BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 453/BGDĐT-GDĐH | Hà Nội, ngày 25 tháng 01 năm 2014 |
Kính gửi: Các Đại học, Học viện và trường đại học
Trên cơ sở kết quả khảo sát, thống kê các cơ sở đào tạo trình độ đại học theo công văn số 2061/BGDĐT-GDĐH ngày 29/3/2013, Bộ giáo dục và Đào tạo đã thông báo dừng tuyển sinh đối với các ngành trình độ đại học không đáp ứng điều kiện quy định tại khoản 1 Điều 2 của Thông tư số 08/2011/TT-BGDĐT ngày 17/02/2011 (Thông tư 08). Một số ngành chưa đáp ứng điều kiện đã nêu nhưng thuộc diện đặc biệt sẽ được xử lý riêng, là: các ngành thuộc các cơ sở đào tạo ở khu vực Tây Bắc, Tây Nguyên và Tây Nam Bộ (danh sách trong phụ lục 1); các ngành thuộc nhóm ngành ngoại ngữ, nghệ thuật và có từ 5 giảng viên cơ hữu trở lên có trình độ thạc sĩ (danh sách trong phụ lục 2); các ngành có đội ngũ giảng viên cơ hữu, gồm 1 tiến sĩ và 2 thạc sĩ hoặc 01 phó giáo sư và 01 thạc sĩ (danh sách trong phụ lục 3).
Đối với các ngành nêu trên, cơ sở đào tạo được tạm thời tiếp tục tuyển sinh, tổ chức đào tạo theo thẩm quyền quy định tại Quy chế đào tạo. Đồng thời cơ sở đào tạo có trách nhiệm lập kế hoạch củng cố, bổ sung đội ngũ giảng viên cơ hữu, khi đủ điều kiện, chậm nhất trước ngày 31/12/2015, báo cáo Bộ Giáo dục và Đào tạo để được chính thức đào tạo. Sau ngày 31/12/2015, những ngành không có báo cáo hoặc không bổ sung được đội ngũ giảng viên cơ hữu theo quy định sẽ phải dừng tuyển sinh và bị thu hồi quyết định mở ngành đào tạo theo quy định tại điểm a khoản 1 Điều 7 của Thông tư 08.
Bộ Giáo dục và Đào tạo thông báo để các đại học, học viện và trường đại học biết và tổ chức thực hiện.
Nơi nhận: | KT. BỘ TRƯỞNG |
PHỤ LỤC 1
DANH SÁCH CÁC NGÀNH TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC CỦA CÁC TRƯỜNG THUỘC TÂY BẮC, TÂY NGUYÊN VÀ TÂY NAM BỘ
(Kèm theo Công văn số 453 /BGDĐT-GDĐH ngày 25 tháng 01 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)
TT Cơ sở đào tạo | Tên trường ĐH | TT ngành đào tạo | Tên ngành đào tạo | Trình độ đào tạo | Số giảng viên cơ hữu đúng ngành tham gia chủ trì chính của ngành đào tạo | |||
PGS | TS | ThS | ĐH | |||||
1. | Trường ĐH An Giang | 1. | Giáo dục mầm non | ĐH |
|
| 1 | 4 |
| Trường ĐH An Giang | 2. | Kỹ thuật phần mềm | ĐH |
|
| 1 | 8 |
| Trường ĐH An Giang | 3. | Việt Nam học | ĐH |
| 1 | 1 | 10 |
2. | Trường ĐH Bạc Liêu | 4. | Kế toán | ĐH |
|
| 1 | 8 |
| Trường ĐH Bạc Liêu | 5. | Quản trị kinh doanh | ĐH |
|
| 2 | 6 |
| Trường ĐH Bạc Liêu | 6. | Ngôn ngữ Anh | ĐH |
|
| 4 | 5 |
| Trường ĐH Bạc Liêu | 7. | Công nghệ thông tin | ĐH |
|
| 6 | 12 |
| Trường ĐH Bạc Liêu | 8. | SP Hóa học | ĐH |
|
| 6 |
|
