Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 483/UBND-ĐTMT
Về thực hiện Nghị quyết số 02/NQ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2014 của Chính phủ về quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của Thành phố

Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 27 tháng 01 năm 2014

 

Kính gửi:

- Sở Tài nguyên và Môi trường;
- Sở Xây dựng; Sở Tài chính;
- Sở Quy hoạch - Kiến trúc;
- Sở Kế hoạch và Đầu tư;
- Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn;
- Sở Công Thương; Sở Giao thông vận tải;
- Sở Y tế; Sở Nội vụ; Sở Giáo dục và Đào tạo;
- Sở Lao động - Thương binh và Xã hội;
- Cục Thuế Thành phố;
- Ủy ban nhân dân quận, huyện.

Thực hiện Nghị quyết số 02/NQ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2014 của Chính phủ về quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 05 năm (2011-2015) của Thành phố;

Ủy ban nhân dân Thành phố chỉ đạo như sau:

1. Ủy ban nhân dân Thành phố phân bổ chỉ tiêu sử dụng đất cho các quận, huyện theo biểu chỉ tiêu đính kèm.

2. Giao Ủy ban nhân dân quận, huyện khẩn trương hoàn chỉnh hồ sơ quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011-2015) của địa phương mình trong tháng 02 năm 2014, trình Sở Tài nguyên và Môi trường (Cơ quan chủ trì thẩm định) thẩm định, trình Ủy ban nhân dân Thành phố xét duyệt theo quy định. Mọi hậu quả phát sinh do chậm trễ thực hiện, Ủy ban nhân dân quận, huyện, Sở Tài nguyên và Môi trường và Sở ngành liên quan, phải chịu trách nhiệm trước pháp luật.

3. Giao Sở Tài nguyên và Môi trường chủ trì, phối hợp Hội đồng Thẩm định quy hoạch sử dụng đất, kế hoạch sử dụng đất cấp quận, huyện, phường, thị trấn và xã thuộc khu vực quy hoạch phát triển đô thị trên địa bàn Thành phố (sau đây gọi tắt là Hội đồng thẩm định) hướng dẫn, đôn đốc và yêu cầu các quận, huyện khẩn trương thực hiện đúng quy định của Luật Đất đai và chỉ đạo của Ủy ban nhân dân Thành phố./.

 


Nơi nhận:
- Như trên;
- TTUB: CT, các PCT;
- Thành viên Ban chỉ đạo quy hoạch,
Kế hoạch sử dụng đất cấp Thành phố;
- VPUB: CPVP;
- Các Phòng Chuyên viên;
- Lưu: VT, (ĐTMT/pth) TV.
(kèm biểu phân bổ chỉ tiêu tương ứng cho quận, huyện)

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Hữu Tín

 

PHỤ LỤC SỐ 1

CÁC CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT CẤP THÀNH PHỐ PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN QUẬN 1
(Kèm theo Công văn số 483/UBND-ĐTMT ngày 27 tháng 01 năm 2014 của Ủy ban nhân dân Thành phố)

Đơn vị tính: ha

Số thứ t

Chỉ tiêu

Năm 2010

Năm 2015

Năm 2020

 

 

 

 

 

 

 

Tổng diện tích tự nhiên

 

773

773

773

1

Đất nông nghiệp

NNP

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

1.2

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

1.3

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

1.4

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

1.6

Đất làm muối

LMU

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản tập trung

NTS

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

773

773

773

 

Trong đó:

 

 

 

 

2.1

Đất XD trụ sở cơ quan, CTSN

CTS

29

23

23

2.2

Đất quốc phòng

CQP

39

34

13

2.3

Đất an ninh

CAN

25

23

18

2.4

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

2.5

Đất cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

2.6

Đất có di tích, danh thắng

DDT

0

19

19

2.7

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

2.8

Đất tôn giáo, tín ngưỡng

TTN

11

10

10

2.9

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

 

 

 

2.10

Đất phát triển hạ tầng

DHT

379

324

340

 

Trong đó:

 

 

 

 

-

Đất cơ sở văn hóa

DVH

73

62

69

-

Đất cơ sở y tế

DYT

13

14

13

-

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

27

28

30

-

Đất cơ sở thể dục - thể thao

DTT

7

5

5

2.11

Đất ở tại đô thị

ODT

197

186

177

3

Đất chưa sử dụng

CSD

 

 

 

3.1

Đất chưa sử dụng còn lại

 

 

 

 

3.2

Diện tích đưa vào sử dụng

 

 

 

 

**

Chỉ tiêu trung gian:

 

 

 

 

4

Đất đô th

DTD

773

773

773

5

Đất khu bảo tồn thiên nhiên

DBT

 

 

 

6

Đất khu du lịch

DDL

10

10

10

 

PHỤ LỤC SỐ 2

CÁC CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT CẤP THÀNH PHỐ PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN QUẬN 2
(Kèm theo Công văn số 483/UBND-ĐTMT ngày 27 tháng 01 năm 2014 của Ủy ban nhân dân Thành phố)

Đơn vị tính: ha

Số thứ t

Chỉ tiêu

Năm 2010

Năm 2015

Năm 2020

 

 

 

 

 

 

 

Tổng diện tích tự nhiên

 

5.018

5.018

5.018

1

Đất nông nghiệp

NNP

807

226

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

611

166

 

 

Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

13

 

 

1.2

Đất trồng cây lâu năm

CLN

125

28

 

1.3

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

1.4

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

1.6

Đất làm muối

LMU

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản tập trung

NTS

70

32

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

4.211

4.792

5.018

 

Trong đó:

 

 

 

 

2.1

Đất XD trụ sở cơ quan, CTSN

CTS

10

11

12

2.2

Đất quốc phòng

CQP

87

77

77

2.3

Đất an ninh

CAN

5

10

16

2.4

Đất khu công nghiệp

SKK

99

124

124

2.5

Đất cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

2.6

Đất có di tích, danh thắng

DDT

0

1

1

2.7

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

0

1

0

2.8

Đất tôn giáo, tín ngưỡng

TTN

14

14

14

2.9

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

17

12

 

2.10

Đất phát triển hạ tầng

DHT

756

893

1.345

 

Trong đó:

 

 

 

 

-

Đất cơ sở văn hóa

DVH

51

59

61

-

Đất cơ sở y tế

DYT

8

19

41

-

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

36

66

137

-

Đất cơ sở thể dục - thể thao

DTT

171

320

320

2.11

Đất ở tại đô thị

ODT

1.542

1.595

1.633

3

Đất chưa sử dụng

CSD

 

 

 

3.1

Đất chưa sử dụng còn lại

 

 

 

 

3.2

Diện tích đưa vào sử dụng

 

 

 

 

**

Chỉ tiêu trung gian:

 

 

 

 

4

Đất đô th

DTD

5.018

5.018

5.018

5

Đất khu bảo tồn thiên nhiên

DBT

 

 

 

