Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

UỶ BAN NHÂN DÂN
TỈNH THANH HOÁ
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------

Số: 4846/UBND-CN
V/v Công bố Đơn giá dịch vụ
công ích đô thị tỉnh Thanh Hoá.

Thanh Hoá, ngày 16 tháng 11 năm 2007

 

Kinh gửi:

- Các Sở, ban ngành thuộc UBND tỉnh;
- UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- Các chủ đầu tư, các đơn vị thi công.

 

Căn cứ Luật tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003 ;

Căn cứ Nghị định số 99/2007/NĐ-CP ngày 13/6/2007 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình;

Theo đề nghị của Sở Xây dựng tại Văn bản số 2467/SXD-KTKH ngày 08/11/2007; trên cơ sở kiểm tra Đơn giá thí nghiệm vật liệu cấu kiện và kết cấu xây dựng; Đơn giá dịch vụ công ích đô thị tỉnh Thanh Hoá tại Văn bản của Viện Kinh tế Bộ Xây dựng số 704/VKT8 ngày 10/10/2007.

UBND tỉnh Thanh Hoá công bố Đơn giá dịch vụ công ích đô thị tỉnh Thanh Hoá, kèm theo Văn bản này để các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan tham khảo, quyết định việc áp dụng hoặc vận dụng làm cơ sở xác định giá xây dựng công trình và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình.

 

 

Nơi nhận:
- Như trên;
- Thường trực Tỉnh uỷ; HĐND tỉnh;
- Thường trực UBND tỉnh;
- Bộ XD;
- Lưu: VT, CN.

TM. UỶ BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Chu Phạm Ngọc Hiển

 

THUYẾT MINH VÀ QUY ĐỊNH ÁP DỤNG

Đơn giá dịch vụ công ích đô thị là chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật bao gồm toàn bộ chi phí trực tiếp về vật liệu, nhân công và máy thi công cần thiết để hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác dịch vụ công ích đô thị như: Thu gom, vận chuyển và xử lý chôn lấp rác thải đô thị; duy trì hệ thống chiếu sáng công cộng; duy trì hệ thống thoát nước đô thị và duy trì cây xanh.

I. NỘI DUNG ĐƠN GIÁ DỊCH VỤ CÔNG ÍCH ĐÔ THỊ TỈNH THANH HÓA

Đơn giá dịch vụ công ích đô thị tỉnh Thanh hóa bao gồm 4 phần:

Phần I: Đơn giá thu gom, vận chuyển và xử lý chôn lấp rác thải đô thị.

Phần II: Đơn giá duy trì hệ thống chiếu sáng công cộng.

Phần III: Đơn giá duy trì hệ thống thoát nước đô thị.

Phần IV: Đơn giá duy trì cây xanh đô thị.

II. CÁC CĂN CỨ XÁC LẬP ĐƠN GIÁ

Nghị định số 205/2004/NĐ-CP ngày 14/12/2004 của Chính Phủ quy định hệ thống thang lương, bảng lương và chế độ phụ cấp lương trong công ty nhà nước;

Nghị định số 94/2006/NĐ-CP ngày 07/9/2007 của Chính Phủ về điều chỉnh mức lương tối thiểu chung;

Định mức dự toán công tác duy trì hệ thống thoát nước đô thị ban hành theo Quyết định số 37/2005/QĐ-BXD ngày 02/11/2005 của Bộ Xây dựng

Định mức dự toán duy trì hệ thống chiếu sáng công cộng ban hành theo Quyết định số 38/2005/QĐ-BXD ngày 02/11/2005 của Bộ Xây dựng;

Định mức dự toán thu gom, vận chuyển và xử lý chôn lấp rác thải đô thị ban hành kèm theo Quyết định số 13/2007/QĐ-BXD ngày 23/4/2007 của Bộ Xây dựng;

Định mức dự toán duy trì cây xanh đô thị ban hành kèm theo Quyết định số 14/2007/QĐ-BXD ngày 23/4/2007 của Bộ Xây dựng;

Thông tư số 17/2005/TT-BXD ngày 01/11/2005 hướng dẫn phương pháp lập và quản lý giá dự toán dịch vụ công ích đô thị của Bộ Xây dựng;

Bảng giá ca máy và thiết bị thi công tỉnh Thanh Hóa công bố (với mức lương tói thiểu 450.000 đồng/tháng)

Giá vật liệu xây dựng đến hiện trường xây lắp quý II năm 2007 kèm theo thông báo số 1406/LSXD-TC ngày 29/6/2007 của liên sở Xây dựng - Tài chính Thanh Hóa;

Các tài liệu khác có liên quan theo quy định hiện hành của Nhà nước,

IV. QUI ĐỊNH ÁP DỤNG

-Tập đơn giá dịch vụ công ích đô thị là cơ sở xác định giá trị dự toán các công tác thuộc lĩnh vực công ích đô thị phục vụ cho việc lập kế hoạch, quản lý vốn và làm cơ sở ký kết hợp đồng khoán các khối lượng công tác dịch vụ công ích đô thị trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa.