| Trường ĐH Bạc Liêu | 9. | SP Sinh – KTNN | ĐH |
|
| 6 |
|
| Trường ĐH Bạc Liêu | 10. | Bảo vệ thực vật | ĐH |
|
| 6 |
|
| Trường ĐH Bạc Liêu | 11. | Sư phạm Toán | ĐH |
|
| 8 |
|
| Trường ĐH Bạc Liêu | 12. | Nuôi trồng thủy sản | ĐH |
|
| 9 |
|
| Trường ĐH Bạc Liêu | 13. | Chăn nuôi | ĐH |
|
| 9 |
|
3. | Trường ĐH Cửu Long | 14. | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | ĐH |
|
| 2 | 3 |
4. | Trường ĐH Đà Lạt | 15. | Giáo dục tiểu học | ĐH |
|
|
|
|
| Trường ĐH Đà Lạt | 16. | Sinh học - Nông nghiệp | ĐH |
|
|
|
|
| Trường ĐH Đà Lạt | 17. | Đông phương học | ĐH |
|
| 1 | 5 |
| Trường ĐH Đà Lạt | 18. | Sư phạm Tin học | ĐH |
|
| 2 | 2 |
| Trường ĐH Đà Lạt | 19. | Quốc tế học | ĐH |
|
| 2 | 1 |
| Trường ĐH Đà Lạt | 20. | Xã hội học | ĐH |
|
| 5 | 2 |
| Trường ĐH Đà Lạt | 21. | Công tác xã hội | ĐH |
|
| 5 | 5 |
| Trường ĐH Đà Lạt | 22. | Kế toán | ĐH |
|
| 6 | 6 |
5. | Trường ĐH Đồng Tháp | 23. | Thiết kế đồ họa | ĐH |
|
| 1 | 4 |
| Trường ĐH Đồng Tháp | 24. | Khoa học thư viện | ĐH |
|
| 4 | 7 |
| Trường ĐH Đồng Tháp | 25. | Sư phạm Âm nhạc | ĐH |
|
| 4 | 10 |
6. | Trường ĐH Tây Bắc | 26. | Quản trị kinh doanh | ĐH | 0 |
|
|
|
| Trường ĐH Tây Bắc | 27. | Tin học ứng dụng | ĐH | 0 |
|
|
|
| Trường ĐH Tây Bắc | 28. | Chăn nuôi | ĐH | 0 |
|
| 1 |
| Trường ĐH Tây Bắc | 29. | Nông học | ĐH | 0 |
|
| 1 |
| Trường ĐH Tây Bắc | 30. | Quản lý tài nguyên MT | ĐH | 0 |
|
| 1 |
| Trường ĐH Tây Bắc | 31. | Công nghệ thông tin | ĐH | 0 |
|
|
|
| Trường ĐH Tây Bắc | 32. | Khoa học cây trồng | ĐH | 0 |
|
|
|
| Trường ĐH Tây Bắc | 33. | Giáo dục Tiểu học | ĐH | 0 |
| 1 |
|
| Trường ĐH Tây Bắc | 34. | Giáo dục Mầm non | ĐH | 0 |
| 1 |
|
| Trường ĐH Tây Bắc | 35. | Kế toán | ĐH | 0 |
| 2 |
|
| Trường ĐH Tây Bắc | 36. | Quản trị kinh doanh | ĐH | 0 |
| 6 | 5 |
| Trường ĐH Tây Bắc | 37. | Sư phạm Hóa học | ĐH | 0 |
| 8 | 5 |
| Trường ĐH Tây Bắc | 38. | Sư phạm Tin học | ĐH | 0 |
| 9 | 4 |
| Trường ĐH Tây Bắc | 39. | Lâm sinh | ĐH | 0 |
| 9 | 1 |
| Trường ĐH Tây Bắc | 40. | Giáo dục Chính trị | ĐH | 0 |
| 12 | 10 |
7. | Trường ĐH Tây Nguyên | 41. | Công nghệ sinh học | ĐH | 0 |
|
|
|
| Trường ĐH Tây Nguyên | 42. | Công nghệ thông tin | ĐH | 0 | 0 | 11 | 2 |
8. | Trường ĐH Tân Tạo | 43. | Kỹ thuật công trình xây dựng | ĐH |
|
|
|
|
9. | Trường ĐH Tiền Giang | 44. | Công nghệ thông tin | ĐH |
| 0 | 13 | 13 |
| Trường ĐH Tiền Giang | 45. | Sư phạm Toán học | ĐH |
| 0 | 15 | 1 |
10. | Trường ĐH Yec Sanh | 46. | Thiết kế nội thất | ĐH |
|
| 2 | 3 |
| Trường ĐH Yec Sanh | 47. | Khoa học môi trường | ĐH |
|
| 4 | 2 |
(Danh sách gồm 47 ngành đào tạo trình độ đại học thuộc 10 cơ sở đào tạo).