6

Đất khu du lịch

DDL

1

189

189

 

PHỤ LỤC SỐ 3

CÁC CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT CẤP THÀNH PHỐ PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN QUẬN 3
(Kèm theo Công văn số 483/UBND-ĐTMT ngày 27 tháng 01 năm 2014 của Ủy ban nhân dân Thành phố)

Đơn vị tính: ha

Số thứ t

Chỉ tiêu

Năm 2010

Năm 2015

Năm 2020

 

 

 

 

 

 

 

Tổng diện tích tự nhiên

 

493

493

493

1

Đất nông nghiệp

NNP

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

1.2

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

1.3

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

1.4

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

1.6

Đất làm muối

LMU

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản tập trung

NTS

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

493

493

493

 

Trong đó:

 

 

 

 

2.1

Đất XD trụ sở cơ quan, CTSN

CTS

28

28

29

2.2

Đất quốc phòng

CQP

2

2

2

2.3

Đất an ninh

CAN

2

2

2

2.4

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

2.5

Đất cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

2.6

Đất có di tích, danh thắng

DDT

1

1

1

2.7

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

2.8

Đất tôn giáo, tín ngưỡng

TTN

14

14

14

2.9

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

0

 

 

2.10

Đất phát triển hạ tầng

DHT

159

161

167

 

Trong đó:

 

 

 

 

-

Đất cơ sở văn hóa

DVH

5

5

6

-

Đất cơ sở y tế

DYT

8

7

7

-

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

21

21

22

-

Đất cơ sở thể dục - thể thao

DTT

2

2

3

2.11

Đất ở tại đô thị

ODT

225

225

199

3

Đất chưa sử dụng

CSD

 

 

 

3.1

Đất chưa sử dụng còn lại

 

 

 

 

3.2

Diện tích đưa vào sử dụng

 

 

 

 

**

Chỉ tiêu trung gian:

 

 

 

 

4

Đất đô th

DTD

493

493

493

5

Đất khu bảo tồn thiên nhiên

DBT

 

 

 

6

Đất khu du lịch

DDL

4

4

4

 

PHỤ LỤC SỐ 4

CÁC CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT CẤP THÀNH PHỐ PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN QUẬN 4
(Kèm theo Công văn số 483/UBND-ĐTMT ngày 27 tháng 01 năm 2014 của Ủy ban nhân dân Thành phố)

Đơn vị tính: ha

Số thứ t

Chỉ tiêu

Năm 2010

Năm 2015

Năm 2020

 

 

 

 

 

 

 

Tổng diện tích tự nhiên

 

417

417

417

1

Đất nông nghiệp

NNP

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

1.2

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

1.3

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

1.4

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

1.6

Đất làm muối

LMU

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản tập trung

NTS

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

417

417

417

 

Trong đó:

 

 

 

 

2.1

Đất XD trụ sở cơ quan, CTSN

CTS

3

3

2

2.2

Đất quốc phòng

CQP

3

3

3

2.3

Đất an ninh

CAN

1

1

1

2.4

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

2.5

Đất cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

2.6

Đất có di tích, danh thắng

DDT

 

 

 

2.7

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

2.8

Đất tôn giáo, tín ngưỡng

TTN

4

3

3

2.9

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

 

 

 

2.10

Đất phát triển hạ tầng

DHT

122

140

164

 

Trong đó:

 

 

 

 

-

Đất cơ sở văn hóa

DVH

10

16

23

-

Đất cơ sở y tế

DYT

1

1

1

-

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

10

14

21

-

Đất cơ sở thể dục - thể thao

DTT

1

1

1

2.11

Đất ở tại đô thị

ODT

170

167

152

3

Đất chưa sử dụng

CSD

 

 

 

3.1

Đất chưa sử dụng còn lại

 

 

 

 

3.2

Diện tích đưa vào sử dụng

 

 

 

 

**

Chỉ tiêu trung gian:

 

 

 

 

4

Đất đô th

DTD

417

417

417

5

Đất khu bảo tồn thiên nhiên

DBT

 

 

 

6

Đất khu du lịch

DDL

2

2

2

 

PHỤ LỤC SỐ 5

CÁC CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT CẤP THÀNH PHỐ PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN QUẬN 5
(Kèm theo Công văn số 483/UBND-ĐTMT ngày 27 tháng 01 năm 2014 của Ủy ban nhân dân Thành phố)

Đơn vị tính: ha

Số thứ t

Chỉ tiêu

Năm 2010

Năm 2015

Năm 2020

 

 

 

 

 

 

 

Tổng diện tích tự nhiên

 

427

427

427

1

Đất nông nghiệp

NNP

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

1.2

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

1.3

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

1.4

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

1.6

Đất làm muối

LMU

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản tập trung

NTS

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

427

427

427

 

Trong đó:

 

 

 

 

2.1

Đất XD trụ sở cơ quan, CTSN

CTS

4

4

4

2.2

Đất quốc phòng

CQP

2

2

2

2.3

Đất an ninh

CAN

4

4

4

2.4

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

2.5

Đất cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

2.6

Đất có di tích, danh thắng

DDT

2

2

2

2.7

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

0

0

 

2.8

Đất tôn giáo, tín ngưỡng

TTN

5

5

5

2.9

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

0

 

 

2.10

Đất phát triển hạ tầng

DHT

206

206

208

 

Trong đó:

 

 

 

 

-

Đất cơ sở văn hóa

DVH

6

7

6

-

Đất cơ sở y tế

DYT

26

26

25

-

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

34

34

34

-

Đất cơ sở thể dục - thể thao

DTT

2

1

2

2.11

Đất ở tại đô thị

ODT

157

165

166

3

Đất chưa sử dụng

CSD

 

 

 

3.1

Đất chưa sử dụng còn lại

 

 

 

 

3.2

Diện tích đưa vào sử dụng

 

 

 

 

**

Chỉ tiêu trung gian:

 

 

 

 

4

Đất đô th

DTD

427

427

427

5

Đất khu bảo tồn thiên nhiên

DBT

 

 

 

6

Đất khu du lịch

DDL

4

4

4

 

PHỤ LỤC SỐ 6

CÁC CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT CẤP THÀNH PHỐ PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN QUẬN 6
(Kèm theo Công văn số 483/UBND-ĐTMT ngày 27 tháng 01 năm 2014 của Ủy ban nhân dân Thành phố)

Đơn vị tính: ha

Số thứ t

Chỉ tiêu

Năm 2010

Năm 2015

Năm 2020

 

 

 

 

 

 

 

Tổng diện tích tự nhiên

 

714

714

714

1

Đất nông nghiệp

NNP

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

1.2

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

1.3

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

1.4

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

1.6

Đất làm muối

LMU

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản tập trung

NTS

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

714

714

714

 

Trong đó:

 

 

 

 