Trường hợp những loại công tác mà yêu cầu kỹ thuật và điều kiện thực hiện công việc khác với quy định trong tập đơn giá này thì các đơn vị căn cứ vào phương pháp xây dựng định mức dự toán tại Thông tư 05/2007/TT-BXD ngày 25/7/2007 v/v hướng dẫn lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình của Bộ xây dựng để xây dựng định mức thực hiện.

Phần I

ĐƠN GIÁ THU GOM, VẬN CHUYỂN VÀ XỬ LÝ CHÔN LẤP RÁC THẢI ĐÔ THỊ

THUYẾT MINH VÀ QUY ĐỊNH ÁP DỤNG

Đơn giá thu gom, vận chuyển và xử lý chôn lấp rác thải đô thị bao gồm chi phí cần thiết về vật tư, vật liệu, nhân công và xe máy thiết bị để hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác thu gom, vận chuyển và xử lý chôn lấp rác thải đô thị.

I. NỘI DUNG ĐƠN GIÁ

1. Chi phí vật liệu:

Chi phí vật liệu trong đơn giá bao gồm chi phí vật tư, vật liệu cần thiết để hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác thu gom, vận chuyển và xử lý chôn lấp rác thải đô thị. Giá vật liệu trong đơn giá chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng.

2. Chi phí nhân công

Chi phí nhân công trong đơn giá bao gồm lương cơ bản, các khoản phụ cấp có tính chất lương và các chi phí theo chế độ. Chi phí nhân công trong đơn giá được tính với mức lương tối thiểu là 450.000 đồng/tháng, cấp bậc tiền lương theo bảng lương A.1.5 nhóm II và nhóm III ban hành kèm theo Nghị định số 205/2004/NĐ-CP ngày 14/12/2004 của Chính Phủ phù hợp với từng loại công việc, phụ cấp lưu động ở mức 20% tiền lương tối thiểu, phụ cấp không ổn định sản xuất ở mức bình quân 10%, một số khoản lương phụ (nghỉ lễ, tết, phép ...) bằng 12% và một số chi phí có thể khoán trực tiếp cho người lao động tính bằng 4% so với tiền lương cấp bậc. Nếu công việc nào được tính thêm phụ cấp khác thì bổ sung phụ cấp theo quy định hiện hành.

3. Chi phí sử dụng máy thi công:

Là chi phí sử dụng các loại máy móc thiết bị chạy bằng động cơ điện, động cơ điêzen, hơi nước .. trực tiếp sử dụng để hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác thu gom, vận chuyển và xử lý chôn lấp rác thải đô thị.

Chi phí máy thi công trong đơn giá được tính theo Bảng giá ca máy và thiết bị thi công tỉnh Thanh Hóa công bố (với mức lương tói thiểu 450.000 đồng/tháng)

II. CÁC CĂN CỨ XÁC LẬP ĐƠN GIÁ

Nghị định số 205/2004/NĐ-CP ngày 14/12/2004 của Chính Phủ quy định hệ thống thang lương, bảng lương và chế độ phụ cấp lương trong công ty nhà nước;

Nghị định số 94/2006/NĐ-CP ngày 07/9/2007 của Chính Phủ về điều chỉnh mức lương tối thiểu chung;

Định mức thu gom, vận chuyển và xử lý chôn lấp rác thải đô thị ban hành kèm theo Quyết định số 13/2007/QĐ-BXD ngày 23/4/2007 của Bộ Xây dựng;

Thông tư số 17/2005/TT-BXD ngày 01/11/2005 hướng dẫn phương pháp lập và quả lý giá dự toán dịch vụ công ích đô thị của Bộ Xây dựng;

Bảng giá ca máy và thiết bị thi công tỉnh Thanh Hóa công bố (với mức lương tói thiểu 450.000 đồng/tháng)

Giá vật liệu xây dựng đến hiện trường xây lắp quý II năm 2007 kèm theo thông báo số 1406/LSXD-TC ngày 29/6/2007 của liên sở Xây dựng - Tài chính Thanh Hóa;

Các tài liệu khác có liên quan theo quy định hiện hành của Nhà nước,

III. KẾT CẤU TẬP ĐƠN GIÁ

Đơn giá thu gom, vận chuyển và xử lý chôn lấp rác thải đô thị bao gồm 6 chương, được trình bày theo nhóm, loại công tác và được mã hóa thống nhất.

Chương I:

Công tác quét, gom rác trên hè, đường phố bằng thủ công.

Chương II:

Công tác thu gom, vận chuyển rác sinh họat, phế thải xây dựng và rác y tế bằng cơ giới.

Chương III:

Công tác xử lý rác.

ChươngIV:

Công tác xử lý rác y tế.

Chương V:

Công tác quét đường phố và tưới nước rửa đường bằng cơ giới.

Chương VI:

Công tác duy trì nhà vệ sinh công cộng.