PHỤ LỤC 2
DANH SÁCH CÁC NGÀNH NGOẠI NGỮ, NGHỆ THUẬT CÓ TỪ 5 THẠC SĨ TRỞ LÊN
(Kèm theo Công văn số 453 /BGDĐT-GDĐH ngày 25 tháng 01 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)
TT ngành đào tạo | Tên trường ĐH | TT ngành đào tạo | Tên ngành đào tạo | Trình độ đào tạo | Giảng viên cơ hữu đúng ngành đào tạo tham gia chủ trì chính của ngành đào tạo | |||
PGS | TS | ThS | ĐH | |||||
1. | Học viện Âm nhạc Huế | 1. | Biểu diễn nhạc cụ truyền thống | ĐH | 0 | 0 | 7 | 24 |
| Học viện Âm nhạc Huế | 2. | Biểu diễn nhạc nhạc cụ PT | ĐH | 0 | 0 | 8 | 19 |
| Học viện Âm nhạc Huế | 3. | Sáng tác Âm nhạc | ĐH | 0 | 1 | 1 | 13 |
Học viện Ngân hàng | 4. | Ngôn ngữ Anh | ĐH |
|
| 29 | 17 | |
3. | Học viện Tài chính | 5. | Ngôn ngữ Anh | ĐH |
|
| 22 | 23 |
4. | Khoa Ngoại ngữ - ĐH TNguyên | 6. | CN song ngữ Pháp-Anh | ĐH | 0 | 0 | 6 | 2 |
| Khoa Ngoại ngữ - ĐH TNguyên | 7. | Cử nhân Anh | ĐH |
|
| 8 | 6 |
| Khoa Ngoại ngữ - ĐH TNguyên | 8. | Sư phạm Anh | ĐH | 0 | 0 | 8 | 6 |
5. | Trường ĐH Mỹ thuật Công nghiệp | 9. | Thời trang | ĐH |
|
| 8 | 1 |
| Trường ĐH Mỹ thuật Công nghiệp | 10. | Đồ họa | ĐH |
|
| 16 | 6 |
6. | Trường ĐH Mỹ thuật Tp HCM | 11. | Sư phạm mỹ thuật | ĐH | 0 | 0 | 5 | 2 |
| Trường ĐH Mỹ thuật Tp HCM | 12. | Hội họa | ĐH | 0 | 0 | 8 | 7 |
7. | Trường ĐH Sân khấu Điện ảnh Hà Nội | 13. | Thiết kế trang phục nghệ thuật | ĐH |
|
| 6 | 2 |
8. | Trường ĐH An Giang | 14. | Sư phạm Tiếng Anh | ĐH |
|
| 14 | 12 |
| Trường ĐH An Giang | 15. | Ngôn ngữ Anh | ĐH |
|
| 15 | 13 |
9. | Trường ĐH Bà Rịa Vũng tàu | 16. | Ngôn ngữ Anh | ĐH |
|
| 13 | 7 |
10. | Trường ĐH Công nghệ Sài Gòn | 17. | Thiết kế công nghiệp | DH |
|
| 6 | 20 |
11. | Trường ĐH Công nghệ Vạn Xuân | 18. | Ngôn ngữ Anh | ĐH | 0 | 0 | 5 | 2 |
12. | Trường ĐH Công nghiệp Tp HCM | 19. | Ngôn ngữ Anh | ĐH |
|
| 53 | 25 |
13. | Trường ĐH Cửu Long | 20. | Ngôn ngữ Anh | ĐH |
|
| 10 | 18 |
14. | Trường ĐH Đà Lạt | 21. | Sư phạm tiếng Anh | ĐH |