2.1

Đất XD trụ sở cơ quan, CTSN

CTS

4

4

4

2.2

Đất quốc phòng

CQP

8

8

8

2.3

Đất an ninh

CAN

1

1

1

2.4

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

2.5

Đất cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

2.6

Đất có di tích, danh thắng

DDT

0

0

0

2.7

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

0

0

0

2.8

Đất tôn giáo, tín ngưỡng

TTN

7

7

7

2.9

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

0

 

 

2.10

Đất phát triển hạ tầng

DHT

219

249

272

 

Trong đó:

 

 

 

 

-

Đất cơ sở văn hóa

DVH

14

15

15

-

Đất cơ sở y tế

DYT

2

4

4

-

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

23

30

32

-

Đất cơ sở thể dục - thể thao

DTT

5

5

5

2.11

Đất ở tại đô thị

ODT

376

374

362

3

Đất chưa sử dụng

CSD

 

 

 

3.1

Đất chưa sử dụng còn lại

 

 

 

 

3.2

Diện tích đưa vào sử dụng

 

 

 

 

**

Chỉ tiêu trung gian:

 

 

 

 

4

Đất đô th

DTD

714

714

714

5

Đất khu bảo tồn thiên nhiên

DBT

 

 

 

6

Đất khu du lịch

DDL

1

1

1

 

PHỤ LỤC SỐ 7

CÁC CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT CẤP THÀNH PHỐ PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN QUẬN 7
(Kèm theo Công văn số 483/UBND-ĐTMT ngày 27 tháng 01 năm 2014 của Ủy ban nhân dân Thành phố)

Đơn vị tính: ha

Số thứ t

Chỉ tiêu

Năm 2010

Năm 2015

Năm 2020

 

 

 

 

 

 

 

Tổng diện tích tự nhiên

 

3.547

3.547

3.547

1

Đất nông nghiệp

NNP

246

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

176

 

 

 

Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

176

 

 

1.2

Đất trồng cây lâu năm

CLN

25

 

 

1.3

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

1.4

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

1.6

Đất làm muối

LMU

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản tập trung

NTS

45

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

3.301

3.547

3.547

 

Trong đó:

 

 

 

 

2.1

Đất XD trụ sở cơ quan, CTSN

CTS

9

16

15

2.2

Đất quốc phòng

CQP

21

13

13

2.3

Đất an ninh

CAN

23

25

25

2.4

Đất khu công nghiệp

SKK

289

300

300

2.5

Đất cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

2.6

Đất có di tích, danh thắng

DDT

0

0

0

2.7

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

3

3

7

2.8

Đất tôn giáo, tín ngưỡng

TTN

6

6

6

2.9

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

4

3

4

2.10

Đất phát triển hạ tầng

DHT

442

951

961

 

Trong đó:

 

 

 

 

-

Đất cơ sở văn hóa

DVH

5

22

23

-

Đất cơ sở y tế

DYT

3

9

13

-

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

54

65

125

-

Đất cơ sở thể dục - thể thao

DTT

4

42

53

2.11

Đất ở tại đô thị

ODT

1.331

1.383

1.018

3

Đất chưa sử dụng

CSD

 

 

 

3.1

Đất chưa sử dụng còn lại

 

 

 

 

3.2

Diện tích đưa vào sử dụng

 

 

 

 

**

Chỉ tiêu trung gian:

 

 

 

 

4

Đất đô th

DTD

3.547

3.547

3.547

5

Đất khu bảo tồn thiên nhiên

DBT

 

 

 

6

Đất khu du lịch

DDL

1

1

1

 

PHỤ LỤC SỐ 8

CÁC CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT CẤP THÀNH PHỐ PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN QUẬN 8
(Kèm theo Công văn số 483/UBND-ĐTMT ngày 27 tháng 01 năm 2014 của Ủy ban nhân dân Thành phố)

Đơn vị tính: ha

Số thứ t

Chỉ tiêu

Năm 2010

Năm 2015

Năm 2020

 

 

 

 

 

 

 

Tổng diện tích tự nhiên

 

1.917

1.917

1.917

1

Đất nông nghiệp

NNP

268

30

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

105

10

 

 

Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

105

 

 

1.2

Đất trồng cây lâu năm

CLN

2

 

 

1.3

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

1.4

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

1.6

Đất làm muối

LMU

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản tập trung

NTS

138

20

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

1.650

1.887

1.917

 

Trong đó:

 

 

 

 

2.1

Đất XD trụ sở cơ quan, CTSN

CTS

14

15

15

2.2

Đất quốc phòng

CQP

2

2

2

2.3

Đất an ninh

CAN

5

5

5

2.4

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

2.5

Đất cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

2.6

Đất có di tích, danh thắng

DDT

1

1

1

2.7

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

1

2

2

2.8

Đất tôn giáo, tín ngưỡng

TTN

11

11

11

2.9

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

7

1

 

2.10

Đất phát triển hạ tầng

DHT

411

472

566

 

Trong đó:

 

 

 

 

-

Đất cơ sở văn hóa

DVH

4

4

5

-

Đất cơ sở y tế

DYT

13

13

14

-

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

36

52

78

-

Đất cơ sở thể dục - thể thao

DTT

6

6

7

2.11

Đất ở tại đô thị

ODT

811

822

814

3

Đất chưa sử dụng

CSD

0

 

 

3.1

Đất chưa sử dụng còn lại

 

0

 

 

3.2

Diện tích đưa vào sử dụng

 

 

0

0

**

Chỉ tiêu trung gian:

 

 

 

 

4

Đất đô th

DTD

1.918

1.918

1.918

5

Đất khu bảo tồn thiên nhiên

DBT

 

 

 

6

Đất khu du lịch

DDL

4

4

4

 

PHỤ LỤC SỐ 9

CÁC CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT CẤP THÀNH PHỐ PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN QUẬN 9
(Kèm theo Công văn số 483/UBND-ĐTMT ngày 27 tháng 01 năm 2014 của Ủy ban nhân dân Thành phố)

Đơn vị tính: ha

Số thứ t

Chỉ tiêu

Năm 2010

Năm 2015

Năm 2020

 

 

 

 

 

 

 

Tổng diện tích tự nhiên

 

11.390

11.390

11.390

1

Đất nông nghiệp

NNP

4.113

2.732

1.490

 

Trong đó:

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

1.258

428

 

 

Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

629

315

 

1.2

Đất trồng cây lâu năm

CLN

2.620

2.261

1.400

1.3

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

1.4

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

22

22

22

1.6

Đất làm muối

LMU

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản tập trung

NTS

169

85

68

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

7.235

8.634

9.900

 

Trong đó:

 

 

 

 

2.1

Đất XD trụ sở cơ quan, CTSN

CTS

65

69

53

2.2

Đất quốc phòng

CQP

105

283

283

2.3

Đất an ninh

CAN

37

77

77

2.4

Đất khu công nghiệp

SKK

999

 

 

