BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4796/BNN-TCLN | Hà Nội, ngày 29 tháng 7 năm 2021 |
Kính gửi: Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
Ngày 15/7/2020, Chính phủ ban hành Nghị định số 83/2020/NĐ-CP sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp (sau đây gọi tắt là Nghị định số 83/2020/NĐ-CP).
Để có cơ sở báo cáo Chính phủ, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn đề nghị Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương báo cáo kết quả thực hiện Nghị định số 83/2020/NĐ-CP theo nội dung như sau:
1. Kết quả thực hiện đối với các dự án thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng của Hội đồng nhân dân tỉnh: số dự án đã tiếp nhận, số dự án đủ điều kiện thẩm định, số dự án đã thẩm định trình Hội đồng nhân dân cấp tỉnh, số dự án đã được Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng (Phụ biểu 01).
2. Đối với các dự án thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng của Quốc hội, Thủ tướng Chính phủ: số dự án Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương đã tiếp nhận, số dự án đủ điều kiện thẩm định, số dự án đã thẩm định trình Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thẩm định, số dự án đã chấp thuận chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng (Phụ biểu 02).
3. Kết quả triển khai thực hiện chuyển mục đích sử dụng rừng đối với các dự án đã được chấp thuận chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng.
4. Kiến nghị, đề xuất.
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn đề nghị UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương chỉ đạo thực hiện, báo cáo kết quả gửi về Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trước ngày 30/8/2021 để tổng hợp./.
| KT. BỘ TRƯỞNG |
PHỤ BIỂU 01
TỔNG HỢP CÁC DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG RỪNG THUỘC THẨM QUYỀN QUYẾT ĐỊNH CHỦ TRƯƠNG CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH
(Kèm theo Văn bản số 4796/BNN-TCLN ngày 29/07/2021 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
Số TT | Tên dự án | Diện tích rừng đề nghị chủ trương CMĐSDR (ha) | |||||||||
Tổng diện tích rừng | Rừng tự nhiên | Rừng trồng | Rừng đặc dụng | Rừng phòng hộ | Rừng sản xuất | Ngoài QH 3LR (rừng tự nhiên) | |||||
Rừng tự nhiên | Rừng trồng | Rừng tự nhiên | Rừng trồng | Rừng tự nhiên | Rừng trồng | ||||||
Tổng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
I. Dự án đã tiếp nhận |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II. Dự án đã thẩm định trình HĐND tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III. Dự án đã được HĐND tỉnh chấp thuận chủ trương CMĐSDR |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV. Dự án đã được UBND tỉnh quyết định CMĐSDR |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ BIỂU 02
DỰ ÁN THUỘC THẨM QUYỀN QUYẾT ĐỊNH CHỦ TRƯƠNG CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG RỪNG CỦA QUỐC HỘI, THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
(Kèm theo Văn bản số 4796/BNN-TCLN ngày 29/07/2021 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
Số TT | Tên dự án | Diện tích rừng đề nghị chủ trương CMĐSDR (ha) | |||||||||
Tổng diện tích rừng | Rừng tự nhiên | Rừng trồng | Rừng đặc dụng | Rừng phòng hộ | Rừng sản xuất | Ngoài QH 3LR (rừng tự nhiên) | |||||
Rừng tự nhiên | Rừng trồng | Rừng tự nhiên | Rừng trồng | Rừng tự nhiên | Rừng trồng | ||||||
Tổng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
I. Dự án UBND tỉnh đã tiếp nhận |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II. Dự án đã thẩm định trình Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III. Dự án đã được chấp thuận chủ trương CMĐSDR |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV. Dự án đã được UBND tỉnh quyết định CMĐSDR |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|