CHÍNH TRỊ KH II |
|
|
|
|
174 | HỌC VIỆN HÀNG KHÔNG VIỆT NAM |
|
|
|
|
176 | HỘI NHÀ BÁO VIỆT NAM-VĂN PHÒNG ĐẠI DIỆN TẠI TP.HCM |
|
|
|
|
177 | KIỂM TOÁN NHÀ NƯỚC KV IV |
|
|
|
|
178 | LIÊN HIỆP CÁC TỔ CHỨC HỮU NGHỊ VIỆT NAM - VP ĐẠI DIỆN PHÍA NAM |
|
|
|
|
179 | NHÀ XUẤT BẢN CHÍNH TRỊ QUỐC GIA SỰ THẬT - BAN CHẤP TRUNG ƯƠNG |
|
|
|
|
180 | PHÂN VIỆN KH AN TOÀN VỆ SINH LAO ĐỘNG VÀ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG MIỀN NAM |
|
|
|
|
184 | PHÂN VIỆN KHOA HỌC KHÍ TƯỢNG THỦY VĂN VÀ BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU |
|
|
|
|
185 | TẠP CHÍ BIỂN VIỆT NAM - VĂN PHÒNG ĐẠI DIỆN TẠI TPHCM |
|
|
|
|
186 | THANH TRA CHÍNH PHỦ VĂN PHÒNG |
|
|
|
|
188 | TỔNG CỤC MÔI TRƯỜNG - TRUNG TÂM QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG MIỀN NAM |
|
|
|
|
189 | TỔNG CỤC MÔI TRƯỜNG - TRUNG TÂM TV VÀ KT MÔI TRƯỜNG |
|
|
|
|
190 | TỔNG CỤC QUẢN LÝ ĐẤT ĐAI |
|
|
|
|
191 | TỔNG CỤC QUẢN LÝ THỊ TRƯỜNG |
|
|
|
|
192 | TRUNG TÂM CHẤT LƯỢNG NÔNG LÂM THỦY SẢN VÙNG 4 - CỤC QL CHẤT LƯỢNG NÔNG LÂM VÀ THỦY SẢN |
|
|
|
|
193 | TRUNG TÂM ĐĂNG KÝ TP.HCM - CỤC ĐĂNG KÝ QUỐC GIA GIAO DỊCH BẢO ĐẢM |
|
|
|
|
194 | TRUNG TÂM ĐÀO TẠO BỒI DƯỠNG CÁN BỘ TÀI CHÍNH MIỀN NAM - TRƯỜNG BỒI DƯỠNG CÁN BỘ TÀI CHÍNH |
|
|
|
|
195 | TRUNG TÂM ĐIỀU TRA VÀ QUY HOẠCH ĐẤT ĐAI - CN PHÍA NAM |
|
|
|
|
196 | TRUNG TÂM PHÁT TRIỂN GD&ĐT PHÍA NAM |
|
|
|
|
197 | TRƯỜNG CÁN BỘ QUẢN LÝ GIÁO DỤC |
|
|
|
|
198 | TT TIN HỌC THỐNG KÊ KV II |
|
|
|
|
199 | TW HỘI CHỮ THẬP ĐỎ VN- CƠ QUAN ĐẠI DIỆN PHÍA NAM |
|
|
|
|
200 | VĂN PHÒNG BAN CHẤP HÀNH TRUNG ƯƠNG |
|
|
|
|
201 | VĂN PHÒNG ĐOÀN ĐBQH &HĐND |
|
|
|
|
202 | VĂN PHÒNG QUỐC HỘI - VỤ CÔNG TÁC PHÍA NAM |
|
|
|
|
203 | VĂN PHÒNG TẠP CHÍ THUẾ TẠI TP.HCM |
|
|
|
|
204 | VIỆN CÔNG NGHỆ HÓA HỌC |
|
|
|
|
205 | VIỆN KHOA HỌC KỸ THUẬT NÔNG NGHIỆP MIỀN NAM |
|
|
|
|
206 | VIỆN KHOA HỌC VẬT LIỆU ỨNG DỤNG |
|
|
|
|
207 | VIỆN KHOA HỌC XÃ HỘI VÙNG NAM BỘ |
|
|
|
|
208 | VIỆN KIỂM SÁT NHÂN DÂN CẤP CAO TẠI TPHCM |
|
|
|
|
209 | VIỆN KINH TẾ XÂY DỰNG - PHÂN VIỆN KINH TẾ XÂY DỰNG - MN |
|
|
|
|
210 | VIỆN NGHIÊN CỨU DẦU VÀ CÂY CÓ DẦU - BỘ CÔNG THƯƠNG |
|
|
|
|
211 | VIỆN NGHIÊN CỨU PHÁT TRIỂN |
|
|
|
|
212 | VIỆN QUẢN LÝ P.A.C.E |
|
|
|
|
213 | VIỆN QUY HOẠCH XÂY DỰNG MIỀN NAM |
|
|
|
|
215 | VIỆN Y TẾ CÔNG CỘNG TPHCM |
|
|
|
|
217 | VP CHÍNH PHỦ - HỘI TRƯỜNG THỐNG NHẤT |
|
|
|
|
218 | VỤ CÔNG TÁC TÔN GIÁO PHÍA NAM - BAN TÔN GIÁO CHÍNH PHỦ |
|
|
|
|
- 1 Công văn 3717/SYT-NVY năm 2021 về lập danh sách chuẩn bị tiêm vắc xin phòng COVID-19 đợt 4 do Sở Y tế thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 2 Công văn 3807/SYT-NVY năm 2021 triển khai chiến dịch tiêm chủng vắc xin phòng COVID-19 do Sở Y tế thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 3 Công văn 3779/SYT-NVY năm 2021 về quy trình chuyển người mắc COVID-19 đến các bệnh viện được phân công tiếp nhận điều trị do Sở Y tế thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 4 Công văn 4834/SYT-NVY năm 2021 về chuẩn bị kế hoạch tiêm chủng vắc xin phòng COVID-19 đợt 5 tại Thành phố Hồ Chí Minh
- 5 Kế hoạch 2427/KH-BCĐ năm 2021 về tổ chức tiêm chủng vắc xin phòng COVID-19 đợt 5 tại Thành phố Hồ Chí Minh
- 6 Công văn 4885/SYT-NVY năm 2021 thực hiện tiêm chủng vắc xin phòng COVID-19 cho người mắc bệnh mạn tính do Sở Y tế thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 7 Công văn 2552/BCĐ năm 2021 về điều chỉnh Kế hoạch 2427/KH-BCĐ tổ chức tiêm chủng vắc xin phòng COVID-19 đợt 5 tại thành phố Hồ Chí Minh
- 8 Công văn 5145/SYT-NVY năm 2021 triển khai tổ chức tiêm chủng vắc xin phòng COVID-19 trong giai đoạn hiện nay do Sở Y tế thành phố Hồ Chí Minh ban hành