ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4424/UBND-KH&ĐT | Hà Nội, ngày 21 tháng 06 năm 2013 |
Kính gửi: | - Các Sở: Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Giáo dục và Đào tạo, Y tế, Giao thông vận tải, Lao động Thương binh và Xã hội, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Xây dựng; |
Thực hiện chỉ đạo của Thủ tướng Chính phủ tại Chỉ thị: số 1792/CT-TTg ngày 15/10/2011 về tăng cường quản lý đầu tư từ ngân sách nhà nước và vốn trái phiếu Chính phủ, số 19/CT-TTg ngày 18/6/2012 về việc xây dựng kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội, dự toán ngân sách nhà nước năm 2013 và kế hoạch đầu tư từ ngân sách nhà nước 3 năm 2013-2015, số 27/CT-TTg ngày 10/10/2012 về những giải pháp chủ yếu khắc phục tình trạng nợ đọng XDCB tại các địa phương; thực hiện Nghị quyết số 19/2012/NQ-HĐND ngày 07/12/2012 của HĐND Thành phố, UBND Thành phố ban hành Quyết định số 5726/ QĐ-UBND ngày 10/12/2012 về kế hoạch đầu tư từ ngân sách thành phố Hà Nội 3 năm 2013-2015.
Thực hiện Chỉ thị số 09/CT-TTg ngày 24/5/2013 của Thủ tướng Chính phủ; ngày 14/6/2013, Chủ tịch UBND Thành phố ban hành Chỉ thị số 12/CT-UBND về việc tăng cường chỉ đạo điều hành thực hiện nhiệm vụ tài chính - ngân sách nhà nước năm 2013. Để công tác quản lý đầu tư từ vốn ngân sách nhà nước và vốn trái phiếu Chính phủ được tăng cường, nâng cao hiệu quả sử dụng vốn và đảm bảo thực hiện nghiêm túc, đúng chỉ đạo của Thủ tướng Chính phủ; UBND Thành phố yêu cầu các Sở, ban, ngành, UBND các quận, huyện, thị xã, các Tổng công ty và Công ty nhà nước, các đơn vị sử dụng vốn đầu tư từ ngân sách nhà nước nghiêm túc triển khai xử lý đối với những dự án đình, hoãn, giãn tiến độ, không được bố trí kế hoạch vốn 3 năm 2013-2015, cụ thể như sau:
1. Dừng các thủ tục đang triển khai trong các giai đoạn đầu tư xây dựng cơ bản; đồng thời cho phép thực hiện lập hồ sơ quyết toán vốn đầu tư xây dựng cơ bản và tất toán tài khoản tại hệ thống Kho bạc Nhà nước Hà Nội đối với 132 dự án sử dụng vốn ngân sách thành phố Hà Nội và 07 dự án được ngân sách Thành phố hỗ trợ có mục tiêu (chỉ tiết tại biểu phụ lục 01, 02 kèm theo).
2. Trách nhiệm các đơn vị liên quan.
2.1. Chủ đầu tư có trách nhiệm:
- Rà soát, tổng hợp, báo cáo chi tiết tình hình triển khai, khối lượng công việc, kinh phí đã thực hiện. Báo cáo gửi Sở Kế hoạch và Đầu tư và Sở Tài chính trước ngày 30/7/2013; để tổng hợp, báo cáo UBND Thành phố theo quy định.
- Lập hồ sơ báo cáo quyết toán các dự án trong danh mục các dự án đình, hoãn, giãn tiến độ và không được bố trí kế hoạch vốn 3 năm 2013-2015 của Thành phố; gửi Sở Tài chính thẩm tra, trình phê duyệt quyết toán vốn đầu tư theo thẩm quyền.
- Chịu trách nhiệm hoàn tất thanh toán công nợ phải thu, phải trả theo quyết định phê duyệt quyết toán vốn đầu tư, làm thủ tục tất toán tài khoản tại hệ thống Kho bạc Nhà nước Hà Nội.
2.2. Sở Kế hoạch và Đầu tư chủ trì, phối hợp các Sở, ban, ngành, UBND các quận, huyện, thị xã, các Tổng công ty và Công ty nhà nước, các đơn vị sử dụng vốn đầu tư từ ngân sách nhà nước nghiêm túc thực hiện đình, hoãn, giãn tiến độ thực hiện dự án và những dự án không được bố trí kế hoạch vốn 3 năm 2013-2015; phối hợp Sở Tài chính kiểm tra, đôn đốc các chủ đầu tư thực hiện công tác quyết toán vốn đầu tư; hướng dẫn các chủ đầu tư giải quyết các vướng mắc phát sinh trong quá trình thực hiện đình, hoãn, giãn tiến độ thực hiện dự án; Chủ trì, phối hợp Sở Tài chính tổng hợp, đề xuất báo cáo UBND Thành phố xem xét, chỉ đạo giải quyết những vấn đề vượt thẩm quyền.
2.3. Sở Tài chính chủ trì, phối hợp các Sở, ban, ngành, UBND các quận, huyện, thị xã kiểm tra, đôn đốc các chủ đầu tư thực hiện công tác quyết toán vốn đầu tư, đảm bảo thời gian, nội dung và biểu mẫu theo quy định; hướng dẫn chủ đầu tư giải quyết các vướng mắc phát sinh trong quá trình quyết toán dự án.
2.4. Kho bạc Nhà nước Hà Nội đôn đốc, hướng dẫn, phối hợp chủ đầu tư giải quyết công nợ phải thu, phải trả để hoàn thành việc thanh toán, tất toán tài khoản các dự án đã phê duyệt quyết toán./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC 01
BIỂU DANH MỤC CÁC DỰ ÁN ĐẦU TƯ XDCB ĐÌNH, HOÃN, GIÃN GIAI ĐOẠN 2013-2015
(Kèm theo công văn số 4424/UBND-KH&ĐT ngày 21/6/2013 của UBND Thành phố)
Đơn vị tính: triệu đồng
TT | Danh mục công trình | Cấp dự án | Địa điểm xây dựng | Thời gian KC-HT | Năng lực thiết kế | Quyết định phê duyệt chủ trương đầu tư/phê duyệt dự án | TKKT-DT được duyệt | Lũy kế TT từ KC đến hết 2012 | Chủ đầu tư (kể cả dự kiến) | Ghi chú | ||||||
A | B | C | Số, ngày QĐ | Tổng mức đầu tư | Cơ quan phê duyệt | Số, ngày QĐ | Tổng dự toán | Tổng số | Riêng 2012 | |||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) |
| TỔNG CỘNG | 6 | 70 | 56 |
|
|
|
| 31,319,550 |
|
| 189,230 | 109,650 | 8,741 |
|
|
| Dự án có chủ trương đầu tư nhưng chưa có quyết định phê duyệt | 5 | 48 | 45 |
|
|
|
| 25,437,550 |
|
|
| 9,204 | 1,000 |
|
|
| Dự án đã phê duyệt quyết định đầu tư nhưng chưa thực hiện | 1 | 8 | 5 |
|
|
|
| 4,387,316 |
|
|
| 1,030 |
|
|
|
| Dự án đang trình hồ sơ thẩm định |
| 8 | 2 |
|
|
|
| 929,553 |
|
|
| 2,571 | 700 |
|
|
| Dự án đã có quyết định đầu tư, đang trong giai đoạn chuẩn bị thực hiện |
| 6 | 4 |
|
|
|
| 565,131 |
|
| 189,230 | 96,846 | 7,041 |
|
|
I | GIAO THÔNG VẬN TẢI | 6 | 21 | 6 |
|
|
|
| 25,121,673 |
|
| 44,449 | 48,176 | 841 |
|
|
I.1 | Dự án có chủ trương đầu tư nhưng chưa có Quyết định phê duyệt | 5 | 13 | 5 |
|
|
|
| 20,808,926 |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Cầu Đồng Hoàng |
| 1 |
| Hà Đông |
| 72mx12m và đường hai đầu cầu | 2146/UBND-KH&ĐT 30/3/2011 | 800,000 | UBND TP |
|
|
|
| Sở GTVT | Trên tuyến Tôn Thất Tùng kéo dài qua VĐ4 và đến Xuân Mai; nghiên cứu phương án trước mắt |
2 | Nâng cấp, mở rộng Quốc lộ 1A, đoạn Ngọc Hồi - Thường Tín và đoạn Thường Tín - Cầu Giẽ | 1 |
|
| Thường Tín | 2014-2017 | Km189-Km213+234 | 2709/QĐ-UBND 04/6/2009 | 5,500,000 | UBND TP |
|
|
|