2.5

Đất cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

2.6

Đất có di tích, danh thắng

DDT

6

18

18

2.7

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

0

0

2.8

Đất tôn giáo, tín ngưỡng

TTN

40

42

42

2.9

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

63

81

85

2.10

Đất phát triển hạ tầng

DHT

1.461

1.805

2.292

 

Trong đó:

 

 

 

 

-

Đất cơ sở văn hóa

DVH

426

428

476

-

Đất cơ sở y tế

DYT

2

9

20

-

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

162

227

437

-

Đất cơ sở thể dục - thể thao

DTT

293

295

296

2.11

Đất ở tại đô thị

ODT

2.198

2.903

3.106

3

Đất chưa sử dụng

CSD

42

23

 

3.1

Đất chưa sử dụng còn lại

 

42

23

 

3.2

Diện tích đưa vào sử dụng

 

 

19

42

**

Chỉ tiêu trung gian:

 

 

 

 

4

Đất đô th

DTD

11.390

11.390

11.390

5

Đất khu bảo tồn thiên nhiên

DBT

 

 

 

6

Đất khu du lịch

DDL

5

130

130

 

PHỤ LỤC SỐ 10

CÁC CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT CẤP THÀNH PHỐ PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN QUẬN 10
(Kèm theo Công văn số 483/UBND-ĐTMT ngày 27 tháng 01 năm 2014 của Ủy ban nhân dân Thành phố)

Đơn vị tính: ha

Số thứ t

Chỉ tiêu

Năm 2010

Năm 2015

Năm 2020

 

 

 

 

 

 

 

Tổng diện tích tự nhiên

 

572

572

572

1

Đất nông nghiệp

NNP

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

1.2

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

1.3

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

1.4

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

1.6

Đất làm muối

LMU

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản tập trung

NTS

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

572

572

572

 

Trong đó:

 

 

 

 

2.1

Đất XD trụ sở cơ quan, CTSN

CTS

10

10

10

2.2

Đất quốc phòng

CQP

60

48

45

2.3

Đất an ninh

CAN

11

11

11

2.4

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

2.5

Đất cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

2.6

Đất có di tích, danh thắng

DDT

 

 

 

2.7

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

0

0

0

2.8

Đất tôn giáo, tín ngưỡng

TTN

5

5

5

2.9

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

0

 

 

2.10

Đất phát triển hạ tầng

DHT

196

212

220

 

Trong đó:

 

 

 

 

-

Đất cơ sở văn hóa

DVH

10

15

15

-

Đất cơ sở y tế

DYT

13

13

14

-

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

36

40

41

-

Đất cơ sở thể dục - thể thao

DTT

7

7

7

2.11

Đất ở tại đô thị

ODT

236

243

243

3

Đất chưa sử dụng

CSD

 

 

 

3.1

Đất chưa sử dụng còn lại

 

 

 

 

3.2

Diện tích đưa vào sử dụng

 

 

 

 

**

Chỉ tiêu trung gian:

 

 

 

 

4

Đất đô th

DTD

572

572

572

5

Đất khu bảo tồn thiên nhiên

DBT

 

 

 

6

Đất khu du lịch

DDL

17

17

17

 

PHỤ LỤC SỐ 11

CÁC CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT CẤP THÀNH PHỐ PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN QUẬN 11
(Kèm theo Công văn số 483/UBND-ĐTMT ngày 27 tháng 01 năm 2014 của Ủy ban nhân dân Thành phố)

Đơn vị tính: ha

Số thứ t

Chỉ tiêu

Năm 2010

Năm 2015

Năm 2020

 

 

 

 

 

 

 

Tổng diện tích tự nhiên

 

514

514

514

1

Đất nông nghiệp

NNP

1

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

1.2

Đất trồng cây lâu năm

CLN

0

 

 

1.3

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

1.4

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

1.6

Đất làm muối

LMU

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản tập trung

NTS

0

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

513

514

514

 

Trong đó:

 

 

 

 

2.1

Đất XD trụ sở cơ quan, CTSN

CTS

4

6

6

2.2

Đất quốc phòng

CQP

1

1

1

2.3

Đất an ninh

CAN

1

1

1

2.4

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

2.5

Đất cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

2.6

Đất có di tích, danh thắng

DDT

3

3

3

2.7

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

1

1

 

2.8

Đất tôn giáo, tín ngưỡng

TTN

8

8

8

2.9

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

0

 

 

2.10

Đất phát triển hạ tầng

DHT

208

204

202

 

Trong đó:

 

 

 

 

-

Đất cơ sở văn hóa

DVH

35

31

36

-

Đất cơ sở y tế

DYT

1

1

2

-

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

13

15

14

-

Đất cơ sở thể dục - thể thao

DTT

36

31

28

2.11

Đất ở tại đô thị

ODT

242

255

262

3

Đất chưa sử dụng

CSD

 

 

 

3.1

Đất chưa sử dụng còn lại

 

 

 

 

3.2

Diện tích đưa vào sử dụng

 

 

 

 

**

Chỉ tiêu trung gian:

 

 

 

 

4

Đất đô th

DTD

514

514

514

5

Đất khu bảo tồn thiên nhiên

DBT

 

 

 

6

Đất khu du lịch

DDL

2

2

2

 

PHỤ LỤC SỐ 12

CÁC CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT CẤP THÀNH PHỐ PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN QUẬN 12
(Kèm theo Công văn số 483/UBND-ĐTMT ngày 27 tháng 01 năm 2014 của Ủy ban nhân dân Thành phố)

Đơn vị tính: ha

Số thứ t

Chỉ tiêu

Năm 2010

Năm 2015

Năm 2020

 

 

 

 

 

 

 

Tổng diện tích tự nhiên

 

5.275

5.275

5.275

1

Đất nông nghiệp

NNP

1.851

985

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

1.2

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1.288

839

 

1.3

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

1.4

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

1.6

Đất làm muối

LMU

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản tập trung

NTS

37

15

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

3.424

4.290

5.275

 

Trong đó:

 

 

 

 

2.1

Đất XD trụ sở cơ quan, CTSN

CTS

14

16

16

2.2

Đất quốc phòng

CQP

113

117

117

-

Không gian quy hoạch đất quốc phòng

 

 

 

 

-

Đất xây dựng công trình quốc phòng

 

 

117

117

2.3

Đất an ninh

CAN

5

11

11

2.4

Đất khu công nghiệp

SKK

89

28

28

2.5

Đất cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

2.6

Đất có di tích, danh thắng

DDT

0

0

 

2.7

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

0

16

16

2.8

Đất tôn giáo, tín ngưỡng

TTN

23

23

23

2.9

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

34

33

31

2.10

Đất phát triển hạ tầng

DHT

791

1.404

1.746

 

Trong đó:

 

 

 

 

-

Đất cơ sở văn hóa

DVH

49

59

64

-

Đất cơ sở y tế

DYT

5

8

19

-

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

59

93

186

-

Đất cơ sở thể dục - thể thao

DTT

5

146

162

2.11

Đất ở tại đô thị

ODT

1.664

1.967

2.406

3

Đất chưa sử dụng

CSD

 

