HỘI ĐỒNG TƯ VẤN CẢI CÁCH THỦ TỤC HÀNH CHÍNH | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 47/HĐTV | Hà Nội, ngày 04 tháng 5 năm 2021 |
Kính gửi: | - Các Bộ: Công an, Công Thương, Khoa học và Công nghệ, Kế hoạch và Đầu tư, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Tài nguyên và Môi trường, Tài chính, Thông tin và Truyền thông, Xây dựng, Y tế; |
Thực hiện nhiệm vụ được Chính phủ giao tại Nghị quyết số 02/NQ-CP ngày 01 tháng 01 năm 2021 về tiếp tục thực hiện những nhiệm vụ, giải pháp chủ yếu cải thiện môi trường kinh doanh, nâng cao năng lực cạnh tranh quốc gia năm 2021, Hội đồng tư vấn cải cách thủ tục hành chính của Thủ tướng Chính phủ tiếp tục xây dựng Báo cáo Chỉ số đánh giá chi phí tuân thủ thủ tục hành chính (APCI) 2021.
Hội đồng tư vấn cải cách thủ tục hành chính trân trọng đề nghị Quý Bộ, địa phương cung cấp thông tin về doanh nghiệp đã thực hiện thủ tục hành chính (TTHC) thuộc phạm vi đánh giá trong thời gian từ ngày 01/7/2020 đến ngày 31/3/2021 (theo Biểu mẫu tại các Phụ lục I, II gửi kèm theo).
Văn bản cung cấp thông tin của Quý Bộ, địa phương xin gửi về Hội đồng tư vấn cải cách thủ tục hành chính, qua Văn phòng Ban Nghiên cứu, phát triển kinh tế tư nhân (địa chỉ: tầng 6, tòa nhà số 10 Chu Văn An, Ba Đình, Hà Nội; email: info@vief.vn; điện thoại: 024.2239.7555), trước ngày 15/5/2021.
Trân trọng cảm ơn sự phối hợp của Quý Bộ, địa phương./.
| KT. CHỦ TỊCH |
DANH SÁCH DOANH NGHIỆP ĐÃ THỰC HIỆN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG THỜI GIAN TỪ 01/7/2020 - 31/3/2021
(Kèm theo Công văn số 47/HĐTV ngày 04 tháng 5 năm 2021 của Hội đồng tư vấn cải cách thủ tục hành chính)
Tên TTHC: ...
Mã TTHC: ....
TT | Tên tổ chức/ doanh nghiệp | Địa chỉ liên hệ | Người liên hệ | Điện thoại | | Ngày tiếp nhận hồ sơ thủ tục hành chính | Ngày trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
- Quý cơ quan truy cập vào địa chỉ: httys://bitly.com.vn/vlavb8 để tải Phụ lục I.
- Danh sách cần lập bao gồm thông tin về các doanh nghiệp đã thực hiện các thủ tục hành chính theo Danh mục tại Phụ lục II.
Lưu ý: Thống kê cả doanh nghiệp mà thời điểm cơ quan nhà nước tiếp nhận hồ sơ thủ tục hành chính trước ngày 01/7/2020 nhưng thời điểm trả kết quả nằm trong khoảng thời gian từ ngày 01/7/2020 đến ngày 31/03/2021.
- Vui lòng gửi file danh sách doanh nghiệp (Excel hoặc Word) vào địa chỉ hộp thư điện tử: info@vief.vn. Trong nội dung thư điện tử, đề nghị ghi rõ tên cán bộ đầu mối, chức danh, đơn vị, địa chỉ, số điện thoại liên hệ để tiện trao đổi các chi tiết chuyên môn, kĩ thuật trong trường hợp cần thiết./.