| Sở GTVT | Chuyển hình thức BT (đã được phê duyệt danh mục dự án tại Quyết định số 4430/QĐ-UBND ngày 04/10/2012) |
3 | Đường Quang Minh - Tráng Việt |
| 1 |
| Mê Linh |
| 4,8kmx60m | 6573/QĐ-UBND 16/12/2009 | 350,000 | UBND TP |
|
|
|
| UBND huyện Mê Linh | Tuyến đường đi qua 04 khu đô thị mới đã giao chủ đầu tư |
4 | Xây dựng hoàn chỉnh nút giao giữa đường 70 với Quốc lộ 1A cũ | 1 |
|
| Thanh Trì |
| Cầu vượt hướng đường 70: 340mx18,5m | 7226/UBND-QHXDGT 17/9/2012 | 1,781,626 | UBND TP |
|
|
|
| Sở GTVT | Nghiên cứu lại sự cần thiết đầu tư nút khác mức hoàn chỉnh; Trong giai đoạn trước mắt xem xét mở rộng đoạn đường 70 nối vào nút Văn Điển theo quy hoạch và bổ sung vào Dự án BT đường 70, đoạn Hà Đông - Văn Điển |
5 | Cải tạo, nâng cấp Quốc lộ 3 cũ, đoạn trên địa phận Hà Nội | 1 |
|
| Đông Anh, Sóc Sơn | 2015-2020 | 33km | 8385/UBND-QHXDGT 22/10/2012 | 3,500,000 | UBND TP |
|
|
|
| Chưa giao Chủ đầu tư | Thuộc Danh mục dự án BT theo kết quả rà soát; Tập đoàn sông Đà xin thôi làm nhà đầu tư; Tiếp tục triển khai theo hình thức BT và lựa chọn nhà đầu tư khác |
6 | Xây dựng đường Nguyễn Hoàng Tôn (đoạn từ quận ủy Tây Hồ đến Phạm Văn Đồng) | 1 |
|
| Tây Hồ, Từ Liêm | 2014-2018 | 2,5kmx40-64m | 3587/QĐ-UBND 15/7/2009 | 1,100,000 | UBND TP |
|
|
|
| Ban quản lý dự án Hạ tầng Tả Ngạn |
|
7 | Xây dựng đường Đặng Thai Mai |
| 1 |
| Tây Hồ | 2014-2016 | 500m | 1891/QĐ-UBND 07/11/2008 | 350,000 | UBND TP |
|
|
|
| UBND quận Tây Hồ |
|
8 | Nâng cấp mở rộng đường Xuân Diệu |
| 1 |
| Tây Hồ | 2015-2018 | 1,1km | 1579/QĐ-UBND 05/5/2008 3359/UBND-KH&ĐT 25/5/2010 | 400,000 | UBND TP |
|
|
|
| UBND quận Tây Hồ |
|
9 | Cải tạo nâng cấp tuyến đường 35 đoạn giữa tuyến (từ Km4+469,12 đến Km 12+733,55) |
| 1 |
| Sóc Sơn | 2015-2018 | 8,2kmx12m | 9317/UBND-KH&ĐT 16/11/2010 | 224,500 | UBND TP |
|
|
|
| Sở GTVT |
|
10 | Xây dựng nút giao khác mức giữa đường vành đai 3,5 với Đại lộ Thăng Long, huyện Hoài Đức |
| 1 |
| Hoài Đức | 2014-2017 | 350mx26m | 3668/QĐ-UBND 15/8/2012 | 578,900 | UBND TP |
|
|
|
| Sở GTVT |
|
11 | Cải tạo, nâng cấp mở rộng tuyến đường Thủy Xuân Tiên (tuyến đường hỗ trợ Quốc lộ 6, qua thị trấn Xuân Mai), đoạn từ Km 32+350 Quốc lộ 6 đến Km 422+750 đường Hồ Chí Minh, huyện Chương Mỹ |
| 1 |
| Chương Mỹ | 2013-2015 | Bn=8m, L=3,5 Km | 7245/UBND-KH&ĐT 31/8/2011 | 65,000 | UBND TP |
|
|
|
| UBND huyện Chương Mỹ |
|
12 | Cải tạo, nâng cấp đường tỉnh 420, đoạn từ Km0+00 đến 5+550 |
| 1 |
| Thạch Thất | 2015-2018 | 5,55kmx19m | 500/QĐ-UBND 29/01/2010 | 372,700 | UBND TP |
|
|
|
| UBND huyện Thạch Thất |
|
13 | Xây dựng tuyến đường nối từ phố Hoàng Hoa Thám qua phố Đội Cấn đến phố Vạn Phúc |
| 1 |
| Ba Đình | 0 | 1,5kmx30m | 3668/QĐ-UBND 15/8/2012 | 472,750 | UBND TP |
|
|
|
| Ban quản lý chỉnh trang đô thị Hà Nội |
|
14 | Cầu đi bộ bến xe Giáp Bát |
|
| 1 | Hoàng Mai | 2014 |
| 6283/UBND-KH&ĐT 29/7/2011 | 6,500 | UBND TP |
|
|
|
| Ban quản lý các dự án trọng điểm phát triển đô thị |
|
15 | Cầu đi bộ cuối đường Trần Khát Chân (phía Lò Đúc) |
|
| 1 | Hai Bà Trưng | 2014 |
| 6283/UBND-KH&ĐT 29/7/2011 | 9,000 | UBND TP |
|
|
|
| Ban quản lý các dự án trọng điểm phát triển đô thị |
|
16 | Cầu đi bộ phố Bạch Mai |
|
| 1 | Hai Bà Trưng | 2014 |
| 6283/UBND-KH&ĐT 29/7/2011 | 6,000 | UBND TP |
|
|
|
| Ban quản lý các dự án trọng điểm phát triển đô thị |
|
17 | Cầu đi bộ ngã tư Nguyễn Thái Học - Lê Duẩn |
|
| 1 | Ba Đình | 2014 |
| 6283/UBND-KH&ĐT 29/7/2011 | 6,500 | UBND TP |
|
|
|
| Ban quản lý các dự án trọng điểm phát triển đô thị |
|
18 | Cầu đi bộ trước cổng Nhà khách UB |
|
| 1 | Tây Hồ | 2014 |
| 6283/UBND-KH&ĐT 29/7/2011 | 8,000 | UBND TP |
|
|
|
| Ban quản lý các dự án trọng điểm phát triển đô thị |
|
19 | Đường 2,5 đoạn từ đường Trần Duy Hưng đến đường Trung Kính |
| 1 |
| Cầu Giấy | 2013-2015 |
| 81/KH-UBND 10/6/2011 | 750,000 | UBND TP |
|
|
|
| UBND quận Cầu Giấy | Đoạn qua làng Trung Kính vướng GPMB |
20 | Đường VĐ2, đoạn Ngã Tư Sở - Cầu Giấy | 1 |
|
| Đống Đa | 2013-2018 | 4,5kmx53,5-60m | 81/KH-UBND 10/6/2011 | 4,000,000 | UBND TP |
|
|
|
| Sở GTVT |
|
21 | Cải tạo, nâng cấp đường tỉnh 419 trên địa bàn huyện Quốc Oai |
| 1 |
| Quốc Oai | 2014-2018 | ~10km | 81/KH-UBND 10/6/2011 | 150,000 | UBND TP |
|
|
|
| Sở GTVT |
|
22 | Cải tạo, nâng cấp đường tỉnh 419 trên địa bàn huyện Chương Mỹ |
| 1 |
| Chương Mỹ | 2014-2018 | ~10km | 81/KH-UBND 10/6/2011 | 150,000 | UBND TP |
|
|
|
| Sở GTVT |
|
23 | Cải tạo, nâng cấp đường giao thông từ ngã tư Nguyên Khê nối với đường bệnh viện Đông Anh đi Đền Sái tại ngã ba Kim, huyện Đông Anh |
| 1 |
| Đông Anh | 2013-2017 | 3,5km: 2,2kmx40m; 1,3km | 477/QĐ-UBND 28/01/2010 | 227,450 | UBND TP |
|
|
|
| UBND huyện Đông Anh |
|
I.2 | Dự án đã phê duyệt Quyết định đầu tư nhưng chưa thực hiện | 1 | 4 | 1 |
|
|
|
| 3,570,012 |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Xây dựng cầu Vĩnh Tuy - Giai đoạn 2 | 1 |
|
| Hai Bà Trưng, Long Biên | 2013- | 3,5kmx19,25m | 4610/QĐ-UBND 05/10/2011 | 2,561,256 | UBND TP |
|
|
|
| Ban quản lý dự án Hạ Tầng Tả Ngạn |
|
2 | Xây dựng cầu qua sông Nhuệ trên tuyến đường Dịch Vọng - Phú Mỹ - Cầu Diễn và đường nối ra Quốc lộ 32 |
| 1 |
| Từ Liêm | 2013-2017 | Cầu: 76,1mx40m; Đg nối QL32: 850mx40m | 782/QĐ-UBND 15/02/2011 | 408,431 | UBND TP |
|
|
|
| Sở GTVT |
|
3 | Xây dựng tuyến ngõ 67 Tô Ngọc Vân |
| 1 |
| Tây Hồ | 2014-2017 | 13,525m2; 650mx20,5m | 5620/QĐ-UBND 12/11/2010 | 173,927 | UBND TP |
|
|
|
| UBND quận Tây Hồ |
|
4 | Xây dựng đường trục Phú Thượng - tuyến 3, quận Tây Hồ |
| 1 |
| Tây Hồ | 2013-2016 | 1,392mx13,5m | 3651/QĐ-UBND 23/7/2010 | 246,625 | UBND TP |
|
|
|
| UBND quận Tây Hồ |
|
5 | Xây dựng bến xe Sơn Tây mới tại thị xã Sơn Tây |
| 1 |
| Sơn Tây |
| Diện tích bến xe: 2,63ha; công suất phục vụ: 9.000 HK/ngày đêm | 5048/QĐ-UBND 28/10/2011 | 139,773 | UBND TP |
|
|
|
| Sở GTVT | Chuyển Doanh nghiệp quản lý bến xe vay vốn tín dụng |
6 | Bến xe Xuân Mai |
|
| 1 | Chương Mỹ | 2015 |
| 2929/UBND-KH&ĐT 28/4/2010 | 40,000 | UBND TP |
|
|
|
| Sở GTVT | Chuyển Doanh nghiệp quản lý bến xe vay vốn tín dụng |