 

 

3.1

Đất chưa sử dụng còn lại

 

 

 

 

3.2

Diện tích đưa vào sử dụng

 

 

 

 

**

Chỉ tiêu trung gian:

 

 

 

 

4

Đất đô th

DTD

5.275

5.275

5.275

5

Đất khu bảo tồn thiên nhiên

DBT

 

 

 

6

Đất khu du lịch

DDL

3

17

17

 

PHỤ LỤC SỐ 13

CÁC CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT CẤP THÀNH PHỐ PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN QUẬN GÒ VẤP
(Kèm theo Công văn số 483/UBND-ĐTMT ngày 27 tháng 01 năm 2014 của Ủy ban nhân dân Thành phố)

Đơn vị tính: ha

Số thứ t

Chỉ tiêu

Năm 2010

Năm 2015

Năm 2020

 

 

 

 

 

 

 

Tổng diện tích tự nhiên

 

1.976

1.976

1.976

1

Đất nông nghiệp

NNP

190

32

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

1.2

Đất trồng cây lâu năm

CLN

76

32

 

1.3

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

1.4

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

1.6

Đất làm muối

LMU

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản tập trung

NTS

5

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

1.785

1.944

1.976

 

Trong đó:

 

 

 

 

2.1

Đất XD trụ sở cơ quan, CTSN

CTS

9

11

11

2.2

Đất quốc phòng

CQP

175

109

109

2.3

Đất an ninh

CAN

1

1

1

2.4

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

2.5

Đất cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

2.6

Đất có di tích, danh thắng

DDT

1

1

1

2.7

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

2

2.8

Đất tôn giáo, tín ngưỡng

TTN

24

24

24

2.9

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

20

8

 

2.10

Đất phát triển hạ tầng

DHT

418

505

535

 

Trong đó:

 

 

 

 

-

Đất cơ sở văn hóa

DVH

53

47

47

-

Đất cơ sở y tế

DYT

1

4

4

-

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

34

77

80

-

Đất cơ sở thể dục - thể thao

DTT

2

2

2

2.11

Đất ở tại đô thị

ODT

957

1.087

1.111

3

Đất chưa sử dụng

CSD

 

 

 

3.1

Đất chưa sử dụng còn lại

 

 

 

 

3.2

Diện tích đưa vào sử dụng

 

 

 

 

**

Chỉ tiêu trung gian:

 

 

 

 

4

Đất đô th

DTD

1.976

1.976

1.976

5

Đất khu bảo tồn thiên nhiên

DBT

 

 

 

6

Đất khu du lịch

DDL

5

5

5

 

PHỤ LỤC SỐ 14

CÁC CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT CẤP THÀNH PHỐ PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN QUẬN TÂN BÌNH
(Kèm theo Công văn số 483/UBND-ĐTMT ngày 27 tháng 01 năm 2014 của Ủy ban nhân dân Thành phố)

Đơn vị tính: ha

Số thứ t

Chỉ tiêu

Năm 2010

Năm 2015

Năm 2020

 

 

 

 

 

 

 

Tổng diện tích tự nhiên

 

2.239

2.239

2.239

1

Đất nông nghiệp

NNP

3

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

1.2

Đất trồng cây lâu năm

CLN

0

 

 

1.3

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

1.4

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

1.6

Đất làm muối

LMU

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản tập trung

NTS

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

2.236

2.239

2.239

 

Trong đó:

 

 

 

 

2.1

Đất XD trụ sở cơ quan, CTSN

CTS

7

6

6

2.2

Đất quốc phòng

CQP

575

570

570

2.3

Đất an ninh

CAN

2

2

2

2.4

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

2.5

Đất cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

2.6

Đất có di tích, danh thắng

DDT

 

 

 

2.7

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

0

0

0

2.8

Đất tôn giáo, tín ngưỡng

TTN

17

17

17

2.9

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

3

1

 

2.10

Đất phát triển hạ tầng

DHT

837

846

859

 

Trong đó:

 

 

 

 

-

Đất cơ sở văn hóa

DVH

18

18

20

-

Đất cơ sở y tế

DYT

10

10

11

-

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

30

39

38

-

Đất cơ sở thể dục - thể thao

DTT

1

1

1

2.11

Đất ở tại đô thị

ODT

677

676

675

3

Đất chưa sử dụng

CSD

 

 

 

3.1

Đất chưa sử dụng còn lại

 

 

 

 

3.2

Diện tích đưa vào sử dụng

 

 

 

 

**

Chỉ tiêu trung gian:

 

 

 

 

4

Đất đô th

DTD

2.239

2.239

2.239

5

Đất khu bảo tồn thiên nhiên

DBT

 

 

 

6

Đất khu du lịch

DDL

4

4

4

 

PHỤ LỤC SỐ 15

CÁC CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT CẤP THÀNH PHỐ PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN QUẬN TÂN PHÚ
(Kèm theo Công văn số 483/UBND-ĐTMT ngày 27 tháng 01 năm 2014 của Ủy ban nhân dân Thành phố)

Đơn vị tính: ha

Số thứ t

Chỉ tiêu

Năm 2010

Năm 2015

Năm 2020

 

 

 

 

 

 

 

Tổng diện tích tự nhiên

 

1.601

1.601

1.601

1

Đất nông nghiệp

NNP

118

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

1.2

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1

 

 

1.3

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

1.4

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

1.6

Đất làm muối

LMU

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản tập trung

NTS

11

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

1.483

1.601

1.601

 

Trong đó:

 

 

 

 

2.1

Đất XD trụ sở cơ quan, CTSN

CTS

5

6

6

2.2

Đất quốc phòng

CQP

2

3

3

2.3

Đất an ninh

CAN

5

5

5

2.4

Đất khu công nghiệp

SKK

68

106

106

2.5

Đất cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

2.6

Đất có di tích, danh thắng

DDT

0

0

0

2.7

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

11

11

2.8

Đất tôn giáo, tín ngưỡng

TTN

11

11

11

2.9

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

15

 7

 

2.10

Đất phát triển hạ tầng

DHT

312

398

465

 

Trong đó:

 

 

 

 

-

Đất cơ sở văn hóa

DVH

4

5

5

-

Đất cơ sở y tế

DYT

2

3

3

-

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

19

29

37

-

Đất cơ sở thể dục - thể thao

DTT

 

1

1

2.11

Đất ở tại đô thị

ODT

858

839

837

3

Đất chưa sử dụng

CSD

 

 

 

3.1

Đất chưa sử dụng còn lại

 

 

 

 

3.2

Diện tích đưa vào sử dụng

 

 

 

 

**

Chỉ tiêu trung gian:

 

 

 

 

4

Đất đô th

DTD

1.601

1.601

1.601

5

Đất khu bảo tồn thiên nhiên

DBT

 

 

 

6

Đất khu du lịch

DDL

 

 

 

 