BẢNG TỔNG HỢP DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN ĐÁNH GIÁ CHỈ SỐ CHI PHÍ TUÂN THỦ NĂM 2021
(Kèm theo Công văn số 47/HĐTV ngày 04 tháng 05 năm 2021 của Hội đồng tư vấn cải cách thủ tục hành chính)
TT | Mã TTHC | Tên TTHC trên Cổng DVCQG | Cơ quan thực hiện |
1 | 1.004363 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn/Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật; Chi cục Bảo vệ thực vật |
2 | 1.004038 | Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật nhập khẩu, kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm hàng hóa có nguồn gốc thực vật nhập khẩu, kiểm tra nhà nước về chất lượng thức ăn chăn nuôi, thức ăn thủy sản có nguồn gốc thực vật nhập khẩu | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn/Chi cục Kiểm dịch thực vật vùng |
3 | 2.001046 | Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật xuất khẩu/tái xuất khẩu | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn/Cục Bảo vệ thực vật |
4 | 1.003113 | Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn nhập khẩu; kiểm tra xác nhận chất lượng thức ăn chăn nuôi, thức ăn thủy sản có nguồn gốc động vật nhập khẩu | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn/Cơ quan kiểm dịch động vật cửa khẩu |
5 | 1.003264 | Đăng ký kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn nhập khẩu; đăng ký kiểm tra xác nhận chất lượng thức ăn chăn nuôi, thức ăn thủy sản có nguồn gốc động vật nhập khẩu | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn/Cục Thú y |
6 | 2.002118 | Thủ tục kiểm tra chất lượng hàng hóa nhập khẩu thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ | Bộ Khoa học và Công nghệ/Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng |
7 | 1.002655 | Xác nhận đăng ký kiểm tra chất lượng hàng hóa nhập khẩu đối với hàng hóa nhập khẩu bắt buộc phải chứng nhận và công bố hợp quy | Bộ Thông tin và Truyền thông/Cục Viễn thông |
8 | 2.001118 | Xác nhận đăng ký kiểm tra chất lượng hàng hóa nhập khẩu đối với hàng hóa nhập khẩu bắt buộc phải công bố hợp quy | |
9 | 2.001734 | Đăng ký dán nhãn năng lượng | Bộ Công Thương/ Tổng cục năng lượng |
10 | 1.006440 | Thủ tục hải quan đối với hàng hóa nhập khẩu | Tổng cục Hải quan/Cục Hải quan cấp tỉnh/thành phố trực thuộc TƯ |
11 | 1.006429 | Thủ tục hải quan đối với hàng hóa xuất khẩu | |
12 | 1.007035 | Thông báo phát hành hóa đơn đặt in/hóa đơn tự in/hóa đơn in trực tiếp từ máy tính tiền và hóa đơn điện tử cấp tỉnh | Tổng cục Thuế/Cục Thuế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
13 | 1.008322 | Khai lệ phí môn bài | |
14 | 1.007043 | Hoàn thành nghĩa vụ trước khi giải thể đối với Doanh nghiệp | |
15 | 1.008346 | Khai quyết toán thuế thu nhập doanh nghiệp (cấp Cục Thuế) | |
16 | 1.007014 | Khai thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ | |
17 | 2.001478 | Cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều kiện về an ninh, trật tự (thực hiện tại cấp tỉnh) | Công an cấp tỉnh/thành phố trực thuộc TƯ |
18 | 2.000673 | Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu | Sở Công thương cấp tỉnh/thành phố trực thuộc TƯ |
19 | 2.000591 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện | Sở Công thương; Ban quản lý An toàn thực phẩm thành phố; Sở Công thương cấp tỉnh/thành phố trực thuộc TƯ; Ban quản lý An toàn thực phẩm thành phố |
20 | 2.001610 | Đăng ký thành lập doanh nghiệp tư nhân | Sở Kế hoạch và Đầu tư các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương/Ban quản lý dự án (BQL) |
21 | 2.001583 | Đăng ký thành lập công ty TNHH một thành viên | |
22 | 2.001199 | Đăng ký thành lập công ty TNHH hai thành viên trở lên | |
23 | 2.002043 | Đăng ký thành lập công ty cổ phần | |
24 | 2.002042 | Đăng ký thành lập công ty hợp danh | |
25 | 2.002041 | Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | Sở Kế hoạch và Đầu tư các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương/Ban quản lý dự án (BQL) |
1.005169 | Đăng ký đổi tên doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | ||
2.002010 | Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần | ||
2.002009 | Đăng ký thay đổi vốn điều lệ, thay đổi tỷ lệ vốn góp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | ||
2.002008 | Đăng ký thay đổi thành viên công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên | ||
1.005114 | Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên đối với trường hợp chủ sở hữu công ty chuyển nhượng toàn bộ vốn điều lệ cho một cá nhân hoặc một tổ chức | ||
1.005114 | Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên đối với trường hợp chủ sở hữu công ty chuyển nhượng toàn bộ vốn điều lệ cho một cá nhân hoặc một tổ chức | ||
2.002011 | Đăng ký thay đổi thành viên hợp danh | ||
26 | 2.002032 | Chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân thành công ty trách nhiệm hữu hạn | |
27 | 2.002033 | Chuyển đổi công ty cổ phần thành công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên | |
28 | 2.002034 | Chuyển đổi công ty cổ phần thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên | |
29 | 2.002063 | Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn thành công ty cổ phần | |
