Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

BỘ Y TẾ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 4322/BYT-CNTT
V/v đôn đốc thực hiện cập nhật, “làm sạch” dữ liệu tiêm chủng COVID-19.

Hà Nội, ngày 12 tháng 8 năm 2022

 

Kính gửi:

- Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
- Các cơ sở tiêm chủng trực thuộc Bộ Y tế;
- Y tế Bộ, ngành.

Tính đến ngày 05/08/2022 cả nước đã tiêm được 247.339.252 mũi tiêm, tuy nhiên, trên hệ thống ghi nhận 233.747.367 mũi tiêm. Hiện còn khoảng 14 triệu mũi tiêm chưa được cập nhật lên hệ thống và 15.330.708 đối tượng có thông tin CCCD/CMND nhưng sai thông tin (họ tên, ngày sinh, thông tin khác...) với Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư.

Bộ Y tế đề nghị Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương chỉ đạo các cơ sở tiêm chủng trên địa bàn quản lý; các cơ sở tiêm chủng trực thuộc Bộ Y tế và các cơ sở tiêm chủng trực thuộc Y tế Bộ, Ngành thực hiện một số nội dung cụ thể như sau:

1. Khẩn trương cập nhật dữ liệu các mũi tiêm đã thực hiện lên hệ thống. Đối với các mũi tiêm mới yêu cầu 100% các cơ sở tiêm chủng cập nhật dữ liệu đầy đủ, chính xác, hoàn thành ngay trong ngày.

2. Thực hiện nghiêm túc hướng dẫn Quy trình “làm sạch” dữ liệu tiêm chủng COVID-19 tại Công văn số 2662/BYT-CNTT ngày 04/05/2022 và ký xác nhận “Hộ chiếu vắc xin” theo hướng dẫn tại công văn số 1908/BYT-CNTT ngày 15/04/2022.

Trong quá trình thực hiện, nếu có khó khăn, vướng mắc đề nghị phản ánh về Bộ Y tế (Cục Công nghệ thông tin) để được giải quyết kịp thời.

Trân trọng cảm ơn./.

 


Nơi nhận:
- Như trên;
- PTTg. Vũ Đức Đam (để báo cáo);
- Đ/c Tô Lâm, Tổ trưởng Tổ Công tác Đề án 06 của Chính phủ (để báo cáo);
- Đ/c Nguyễn Duy Ngọc, Tổ phó trường trực Tổ Công tác Đề án 06 của Chính phủ (để báo cáo);
- Quyền Bộ trưởng Đào Hồng Lan (để báo cáo);
- Các Thứ trưởng Bộ Y tế;
- Sở Y tế các tỉnh, thành phố;
- Lưu: VT, CNTT.

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Trần Văn Thuấn

 

PHỤ LỤC:

BẢNG TỔNG HỢP TÌNH HÌNH CẬP NHẬT THÔNG TIN TIÊM CHỦNG COVID-19 CỦA CÁC ĐỊA PHƯƠNG (SỐ LIỆU TÍNH ĐẾN NGÀY 05/08/2022)
(kèm theo Công văn số 4322/BYT-CNTT ngày 12/8/2022 của Bộ Y tế)

STT

Tên đơn vị hành chính

Tổng số mũi tiêm đã cập nhật lên hệ thống

Tổng số mũi tiêm cơ sở báo cáo về Viện Vệ sinh dịch tễ Trung ương

Số mũi tiêm xác minh sai thông tin với cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư hiện còn trên hệ thống