I.3 | Dự án đang trình hồ sơ thẩm định |
| 1 |
|
|
|
|
| 450,000 |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đường Thanh Nhàn - Minh Khai (Võ Thị Sáu kéo dài) |
| 1 |
| Hai Bà Trưng | 2013-2017 |
| 1897/QĐ-UBND 22/4/2009 | 450,000 | UBND TP |
|
|
|
| Sở GTVT |
|
I.4 | Dự án đã có Quyết định đầu tư, đang trong giai đoạn chuẩn bị thực hiện |
| 3 |
|
|
|
|
| 292,735 |
|
| 44,449 | 48,176 | 841 |
|
|
1 | Xây dựng đường Nguyễn Phong Sắc (đoạn từ đường Hoàng Quốc Việt đến đường Cầu Giấy) |
| 1 |
| Cầu Giấy |
| 1,091kmx40m | 4827/QĐ-UB 05/8/2004 | 133,625 | UBND TP | 237/QĐ-GTCC 26/3/2007 | 44,449 | 47,115 |
| Sở GTVT | Khiếu kiện kéo dài chưa giải quyết dứt điểm |
2 | Xây dựng đường Phương Mai - sông Lừ |
| 1 |
| Đống Đa | 2012-2017 | 325,92m x17,25m | 1966/QĐ-UBND 04/5/2010 | 73,482 | UBND TP |
|
| 943 | 737 | Sở GTVT |
|
3 | Xây dựng mở rộng tuyến đường Lương Định Của ra đường Trường Chinh |
| 1 |
| Đống Đa | 2012-2016 | 364,84m; Đ1: 95,68mx13,5m; Đ2: 269,34mx 13,5m | 2248/QĐ-UB 15/4/2004 5781/QĐ-UBND 13/12/2011 | 85,628 | UBND TP |
|
| 118 | 104 | Sở GTVT |
|
II | CẤP THOÁT NƯỚC |
| 1 | 1 |
|
|
|
| 506,900 |
|
|
|
|
|
|
|
II.1 | Dự án có chủ trương đầu tư nhưng chưa có Quyết định phê duyệt |
| 1 | 1 |
|
|
|
| 506,900 |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Cải tạo thoát nước phố Minh Khai (đoạn từ cầu Vĩnh Tuy đến đường Nguyễn Tam Trinh) |
|
| 1 | Quận Hai Bà Trưng | 2013 | C3, HTKT | 9515/UBND-KH&ĐT 4/11/2011 | 14,900 | UBND TP |
|
|
|
| Công ty TNHH MTV Thoát nước Hà Nội | Trùng phạm vi Dự án xây dựng đường VĐ2, đoạn cầu Vĩnh Tuy - Ngã Tư Vọng: đã chấp thuận dừng triển khai |
2 | Xây dựng tuyến mương Việt Hưng - Cầu Bây, hồ điều hòa và trạm bơm Cự Khối |
| 1 |
| Long Biên | 2015-2017 | 7,3kmx30m | 6284/QĐ-UBND 02/12/2009 | 492,000 | UBND TP |
|
|
|
| UBND quận Long Biên |
|
III | CÔNG CỘNG |
|
| 3 |
|
|
|
| 48,000 |
|
|
|
|
|
|
|
III.1 | Dự án có chủ trương đầu tư nhưng chưa có Quyết định phê duyệt |
|
| 3 |
|
|
|
| 48,000 |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Xây dựng hai cầu đi bộ trong Công Viên Thủ Lệ |
|
| 1 | Vườn Thú Hà Nội | 2012-2013 | 2 cầu đi bộ | 9369/UBND-KH&ĐT ngày 17/11/2010 | 22,000 | UBND TP |
|
|
|
| Công ty TNHH NNMTV Vườn Thú Hà Nội |
|
2 | Xây dựng hệ thống chiếu sáng đường tỉnh 419 đoạn từ Km11+552 đến Km14+450 |
|
| 1 | Thạch Thất | 2014 | 2,898km | 8781/UBND-KH&ĐT 29/10/2010 | 12,000 | UBND TP |
|
|
|
| UBND huyện Thạch Thất |
|
3 | Xây dựng hệ thống chiếu sáng Quốc lộ 21A, đoạn từ Km12+300 đến Km17+200 |
|
| 1 | Thạch Thất | 2014 | 4,9km | 8781/UBND-KH&ĐT 29/10/2010 | 14,000 | UBND TP |
|
|
|
| UBND huyện Thạch Thất |
|
IV | HẠ TẦNG KỸ THUẬT KHÁC |
| 2 | 4 |
|
|
|
| 367,730 |
|
| 3,510 | 2,955 |
|
|
|
IV.1 | Dự án có chủ trương đầu tư nhưng chưa có Quyết định phê duyệt |
| 1 | 3 |
| 4,026 |
|
| 301,000 |
|
|
| 185 |
|
|
|
1 | Cải tạo đường từ Quốc lộ 6 vào trạm điện Ba La đường từ Quốc lộ 6A đi tiểu khu Phú Mỹ, phường Giang Biên, quận Hà Đông |
|
| 1 | Hà Đông | 2012-2013 | C3, 3,2 Km | 8541/UBND-GT 6/10/2011 | 12,000 | UBND TP |
|
|
|
| UBND quận Hà Đông |
|
2 | Chỉnh trang đường Giải Phóng - Ngọc Hồi (Tương Mai - hết địa bàn p. Hoàng Liệt); phố Định Công (Giải Phóng, Cầu Lú); đường Trương Định (Đuôi Cá - p. Tương Mai); đường Hoàng Mai |
| 1 |
| Q.HM | 2013-2014 | C3, HTKT | 5254/QĐ-UBND 22/10/2010 | 250,000 | UBND TP |
|
| 185 |
| UBND quận Hoàng Mai |
|
3 | Cải tạo hạ tầng kỹ thuật tuyến phố Thanh Đàm |
|
| 1 | P. Thanh Trì | 2013 | C3, HTKT | 7219/UBND-KH&ĐT 26/8/2011 | 13,000 | UBND TP |
|
|
|
| UBND quận Hoàng Mai |
|
4 | Lắp đặt lan can, đèn chiếu sáng, sửa chữa cải tạo lại hè, thay thế, trồng mới cây xanh, bó vỉa gốc cây dọc tuyến sông Kim Ngưu, quận Hoàng Mai |
|
| 1 | Q.HM | 2013 | C3, HTKT | 8443/UBND-KH&ĐT 04/10/2011 | 26,000 | UBND TP |
|
|
|
| UBND quận Hoàng Mai | Hiện chưa được bố trí kế hoạch vốn kể cả vốn CBĐT. Đang trình KHDT thẩm định |
IV.2 | Dự án đã phê duyệt quyết định đầu tư nhưng chưa thực hiện |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV.3 | Dự án đang trình hồ sơ thẩm định |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV.4 | Dự án đã phê duyệt Quyết định đầu tư đang trong giai đoạn chuẩn bị thực hiện |
| 1 | 1 |
|
|
|
| 66,730 |
|
| 3,510 | 2,770 |
|
|
|
1 | HTKT Khu Đầm Trấu |
|
| 1 | Hai Bà Trưng | 2006 |
| 99/QĐ-GTCC 07/01/2006 228/QĐ-GTCC 27/3/2008 | 3,510 | Sở GTVT | 99/QĐ-GTCC 07/01/2006 228/QĐ-GTCC 27/3/2008 | 3,510 | 2,770 |
| Sở GTVT | Hết thời hạn thực hiện; chưa điều chỉnh dự án; Dừng và chuyển thực hiện theo phân cấp kinh tế xã hội |
2 | Hạ ngầm các tuyến đường dây cấp điện hạ thế đi nổi tuyến Giảng Võ - Láng Hạ |
| 1 |
| Ba Đình |
| Hạ ngầm lưới điện hạ thế | 5065/QĐ-SXD 22/7/2011 | 63,220 | Sở Xây dựng | 6308/QĐ-SXD 01/9/2011 |
|
|
| Sở Xây dựng |
|
V | NÔNG NGHIỆP NÔNG THÔN |
| 11 | 7 |
|
|
|
| 1,529,165 |
|
| 143,612 | 6,430 | 4,200 |
|
|
V.1 | Dự án có chủ trương đầu tư nhưng chưa có Quyết định phê duyệt |
| 8 | 4 |
|
|
|
| 897,397 |
|
|
| 1,200 |
|
|
|
1 | Phát triển sản xuất và tiêu thụ rau an toàn khu vực xã Bội Xuyên, huyện Mỹ Đức |
|
| 1 | Mỹ Đức | 2012-2014 |
| 9955/UBND-KHĐT ngày 15/11/2011 | 35,000 | Sở KH và ĐT |
|
|
|
| UBND huyện Mỹ Đức | NSTP: 10,0 tỷ |
2 | Phát triển sản xuất và tiêu thụ rau an toàn xã Lê Thanh, huyện Mỹ Đức |
|
| 1 | Mỹ Đức | 2012-2014 |
| 9954/UBND-KHĐT ngày 15/11/2011 | 30,000 | Sở KH và ĐT |
|
|
|
| UBND huyện Mỹ Đức | NSTP: 12,0 tỷ |
3 | Xây dựng vùng sản xuất rau an toàn tập trung tại xã Tân Minh, huyện Thường Tín |
| 1 |
| Thường Tín | 2013-2015 | 70ha | 3610/QĐ-UBND ngày 13/8/2012 | 50,000 | UBND TP |
|
|
|
| UBND huyện Thường Tín | NSTP: 25,0 tỷ |
4 | Xây dựng hạ tầng kỹ thuật vùng sản xuất RAT tập trung bãi A xã Vân Phúc, huyện Phúc Thọ |
|
| 1 | Phúc Thọ | 2012-2014 | 20ha | 163/UBND-KH&ĐT ngày 06/1/2012 | 20,000 | UBND TP |
|
|
|
| UBND huyện Phúc Thọ | NSTP: 5,0 tỷ |
5 | Xây dựng CSHT kỹ thuật khu nuôi trồng thủy sản tập trung huyện Thanh Oai |
