BỘ NỘI VỤ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4832/BNV-CCVC | Hà Nội, ngày 13 tháng 10 năm 2016 |
Kính gửi: | - Các bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ; |
Thi hành Nghị định số 46/2010/NĐ-CP ngày 27 tháng 4 năm 2010 của Chính phủ quy định về thôi việc và thủ tục nghỉ hưu đối với công chức (sau đây gọi là Nghị định số 46/2010/NĐ-CP); thực hiện Quyết nghị của Ban Cán sự đảng Chính phủ (tại Văn bản số 1097-CV/BCSĐCP ngày 30/9/2016 của Ban Cán sự đảng Chính phủ), Bộ Nội vụ đề nghị các bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, Hội đồng thành viên các tập đoàn kinh tế nhà nước:
1. Thực hiện chế độ nghỉ hưu đối với cán bộ, công chức, viên chức và người quản lý doanh nghiệp thuộc thẩm quyền quản lý theo đúng quy định tại Bộ luật lao động ngày 18 tháng 6 năm 2012, Luật Cán bộ, công chức ngày 13 tháng 11 năm 2008, Luật viên chức ngày 15 tháng 11 năm 2010 và các văn bản liên quan.
2. Báo cáo việc thực hiện chế độ nghỉ hưu năm 2017 (thời điểm nghỉ hưu tính từ ngày 01/01/2017 đến ngày 31/12/2017) đối với công chức và người quản lý doanh nghiệp theo các danh sách như sau:
a) Danh sách công chức thuộc thẩm quyền Ban Bí thư quyết định đủ tuổi nghỉ hưu trong năm 2017 (theo Mẫu số 1 - BNV);
b) Danh sách công chức, Chủ tịch Hội đồng thành viên tập đoàn kinh tế nhà nước thuộc thẩm quyền Thủ tướng Chính phủ quyết định đủ tuổi nghỉ hưu trong năm 2017 (theo Mẫu số 2 - BNV);
c) Danh sách công chức, người quản lý doanh nghiệp đã được Thủ tướng Chính phủ cho phép kéo dài thời gian công tác sau độ tuổi nghỉ hưu nhưng vẫn giữ chức vụ lãnh đạo, quản lý hoặc không giữ chức vụ lãnh đạo, quản lý để làm chuyên môn đang làm việc (theo Mẫu số 3 - BNV).
Báo cáo gửi về Bộ Nội vụ trước ngày 01 tháng 11 năm 2016 để tổng hợp, báo cáo Ban Cán sự đảng Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ xem xét, quyết định./.
| KT. BỘ TRƯỞNG |
Tên đơn vị: | Mẫu số 1 - BNV |
DANH SÁCH CÔNG CHỨC THUỘC THẨM QUYỀN BAN BÍ THƯ QUYẾT ĐỊNH ĐỦ TUỔI NGHỈ HƯU TRONG NĂM 2017
(Kèm theo Công văn số 4832/BNV-CCVC ngày 13/10/2016 của Bộ Nội vụ)
TT | Họ và tên | Ngày, tháng, năm sinh | Chức vụ đơn vị đang công tác | Trình độ chuyên môn, nghiệp vụ | Học hàm, học vị | Ngày, tháng, năm đủ tuổi nghỉ hưu | Ghi chú | |
Nam | Nữ | |||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Thủ trưởng đơn vị |
Tên đơn vị: | Mẫu số 2 - BNV |
DANH SÁCH CÔNG CHỨC, CHỦ TỊCH HỘI ĐỒNG THÀNH VIÊN TẬP ĐOÀN KINH TẾ NHÀ NƯỚC THUỘC THẨM QUYỀN THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ QUYẾT ĐỊNH ĐỦ TUỔI NGHỈ HƯU TRONG NĂM 2017
(Kèm theo Công văn số 4832/BNV-CCVC ngày 13/10/2016 của Bộ Nội vụ)