PHỤ LỤC SỐ 16

CÁC CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT CẤP THÀNH PHỐ PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN QUẬN BÌNH THẠNH
(Kèm theo Công văn số 483/UBND-ĐTMT ngày 27 tháng 01 năm 2014 của Ủy ban nhân dân Thành phố)

Đơn vị tính: ha

Số thứ t

Chỉ tiêu

Năm 2010

Năm 2015

Năm 2020

 

 

 

 

 

 

 

Tổng diện tích tự nhiên

 

2.071

2.071

2.071

1

Đất nông nghiệp

NNP

234

13

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

167

 

 

 

Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

167

 

 

1.2

Đất trồng cây lâu năm

CLN

17

7

 

1.3

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

1.4

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

1.6

Đất làm muối

LMU

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản tập trung

NTS

29

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

1.837

2.058

2.071

 

Trong đó:

 

 

 

 

2.1

Đất XD trụ sở cơ quan, CTSN

CTS

12

12

12

2.2

Đất quốc phòng

CQP

54

10

10

2.3

Đất an ninh

CAN

3

3

3

2.4

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

2.5

Đất cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

2.6

Đất có di tích, danh thắng

DDT

2

2

2

2.7

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

1

1

1

2.8

Đất tôn giáo, tín ngưỡng

TTN

27

27

27

2.9

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

5

 

 

2.10

Đất phát triển hạ tầng

DHT

413

525

547

 

Trong đó:

 

 

 

 

-

Đất cơ sở văn hóa

DVH

24

24

29

-

Đất cơ sở y tế

DYT

6

6

7

-

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

37

57

85

-

Đất cơ sở thể dục - thể thao

DTT

7

7

7

2.11

Đất ở tại đô thị

ODT

900

880

800

3

Đất chưa sử dụng

CSD

 

 

 

3.1

Đất chưa sử dụng còn lại

 

 

 

 

3.2

Diện tích đưa vào sử dụng

 

 

 

 

**

Chỉ tiêu trung gian:

 

 

 

 

4

Đất đô th

DTD

2.071

2.071

2.071

5

Đất khu bảo tồn thiên nhiên

DBT

 

 

 

6

Đất khu du lịch

DDL

4

4

4

 

PHỤ LỤC SỐ 17

CÁC CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT CẤP THÀNH PHỐ PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN QUẬN PHÚ NHUẬN
(Kèm theo Công văn số 483/UBND-ĐTMT ngày 27 tháng 01 năm 2014 của Ủy ban nhân dân Thành phố)

Đơn vị tính: ha

Số thứ t

Chỉ tiêu

Năm 2010

Năm 2015

Năm 2020

 

 

 

 

 

 

 

Tổng diện tích tự nhiên

 

486

486

486

1

Đất nông nghiệp

NNP

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

1.2

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

1.3

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

1.4

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

1.6

Đất làm muối

LMU

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản tập trung

NTS

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

486

486

486

 

Trong đó:

 

 

 

 

2.1

Đất XD trụ sở cơ quan, CTSN

CTS

4

5

5

2.2

Đất quốc phòng

CQP

63

63

63

2.3

Đất an ninh

CAN

1

1

1

2.4

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

2.5

Đất cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

2.6

Đất có di tích, danh thắng

DDT

1

1

1

2.7

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

2.8

Đất tôn giáo, tín ngưỡng

TTN

8

8

8

2.9

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

0

 

 

2.10

Đất phát triển hạ tầng

DHT

129

138

150

 

Trong đó:

 

 

 

 

-

Đất cơ sở văn hóa

DVH

4

4

4

-

Đất cơ sở y tế

DYT

3

3

3

-

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

12

15

15

-

Đất cơ sở thể dục - thể thao

DTT

2

4

4

2.11

Đất ở tại đô thị

ODT

253

249

247

3

Đất chưa sử dụng

CSD

 

 

 

3.1

Đất chưa sử dụng còn lại

 

 

 

 

3.2

Diện tích đưa vào sử dụng

 

 

 

 

**

Chỉ tiêu trung gian:

 

 

 

 

4

Đất đô th

DTD

486

486

486

5

Đất khu bảo tồn thiên nhiên

DBT

 

 

 

6

Đất khu du lịch

DDL

6

6

6

 

PHỤ LỤC SỐ 18

CÁC CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT CẤP THÀNH PHỐ PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN QUẬN THỦ ĐỨC
(Kèm theo Công văn số 483/UBND-ĐTMT ngày 27 tháng 01 năm 2014 của Ủy ban nhân dân Thành phố)

Đơn vị tính: ha

Số thứ t

Chỉ tiêu

Năm 2010

Năm 2015

Năm 2020

 

 

 

 

 

 

 

Tổng diện tích tự nhiên

 

4.765

4.765

4.765

1

Đất nông nghiệp

NNP

1.083

461

200

 

Trong đó:

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

95

 

 

 

Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

3

 

 

1.2

Đất trồng cây lâu năm

CLN

709

355

200

1.3

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

1.4

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

1.6

Đất làm muối

LMU

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản tập trung

NTS

45

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

3.681

4.304

4.565

 

Trong đó:

 

 

 

 

2.1

Đất XD trụ sở cơ quan, CTSN

CTS

20

21

32

2.2

Đất quốc phòng

CQP

30

30

30

2.3

Đất an ninh

CAN

31

42

42

2.4

Đất khu công nghiệp

SKK

132

151

151

2.5

Đất cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

2.6

Đất có di tích, danh thắng

DDT

 

 

 

2.7

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

0

0

0

2.8

Đất tôn giáo, tín ngưỡng

TTN

58

58

58

2.9

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

66

66

66

2.10

Đất phát triển hạ tầng

DHT

987

1.472

1.707

 

Trong đó:

 

 

 

 

-

Đất cơ sở văn hóa

DVH

12

17

17

-

Đất cơ sở y tế

DYT

14

15

19

-

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

228

245

266

-

Đất cơ sở thể dục - thể thao

DTT

7

28

28

2.11

Đất ở tại đô thị

ODT

1.596

1.636

1.777

3

Đất chưa sử dụng

CSD

0

 

 

3.1

Đất chưa sử dụng còn lại

 

0

 

 

3.2

Diện tích đưa vào sử dụng

 

 

0

 

**

Chỉ tiêu trung gian:

 

 

 

 

4

Đất đô th

DTD

4.765

4.765

4.765

5

Đất khu bảo tồn thiên nhiên

DBT

 

 

 

6

Đất khu du lịch

DDL

7

7

7

 

PHỤ LỤC SỐ 19

CÁC CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT CẤP THÀNH PHỐ PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN QUẬN BÌNH TÂN
(Kèm theo Công văn số 483/UBND-ĐTMT ngày 27 tháng 01 năm 2014 của Ủy ban nhân dân Thành phố)

Đơn vị tính: ha

Số thứ t

Chỉ tiêu

Năm 2010

Năm 2015

Năm 2020

 

 

 

 

 