| 1 |
| Thanh Oai | 2013-2017 | 305ha | 6267/QĐ-UBND 01/12/2009 | 75,000 | UBND TP |
|
|
|
| UBND huyện Thanh Oai | NSTP: 40,0 tỷ |
6 | Xây dựng khu nuôi trồng thủy sản tại 2 xã Hòa Thạch và Đông Yên, huyện Quốc Oai |
| 1 |
| Quốc Oai | 2013-2017 | 70ha | 1284/QĐ-UBND 22/3/2011 | 63,000 | UBND TP |
|
|
|
| UBND huyện Quốc Oai | NSTP: 30,0 tỷ |
7 | Xây dựng CSHT phục vụ nuôi trồng thủy sản tập trung tại 3 xã Nam Phương Tiến, Tân Tiến, Hoàng Văn Thụ, huyện Chương Mỹ |
| 1 |
| Chương Mỹ | 2013-2017 | 200ha | 2469/QĐ-UBND 04/6/2010 | 150,000 | UBND TP |
|
|
|
| UBND huyện Chương Mỹ | NSTP: 80,0 tỷ |
8 | Xây dựng CSHT phục vụ nuôi trồng thủy sản tập trung thôn Trung Cao, Xã Trung Hòa, huyện Chương Mỹ |
| 1 |
| Chương Mỹ | 2013-2017 | 100ha | 2659/QĐ-UBND 11/6/2010 | 75,000 | UBND TP |
|
|
|
| UBND huyện Chương mỹ | NSTP: 30,0 tỷ |
9 | Trồng cây xanh tạo cảnh quan, chống sạt lở và xây dựng hạng mục công trình phục vụ quản lý, bảo vệ rừng và PCCC rừng tuyến đường lên tượng đài Thánh Gióng huyện Sóc Sơn |
|
| 1 | Sóc Sơn | 2012-2015 | 2,5km và 3000 cây | 2498/QĐ-UBND 06/6/2012 | 30,397 | Sở KH và ĐT |
|
|
|
| Công ty TNHH MTV ĐT và PT Nông lâm nghiệp Sóc Sơn | Đã được chuyển thành đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc Sở Nông nghiệp và PTNT; được quy định tại Quyết định số 2476/QĐ-UBND ngày 8/4/2013 |
10 | Xây dựng công trình quản lý và phòng cháy chữa cháy rừng huyện Sóc Sơn (giai đoạn 2) |
| 1 |
| Sóc Sơn | 2011-2015 | 20 Km | 4114/QĐ-UBND 23/8/2010 | 150,000 | UBND TP |
|
| 500 |
| UBND huyện Sóc Sơn |
|
11 | Mở rộng TT cứu hộ động vật hoang dã Sóc Sơn |
| 1 |
| Sóc Sơn | 2014-2016 | 12ha | 22/QĐ-UBND 03/01/2007 | 100,000 | UBND TP |
|
| 600 |
| Sở Nông nghiệp và PTNT |
|
12 | Xây dựng trụ sở liên cơ quan các Chi cục và Ban quản lý dự án thuộc Sở Nông nghiệp và PTNT Hà Nội |
| 1 |
| Mai Dịch, Cầu Giấy | 2013-2015 | 4846 m2 | 8786/UBND-KHĐT 29/10/2010 | 119,000 | UBND TP |
|
| 100 |
| Sở Nông nghiệp và PTNT |
|
V.2 | Dự án đã phê duyệt Quyết định đầu tư nhưng chưa thực hiện |
| 3 | 2 |
|
|
|
| 602,954 |
|
| 129,125 | 1,030 |
|
|
|
1 | Xây dựng trụ sở liên cơ quan khuyến nông, bảo vệ thực vật huyện Mê Linh |
|
| 1 | Mê Linh | 2011-2013 | 2000m2 | 1904/QĐ-SNN 17/10/2011 | 13,236 | Sở NN và PTNT |
|
|
|
| Sở Nông nghiệp và PTNT |
|
2 | Khôi phục, cải tạo và phát triển một số cây đặc sản quý hiếm tại khu rừng đặc dụng Hương Sơn |
|
| 1 | Mỹ Đức | 2012-2014 | 250ha | 2009/QĐ-SNN 28/10/2011 | 48,926 | Sở NN và PTNT |
|
|
|
| Sở Nông nghiệp và PTNT |
|
3 | Xây dựng khu nuôi trồng thủy sản kết hợp chăn nuôi tập trung tại thôn Thanh Nê xã Thanh Bình, thôn Chi Nê xã Trung Hóa, huyện |
| 1 |
| Chương Mỹ | 2012-2015 | 84,4ha | 2807/QĐ-UBND 17/6/2011 | 109,777 | UBND TP |
|
| 200 |
| UBND huyện Chương Mỹ | NSTP: 43,2 tỷ |
4 | Xây dựng CSHT phục vụ nuôi trồng thủy sản tập trung huyện Mỹ Đức |
| 1 |
| Mỹ Đức | 2011-2015 | 493,5ha | 5368/QĐ-UBND 29/10/2010 | 301,890 | UBND TP |
|
| 830 |
| UBND huyện Mỹ Đức | NSTP: 170,9 tỷ |
5 | Xây dựng HTKT khu nuôi trồng thủy sản 5 xã Cổ Đô, Phú Đông, Phú Cường, Phong Vân và Vạn Thắng, huyện Ba Vì |
| 1 |
| Ba Vì | 2011-2015 | 342,4ha | 2465/QĐ-UBND 03/6/2010 | 129,125 | UBND TP | 1631/QĐ-UBND 08/12/2010 | 129,125 |
|
| UBND huyện Ba vì | NSTP: 74,6 tỷ |
V.3 | Dự án đang trình hồ sơ thẩm định |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V.4 | Dự án dã có Quyết định đầu tư, đang trong giai đoạn chuẩn bị thực hiện |
|
| 1 |
|
|
|
| 28,814 |
|
| 14,487 | 4,200 | 4,200 |
|
|
1 | Quản lý bảo vệ và phát triển rừng đặc dụng Hương Sơn huyện Mỹ Đức giai đoạn 2011-2015 |
|
| 1 | Mỹ Đức | 2011-2015 | 3798 ha | 1914/QĐ-SNN 17/10/2011 | 28,814 | Sở NN và PTNT | 2291/QĐ-SNN ngày 14/12/2011 | 14,487 | 4,200 | 4,200 | Sở Nông nghiệp và PTNT | Vốn SN: 14,341 tỷ |
VI | ĐÊ ĐIỀU |
| 4 | 3 |
|
|
|
| 627,554 |
|
|
| 1,050 | 500 |
|
|
VI.1 | Dự án có chủ trương đầu tư nhưng chưa có Quyết định phê duyệt |
| 2 | 2 |
|
|
|
| 412,000 |
|
|
| 750 | 200 |
|
|
1 | Đường hành lang các tuyến đê sông Đuống |
| 1 |
| Tuyến đê sông Đuống | 2014-2016 |
| 3511/QĐ-UBND 07/5/2004; 242/QĐ-UB 13/01/2006 | 300,000 | UBND TP |
|
| 550 |
| Sở Nông nghiệp và PTNT |
|
2 | Đắp cơ đê kết hợp làm đường GTNT đoạn K14+150 - K16 đê hữu Đáy, huyện Quốc Oai |
|
| 1 | Quốc Oai | 2013-2015 | 1.850m | 1190/UBND-NNNT ngày 26/12/2011 | 15,000 | Sở KH và ĐT |
|
|
|
| UBND huyện Quốc Oai |
|
3 | Xử lý sạt lở bờ hữu sông Đáy thuộc xã Văn Võ và Phú Nam An, huyện Chương Mỹ |
|
| 1 | Chương Mỹ | 2013-2015 | 1.500m | 8275/UBND-KHĐT 18/10/2010 | 22,000 | Sở KH và ĐT |
|
| 200 | 200 | UBND huyện Chương Mỹ |
|
4 | Xây dựng hạ tầng hai bên và cải tạo đê cụt xã Tàm Xá huyện Đông Anh kết hợp làm đường giao thông |
| 1 |
| Đông Anh | 2011-2015 | 900m | 10263/UBND-KHĐT 16/12/2010 | 75,000 | UBND TP |
|
|
|
| UBND huyện Đông Anh |
|
VI.2 | Dự án đã phê duyệt Quyết định đầu tư nhưng chưa thực hiện |
| 1 | 1 |
|
|
|
| 165,554 |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Cứng hóa cơ đê tả Đáy, huyện Hoài Đức |
| 1 |
| Hoài Đức | 2014-2018 | 13000m | 5100/QĐ-UBND 31/10/2011 | 158,554 | UBND TP |
|
|
|
| UBND huyện Hoài Đức |
|
2 | Cải tạo các cửa khẩu trên tuyến đê Gia Thượng (đoạn từ cầu Đuống cũ đến cầu Đuống mới) |
|
| 1 | Long Biên | 2013 |
| 2647/UBND-KH&ĐT 13/4/2012 | 7,000 | Sở NN và PTNT |
|
|
|
| Sở Nông nghiệp và PTNT |
|
VI.3 | Dự án đang trình hồ sơ thẩm định |
| 1 |
|
|
|
|
| 50,000 |
|
|
| 300 | 300 |
|
|
1 | Xây dựng đường hành lang thượng lưu đê hữu Hồng kết hợp làm đường giao thông để di chuyển đường ra vào cảng Sơn Tây, thị xã Sơn Tây |
| 1 |
| TX Sơn Tây | 2011-2014 | 2800m | 1818/UBND-KH&ĐT ngày 17/3/2011 | 50,000 | UBND TP |
|
| 300 | 300 | UBND thị xã Sơn Tây | Đang hoàn chỉnh DA theo TB thẩm định số 27/TB-KH&ĐT ngày 12/01/2012 |
VII | THỦY LỢI |
| 9 | 17 |
|
|
|
| 715,750 |
|
|
| 6,726 | 400 |
|
|
VII.1 | Dự án có chủ trương đầu tư nhưng chưa có Quyết định phê duyệt |
| 6 | 14 |
|
|
|
| 535,400 |