IV. QUI ĐỊNH ÁP DỤNG

- Tập đơn giá thu gom, vận chuyển và xử lý chôn lấp rác thải đô thị được áp dụng trong các đô thị thuộc tỉnh Thanh Hóa và là căn cứ để xác định giá dự toán dịch vụ công ích đô thị đối với công tác thu gom, vận chuyển và xử lý chôn lấp rác thải đô thị.

- Trư­ờng hợp công tác thu gom, vận chuyển và xử lý chôn lấp rác thải đô thị có yêu cầu kỹ thuật và điều kiện thực hiện khác với quy định trong tập đơn giá này hoặc những loại công tác thu gom, vận chuyển và xử lý chôn lấp rác thải đô thị chưa được quy định định mức, đơn giá thì đơn vị thực hiện công việc trên có trách nhiệm xây dựng định mức, đơn giá gửi Sở Xây dựng thẩm định trình UBND tỉnh ban hành. Hàng năm Sở Xây dựng tổng hợp các định mức, đơn giá thu gom, vận chuyển và xử lý chôn lấp rác thải đô thị đã điều chỉnh hoặc bổ sung, báo cáo Bộ Xây dựng để theo dõi, kiểm tra.

- Việc chuyển tiếp áp dụng đơn giá thu gom, vận chuyển và xử lý chôn lấp rác thải đô thị cho những hợp đồng thực hiện dịch vụ đã ký do UBND Tỉnh xem xét quyết định sau khi có sự thoả thuận của đợn vị thực hiện dịch vụ nhưng phải phù hợp với khả năng ngân sách của địa phương và phương thức của hợp đồng thu gom, vận chuyển và xử lý chôn lấp rác thải đô thị. Các đơn vị căn cứ vào phương pháp xây dựng định mức, đơn giá do Bộ Xây dựng hướng dẫn để xây dựng định mức, đơn giá thích hợp trình cấp có thẩm quyền ban hành áp dụng.

Chương I

CÔNG TÁC QUÉT, GOM RÁC TRÊN HÈ, ĐƯỜNG PHỐ BẰNG THỦ CÔNG

MT1.01.00 CÔNG TÁC GOM RÁC ĐƯỜNG PHỐ BAN NGÀY BẰNG THỦ CÔNG

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị dụng cụ lao động và trang bị bảo hộ lao động.

- Đẩy xe dọc tuyến đường, nhặt hết các loại rác, các loại phế thải trên hè phố, xúc hết rác trên đường phố trong phạm vi đường được phân công trong ca làm việc.

- Vận chuyển, trung chuyển xe gom rác về đến địa điểm tập trung rác theo quy định.

- Cảnh giới đảm bảo an toàn giao thông.

- Vệ sinh tập trung dụng cụ, phương tiện về nơi quy định.

Đơn vị tính: đ/1km

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

MT1.01.00

Công tác gom rác đường phố ban ngày bằng thủ công

 

 

 

 

 

 

- Tại thành phố Thanh Hóa

1 km

 

115.250

 

115.250

 

- Tại các đô thị còn lại trong tỉnh

1 km

 

108.471

 

108.471

Ghi chú:

- Bảng đơn giá trên áp dụng cho các tuyến phố có yêu cầu gom rác đường phố ban ngày bằng thủ công.

- Bảng đơn giá trên áp dụng cho công tác quét, gom rác gom rác đường phố ban ngày bằng thủ công với quy định thực hiện 2 bên lề.

MT1.02.00 CÔNG TÁC QUÉT, GOM RÁC ĐƯỜNG PHỐ BẰNG THỦ CÔNG

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị dụng cụ lao động và trang bị bảo hộ lao động.

- Di chuyển đến nơi làm việc.

- Quét rác trên đường phố, vỉa hè, gom thành từng đống nhỏ.

- Quét nước ứ đọng trên đường (nếu có).

- Thu gom rác đống trên đường phố, vỉa hè.

- Hót xúc rác, cát bụi vào xe gom rác đẩy tay.

- Vận chuyển về địa điểm quy định để chuyển sang xe cơ giới.

- Dọn sạch rác tại các điểm quy định sau khi chuyển sang xe cơ giới.

- Vệ sinh dụng cụ, phương tiện thu gom rác, cất vào nơi quy định.

Đơn vị tính: đ/10.000m2

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

MT1.02.00

Công tác quét, gom rác đường phố bằng thủ công

 

 

 

 

 

 

- Tại thành phố Thanh Hóa

10.000m2

 

144.063

 

144.063

 

- Tại các đô thị còn lại trong tỉnh

10.000m2

 

135.588

 

135.588

Ghi chú:

- Thời gian làm việc từ 18h00 ¸ 22h00 và kết thúc vào 6h00 sáng hôm sau.

- Bảng đơn giá trên áp dụng cho công tác quét, gom rác đường phố bằng thủ công với qui trình nghiệm thu khối lượng diện tích quét, gom rác trên toàn bộ vỉa hè và 3m lòng đường mỗi bên đường kể từ mép ngoài của rãnh thoát nước.