 

 

Tổng diện tích tự nhiên

 

5.188

5.188

5.188

1

Đất nông nghiệp

NNP

1.993

1.200

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

1.113

750

 

 

Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

130

 

 

1.2

Đất trồng cây lâu năm

CLN

625

450

 

1.3

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

1.4

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

1.6

Đất làm muối

LMU

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản tập trung

NTS

139

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

3.194

3.988

5.188

 

Trong đó:

 

 

 

 

2.1

Đất XD trụ sở cơ quan, CTSN

CTS

10

13

36

2.2

Đất quốc phòng

CQP

12

12

12

2.3

Đất an ninh

CAN

1

2

2

2.4

Đất khu công nghiệp

SKK

429

368

368

2.5

Đất cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

2.6

Đất có di tích, danh thắng

DDT

 

 

 

2.7

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

65

32

21

2.8

Đất tôn giáo, tín ngưỡng

TTN

13

14

14

2.9

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

70

17

17

2.10

Đất phát triển hạ tầng

DHT

780

1.207

1.517

 

Trong đó:

 

 

 

 

-

Đất cơ sở văn hóa

DVH

8

94

100

-

Đất cơ sở y tế

DYT

46

47

76

-

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

21

93

118

-

Đất cơ sở thể dục - thể thao

DTT

6

11

102

2.11

Đất ở tại đô thị

ODT

1.237

1.664

2.480

3

Đất chưa sử dụng

CSD

1

 

 

3.1

Đất chưa sử dụng còn lại

 

1

 

 

3.2

Diện tích đưa vào sử dụng

 

 

1

1

**

Chỉ tiêu trung gian:

 

 

 

 

4

Đất đô th

DTD

5.188

5.188

5.188

5

Đất khu bảo tồn thiên nhiên

DBT

 

 

 

6

Đất khu du lịch

DDL

1

1

1

 

PHỤ LỤC SỐ 20

CÁC CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT CẤP THÀNH PHỐ PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN CỦ CHI
(Kèm theo Công văn số 483/UBND-ĐTMT ngày 27 tháng 01 năm 2014 của Ủy ban nhân dân Thành phố)

Đơn vị tính: ha

Số thứ t

Chỉ tiêu

Năm 2010

Năm 2015

Năm 2020

 

 

 

 

 

 

 

Tổng diện tích tự nhiên

 

43.497

43.497

43.497

1

Đất nông nghiệp

NNP

32.489

27.471

25.833

 

Trong đó:

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

10.600

5.992

2.650

 

Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

10.446

5.948

2.650

1.2

Đất trồng cây lâu năm

CLN

15.213

14.583

11.064

1.3

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

1.4

Đất rừng đặc dụng

RDD

40

40

40

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

11

55

233

1.6

Đất làm muối

LMU

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản tập trung

NTS

406

406

450

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

10.690

15.865

17.536

 

Trong đó:

 

 

 

 

2.1

Đất XD trụ sở cơ quan, CTSN

CTS

39

55

55

2.2

Đất quốc phòng

CQP

793

1.289

1.306

2.3

Đất an ninh

CAN

62

84

84

2.4

Đất khu công nghiệp

SKK

1.134

1.561

1.561

2.5

Đất cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

2.6

Đất có di tích, danh thắng

DDT

92

134

134

2.7

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

277

600

782

2.8

Đất tôn giáo, tín ngưỡng

TTN

38

38

38

2.9

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

363

415

465

2.10

Đất phát triển hạ tầng

DHT

3.943

5.281

7.499

 

Trong đó:

 

 

 

 

-

Đất cơ sở văn hóa

DVH

475

534

753

-

Đất cơ sở y tế

DYT

112

130

180

-

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

125

413

1.064

-

Đất cơ sở thể dục - thể thao

DTT

253

267

761

2.11

Đất ở tại đô thị

ODT

82

1.197

1.719

3

Đất chưa sử dụng

CSD

317

160

128

3.1

Đất chưa sử dụng còn lại

 

317

160

128

3.2

Diện tích đưa vào sử dụng

 

 

157

190

**

Chỉ tiêu trung gian:

 

 

 

 

4

Đất đô th

DTD

379

6.965

7.030

5

Đất khu bảo tồn thiên nhiên

DBT

 

 

 

6

Đất khu du lịch

DDL

1

31

31

 

PHỤ LỤC SỐ 21

CÁC CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT CẤP THÀNH PHỐ PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN HÓC MÔN
(Kèm theo Công văn số 483/UBND-ĐTMT ngày 27 tháng 01 năm 2014 của Ủy ban nhân dân Thành phố)

Đơn vị tính: ha

Số thứ t

Chỉ tiêu

Năm 2010

Năm 2015

Năm 2020

 

 

 

 

 

 

 

Tổng diện tích tự nhiên

 

10.943

10.943

10.943

1

Đất nông nghiệp

NNP

6.856

3.838

1.200

 

Trong đó:

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

2.866

2.524

 

 

Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

2.578

1.494

 

1.2

Đất trồng cây lâu năm

CLN

2.712

1.414

881

1.3

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

1.4

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

11

 

 

1.6

Đất làm muối

LMU

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản tập trung

NTS

69

55

40

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

4.045

7.082

9.743

 

Trong đó:

 

 

 

 

2.1

Đất XD trụ sở cơ quan, CTSN

CTS

17

19

24

2.2

Đất quốc phòng

CQP

67

169

169

2.3

Đất an ninh

CAN

2

12

12

2.4

Đất khu công nghiệp

SKK

115

562

562

2.5

Đất cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

2.6

Đất có di tích, danh thắng

DDT

0

9

9

2.7

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

39

39

39

2.8

Đất tôn giáo, tín ngưỡng

TTN

28

28

28

2.9

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

156

99

99

2.10

Đất phát triển hạ tầng

DHT

1.252

1.879

2.165

 

Trong đó:

 

 

 

 

-

Đất cơ sở văn hóa

DVH

12

32

137

-

Đất cơ sở y tế

DYT

24

27

29

-

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

78

381

451

-

Đất cơ sở thể dục - thể thao

DTT

6

16

44

2.11

Đất ở tại đô thị

ODT

60

911

964

3

Đất chưa sử dụng

CSD

43

23

 

3.1

Đất chưa sử dụng còn lại

 

43

23

 

3.2

Diện tích đưa vào sử dụng

 

 

20

43

**

Chỉ tiêu trung gian:

 

 

 

 

4

Đất đô th

DTD

174

964

964

5

Đất khu bảo tồn thiên nhiên

DBT

 

 

 

6

Đất khu du lịch

DDL

1

20

20

 

PHỤ LỤC SỐ 22

CÁC CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT CẤP THÀNH PHỐ PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN BÌNH CHÁNH
(Kèm theo Công văn số 483/UBND-ĐTMT ngày 27 tháng 01 năm 2014 của Ủy ban nhân dân Thành phố)