|
|
| 4,455 |
|
|
|
1 | Cứng hóa kênh tưới cấp 2 kết hợp giao thông, huyện Mỹ Đức |
|
| 1 | Mỹ Đức | 2012-2015 | 14,800m | 8526/UBND-KHĐT 25/10/2010 | 25,000 | Sở KH và ĐT |
|
| 150 |
| UBND Huyện Mỹ Đức |
|
2 | Cải tạo, nâng cấp hồ chứa nước Yên Hồng 1 huyện Ba Vì |
|
| 1 | Ba Vì | 2011-2013 | 150ha | 381/QĐ-KH&ĐT 19/7/2010 | 14,610 | Sở KH và ĐT |
|
| 110 |
| UBND huyện Ba Vì |
|
3 | Xây dựng TB Triều Đông huyện Thanh Oai |
| 1 |
| Thanh Oai | 2011-2016 | 1.560ha | 8551/UBND-KHĐT 25/10/2010 | 70,000 | UBND TP |
|
| 300 |
| UBND huyện Thanh Oai |
|
4 | Cứng hóa kênh chính Phương Bảng kết hợp cải tạo, nâng cấp bờ kênh làm đường giao thông từ đê Tả Đáy đến chân cầu vượt Đại lộ Thăng Long (đường Song Phượng - Vân Côn) |
|
| 1 | Hoài Đức | 2012-2014 | 1.400m | 2496/UBND-KHĐT 08/4/2011 | 12,000 | Sở KH và ĐT |
|
|
|
| UBND huyện Hoài Đức |
|
5 | Cải tạo, nâng cấp hồ Phú Lội xã Minh Quang huyện Ba vì |
|
| 1 | Ba Vì | 2012-2014 | 57,7ha | 4592/UBND-KHĐT 10/6/2011 | 9,000 | Sở KH và ĐT |
|
|
|
| UBND huyện Ba Vì |
|
6 | Cải tạo, nâng cấp hồ Dình Thứ xã Thụy An huyện Ba Vì |
|
| 1 | Ba Vì | 2012-2014 | 74ha | 4591/UBND-KHĐT 10/6/2011 | 9,000 | Sở KH và ĐT |
|
|
|
| UBND huyện Ba Vì |
|
7 | Cải tạo, nâng cấp hồ Đồng Đầm xã Thụy An huyện Ba Vì |
|
| 1 | Ba Vì | 2012-2014 | 85ha | 4593/UBND-KHĐT 10/6/2011 | 8,000 | Sở KH và ĐT |
|
|
|
| UBND huyện Ba Vì |
|
8 | Kiên cố hóa kênh 11-10 kết hợp giao thông nội đồng huyện Thanh Oai |
|
| 1 | Thanh Oai | 2012-2014 | 3.500m | 5116/UBND-KHĐT 17/6/2011 | 20,000 | Sở KH và ĐT |
|
|
|
| UBND huyện Thanh Oai |
|
9 | KCH kênh N5B và mở rộng chỉnh trang giao thông nông thôn Thanh Oai |
|
| 1 | Ba Vì | 2011-2013 | 1.700m | 360/UBND-NN 17/01/2011 | 9,000 | Sở KH và ĐT |
|
|
|
| UBND huyện Thanh Oai |
|
10 | Cải tạo, nâng cấp kênh tiêu An Vọng, huyện Chương Mỹ |
|
| 1 | Chương Mỹ | 2012-2014 | 1.400m | 8550/UBND-KHĐT 25/10/2010 | 12,000 | Sở KH và ĐT |
|
|
|
| UBND huyện Chương Mỹ |
|
11 | Cải tạo, nâng cấp đoạn kênh tiêu ven đê Đáy từ cống Làng Hạ đến sông Đáy, huyện Chương Mỹ |
|
| 1 | Chương Mỹ | 2012-2014 | 0 | 8719/UBND-KHĐT 29/10/2010 | 7,000 | Sở KH và ĐT |
|
|
|
| UBND huyện Chương Mỹ |
|
12 | Cải tạo, nâng cấp kênh N8 kết hợp giao thông, huyện Mỹ Đức |
|
| 1 | Mỹ Đức | 2012-2015 | 0 | 4899/UBND-KHĐT 16/6/2011 | 27,000 | Sở KH và ĐT |
|
|
|
| UBND huyện Mỹ Đức |
|
13 | Cải tạo, nạo vét và nâng cấp kênh tưới tiêu kết hợp từ đường 424 đến trạm bơm Bạch Tuyết |
| 1 |
| Mỹ Đức | 2012-2017 | 0 | 4899/UBND-KHĐT 16/6/2011 | 68,000 | UBND TP |
|
|
|
| UBND huyện Mỹ Đức |
|
14 | Cứng hóa mặt kênh N7 kết hợp làm đường giao thông nội đồng liên xã, huyện Mỹ Đức |
|
| 1 | Mỹ Đức | 2012-2015 | 11000m | 4884/UBND-KHĐT ngày 16/6/2011 | 10,000 | Sở KH và ĐT |
|
|
|
| UBND huyện Mỹ Đức |
|
15 | Cứng hóa mặt kênh chính trạm bơm La Làng kết hợp làm đường giao thông nội đồng liên xã, huyện Mỹ Đức |
|
| 1 | Mỹ Đức | 2012-2015 | 4000m | 4884/UBND-KHĐT ngày 16/6/2011 | 10,000 | Sở KH và ĐT |
|
|
|
| UBND huyện Mỹ Đức |
|
16 | Cải tạo, nâng cấp và phát huy hiệu quả sông Hang, thị xã Sơn Tây |
| 1 |
| Sơn Tây | 2011-2016 | tưới 300ha | 6374/QĐ-UBND 07/12/2009 | 80,000 | UBND TP |
|
| 900 |
| UBND thị xã Sơn Tây |
|
17 | Tôn cao chống tràn, gia cố bờ kết hợp giao thông bờ tả sông Tô Lịch, đoạn từ cầu Tô đến trường Cao đẳng kinh tế huyện Thanh Trì |
|
| 1 | Thanh Trì | 2010-2015 | 900m | 130/TB-UBND 28/4/2010 | 38,382 | Sở KH và ĐT |
|
|
|
| UBND huyện Thanh Trì |
|
18 | Cứng hóa bờ kênh Yên Cốc kết hợp giao thông, huyện Thanh Oai |
| 1 |
| Thanh Oai | 2012-2015 | 11500m | 3193/UBND-NN ngày 29/4/2011 | 100,000 | UBND TP |
|
|
|
| UBND huyện Thanh Oai |
|
19 | Xây dựng tuyến mương Thượng Thanh, hồ điều hòa và trạm bơm Gia Thượng |
| 1 |
| Long Biên | Quý I/2010 | L=2250m, B=17m | 3204/QĐ-UBND 26/6/2009 | 1,806 | UBND TP |
|
| 1,144 |
| UBND Quận Long Biên |
|
20 | Xây dựng tuyến mương Việt Hưng - Cầu Bây, hồ điều hòa và trạm bơm Cự Khối |
| 1 |
| Long Biên | Quý I/2010 | L=7960m, B=20-30m | 6284/QĐ-UBND ngày 02/12/2009 | 4,602 | UBND TP |
|
| 1,851 |
| UBND Quận Long Biên |
|
VII.2 | Dự án đã phê duyệt Quyết định đầu tư nhưng chưa thực hiện |
|
| 1 |
|
|
|
| 48,796 |
|
|
|
|
|
|
|
1 | KCH kênh 12-14B kết hợp giao thông nội đồng huyện Ứng Hòa |
|
| 1 | Ứng Hòa | 2013-2015 | 3.574m | 310/QĐ-KH&ĐT 30/10/2012 | 48,796 | Sở KH và DT |
|
|
|
| UBND huyện Ứng Hòa |
|
VII.3 | Dự án đang trình hồ sơ thẩm định |
| 3 | 2 |
|
|
|
| 131,554 |
|
|
| 2,271 | 400 |
|
|
1 | Nạo vét, gia cố bờ kênh kết hợp làm đường giao thông nông thôn kênh tiêu N22, huyện Chương Mỹ |
|
| 1 | Chương Mỹ | 2012-2014 | Tiêu 1.558ha | 4890/UBND-KHĐT 22/6/2011 | 30,000 | Sở KH và ĐT |
|
| 400 | 400 | Công ty TNHH MTV ĐTPT thủy lợi sông Đáy | Đang hoàn chỉnh DA theo TB thẩm định số 782/TB-KH&ĐT ngày 26/12/2012 |
2 | Cải tạo nâng cấp hệ thống kênh tiêu liên xã Phùng Xá-Dị Nậu huyện Thạch Thất |
|
| 1 | Thạch Thất | 2012-2014 | tiêu 595ha | 441/QĐ-UBND 11/8/2010 | 20,000 | Sở KH và ĐT |
|
|
|
| UBND huyện Thạch Thất | Đang hoàn chỉnh DA theo TB thẩm định số 03/TB-KH&ĐT ngày 16/01/2011 |
3 | Cải tạo, nâng cấp bờ kênh Bìm kết hợp giao thông huyện Phú Xuyên |
| 1 |
| Phú Xuyên | 2011-2015 | 9.600m | 3198/QĐ-UBND 30/6/2010 | 79,400 | UBND TP |
|
|
|
| UBND huyện Phú Xuyên | Đang hoàn chỉnh DA theo TB thẩm định số 270/TB-KH&ĐT ngày 02/6/2011 |
4 | Xây dựng tuyến mương dọc tuyến đường sắt Hà Nội - Lạng Sơn trên địa bàn quận Long Biên |
| 1 |
| Long Biên | Quý I/2012 | L=2200m; B=10m | 3003/QĐ-UBND 17/9/2009 | 839 | UBND TP |
|
| 787 |
| UBND quận Long Biên |
|
5 | Xây tuyến mương Gia Thụy - Cầu Bây |
| 1 |
| Long Biên | Quý I/2012 | L=4670m, B=20,5m | 2957/QĐ-UBND 10/6/2009 | 1,315 | UBND TP |
|
| 1,084 |
| UBND quận Long Biên |
|
VIII | CÔNG NGHIỆP - THƯƠNG MẠI - DỊCH VỤ |
| 1 |
|
|
|
|
| 49,944 |
|
|
| 39,000 |
|
|
|
VIII.1 | Dự án đã có Quyết định đầu tư, đang trong giai đoạn chuẩn bị thực hiện |
| 1 |
|
|
|
|
| 49,944 |
|
|
| 39,000 |
|
|
|