TT | Họ và tên | Ngày, tháng, năm sinh | Chức vụ đơn vị đang công tác | Trình độ chuyên môn, nghiệp vụ | Học hàm, học vị | Ngày, tháng, năm đủ tuổi nghỉ hưu | Ghi chú | |
Nam | Nữ | |||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Thủ trưởng đơn vị |
Tên đơn vị: | Mẫu số 3 - BNV |
DANH SÁCH CÔNG CHỨC, NGƯỜI QUẢN LÝ DOANH NGHIỆP ĐÃ ĐƯỢC THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ CHO PHÉP KÉO DÀI THỜI GIAN CÔNG TÁC SAU ĐỘ TUỔI NGHỈ HƯU NHƯNG VẪN GIỮ CHỨC VỤ LÃNH ĐẠO, QUẢN LÝ HOẶC KHÔNG GIỮ CHỨC VỤ LÃNH ĐẠO, QUẢN LÝ ĐỂ LÀM CÔNG TÁC CHUYÊN MÔN TRONG NĂM 2017
(Kèm theo Công văn số 4832/BNV-CCVC ngày 13/10/2016 của Bộ Nội vụ)
TT | Họ và tên | Ngày, tháng, năm sinh | Được kéo dài thời gian công tác sau độ tuổi nghỉ hưu | Trình độ chuyên môn, nghiệp vụ | Học hàm, học vị | Được kéo dài thời gian công tác đến ngày, tháng, năm nào | Ghi chú | ||
Nam | Nữ | Vẫn giữ chức vụ lãnh đạo (ghi rõ chức vụ đang giữ) | Không giữ chức vụ lãnh đạo | ||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | ố | 7 | 8 | 9 | 10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Thủ trưởng đơn vị |
- 1 Công văn 2870/BNV-TCBC năm 2018 về báo cáo số liệu theo Nghị định 46/2010/NĐ-CP, 26/2015/NĐ-CP và biên chế xã hội hóa do Bộ Nội vụ ban hành
- 2 Nghị định 66/2018/NĐ-CP quy định về chế độ ưu tiên đối với cán bộ, công chức, viên chức và người lao động của Kiểm toán nhà nước
- 3 Công văn 9794/VPCP-KGVX năm 2016 về nghỉ Tết Âm lịch năm 2017 đối với cán bộ, công, viên chức do do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4 Công văn 2850/BNV-CCVC năm 2013 thực hiện chế độ nghỉ hưu năm 2014 đối với cán bộ, công, viên chức, người quản lý doanh nghiệp do Bộ Nội vụ ban hành
- 5 Bộ Luật lao động 2012
- 6 Luật viên chức 2010
- 7 Nghị định 46/2010/NĐ-CP quy định về thôi việc và thủ tục nghỉ hưu đối với công chức
- 8 Luật cán bộ, công chức 2008
- 9 Công văn số 822/BNV-CCVC về thực hiện chế độ nghỉ hưu đối với cán bộ, công chức do Bộ Nội vụ ban hành
- 1 Công văn số 822/BNV-CCVC về thực hiện chế độ nghỉ hưu đối với cán bộ, công chức do Bộ Nội vụ ban hành
- 2 Công văn 1993/BNV-CCVC thực hiện chế độ nghỉ hưu đối với cán bộ lãnh đạo, quản lý doanh nghiệp nhà nước do Bộ Nội vụ ban hành
- 3 Công văn 2850/BNV-CCVC năm 2013 thực hiện chế độ nghỉ hưu năm 2014 đối với cán bộ, công, viên chức, người quản lý doanh nghiệp do Bộ Nội vụ ban hành
- 4 Công văn 9794/VPCP-KGVX năm 2016 về nghỉ Tết Âm lịch năm 2017 đối với cán bộ, công, viên chức do do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5 Nghị định 66/2018/NĐ-CP quy định về chế độ ưu tiên đối với cán bộ, công chức, viên chức và người lao động của Kiểm toán nhà nước
- 6 Công văn 2870/BNV-TCBC năm 2018 về báo cáo số liệu theo Nghị định 46/2010/NĐ-CP, 26/2015/NĐ-CP và biên chế xã hội hóa do Bộ Nội vụ ban hành