|
| 5 | 1 |
15. | Trường ĐH Dân lập Hải Phòng | 22. | Ngôn ngữ Anh | ĐH | 0 | 0 | 29 | 13 |
16. | Trường ĐH Đồng Tháp | 23. | Sư phạm Mỹ thuật | ĐH |
|
| 5 | 9 |
17. | Trường ĐH Hà Nội | 24. | Ngôn ngữ Tây Ban Nha | ĐH | 0 | 0 | 6 | 3 |
| Trường ĐH Hà Nội | 25. | Ngôn ngữ Đức | ĐH | 0 | 0 | 17 | 2 |
18. | Trường ĐH Hải Phòng | 26. | Sư phạm Tiếng Anh | ĐH |
|
| 15 | 4 |
| Trường ĐH Hải Phòng | 27. | Ngôn ngữ Anh | ĐH |
|
| 22 | 10 |
19. | Trường ĐH Hồng Đức | 28. | Sư phạm Tiếng Anh | ĐH |
|
| 15 |
|
20. | Trường ĐH Kiến trúc Đà Nẵng | 29. | Thiết kế Nội thất | ĐH |
|
| 9 | 12 |
| Trường ĐH Kiến trúc Đà Nẵng | 30. | Thiết kế Đồ họa | ĐH |
|
| 11 | 19 |
| Trường ĐH Kiến trúc Đà Nẵng | 31. | Ngôn ngữ Anh | ĐH |
|
| 16 | 2 |
| Trường ĐH Kiến trúc Hà Nội | 32. | Thiết kế đồ họa | ĐH | 0 | 0 | 5 | 5 |
21. | Trường ĐH Kiến trúc Hà Nội | 33. | Thiết kế nội thất | ĐH | 0 | 0 | 13 | 2 |
22. | Trường ĐH Kiến trúc Tp HCM | 34. | Mỹ thuật | ĐH |
|
| 10 | 4 |
23. | Trường ĐH Lạc Hồng | 35. | Ngôn ngữ Anh | ĐH | 0 | 0 | 10 | 27 |
24. | Trường ĐH Lương Thế Vinh | 36. | Ngôn ngữ Anh | ĐH | 0 | 0 | 5 | 20 |
25. | Trường ĐH Nghệ thuật - ĐH Huế | 37. | Điêu khắc | ĐH |
|
| 6 | 3 |
| Trường ĐH Nghệ thuật - ĐH Huế | 38. | Đồ họa | ĐH |
|
| 8 | 3 |
| Trường ĐH Nghệ thuật - ĐH Huế | 39. | Thiết kế đồ họa | ĐH |
|
| 8 | 3 |
| Trường ĐH Nghệ thuật - ĐH Huế | 40. | Hội họa | ĐH |
|
| 12 | 4 |
| Trường ĐH Nghệ thuật - ĐH Huế | 41. | Sư phạm Mỹ thuật | ĐH |
|
| 16 | 2 |
26. | Trường ĐH Nghệ thuật Trung ương | 42. | Thiết kế Thời trang | ĐH | 0 | 0 | 12 | 22 |
| Trường ĐH Nghệ thuật Trung ương | 43. | Hội họa | ĐH | 0 | 0 | 23 | 3 |
27. | Trường ĐH Ngoại ngữ - ĐHQGHN | 44. | Ngôn ngữ Anh | ĐH | 0 | 0 | 34 | 30 |
28. | Trường ĐH Ngoại ngữ - ĐH Huế | 45. | Ngôn ngữ Nhật | ĐH | 0 | 0 | 5 | 13 |
29. | Trường ĐH Ngoại ngữ - Tin học | 46. | Ngôn ngữ Trung Quốc | ĐH | 0 | 0 | 8 | 1 |