1 | Xây dựng tuyến đường chính hướng Đông Tây thuộc cụm công nghiệp vừa và nhỏ huyện Sóc Sơn |
| 1 |
| Sóc Sơn | 2009-2011 | 800 m | 810/QĐ-UBND ngày 21/10/2008 | 49,944 | UBND Thành phố HN |
|
| 39,000 |
| UBND huyện Sóc Sơn | Dự án giãn tiến độ do vướng mắc GPMB |
IX | VĂN HÓA - THỂ THAO - DU LỊCH |
|
| 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IX.1 | Dự án có chủ trương đầu tư nhưng chưa có Quyết định phê duyệt |
|
| 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Tu bổ, tôn tạo, phục hồi khu di tích địa đạo Nam Hồng |
|
| 1 | Đông Anh |
|
|
|
|
|
|
|
|
| UBND huyện Đông Anh | Dự án được bố trí vốn tại QĐ 116/2009/QĐ-UBND 15/12/2009, có số dư tạm ứng tại KBNN là 200 tr do UBND huyện Đ. Anh làm chủ ĐT, tuy nhiên không có thủ tục CBĐT dự án |
2 | XD đường nối cửa tây sang cửa Nam |
|
| 1 | Đông Anh |
|
| 2829/QĐ-UBND 13/7/2007 | chưa xác định | UBND TP |
|
|
|
| UBND huyện Đông Anh | Dự án tạm dừng triển khai CBĐT chờ Quy hoạch chi tiết khu di tích Cổ Loa được duyệt |
X | Y TẾ |
| 12 | 3 |
|
|
|
| 1,054,021 |
|
| 102,958 | 2,294 | 2,000 |
|
|
X.1 | Dự án có chủ trương đầu tư nhưng chưa có Quyết định phê duyệt |
| 11 | 3 |
|
|
|
| 950,939 |
|
|
| 294 |
|
|
|
1 | Xây dựng, nâng cấp các trạm y tế cơ sở trên địa bàn huyện Thạch Thất |
| 1 |
| Thạch Thất |
| cải tạo, nâng cấp 16 TYT | 9596/UBND-KH&ĐT 24/11/2010 | 94,000 | UBND Thành phố HN |
|
|
|
| UBND huyện Thạch Thất | UBND Thành phố giao Sở Y tế rà soát các trạm y tế xuống cấp nghiêm trọng, phối hợp cùng Sở KHĐT, Tài chính đề xuất, báo cáo UBND Thành phố xem xét, cho ý kiến chỉ đạo phương án đầu tư |
2 | Xây dựng, nâng cấp các trạm y tế cơ sở huyện Đan Phượng |
| 1 |
| Đan Phượng |
| cải tạo, nâng cấp 11 TYT | 0156/UBND-KH&ĐT 11/11/2010 | 80,000 | UBND Thành phố HN |
|
|
|
| UBND huyện Đan Phượng | nt |
3 | Xây dựng, nâng cấp các trạm y tế cơ sở trên địa bàn huyện Phú Xuyên |
| 1 |
| Phú Xuyên |
| cải tạo, nâng cấp 19 TYT | 9680/UBND-KH&ĐT 26/11/2010 | 111,000 | UBND Thành phố HN |
|
|
|
| UBND huyện Phú Xuyên | nt |
4 | Xây dựng, nâng cấp các trạm y tế cơ sở huyện Thanh Oai |
| 1 |
| Thanh Oai |
| cải tạo, nâng cấp 17 TYT | 8724/UBND-KH&ĐT 29/10/2010 | 66,000 | UBND Thành phố HN |
|
|
|
| UBND huyện Thanh Oai | nt |
5 | Xây dựng, nâng cấp các trạm y tế cơ sở huyện Ba Vì |
| 1 |
| Ba Vì |
| cải tạo, nâng cấp 25 TYT | 8813/UBND-KH&ĐT 29/10/2010 | 98,000 | UBND Thành phố HN |
|
|
|
| UBND huyện Ba Vì | nt |
6 | Xây dựng các trạm y xã thuộc huyện Chương Mỹ |
| 1 |
| Chương Mỹ |
| cải tạo, nâng cấp 23 TYT | 8163/UBND-KH&ĐT 13/10/2010 | 116,000 | UBND Thành phố HN |
|
|
|
| UBND huyện Chương Mỹ | nt |
7 | Xây dựng các trạm y tế xã thuộc huyện Ứng Hòa |
| 1 |
| Ứng Hòa |
| cải tạo, nâng cấp 25 TYT | 8283/UBND-KH&ĐT 18/10/2010 | 77,000 | UBND Thành phố HN |
|
|
|
| UBND huyện Ứng Hòa | nt |
8 | Xây dựng các trạm y tế xã thuộc thị xã Sơn Tây |
| 1 |
| Sơn Tây |
| cải tạo, nâng cấp 11 TYT | 8287/UBND-KH&ĐT 19/10/10 | 60,000 | UBND Thành phố HN |
|
|
|
| UBND thị xã Sơn Tây | nt |
9 | Xây dựng các trạm y tế xã thuộc huyện Hoài Đức |
| 1 |
| Hoài Đức |
| cải tạo, nâng cấp 20 TYT | 8347/UBND-KH&ĐT 19/10/2010 | 80,000 | UBND Thành phố HN |
|
|
|
| UBND huyện Hoài Đức | nt |
10 | Xây dựng các trạm y tế xã thuộc huyện Sóc Sơn |
| 1 |
| Sóc Sơn |
| cải tạo, nâng cấp 19 TYT | 8591/UBND-KH&ĐT 26/10/2010 | 57,000 | UBND Thành phố HN |
|
|
|
| UBND huyện Sóc Sơn | nt |
11 | Xây dựng các trạm y tế phường Đại Kim, phường Mai Động và phường Vĩnh Hưng, quận Hoàng Mai |
|
| 1 | Hoàng Mai |
| cải tạo, nâng cấp 3 TYT | 9043/UBND-KH&ĐT 8/11/2010 | 18,000 | UBND Thành phố HN |
|
|
|
| UBND quận Hoàng Mai | DA này được tách ra làm 03 DA xây dựng trạm y tế tại 03 phường (Đại Kim, Mai Động, Vĩnh Hưng) Thành phố đã có VB số 10388/UBND-KHĐT ngày 25/12/2012 ủy quyền cho quận Hoàng Mai phê duyệt thủ tục DTXD các công trình, NSTP đầu tư xây dựng trạm y tế phường Mai Động; 02 trạm y tế Đại Kim và Vĩnh Hưng do quận Hoàng Mai bố trí kinh phí đầu tư |
12 | Xây dựng các trạm y tế cơ sở trên địa bàn huyện Thanh Trì |
|
| 1 | Thanh Trì |
| cải tạo, nâng cấp 16 TYT | 9004/UBND-KH&ĐT 5/11/2010 | 79,000 | UBND Thành phố HN |
|
|
|
| UBND huyện Thanh Trì | UBND Thành phố giao Sở Y tế rà soát các trạm y tế xuống cấp nghiêm trọng, phối hợp cùng Sở KHĐT, Tài chính đề xuất báo cáo UBND Thành phố xem xét, cho ý kiến chỉ đạo phương án đầu tư |
13 | Xây dựng mới Phòng khám đa khoa khu vực Đông Mỹ |
|
| 1 | Thanh Trì | 2011-2013 | Xây dựng mới | 9687/UBND-KH&ĐT 29/11/2010 | 14,301 | UBND Thành phố HN |
|
|
|
| Trung tâm y tế huyện Thanh Trì | Thành phố sẽ rà soát và có KH đầu tư sau năm 2015 |
14 | Xây dựng Khoa Nhi Bệnh viện đa khoa Xanh Pôn |
| 1 |
| Ba Đình | 2009-2012 | 150 giường | 2873/QĐ-UBND 26/12/08 | 638 | UBND Thành phố HN |
|
| 294 |
| Sở Y tế | UBND TP đã có chủ trương đầu tư xây mới BV Nhi 500 giường (CT trọng điểm giai đoạn 2012-2015) và đang thực hiện dự án Cải tạo Bệnh viện Xanh Pôn cơ sở 1 Phòng VX đề xuất không thực hiện CBDT dự án Khoa Nhi BV Xanh Pôn nữa. |
X.2 | Dự án đã phê duyệt Quyết định đầu tư nhưng chưa thực hiện |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
X.3 | Dự án đang trình hồ sơ thẩm định |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
X.4 | Dự án đã có Quyết định đầu tư, đang trong giai đoạn chuẩn bị thực hiện |
| 1 |
|
|
|
|
| 103,082 |
|
| 102,958 | 2,000 | 2,000 |
|
|
1 | Cải tạo, nâng cấp các Trạm y tế trên địa bàn huyện Phúc Thọ |
| 1 |
| Phúc Thọ | 2013-2017 | Cải tạo, nâng cấp 21 trạm y tế | 5364/QĐ-UBND 29/10/2010 | 103,082 | UBND Thành phố HN | 3450/QĐ-UBND 4/11/10 | 102,958 | 2,000 | 2,000 | UBND huyện Phúc Thọ | UBND huyện Phúc Thọ đã triển khai ĐTXD khối lượng ước khoảng 18 tỷ đồng; UBND huyện Phúc Thọ có trách nhiệm bố trí ngân sách huyện để thanh toán nợ XDCB của dự án theo chỉ đạo của UBND Thành phố tại Vb số 10128/UBND-KH&ĐTngày 19/12/2012 |
XI | GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO |
| 3 | 6 |
|
|
|
| 709,387 |
|
|
