BỘ TÀI NGUYÊN VÀ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4439/BTNMT-TCQLĐĐ | Hà Nội, ngày 25 tháng 11 năm 2011 |
Kính gửi: Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
Thực hiện quy định của Luật Đất đai, Bộ Tài nguyên và Môi trường đã chủ trì, phối hợp với các Bộ, ngành Trung ương và Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương lập quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011-2015) cấp quốc gia để Chính phủ trình Quốc hội xem xét, quyết định.
Tại phiên họp toàn thể của Quốc hội khóa XIII, Kỳ họp thứ hai, chiều ngày 22 tháng 11 năm 2011, Quốc hội đã biểu quyết thông qua toàn văn Nghị quyết về Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011-2015) cấp quốc gia, trong đó có chỉ tiêu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp quốc gia và giao cho Chính phủ phân bổ cho các địa phương. Các chỉ tiêu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp quốc gia đã được Quốc hội quyết định thêm 11 chỉ tiêu so với các chỉ tiêu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp quốc gia do Chính phủ quy định tại Nghị định số 69/2009/NĐ-CP ngày 13 tháng 8 năm 2009 (Bộ Tài nguyên và Môi trường đã phân khai các chỉ tiêu tại Công văn số 42/BTNMT-TCQLĐĐ ngày 06 tháng 01 năm 2010).
Để Chính phủ sớm phân bổ các chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất cho các địa phương, Bộ Tài nguyên và Môi trường đề nghị Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương đề xuất bổ sung nhu cầu sử dụng đất của địa phương giai đoạn 2011 đến 2020 theo 11 chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất cấp quốc gia được Quốc hội quyết định bổ sung (có phụ lục kèm theo).
Đề nghị Quý Ủy ban có ý kiến bằng văn bản gửi về Bộ Tài nguyên và Môi trường trước ngày 07 tháng 12 năm 2011, bản số gửi theo địa chỉ email: cucquyhoachland@gmail.com.
Trân trọng cám ơn sự hợp tác của Quý Ủy ban./.
Nơi nhận: | KT. BỘ TRƯỞNG |
PHỤ LỤC
ĐỀ XUẤT NHU CẦU SỬ DỤNG ĐẤT GIAI ĐOẠN 2011-2020
(Kèm theo Công văn số 4439/BTNMT-TCQLĐĐ ngày 25/11/2011 của Bộ Tài nguyên và Môi trường)
Chỉ tiêu | Nhu cầu sử dụng đất giai đoạn 2011-2020 | ||
Giai đoạn 2011- 2015 | Giai đoạn 2016- 2020 | Tổng cộng | |
| Đơn vị tính: ha | ||
I. Đất nông nghiệp |
|
|
|
1- Đất chuyên trồng lúa nước (2 vụ trở lên) |
|
|
|
2- Đất rừng sản xuất |
|
|
|
3- Đất làm muối |
|
|
|
4- Đất nuôi trồng thủy sản |
|
|
|
II. Đất phi nông nghiệp |
|
|
|
- Đất phát triển hạ tầng |
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
5- Đất cơ sở văn hóa |
|
|
|
6- Đất cơ sở y tế |
|
|
|
7- Đất cơ sở giáo dục - đào tạo |
|
|
|
8- Đất cơ sở thể dục - thể thao |
|
|
|
9- Đất ở tại đô thị |
|
|
|
III. Đất chưa sử dụng |
|
|
|
10- Đất chưa sử dụng còn lại |
|
|
|
11- Diện tích đưa vào sử dụng |
|
|
|