1

Tỉnh An Giang

4.851.177

5.026.134

728.762

2

Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu

2.969.187

3.029.588

294.717

3

Tỉnh Bạc Liêu

1.937.236

2.212.355

233.384

4

Tỉnh Bắc Giang

4.386.422

5.342.010

51.144

5

Tỉnh Bắc Kạn

729.928

737.981

22.262

6

Tỉnh Bắc Ninh

4.003.107

4.146.978

172.224

7

Tỉnh Bến Tre

3.668.257

3.700.701

312.113

8

Tỉnh Bình Dương

7.067.183

7.295.342

1.088.801

9

Tỉnh Bình Định

3.680.187

3.707.093

265.300

10

Tỉnh Bình Phước

2.499.935

2.675.645

202.745

11

Tỉnh Bình Thuận

2.642.977

2.910.158

276.919

12

Tỉnh Cà Mau

2.408.595

3.268.528

300.298

13

Tỉnh Cao Bằng

1.228.392

1.213.624

9.184

14

Thành phố Cần Thơ

2.979.825

3.341.037

247.982

15

Thành phố Đà Nẵng

2.824.754

2.868.756

190.972

16

Tỉnh Đắk Lắk

3.745.626

4.454.325

263.935

17

Tỉnh Đắk Nông

1.589.806

1.625.258

99.240

18

Tỉnh Điện Biên

1.358.249

1.487.092

20.730

19

Tỉnh Đồng Nai

7.688.895

8.546.908

808.389

20

Tỉnh Đồng Tháp

3.957.250

4.248.009

504.673

21

Tỉnh Gia Lai

3.560.136

3.598.866

312.348

22

Tỉnh Hà Giang

1.911.561

1.964.875

92.822

23

Tỉnh Hà Nam

2.028.462

2.179.677

71.535

24

Thành phố Hà Nội

19.656.747

18.588.620

709.128

25

Tỉnh Hà Tĩnh

2.633.553

2.793.618

116.584

26

Tỉnh Hải Dương

4.177.431

4.462.761

180.931

27

Thành phố Hải Phòng

4.781.170

5.629.508

220.054

28

Tỉnh Hậu Giang

1.960.244

2.032.759

166.612

29

Tỉnh Hòa Bình

2.050.156

2.153.356

39.209

30

Thành phố Hồ Chí Minh

24.597.011

22.916.341

1.491.421

31

Tỉnh Hưng Yên

2.753.955

2.886.954

77.499

32

Tỉnh Kiên Giang

4.029.785

4.176.750

649.373

33

Tỉnh Kon Tum

933.132

1.287.555

134.326

34

Tỉnh Khánh Hòa

3.095.007

3.432.393

219.793

35

Tỉnh Lai Châu

1.065.785

1.079.079

78.636

36

Tỉnh Lạng Sơn

1.957.561

1.872.627

47.744

37

Tỉnh Lào Cai

2.014.602

1.998.857

90.684

38

Tỉnh Lâm Đồng

3.827.020

3.818.962

286.466

39

Tỉnh Long An

4.977.877

5.240.539

255.111

40

Tỉnh Nam Định

3.879.150

4.038.000

158.090

41

Tỉnh Ninh Bình

2.379.222

2.596.522

66.037

42

Tỉnh Ninh Thuận

1.515.907

1.486.911

91.289

43

Tỉnh Nghệ An

6.597.049

7.729.976

220.321

44

Tỉnh Phú Thọ

3.283.282

3.625.242

89.297

45

Tỉnh Phú Yên

1.878.285

2.008.691

129.406

46

Tỉnh Quảng Bình

1.707.189

1.903.283

116.196

47

Tỉnh Quảng Nam

3.307.893

3.667.048

198.019

48

Tỉnh Quảng Ninh

3.796.739

3.838.906

96.281

49

Tỉnh Quảng Ngãi

2.748.045

2.916.796

178.358

50

Tỉnh Quảng Trị

1.524.998

1.482.683

88.133

51

Tỉnh Sóc Trăng

3.537.514

3.556.548

452.052

52

Tỉnh Sơn La

2.802.221

2.789.221

94.391

53

Tỉnh Tây Ninh

2.772.767

2.940.853

225.247

54

Tỉnh Tiền Giang

4.413.681

4.635.527

490.626

55

Tỉnh Tuyên Quang

1.681.426

1.831.620

68.059

56

Tỉnh Thái Bình

4.139.776

4.203.180

156.268

57

Tỉnh Thái Nguyên

3.067.794

3.279.664

17.080

58

Tỉnh Thanh Hóa

7.810.799

9.080.945

251.504

59

Tỉnh Thừa Thiên Huế

2.660.840

2.780.613

142.261

60

Tỉnh Trà Vinh

2.419.129

2.622.744

145.804

61

Tỉnh Vĩnh Long

2.743.386

3.049.366

221.785

62

Tỉnh Vĩnh Phúc

2.679.690

2.923.533

108.299

63

Tỉnh Yên Bái

2.166.890

2.160.374

82.630