| 1,300 | 800 |
|
|
XI.1 | Dự án có chủ trương đầu tư nhưng chưa có Quyết định phê duyệt |
| 3 | 6 |
|
|
|
| 709,387 |
|
|
| 1,300 | 800 |
|
|
1 | Trường THPT Ngọc Hồi, huyện Thanh Trì |
|
| 1 | Thanh Trì |
|
| Quyết định số 1482/QĐ-UB ngày 06/3/2002 | 40,000 | UBND Thành phố HN |
|
| 100 |
| Sở Giáo dục và Đào tạo | Giãn tiến độ thực hiện sau năm 2015 |
3 | Đầu tư xây dựng, mở rộng Trường trung cấp kinh tế tài chính Hà Nội |
| 1 |
| Hà Đông | 2013-2015 |
| 6596/QĐ-UBND 17/12/2009 | 192,000 | UBND Thành phố HN |
|
| 800 | 800 | Trường trung cấp kinh tế tài chính Hà Nội | Dừng triển khai dự án này để triển khai dự án đầu tư theo quy mô trường CĐ tại Chương Mỹ |
4 | Xây dựng Trường Trung cấp nông nghiệp Hà Nội |
| 1 |
| Mỹ Đình - Từ Liêm | 2013-2015 |
| 5639/QĐ-UBND 02/11/2009 | 145,000 | UBND Thành phố HN |
|
| 400 |
| Trường trung cấp nông nghiệp Hà Nội | Dừng triển khai công tác CBDT dự án. Sau khi có quy chế quản lý kiểm soát theo quy hoạch khu vực vành đai xanh sông Nhuệ sẽ xem xét phương án đầu tư sau 2015 |
5 | Trung tâm giáo dục thường xuyên huyện Quốc Oai |
|
| 1 | Quốc Oai | 2013-2015 | Cải tạo, nâng cấp | 4239/KH&ĐTVX 17/10/2011 | 8,800 | UBND Thành phố HN |
|
|
|
| Trung tâm giáo dục thường xuyên huyện Quốc Oai | DA sử dụng vốn sự nghiệp cải tạo, chống xuống cấp |
6 | Trung tâm giáo dục thường xuyên huyện Ba Vì |
|
| 1 | Ba Vì | 2013-2015 | Cải tạo, nâng cấp | 9733/UBND-KH&ĐT 09/11/2011 | 4,600 | UBND Thành phố HN |
|
|
|
| Trung tâm giáo dục thường xuyên huyện Ba Vì | DA sử dụng vốn sự nghiệp cải tạo, chống xuống cấp |
7 | Trung tâm giáo dục thường xuyên huyện Thanh Trì |
|
| 1 | Thanh Trì | 2013-2015 | Cải tạo, nâng cấp | 9336/UBND-KH&ĐT 31/10/2011 | 2,800 | UBND Thành phố HN |
|
|
|
| Trung tâm giáo dục thường xuyên huyện Thanh Trì | DA sử dụng vốn sự nghiệp cải tạo, chống xuống cấp |
8 | Cải tạo, nâng cấp Trung tâm giáo dục thường xuyên Hai Bà Trưng, quận Hai Bà Trưng |
|
| 1 | Hai Bà Trưng | 2013-2015 | XD theo hướng chuẩn QG | 9256/UBND-KH&ĐT 15/11/2010 | 3,592 | UBND Thành phố HN |
|
|
|
| Trung tâm giáo dục thường xuyên quận Hai Bà Trưng | DA sử dụng vốn sự nghiệp cải tạo, chống xuống cấp |
9 | Cải tạo, nâng cấp Trung tâm kỹ thuật tổng hợp hướng nghiệp dạy nghề Ứng Hòa, huyện Ứng Hòa |
|
| 1 | Ứng Hòa | 2013-2015 | XD theo hướng chuẩn QG | 9235/UBND-KH&ĐT 12/11/2010 | 14,884 | UBND Thành phố HN |
|
|
|
| Trung tâm kỹ thuật tổng hợp hướng nghiệp dạy nghề Ứng Hòa | Tạm dừng triển khai công tác CBDT dự án, việc có tiếp tục triển khai nghiên cứu lập và thực hiện dự án, UBND TP sẽ xem xét sau năm 2015 |
10 | Xây dựng Trường trung cấp dạy nghề chất lượng cao Sơn Tây, thị xã Sơn Tây |
| 1 |
| Sơn Tây | 2011-2014 | 1.500 học sinh/năm | 294/UBND-KH&ĐT 13/01/2011 | 297,711 | UBND Thành phố HN |
|
|
|
| UBND thị xã Sơn Tây | Dừng triển khai dự án do đã có đề xuất triển khai dự án Trường dạy nghề chất lượng cao phía Tây Thành phố |
XI.2 | Dự án đã phê duyệt Quyết định đầu tư nhưng chưa thực hiện |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
XI.3 | Dự án đang trình hồ sơ thẩm định |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
XI.4 | Dự án đã có Quyết định đầu tư, đang trong giai đoạn chuẩn bị thực hiện |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
XII | LAO ĐỘNG THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI |
| 6 | 4 |
| 8,054 |
|
| 589,426 |
|
| 23,826 | 1,720 |
|
|
|
XII.1 | Dự án có chủ trương đầu tư nhưng chưa có Quyết định phê duyệt |
| 3 | 2 |
| 4,028 |
|
| 267,601 |
|
|
| 1,020 |
|
|
|
1 | Cải tạo, sửa chữa Trường TCN Cơ khí I |
|
| 1 | H. Đông Anh | 2,014 |
| 9448/UBND-KH&ĐT ngày 09.11.2010 | 15,000 | Sở Lao động TBXH |
|
| 200 |
| Trung cấp nghề cơ khí Hà Nội | Tạm dừng triển khai dự án, việc có tiếp tục thực hiện đầu tư dự án, UBND TP sẽ xem xét sau năm 2015 |
2 | Xây dựng nhà tang lễ huyện Từ Liêm |
|
| 1 | Huyện Từ Liêm | 2,014 | 2,0 ha | 2774/UBND-KH&ĐT ngày 18.4.2011 | 66,120 | UBND Thành phố HN |
|
|
|
| UBND huyện Từ Liêm | Tạm dừng triển khai dự án, việc có tiếp tục thực hiện đầu tư dự án, UBND TP sẽ xem xét sau năm 2015 |
3 | Nâng cấp tổng thể Trường TCN Giao thông công chính |
| 1 |
| Minh Khai - Từ Liêm | 2014-2016 |
| 5827/QĐ-UBND 09.11.2009; 5396/UBND-KH&ĐT (14.7.2010) | 50,000 | UBND Thành phố HN |
|
| 500 |
| Trung cấp nghề giao thông công chính Hà Nội | Tạm dừng triển khai công tác CBĐT chờ quy chế quản lý kiểm soát quy hoạch vành đai xanh Sông Nhuệ. Giai đoạn 2013 - 2015 chưa thực hiện dự án |
4 | Trung tâm giáo dục lao động xã hội số 8 |
| 1 |
| Huyện Đồng Hỷ - Tỉnh Thái Nguyên | 2000 đối tượng cai nghiện |
| 5888/QĐ-UB ngày 10/9/2004 | 99,481 | UBND Thành phố HN |
|
| 320 |
| Ban QLDA Sở Lao động, Thương binh và Xã hội | Dừng triển khai dự án sau khi thủ đô Hà Nội mở rộng địa giới hành chính 01/8/2008 |
5 | Mở rộng cảnh quan NT Văn Điển |
| 1 |
| Huyện Thanh Trì | 2014-2015 |
| 9371/UBND-KH&ĐT ngày 18.11.2010 | 37,000 | UBND Thành phố HN |
|
|
|
| Ban phục vụ lễ tang Hà Nội thuộc Sở Lao động, Thương binh và Xã hội Hà Nội | Dừng triển khai dự án để ghép vào dự án Cải tạo, nâng cấp để chuyển đổi nhiệm vụ của nghĩa trang Văn Điển từ năm 2010 |
XII.2 | Dự án đã phê duyệt Quyết định đầu tư nhưng chưa thực hiện |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
XII.3 | Dự án đang trình hồ sơ thẩm định |
| 3 |
|
|
|
|
| 297,999 |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Dự án đầu tư nghề trọng điểm điện công nghiệp cấp độ quốc gia của Trường trung cấp nghề Cơ khí I Hà Nội |
| 1 |
| huyện Đông Anh |
|
| 9964/UBND-KH&ĐT, ngày 15/11/2011 | 46,625 | UBND Thành phố HN |
|
|
|
| Trung cấp nghề cơ khí I Hà Nội | Giãn tiến độ đầu tư sau 2013-2015 |
2 | Dự án đầu tư nghề trọng điểm hàn cấp độ quốc gia của Trường trung cấp nghề Giao thông công chính Hà Nội |
| 1 |
| huyện Từ Liêm |
| 600 HS/năm | 720/UBND-KH&ĐT, ngày 01/02/2012 | 58,109 | UBND Thành phố HN |
|
|
|
| Trung cấp nghề giao thông công chính Hà Nội | Giãn tiến độ đầu tư sau 2013 - 2015 |