MT1.03.00 CÔNG TÁC DUY TRÌ DẢI PHÂN CÁCH BẰNG THỦ CÔNG

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị dụng cụ lao động và trang bị bảo hộ lao động.

- Di chuyển đến nơi làm việc.

- Đặt biển báo công tác. Dùng chổi quét sạch đường sát dải phân cách có chiều rộng là 1,5m.

- Vun gọn thành đống, xúc lên xe gom. Đối với dải phân cách mềm: luồn chổi qua kẽ các thanh chắn quét sạch cả phần đường đặt dải phân cách.

- Vận chuyển về địa điểm quy định.

- Cảnh giới đảm bảo an toàn giao thông.

- Vệ sinh dụng cụ, phương tiện thu gom rác, cất vào nơi quy định.

Đơn vị tính: đ/1km

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

MT1.03.00

Công tác duy trì dải phân cách bằng thủ công

 

 

 

 

 

 

- Tại thành phố Thanh Hóa

1 km

 

74.913

 

74.913

 

- Tại các đô thị còn lại trong tỉnh

1 km

 

70.506

 

70.506

Ghi chú:

- Thời gian làm việc từ 18h00 ¸ 22h00 và kết thúc vào 6h00 sáng hôm sau.

- Bảng đơn giá trên áp dụng cho công tác duy trì dải phân cách tại các đô thị có yêu cầu duy trì dải phân cách trên đường phố (dải phân cách cứng, dải phân cách mềm).

MT1.04.00 CÔNG TÁC TUA VỈA HÈ, THU DỌN PHẾ THẢI Ở GỐC CÂY, CỘT ĐIỆN, MIỆNG CỐNG HÀM ẾCH

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị dụng cụ lao động và trang bị bảo hộ lao động.

- Dùng xẻng, chổi tua sạch thành vỉa và vỉa. Dùng chổi gom rác ở miệng hàm ếch và dùng xẻng gom, xúc rác ở miệng hàm ếch.

- Dọn sạch rác, phế thải ở gốc cây, cột điện (khối lượng phế thải < 0,5m3) (nếu có); bấm nhổ cỏ xung quanh (nếu có); phát cây 2 bên vỉa hè (nếu có).

- Vận chuyển về địa điểm quy định.

- Vệ sinh dụng cụ, phương tiện thu gom rác, cất vào nơi quy định.

Đơn vị tính: đ/1km

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

MT1.04.00

Công tác tua vỉa hè, thu dọn phế thải ở gốc cây, cột điện, miệng cống hàm ếch

 

 

 

 

 

 

- Tại thành phố Thanh Hóa

1 km

 

69.150

 

69.150

 

- Tại các đô thị còn lại trong tỉnh

1 km

 

65.082

 

65.082

MT1.05.00 CÔNG TÁC DUY TRÌ VỆ SINH NGÕ XÓM

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị dụng cụ lao động và trang bị bảo hộ lao động.

- Đẩy xe gom rác dọc ngõ, gõ kẻng và thu rác nhà dân.

- Thu nhặt các túi rác hai bên ngõ, đứng đợi người dân bỏ túi rác lên xe gom.

- Dùng chổi, xẻng xúc dọn các mô rác dọc ngõ xóm (nếu có) lên xe gom và đẩy xe gom về vị trí quy định.

- Đối với những ngõ rộng, có vỉa hè, rãnh thoát nước, dùng chổi, xẻng tua vỉa, rãnh và xúc lên xe gom; Dùng chổi quét, gom rác trên hè, trên ngõ.

- Vận chuyển về địa điểm quy định.

- Đảm bảo an toàn giao thông.

- Vận động, tuyên truyền nhân dân chấp hành quy định về vệ sinh.

- Vệ sinh dụng cụ, phương tiện thu gom rác, cất vào nơi quy định.

Đơn vị tính: đ/1km

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân

 công

Máy

Đơn giá

MT1.05.00

Công tác duy trì vệ sinh ngõ xóm

 

 

 

 

 

 

- Tại thành phố Thanh Hóa

1 km

 

109.488

 

109.488

 

- Tại các đô thị còn lại trong tỉnh

1 km

 

103.047

 

103.047

Ghi chú:

- Bảng đơn giá trên áp dụng cho công tác duy trì vệ sinh ngõ xóm có chiều rộng ≥ 1,5m.

MT1.06.00 CÔNG TÁC XÚC RÁC SINH HOẠT TẠI ĐIỂM TẬP KẾT RÁC TẬP TRUNG LÊN XE ÔTÔ BẰNG THỦ CÔNG

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị dụng cụ lao động và trang bị bảo hộ lao động.

- Cào rác từ bể chứa rác hoặc đống rác, xúc lên xe ôtô, quét dọn xung quanh bể rác và đống rác, phủ bạt kín trước khi xe chạy.

- Cuối ca vệ sinh dụng cụ, phương tiện xúc rác, cất vào nơi quy định.