30. | Trường ĐH Nguyễn Tất Thành | 47. | Ngôn ngữ Trung Quốc | ĐH | 0 | 0 | 7 | 2 |
31. | Trường ĐH Phan Châu Trinh | 48. | Ngôn ngữ Anh | ĐH | 0 | 0 | 5 | 2 |
| Trường ĐH Phan Châu Trinh | 49. | Ngôn ngữ Trung Quốc | ĐH | 0 | 0 | 5 | 2 |
32. | Trường ĐH Phú Yên | 50. | Sư phạm tiếng Anh | ĐH |
|
| 9 | 4 |
33. | Trường ĐH Phương Đông | 51. | Ngôn ngữ Trung Quốc | ĐH |
|
| 7 | 2 |
34. | Trường ĐH Quảng Bình | 52. | Ngôn ngữ Anh | ĐH | 0 | 0 | 7 | 4 |
35. | Trường ĐH Quảng Nam | 53. | Ngôn ngữ Anh | ĐH | 0 | 0 | 18 | 0 |
36. | Trường ĐH Sài Gòn | 54. | Sư phạm Âm nhạc | ĐH |
|
| 7 | 7 |
37. | Trường ĐH Sao Đỏ | 55. | Ngôn ngữ Anh | ĐH |
|
| 15 | 11 |
38. | Trường ĐH Sư phạm Hà Nội | 56. | Sư phạm Tiếng Pháp | ĐH | 0 | 0 | 8 | 8 |
39. | Trường ĐH Sư phạm Hà Nội 2 | 57. | Ngôn ngữ Anh | ĐH |
|
| 9 | 9 |
| Trường ĐH Sư phạm Hà Nội 2 | 58. | SP Tiếng Anh | ĐH |
|
| 9 | 9 |
40. | Trường ĐH Tài chính - Marketing | 59. | Ngôn ngữ Anh | ĐH |
|
| 18 | 31 |
41. | Trường ĐH Tân Tạo | 60. | Ngôn ngữ Anh | ĐH |
|
| 5 | 1 |
42. | Trường ĐH Tây Bắc | 61. | Sư phạm Tiếng Anh | ĐH | 0 |
| 6 | 9 |
43. | Trường ĐH Tây Nguyên | 62. | Sư phạm Tiếng Anh | ĐH | 0 | 0 | 8 | 4 |
| Trường ĐH Tây Nguyên | 63. | Ngôn ngữ Anh | ĐH | 0 | 0 | 8 | 3 |
44. | Trường ĐH Thăng Long | 64. | Ngôn ngữ Trung Quốc | ĐH | 0 | 0 | 5 | 1 |
45. | Trường ĐH Thành Tây | 65. | Ngôn ngữ Anh | ĐH |
| 0 | 6 | 6 |
46. | Trường ĐH Tư thục CNTT Gia Định | 66. | Tiếng Anh | ĐH | 0 |
| 6 |
|
47. | Trường ĐH Văn Hiến | 67. | Ngôn ngữ Anh | ĐH |
|
| 6 | 1 |
48. | Trường ĐH Yec Sanh | 68. | Ngôn ngữ Anh | ĐH |
|
| 5 | 3 |
49. | Viện ĐH Mở Hà Nội | 69. | Ngôn ngữ Trung Quốc | ĐH |
|
| 5 | 1 |
| Viện ĐH Mở Hà Nội | 70. | Ngôn ngữ Anh | ĐH |
|
| 18 | 15 |
(Danh sách gồm 70 ngành đào tạo thuộc 49 cơ sở đào tạo).
PHỤ LỤC 3
DANH SÁCH CÁC NGÀNH TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC CÓ KIỆN GIẢNG VIÊN CƠ HỮU
Gồm 01 PGS và 01 ThS hoặc 01 TS và 02 ThS.