Đơn vị tính: ha

Số thứ t

Chỉ tiêu

Năm 2010

Năm 2015

Năm 2020

 

 

 

 

 

 

 

Tổng diện tích tự nhiên

 

25.255

25.255

25.255

1

Đất nông nghiệp

NNP

17.183

10.720

8.249

 

Trong đó:

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

7.353

2.648

350

 

Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

4.958

2.982

350

1.2

Đất trồng cây lâu năm

CLN

4.696

3.439

3.348

1.3

Đất rừng phòng hộ

RPH

234

483

730

1.4

Đất rừng đặc dụng

RDD

29

30

30

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

718

737

740

1.6

Đất làm muối

LMU

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản tập trung

NTS

944

697

500

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

7.900

14.446

16.943

 

Trong đó:

 

 

 

 

2.1

Đất XD trụ sở cơ quan, CTSN

CTS

80

91

91

2.2

Đất quốc phòng

CQP

3

57

67

2.3

Đất an ninh

CAN

1

28

28

2.4

Đất khu công nghiệp

SKK

634

1.860

1.935

2.5

Đất cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

2.6

Đất có di tích, danh thắng

DDT

2

2

2

2.7

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

254

306

306

2.8

Đất tôn giáo, tín ngưỡng

TTN

21

47

47

2.9

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

85

159

159

2.10

Đất phát triển hạ tầng

DHT

2.523

4.144

5.077

 

Trong đó:

 

 

 

 

-

Đất cơ sở văn hóa

DVH

455

498

498

-

Đất cơ sở y tế

DYT

28

99

116

-

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

66

309

982

-

Đất cơ sở thể dục - thể thao

DTT

35

82

82

2.11

Đất ở tại đô thị

ODT

91

1.222

2.163

3

Đất chưa sử dụng

CSD

173

89

64

3.1

Đất chưa sử dụng còn lại

 

173

89

64

3.2

Diện tích đưa vào sử dụng

 

 

84

109

**

Chỉ tiêu trung gian:

 

 

 

 

4

Đất đô th

DTD

855

2.228

2.228

5

Đất khu bảo tồn thiên nhiên

DBT

 

 

 

6

Đất khu du lịch

DDL

20

102

102

 

PHỤ LỤC SỐ 23

CÁC CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT CẤP THÀNH PHỐ PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN NHÀ BÈ
(Kèm theo Công văn số 483/UBND-ĐTMT ngày 27 tháng 01 năm 2014 của Ủy ban nhân dân Thành phố)

Đơn vị tính: ha

Số thứ t

Chỉ tiêu

Năm 2010

Năm 2015

Năm 2020

 

 

 

 

 

 

 

Tổng diện tích tự nhiên

 

10.056

10.056

10.056

1

Đất nông nghiệp

NNP

4.742

2.140

280

 

Trong đó:

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

2.694

1.555

 

 

Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

1.2

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1.119

412

120

1.3

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

1.4

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

1.6

Đất làm muối

LMU

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản tập trung

NTS

788

512

112

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

5.273

7.894

9.776

 

Trong đó:

 

 

 

 

2.1

Đất XD trụ sở cơ quan, CTSN

CTS

11

24

28

2.2

Đất quốc phòng

CQP

35

36

36

-

Không gian quy hoạch đất quốc phòng

 

 

 

 

-

Đất xây dựng công trình quốc phòng

 

 

36

36

2.3

Đất an ninh

CAN

61

86

86

2.4

Đất khu công nghiệp

SKK

828

965

1.465

2.5

Đất cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

2.6

Đất có di tích, danh thắng

DDT

 

 

 

2.7

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

1

52

2.8

Đất tôn giáo, tín ngưỡng

TTN

8

8

8

2.9

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

24

23

52

2.10

Đất phát triển hạ tầng

DHT

338

1.460

2.386

 

Trong đó:

 

 

 

 

-

Đất cơ sở văn hóa

DVH

5

40

41

-

Đất cơ sở y tế

DYT

2

4

20

-

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

27

104

385

-

Đất cơ sở thể dục - thể thao

DTT

1

132

315

2.11

Đất ở tại đô thị

ODT

149

512

604

3

Đất chưa sử dụng

CSD

41

22

 

3.1

Đất chưa sử dụng còn lại

 

41

22

 

3.2

Diện tích đưa vào sử dụng

 

 

19

41

**

Chỉ tiêu trung gian:

 

 

 

 

4

Đất đô th

DTD

599

4.511

4.511

5

Đất khu bảo tồn thiên nhiên

DBT

 

 

3

6

Đất khu du lịch

DDL

2

50

50

 

PHỤ LỤC SỐ 24

CÁC CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT CẤP THÀNH PHỐ PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN CẦN GIỜ
(Kèm theo Công văn số 483/UBND-ĐTMT ngày 27 tháng 01 năm 2014 của Ủy ban nhân dân Thành phố)

Đơn vị tính: ha

Số thứ t

Chỉ tiêu

Năm 2010

Năm 2015

Năm 2020

 

 

 

 

 

 

 

Tổng diện tích tự nhiên

 

70.422

70.437

71.022

1

Đất nông nghiệp

NNP

45.876

45.448

44.770

 

Trong đó:

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

556

 

 

 

Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

1.2

Đất trồng cây lâu năm

CLN

3.163

2.466

1.450

1.3

Đất rừng phòng hộ

RPH

33.050

33.978

34.426

1.4

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

 

1.064

1.154

1.6

Đất làm muối

LMU

1.943

1.000

1.000

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản tập trung

NTS

6.548

8.377

9.532

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

24.528

24.970

26.243

 

Trong đó:

 

 

 

 

2.1

Đất XD trụ sở cơ quan, CTSN

CTS

33

35

42

2.2

Đất quốc phòng

CQP

30

97

241

2.3

Đất an ninh

CAN

5

16

16

2.4

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

2.5

Đất cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

2.6

Đất có di tích, danh thắng

DDT

0

1

5

2.7

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

1

28

45

2.8

Đất tôn giáo, tín ngưỡng

TTN

11

11

11

2.9

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

17

40

47

2.10

Đất phát triển hạ tầng

DHT

916

1.127

1.284

 

Trong đó:

 

 

 

 

-

Đất cơ sở văn hóa

DVH

13

37

70

-

Đất cơ sở y tế

DYT

4

8

24

-

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

42

53

171

-

Đất cơ sở thể dục - thể thao

DTT

8

8

43

2.11

Đất ở tại đô thị

ODT

82

601

775

3

Đất chưa sử dụng

CSD

18

18

9

3.1

Đất chưa sử dụng còn lại

 

18

18

9

3.2

Diện tích đưa vào sử dụng

 

 

 

9

**

Chỉ tiêu trung gian:

 

 

 

 

4

Đất đô th

DTD

2.451

3.051

2.986

5

Đất khu bảo tồn thiên nhiên

DBT

35.000

35.000

35.000

6

Đất khu du lịch

DDL

2.100

2.100

2.100