Đơn vị tính: đ/1 tấn rác sinh hoạt

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

MT1.06.00

Công tác xúc rác sinh hoạt tại điểm tập kết rác tập trung lên xe ôtô bằng thủ công

1 tấn rác sinh hoạt

 

50.048

 

50.048

MT1.07.00 CÔNG TÁC XÚC DỌN PHẾ THẢI XÂY DỰNG BẰNG THỦ CÔNG

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị dụng cụ lao động và trang bị bảo hộ lao động.

- Cào, cuốc làm tơi phế thải xây dựng và tiến hành xúc phế thải xây dựng lên xe ôtô, san gạt đất đều trên thùng xe, phủ bạt kín trước khi xe chạy.

- Vệ sinh sạch sẽ tại vị trí đã được thu dọn phế thải.

- Cuối ca vệ sinh dụng cụ, phương tiện xúc rác, cất vào nơi quy định.

Đơn vị tính: đ/1 tấn phế thải xây dựng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

MT1.07.00

Công tác xúc dọn phế thải xây dựng bằng thủ công

1 tấn phế thải xây dựng

 

28.152

 

28.152

Chương II

CÔNG TÁC THU GOM, VẬN CHUYỂN RÁC SINH HOẠT, PHẾ THẢI XÂY DỰNG VÀ RÁC Y TẾ BẰNG CƠ GIỚI

MT2.01.00 CÔNG TÁC THU GOM RÁC SINH HOẠT TỪ CÁC XE THÔ SƠ (XE ĐẨY TAY) TẠI CÁC ĐIỂM TẬP KẾT LÊN XE ÉP RÁC, VẬN CHUYỂN ĐẾN ĐỊA ĐIỂM ĐỔ RÁC VỚI CỰ LY BÌNH QUÂN 5 KM

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị phương tiện, dụng cụ lao động và trang bị bảo hộ lao động.

- Di chuyển phương tiện đến điểm thu gom rác.

- Nạp rác từ xe thô sơ (xe đẩy tay) vào máng hứng, ép vào xe.

- Thu gom, quét dọn rác rơi vãi lên xe.

- Điều khiển xe đến địa điểm thu gom kế tiếp, tác nghiệp đến lúc rác đầy xe ép.

- Điều khiển xe về địa điểm đổ rác.

- Cân và đổ rác tại địa điểm đổ rác.

- Di chuyển xe ép về điểm đỗ.

- Hết ca vệ sinh phương tiện, giao ca.

Đơn vị tính: đ/1 tấn rác

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Công tác thu gom rác sinh hoạt từ các xe thô sơ (xe đẩy tay) tại các điểm tập kết rác lên xe ép rác, vận chuyển đến địa điểm đổ rác với cự ly bình quân 5 km

1 tấn rác

 

 

 

 

MT2.01.01

- Loại xe 2 tấn

 

 

21.170

102.304

123.474

MT2.01.02

- Loại xe 4 tấn

 

 

13.288

90.087

103.375

MT2.01.03

- Loại xe 7 tấn

 

 

7.714

61.039

68.753

Ghi chú: Khi cự ly thu gom và vận chuyển bình quân thay đổi thì chi phí nhân công và máy thi công được điều chỉnh với các hệ số sau:

Cự ly

Hệ số

10 km

15 km

1,11

1,17

MT2.02.00 CÔNG TÁC THU GOM RÁC SINH HOẠT TỪ CÁC XE THÔ SƠ (XE ĐẨY TAY) TẠI CÁC ĐIỂM TẬP KẾT LÊN XE ÉP RÁC, VẬN CHUYỂN ĐẾN ĐỊA ĐIỂM ĐỔ RÁC VỚI CỰ LY BÌNH QUÂN 20 KM

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị phương tiện, dụng cụ lao động và trang bị bảo hộ lao động.

- Di chuyển phương tiện đến điểm thu gom rác.

- Nạp rác từ xe thô sơ (xe đẩy tay) vào máng hứng, ép vào xe.

- Thu gom, quét dọn rác rơi vãi lên xe.

- Điều khiển xe đến địa điểm thu gom kế tiếp, tác nghiệp đến lúc rác đầy xe ép.

- Điều khiển xe về địa điểm đổ rác.

- Cân và đổ rác tại địa điểm đổ rác.

- Di chuyển xe ép về điểm đỗ.

- Hết ca vệ sinh phương tiện, giao ca.

 Đơn vị tính: đ/1 tấn rác

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Công tác thu gom rác sinh hoạt từ các xe thô sơ (xe đẩy tay) tại các điểm tập kết rác lên xe ép rác, vận chuyển đến địa điểm đổ rác với cự ly bình quân 20 km

1 tấn rác

 

 

 

 

MT2.02.01

- Loại xe 4 tấn

 

 

15.327

69.489

84.816

MT2.02.02

- Loại xe 7 tấn

 

 

14.201

66.096

80.298

MT2.02.03

- Loại xe 10 tấn

 

 

12.512

63.962

76.474

Ghi chú: Khi cự ly thu gom và vận chuyển bình quân thay đổi thì chi phí nhân công và hao phí máy thi công được điều chỉnh với các hệ số sau:

Cự ly

Hệ số

25 km

30 km

35 km

40 km

45 km

50 km

55 km

60 km

65 km

1,11

1,22

1,30

1,38

1,45

1,51

1,57

1,62

1,66

MT2.03.00 CÔNG TÁC THU GOM RÁC SINH HOẠT TỪ THÙNG RÁC BÊN ĐƯỜNG VÀ RÁC SINH HOẠT TẠI CÁC CƠ SỞ Y TẾ, VẬN CHUYỂN ĐẾN ĐỊA ĐIỂM ĐỔ RÁC VỚI CỰ LY BÌNH QUÂN 5 KM

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị phương tiện, dụng cụ lao động và trang bị bảo hộ lao động.

- Di chuyển phương tiện đến điểm thu gom rác.

- Kéo thùng trên vỉa hè, điểm tập kết thùng tại cơ sở y tế, nạp rác từ thùng vào máng hứng, ép vào xe.

- Thu gom, quét dọn rác rơi vãi lên xe.

- Điều khiển xe đến địa điểm thu gom kế tiếp, tác nghiệp đến lúc rác đầy xe ép.

- Điều khiển xe về địa điểm đổ rác.

- Cân và đổ rác tại địa điểm đổ rác.

- Di chuyển xe ép về điểm đỗ.

- Hết ca vệ sinh phương tiện, giao ca.

Đơn vị tính: 1 tấn rác

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Công tác thu gom rác sinh hoạt từ thùng rác bên đường và rác sinh hoạt tại các cơ sở y tế, vận chuyển đến địa điểm đổ rác với cự ly bình quân 5 km

1 tấn rác

 

 

 

 

MT2.03.01

- Loại xe1,2 tấn

 

3.001

31.305

112.677

146.983

MT2.03.02

- Loại xe 2 tấn

 

3.001

21.959

106.113

131.073

MT2.03.03

- Loại xe 4 tấn

 

3.001

19.566

99.021

121.588

MT2.03.04

- Loại xe 7 tấn

 

3.001

17.088

88.245

108.334

Ghi chú: Khi cự ly thu gom và vận chuyển bình quân thay đổi thì chi phí nhân công và máy thi công được điều chỉnh với các hệ số sau:

Cự ly

Hệ số

10 km

15 km

1,11

1,16

MT2.04.00 CÔNG TÁC THU GOM RÁC SINH HOẠT TỪ THÙNG RÁC BÊN ĐƯỜNG VÀ RÁC SINH HOẠT TẠI CÁC CƠ SỞ Y TẾ, VẬN CHUYỂN ĐẾN ĐỊA ĐIỂM ĐỔ RÁC VỚI CỰ LY BÌNH QUÂN 20 KM

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị phương tiện, dụng cụ lao động và trang bị bảo hộ lao động.

- Di chuyển phương tiện đến điểm thu gom rác.

- Kéo thùng trên vỉa hè, điểm tập kết thùng tại cơ sở y tế, nạp rác từ thùng vào máng hứng, ép vào xe.

- Thu gom, quét dọn rác rơi vãi lên xe.

- Điều khiển xe đến địa điểm thu gom kế tiếp, tác nghiệp đến lúc rác đầy xe ép.

- Điều khiển xe về địa điểm đổ rác.

- Cân và đổ rác tại địa điểm đổ rác.

- Di chuyển xe ép về điểm đỗ.

- Hết ca vệ sinh phương tiện, giao ca.

Đơn vị tính: đ/1 tấn rác

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Công tác thu gom rác sinh hoạt từ thùng rác bên đường, vận chuyển đến địa điểm đổ rác với cự ly bình quân 20 km

1 tấn rác

 

 

 

 

MT2.04.01

- Loại xe 2 tấn

 

3.001

26.025

157.447

186.473

MT2.04.02

- Loại xe 4 tấn

 

3.001

17.392

144.603

164.995

MT2.04.03

- Loại xe 7 tấn

 

3.001

12.387

126.825

142.213

MT2.04.04

- Loại xe 10 tấn

 

3.001

11.761

112.335

127.097

Ghi chú: Khi cự ly thu gom và vận chuyển bình quân thay đổi thì chi phí nhân công và máy thi công được điều chỉnh với các hệ số sau:

Cự ly

Hệ số

25 km

30 km

35 km

40 km

45 km

50 km

55 km

60 km

65 km

1,11

1,22

1,30

1,38

1,45

1,51

1,57

1,62

1,66

MT2.05.00 CÔNG TÁC THU GOM RÁC SINH HOẠT BẰNG XE TẢI CHỞ THÙNG RÁC ÉP KÍN (HOOKLIP) VỚI CỰ LY THU GOM VÀ VẬN CHUYỂN BÌNH QUÂN 20 KM

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị dụng cụ lao động và trang bị bảo hộ lao động.

- Di chuyển phương tiện đến địa điểm thu rác.

- Nạp rác từ các xe thô sơ hoặc các thùng chứa rác vào thùng ép.

- Thu gom, quét dọn rác rơi vãi lên thùng ép.

- Điều khiển nạp rác đến lúc rác đầy thùng ép kín.

- Điều khiển xe về bãi đổ.

- Cân và đổ rác tại bãi đổ rác.

- Tiếp tục công tác đến hết ca làm việc.

- Hết ca di chuyển xe về địa điểm tập kết xe và vệ sinh phương tiện, giao ca.

Đơn vị tính: đ/1 tấn rác

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

MT2.05.00

Công tác thu gom rác sinh hoạt bằng xe tải chở thùng rác ép kín (hooklip) với cự ly thu gom và vận chuyển bình quân 20 km

1 tấn rác

 

18.017

70.884

88.901

Ghi chú: Khi cự ly thu gom và vận chuyển bình quân thay đổi thì chi phí nhân công và máy thi công được điều chỉnh với các hệ số sau:

Cự ly

Hệ số

25 km

30 km

35 km

40 km

45 km

50 km

55 km

60 km

1,13

1,25

1,40

1,56

1,69

1,79

1,88

1,95

MT2.06.00 CÔNG TÁC VỆ SINH THÙNG THU GOM RÁC SINH HOẠT

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị dụng cụ lao động và trang bị bảo hộ lao động.

- Di chuyển phương tiện đến địa điểm đặt thùng.

- Xếp thùng ngay ngắn, đúng vị trí đặt thùng.

- Dùng giẻ lau, bàn chải cước, xà phòng cọ rửa thùng.

- Lau khô bên ngoài thùng, xịt thuốc khử mùi bên trong thùng.

- Tiếp tục công việc cho đến hết ca làm việc.

- Hết ca vệ sinh phương tiện, giao ca.

Đơn vị tính: đ/100 thùng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

MT2.06.00

Công tác vệ sinh thùng thu gom rác sinh hoạt

100 thùng

 

118.865

 

118.865

MT2.07.00 CÔNG TÁC THU GOM, VẬN CHUYỂN RÁC Y TẾ, BỆNH PHẨM CỦA CÁC CƠ SỞ Y TẾ VỀ KHU XỬ LÝ VỚI CỰ LY BÌNH QUÂN 40 KM

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị dụng cụ lao động và trang bị bảo hộ lao động.

- Di chuyển phương tiện đến địa điểm thu rác.

- Kéo thùng nhựa từ kho chứa rác y tế, rác bệnh phẩm của các bệnh viện, cơ sở y tế ra ngoài để cân, xác định khối lượng và chuyển lên xe. Chuyển các thùng sạch từ xe vào vị trí cũ.

- Đối với thùng chứa rác y tế, bệnh phẩm bằng carton: dựng, dán thùng; mở thùng rác y tế, bệnh phẩm cho vào thùng carton. Dán thùng carton đưa lên bàn cân xác định khốilượng chuyển lên xe.

- Thu gom đến khi hết rác y tế, bệnh phẩm.

- Điều khiển xe đến địa điểm thu gom kế tiếp, tác nghiệp đến lúc đầy xe.

- Điều khiển xe về khu xử lý, bốc xuống, giao cho nhân viên kho. Ghi sổ số lượng, khối lượng.

- Tiếp tục công việc cho đến hết ca làm việc.

- Hết ca vệ sinh phương tiện, giao ca.

Đơn vị tính: đ/1 tấn rác y tế, bệnh phẩm

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Công tác thu gom, vận chuyển rác y tế, bệnh phẩm của các cơ sở y tế về khu xử lý

 

 

 

 

 

MT2.07.01

- Loại thùng nhựa

1 tấn rác

 

189.129

740.397

929.526

MT2.07.02

- Loại thùng carton

1 tấn rác

 

227.028

888.731

1.115.760

Ghi chú: Khi cự ly thu gom và vận chuyển bình quân thay đổi thì chi phí nhân công và máy thi công được điều chỉnh với các hệ số sau:

Cự ly

Hệ số

50 km

60 km

65 km

70 km

80 km

1,23

1,46

1,54

1,62

1,92

MT2.08.00 CÔNG TÁC THU GOM, VẬN CHUYỂN PHẾ THẢI XÂY DỰNG TẠI CÁC ĐIỂM TẬP KẾT BẰNG XE TẢI VỀ BÃI ĐỔ VỚI CỰ LY BÌNH QUÂN 5 KM

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị dụng cụ lao động và trang bị bảo hộ lao động.

- Di chuyển phương tiện đến địa điểm thu gom phế thải xây dựng.

- Xúc phế thải xây dựng lên thùng xe.

- Thu gom, quét dọn rác rơi vãi lên xe.

- Điều khiển xe đến địa điểm thu gom kế tiếp, tác nghiệp đến lúc đầy xe.

- San, cào phế thải xây dựng, phủ bạt, buộc dây

- Điều khiển xe về bãi đổ.

- Cân và đổ phế thải xây dựng tại bãi đổ.

- Hết ca vệ sinh phương tiện, giao ca.