30 | 2.001918 | Quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) | Sở Kế hoạch và Đầu tư các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương/Ban quản lý dự án (BQL) |
31 | 1.004635 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư | |
32 | 1.005383 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư BQL | |
33 | 2.001853 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư | |
34 | 2.001906 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư. BQL | |
35 | 2.001693 | Điều chỉnh nội dung dự án đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (đối với trường hợp không điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư). BQL | |
36 | 2.001831 | Điều chỉnh tên dự án đầu tư, tên và địa chỉ nhà đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư | |
37 | 2.001698 | Điều chỉnh tên dự án đầu tư, tên và địa chỉ nhà đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư. BQL | |
38 | 1.002365 | Quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư). BQL | |
39 | 2.001696 | Điều chỉnh nội dung dự án đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (đối với trường hợp không điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư) | |
40 | 1.003940 | Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | |
41 | 1.003928 | Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh. BQL | |
42 | 1.003811 | Chuyển nhượng dự án đầu tư | |
43 | 2.001602 | Chuyển nhượng dự án đầu tư. BQL | |
44 | 1.003003 | Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu | Sở Tài nguyên và Môi trường các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
45 | 1.003653 | Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất (cấp tỉnh - trường hợp chưa thành lập VP đăng ký đất đai) | |
46 | 2.000889 | Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng; tăng thêm diện tích do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất đã có Giấy chứng nhận (cấp tỉnh -trường hợp đã thành lập VP đăng ký đất đai) | |
47 | 1.004257 | Chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với tổ chức | |
48 | 1.004148 | Đăng ký/đăng ký xác nhận lại kế hoạch bảo vệ môi trường | Sở Tài nguyên và Môi trường các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
49 | 1.004249 | Thẩm định, phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường/Thẩm định, phê duyệt lại báo cáo đánh giá tác động môi trường (cấp tỉnh) | |
50 | 1.004356 | Kiểm tra, xác nhận hoàn thành công trình bảo vệ môi trường theo quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án | |
51 | 1.006930 | Thẩm định dự án/dự án điều chỉnh hoặc thẩm định thiết kế cơ sở/thiết kế cơ sở điều chỉnh quy định tại Điểm b Khoản 2, Điểm b Khoản 3, Điểm b Khoản 5 Điều 10 của Nghị định 59 được sửa đổi bởi Khoản 4 Điều 1 Nghị định 42 Khoản 4 Điều 10 Nghị định 59/2015/NĐ-CP Khoản 4 Điều 1 Nghị định 42/2017/NĐ-CP)) | Sở Xây dựng các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
52 | 1.006940 | Thẩm định thiết kế kỹ thuật, dự toán trong trường hợp thiết kế 3 bước, thiết kế bản vẽ thi công, dự toán trong trường hợp thiết kế 2 bước (đối với dự án sử dụng vốn khác) Thẩm định thiết kế, dự toán xây dựng/ thiết kế, dự toán xây dựng điều chỉnh (quy định tại điểm b Khoản 1 Điều 24, điểm b Khoản 1 Điều 25, điểm b Khoản 1 Điều 26 Nghị định số 59/2015/NĐ-CP; Khoản 9, 10 và 11 Điều 1 Nghị định số 42/2017/NĐ-CP; Khoản 1 Điều 9 Nghị định số 144/2016/NĐ-CP) | |
53 | 1.006938 | Thẩm định Báo cáo kinh tế - kỹ thuật/Báo cáo kinh tế - kỹ thuật điều chỉnh; thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng/thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng điều chỉnh của Báo cáo kinh tế - kỹ thuật (quy định tại Điều 5, Điều 10 Nghị định 59/2015/NĐ-CP; Khoản 5 Điều 1 Nghị định số 42/2017/NĐ-CP | |
54 | 1.006949 | Cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài. | |
55 | 1.003803 | Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám chuyên khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
56 | 1.003001 | Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc | |
57 | 1.002952 | Đánh giá duy trì đáp ứng thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc |
Ghi chú:
- Trường hợp thủ tục hành chính trong Danh mục đã được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế, bãi bỏ, đề nghị Quý cơ quan nêu rõ tên thủ tục, văn bản làm căn cứ sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế, bãi bỏ.
- Đối với các thủ tục hành chính thuộc nhóm quản lý, kiểm tra chuyên ngành, đề nghị Bộ Tài chính (Tổng cục Hải quan) phối hợp, cung cấp thông tin về số lượng tờ khai hải quan trên 01 thủ tục hành chính trong 6 tháng cuối năm 2020 và 3 tháng đầu năm 2021./.
- 1 Nghị định 59/2015/NĐ-CP về quản lý dự án đầu tư xây dựng
- 2 Nghị định 42/2017/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 59/2015/NĐ-CP về quản lý dự án đầu tư xây dựng
- 3 Nghị định 144/2016/NĐ-CP quy định cơ chế đặc thù về đầu tư, tài chính, ngân sách và phân cấp quản lý đối với thành phố Đà Nẵng
- 4 Nghị quyết 02/NQ-CP về tiếp tục thực hiện những nhiệm vụ, giải pháp chủ yếu cải thiện môi trường kinh doanh, nâng cao năng lực cạnh tranh quốc gia năm 2021 do Chính phủ ban hành