(Kèm theo Công văn số 453 /BGDĐT-GDĐH ngày 25 tháng 01 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)
TT ngành đào tạo | Tên trường ĐH | TT ngành đào tạo | Tên ngành đào tạo | Trình độ đào tạo | Giảng viên cơ hữu đúng ngành đào tạo tham gia chủ trì chính của ngành đào tạo | |||
PGS | TS | ThS | ĐH | |||||
1. | Trường ĐH Sân khấu Điện ảnh Hà Nội | 1. | Diễn viên Kịch – Điện ảnh | ĐH |
| 1 | 2 |
|
2. | Trường ĐH Sân khấu Điện ảnh TpHCM | 2. | Đạo diễn Sân khấu | ĐH | 0 | 1 | 2 | 2 |
3. | Trường ĐH Công nghệ Tp HCM | 3. | Thiết kế nội thất | ĐH | 0 | 1 | 2 | 1 |
4. | Trường ĐH Đà Lạt | 4. | Sư phạm Hóa học | ĐH |
| 1 | 2 | 2 |
5. | Trường ĐH Hồng Đức | 5. | Xã hội học | ĐH |
| 1 | 2 | 8 |
6. | Trường ĐH Hùng Vương Tp HCM | 6. | Kế toán | ĐH |
| 1 | 2 |
|
7. | Trường ĐH Khoa học - ĐH Huế | 7. | Công tác xã hội | ĐH |
| 1 | 2 |
|
8. | Trường ĐH Khoa học - ĐH TNguyên | 8. | Công tác xã hội | ĐH |
| 1 | 2 | 10 |
9. | Trường ĐH Lạc Hồng | 9. | Khoa học môi trường | ĐH | 0 | 1 | 2 | 3 |
10. | Trường ĐH Mở Tp HCM | 10. | Ngôn ngữ Nhật | ĐH | 1 |
| 1 | 5 |
11. | Trường ĐH Nghệ thuật - ĐH Huế | 11. | Thiết kế thời trang | ĐH |
| 1 | 2 | 2 |
12. | Trường ĐH Nông Lâm Bắc Giang | 12. | Công nghệ sinh học | ĐH |
| 1 | 2 | 3 |
13. | Trường ĐH Nông Lâm Tp HCM | 13. | Sư phạm kỹ thuật Nông nghiệp | ĐH | 0 | 1 | 2 | 2 |
14. | Trường ĐH Phú Yên | 14. | Văn học | ĐH |
| 1 | 2 |
|
15. | Trường ĐH Sài Gòn | 15. | Công nghệ KT điện tử, truyền thông | ĐH |
| 1 | 2 |
|
16. | Trường ĐH Thành Đô | 16. | Quản trị văn phòng | ĐH | 1 |
| 1 | 6 |
| Trường ĐH Thành Đô | 17. | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | ĐH |
| 1 | 2 | 5 |
17. | Trường ĐH Văn Hiến | 18. | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | ĐH | 1 |
| 1 | 3 |
18. | Trường ĐH Y Dược Cần Thơ | 19. | Xét nghiệm y học | ĐH |
| 1 | 2 | 2 |
(Danh sách gồm 19 ngành đào tạo trình độ đại học thuộc 18 cơ sở đào tạo).
- 1 Công văn 2850/BGDĐT-GDĐH năm 2014 rà soát, thống kê trường Cao đẳng do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 2 Quyết định 1158/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt Kế hoạch thống kê khả năng đào tạo theo từng ngành đào tạo của trường đại học, cao đẳng, trung cấp chuyên nghiệp trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
- 3 Công văn 2061/BGDĐT-GDĐH về khảo sát, thống kê trường đại học do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 4 Thông tư 08/2011/TT-BGDĐT quy định điều kiện, hồ sơ, quy trình mở ngành đào tạo, đình chỉ tuyển sinh, thu hồi quyết định mở ngành đào tạo trình độ đại học, cao đẳng do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành