BẢO HIỂM XÃ HỘI | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 473/BHXH-KHTC | Hà Nội, ngày 27 tháng 02 năm 2009 |
Kính gửi: Bảo hiểm xã hội các tỉnh, thành phố trực thuộc TW
Ngày 08/8/2008, Trung tâm Thông tin có văn bản số 78/BHXH-CNTT hướng dẫn việc nhập dữ liệu thông tin trên sổ BHXH vào phần mềm MISBHXH.
Để triển khai thực hiện công tác nhập cơ sở dữ liệu nói trên, Bảo hiểm xã hội Việt Nam quy định tạm thời định mức chi cho công tác nhập dữ liệu của đối tượng tham gia BHXH trước ngày 01/1/2008 là 2.500 đồng/01 bộ hồ sơ (Hai ngàn năm trăm đồng cho 01 bộ hồ sơ). Kinh phí để thực hiện công tác trên từ nguồn Quỹ Phát triển hoạt động sự nghiệp của ngành; vì vậy các đơn vị tổ chức thực hiện như sau:
1. Chuẩn bị đầy đủ các điều kiện để tổ chức nhập dữ liệu của các đối tượng tham gia BHXH theo đúng hướng dẫn của Trung tâm Thông tin.
2. Định kỳ hàng quý, các đơn vị báo cáo về BHXH Việt Nam (cùng với báo cáo tài chính) số lượng hồ sơ đã hoàn thành nhập cơ sở dữ liệu, số tiền chi bồi dưỡng, khoán, thuê mướn để làm cơ sở chi tiền và xin cấp phát kinh phí (theo mẫu kèm theo văn bản này).
3. Theo dõi và hạch toán kế toán:
3.1. Các đơn vị mở sổ theo dõi số lượng hồ sơ hoàn thành nhập liệu và chi bồi dưỡng, khoán, thuê mướn theo mức là 2.500 đồng/01 bộ hồ sơ.
3.2. Khi chi tiền bồi dưỡng, khoán hoặc thuê mướn, hạch toán kế toán:
Nợ TK 342.
Có TK 111, 112
3.3. Khi nhập tiền của BHXH Việt Nam cấp phát cho đơn vị để sử dụng cho công tác nhập liệu, hạch toán kế toán:
Nợ TK 112
Có TK 342.
3.4. Đối với số lượng hồ sơ đã hoàn thành nhập liệu trong năm 2008, đơn vị lập báo cáo chung vào kỳ báo cáo của quý I/2009.
Trong quá trình thực hiện nếu có vướng mắc, đề nghị phản ánh kịp thời về Bảo hiểm xã hội Việt Nam để xem xét, giải quyết.
Nơi nhận: | TỔNG GIÁM ĐỐC |
BẢO HIỂM XÃ HỘI TỈNH, TP …..
BẢNG TỔNG HỢP SỐ LƯỢNG HỒ SƠ CỦA ĐỐI TƯỢNG THAM GIA BHXH TRƯỚC NGÀY 01/1/2008 ĐÃ HOÀN THÀNH NHẬP CƠ SỞ DỮ LIỆU
Qúy …….. Năm ……….
STT | Tên đơn vị | Số lượng hồ sơ đã hoàn thành nhập liệu | Đơn giá | Thành tiền | Ghi chú |
1 | Văn phòng BHXH tỉnh, TP … |
|
|
|
|
2 | BHXH Quận (huyện) A |
|
|
|
|
3 | BHXH Quận (huyện) B |
|
|
|
|
4 | BHXH Quận (huyện) C |
|
|
|
|
… | …………………. |
|
|
|
|
| …………………. |
|
|
|
|
| Cộng |
|
|
|
|
Trưởng phòng KH-TC | Trưởng phòng CNTT | Trưởng phòng thu BHXH | Thủ trưởng đơn vị |