3 | XD cơ sở 2 Trường TC nghề nấu ăn và nghiệp vụ khách sạn Hà Nội |
| 1 |
| Sơn Tây |
| 750-1000 hs/năm | 8653/UBND-KH&ĐT 27/10/2010 | 193,265 | UBND Thành phố HN |
|
|
|
| Sở Lao động, Thương binh và Xã hội | Tạm dừng triển khai hoàn thiện dự án trình phê duyệt để xem xét phương án triển khai dự án đầu tư xây dựng Trường dạy nghề chất lượng cao khu vực phía Tây thành phố (thực hiện đầu tư sau năm 2015) |
XII.4 | Dự án đã có Quyết định đầu tư, đang trong giai đoạn chuẩn bị thực hiện |
|
| 2 |
| 4,026 |
|
| 23,826 |
|
| 23,826 | 700 |
|
|
|
1 | Cải tạo sửa chữa Trung tâm GDLĐXH số V |
|
| 1 | Xuân Phương - Từ Liêm | 2,013 | 650 học viên | 878/QĐ-LĐTBXH ngày 27/10/2011 | 11,395 | Sở Lao động TBXH | 878/QĐ- LĐTBXH ngày 27/10/2011 | 11,395 | 300 |
| Trung tâm CB GDLĐXH số V | Tạm dừng triển khai dự án, việc có tiếp tục thực hiện đầu tư dự án, UBND TP sẽ xem xét sau năm 2015 |
2 | XD nhà ở cho đối tượng nữ nghiện ma túy Trung tâm GDLĐXH số II |
|
| 1 | Yên Bái - Ba Vì | 2,013 | 300-330 học viên | 9082/UBND-KH&ĐT 9/11/2010 | 12,431 | Sở Lao động TBXH | 876/QĐ-LĐTBXH ngày 27/10/2011 | 12,431 | 400 |
| Trung tâm CB GDLĐXH số II | nt |
PHỤ LỤC 02
DANH MỤC DỰ ÁN ĐƯỢC UBND THÀNH PHỐ XEM XÉT HỖ TRỢ CHO CÁC HUYỆN, THỊ XÃ NHƯNG KHÔNG NẰM TRONG DANH MỤC CÁC DỰ ÁN ĐƯỢC NGÂN SÁCH THÀNH PHỐ HỖ TRỢ CÓ MỤC TIÊU CHO NGÂN SÁCH CÁC HUYỆN, THỊ XÃ TRONG 3 NĂM 2013 - 2015
(Kèm theo công văn số 4424/UBND-KHĐT ngày 21/6/2013 của UBND Thành phố)
Đơn vị tính: Triệu đồng
TT | Danh mục công trình | Cấp dự án | Địa điểm xây dựng | Thời gian KC - HT | Năng lực Thiết kế | Dự án được duyệt | TKKT-TDT được duyệt | Lũy kế TT từ KC đến hết năm 2012 | Ghi chú | |||||
B | C | Số, ngày QĐ | Tổng vốn đầu tư | Cơ quan phê duyệt | Số, ngày QĐ | Tổng dự toán | Tổng số | Riêng năm 2012 | ||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 |
| TỔNG SỐ | 4 | 3 |
|
|
|
| 233,788 |
|
| 12,655 |
|
|
|
| Dự án có chủ trương đầu tư nhưng chưa có quyết định phê duyệt | 3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Dự án đã phê duyệt quyết định đầu tư nhưng chưa thực hiện |
| 1 |
|
|
|
| 12,655 |
|
| 12,655 |
|
|
|
| Dự án đang trình hồ sơ thẩm định |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Dự án đã có quyết định đầu tư, đang trong giai đoạn chuẩn bị thực hiện | 1 | 2 |
|
|
|
| 221,133 |
|
|
|
|
|
|
I.1 | Dự án có chủ trương đầu tư nhưng chưa có quyết định phê duyệt | 3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Nâng cấp tuyến đường giao thông liên xã Vân Hòa - Tản Lĩnh - Ba Vì | 1 |
| Ba Vì |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Xây dựng tuyến đường nối từ TL 414 (87A cũ) - Hồ Tiên Xa - Vườn Quốc gia Ba Vì | 1 |
| Ba Vì |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đường Đan Phượng - Tân Hội (đoạn qua trung tâm xã Tân Hội) | 1 |
| Đan Phượng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I.2 | Dự án đã phê duyệt quyết định đầu tư nhưng chưa thực hiện |
| 1 |
|
|
|
| 12,655 |
|
| 12,655 |
|
|
|
1 | Đường giao thông nông thôn xã Phú Nam An |
| 1 | Chương Mỹ |
|
| 4232/QĐ-UBND 29/10/2010 | 12,655 | UBND huyện | 4232/QĐ-UBND 29/10/2010 | 12,655 |
|
|
|
I.4 | Dự án đã có quyết định đầu tư, đang trong giai đoạn chuẩn bị thực hiện | 1 | 2 |
|
|
|
| 221,133 |
|
|
|
|
|
|
1 | Đường liên xã Tản Hồng-Phú Cường |
| 1 | Ba Vì |
| 3,6km | 1178/QĐ-UBND 24/10/2009; 81/QĐ-UBND 17/2/2012 | 45,670 | UBND TP |
|
|
|
|
|
2 | Cải tạo, nâng cấp đường giao thông liên xã Xuy Xá đến Phùng Xá |
| 1 | Mỹ Đức |
|
| 2763/QĐ-UBND 29/10/2010 | 26,975 | UBND huyện |
|
|
|
|
|
3 | Đường ngang đê Đáy - TL 419 - đường trục huyện | 1 |
| Mỹ Đức |
|
| 308/QĐ-UBND 19/01/2011 | 148,488 | UBND TP |
|
|
|
|
|
- 1 Quyết định 1493/QĐ-UBND năm 2013 thành lập Ban Chỉ đạo thực hiện Dự án ‘Nâng cao hiệu quả Chương trình Xây dựng nông thôn mới ở tỉnh Thừa Thiên Huế”
- 2 Chỉ thị 12/CT-UBND tăng cường chỉ đạo điều hành thực hiện nhiệm vụ tài chính - ngân sách nhà nước năm 2013 do thành phố Hà Nội ban hành
- 3 Chỉ thị 09/CT-TTg tăng cường chỉ đạo điều hành thực hiện nhiệm vụ tài chính - ngân sách nhà nước năm 2013 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 4 Nghị quyết 19/2012/NQ-HĐND về dự toán ngân sách địa phương và phân bổ ngân sách cấp thành phố Hà Nội năm 2013; Kế hoạch đầu tư từ ngân sách thành phố 3 năm 2013-2015
- 5 Chỉ thị 27/CT-TTg năm 2012 về giải pháp chủ yếu khắc phục tình trạng nợ đọng xây dựng cơ bản tại địa phương do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 6 Chỉ thị 19/CT-TTg năm 2012 xây dựng Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội, Dự toán ngân sách nhà nước năm 2013 và Kế hoạch đầu tư từ ngân sách nhà nước năm 2013 - 2015 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 7 Chỉ thị 1792/CT-TTg năm 2011 về tăng cường quản lý đầu tư từ vốn ngân sách nhà nước và vốn trái phiếu chính phủ do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 8 Quyết định 51/2010/QĐ-UBND ban hành Quy chế quản lý, sử dụng phần mềm Cập nhật và báo cáo trực tuyến tiến độ thực hiện các dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh An Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang ban hành
- 1 Chỉ thị 18/2001/CT-UB về việc đẩy nhanh tiến độ thực hiện gói thầu số 2: Xây dựng và cải tạo hệ thống cống thoát nước thuộc lưu vực sông Tô lịch, sông Lừ, sông Sét,sông Kim Ngưu thuộc dự án thoát nước Hà Nội giai đoạn I do Uỷ ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành
- 2 Quyết định 51/2010/QĐ-UBND ban hành Quy chế quản lý, sử dụng phần mềm Cập nhật và báo cáo trực tuyến tiến độ thực hiện các dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh An Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang ban hành
- 3 Chỉ thị 12/CT-UBND tăng cường chỉ đạo điều hành thực hiện nhiệm vụ tài chính - ngân sách nhà nước năm 2013 do thành phố Hà Nội ban hành
- 4 Quyết định 1493/QĐ-UBND năm 2013 thành lập Ban Chỉ đạo thực hiện Dự án ‘Nâng cao hiệu quả Chương trình Xây dựng nông thôn mới ở tỉnh Thừa Thiên Huế”