Đơn vị tính: đ/1 tấn phế thải xây dựng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Công tác thu gom, vận chuyển phế thải xây dựng tại các điểm tập kết bằng xe tải về bãi đổ với cự ly bình quân 5 km

 

 

 

 

 

MT2.08.01

- Tải trọng xe 1,2 tấn

1 tấn

 

30.575

45.250

75.824

MT2.08.02

- Tải trọng xe 2 tấn

1 tấn

 

30.575

40.647

71.221

MT2.08.03

- Tải trọng xe 4 tấn

1 tấn

 

30.575

40.276

70.851

Ghi chú: Khi cự ly thu gom và vận chuyển bình quân thay đổi thì chi phí nhân công và máy thi công được điều chỉnh với các hệ số sau:

Cự ly

Hệ số

10 km

15 km

20 km

25 km

1,22

1,44

1,71

1,95

MT2.09.00 CÔNG TÁC XÚC RÁC SINH HOẠT TẠI CÁC ĐIỂM TẬP KẾT RÁC TẬP TRUNG BẰNG CƠ GIỚI

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị dụng cụ lao động và trang bị bảo hộ lao động.

- Di chuyển phương tiện đến địa điểm xúc rác.

- Lái xe xúc điều khiển, vun gọn lượng rác vào điểm tập trung.

- Xúc rác lên xe tải ben cho đến lúc đầy xe.

- Điều khiển gàu xúc vun gọn rác trên xe tải ben.

- Tiếp tục xúc rác cho các xe tải ben tiếp theo cho đến hết ca làm việc.

- Hết ca vệ sinh phương tiện, tập trung về nơi quy định, giao ca.

Đơn vị tính: đ/1 tấn rác

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

MT2.09.00

Công tác xúc rác sinh hoạt tại các điểm tập kết rác tập trung bằng cơ giới

1 tấn rác

 

557

10.853

11.410

MT2.10.00 CÔNG TÁC XÚC PHẾ THẢI XÂY DỰNG TẠI CÁC ĐIỂM TẬP KẾT TẬP TRUNG BẰNG CƠ GIỚI

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị phương tiên, dụng cụ lao động và bảo hộ lao động.

- Di chuyển phương tiện đến địa điểm xúc phế thải xây dựng.

- Lái xe xúc điều khiển, vun gọn phế thải xây dựng.

- Xúc phế thải xây dựng lên xe tải ben cho đến lúc đầy xe.

- Điều khiển gàu xúc vun gọn rác trên xe tải ben.

- Tiếp tục xúc rác các xe tải ben tiếp theo cho đến hết ca làm việc.

- Hết ca vệ sinh phương tiện, tập trung về nơi quy định, giao ca.

Đơn vị tính: đ/1 tấn phế thải xây dựng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

MT2.10.00

Công tác xúc phế thải xây dựng tại các điểm tập kết tập trung bằng cơ giới

1 tấn phế thải XD

 

444

8.658

9.102

MT2.11.00 CÔNG TÁC VẬN CHUYỂN RÁC SINH HOẠT BẰNG XE TẢI VỚI CỰ LY VẬN CHUYỂN BÌNH QUÂN 15 KM

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị dụng cụ lao động và bảo hộ lao động.

- Di chuyển phương tiện đến địa điểm lấy rác.

- Đợi cho đến khi được xúc đầy rác, vun gọn rác trên xe, phủ bạt kín trước khi chạy.

- Điều khiển xe về bãi đổ.

- Cân và đổ rác tại bãi đổ rác.

- Di chuyển xe ép về điểm đỗ.

- Hết ca vệ sinh phương tiện, tập trung về nơi quy định, giao ca.

Đơn vị tính: 1 tấn rác

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Công tác vận chuyển rác sinh hoạt bằng xe tải với cự ly vận chuyển bình quân 15 km

 

 

 

 

 

MT2.11.01

- Trọng tải xe 7 tấn

1 tấn rác

 

2.733

29.760

32.493

MT2.11.02

- Trọng tải xe 10 tấn

1 tấn rác

 

2.537

28.965

31.503

Ghi chú: Khi cự ly vận chuyển bình quân thay đổi thì chi phí nhân công và máy thi công được điều chỉnh với các hệ số sau:

Cự ly

Hệ số

20 km

25 km

30 km

35 km

40 km

1,28

1,60

1,79

1,96

2,10

MT2.12.00 CÔNG TÁC VẬN CHUYỂN PHẾ THẢI XÂY DỰNG BẰNG XE TẢI VỚI CỰ LY VẬN CHUYỂN BÌNH QUÂN 15 KM

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị dụng cụ lao động và bảo hộ lao động.

- Di chuyển phương tiện đến địa điểm lấy phế thải xây dựng.

- Đợi cho đến khi được xúc đầy phế thải xây dựng, vun gọn phế thải xây dựng trên xe, phủ bạt kín trước khi chạy.

- Điều khiển xe về bãi đổ.

- Cân và đổ phế thải xây dựng tại bãi đổ.

- Di chuyển xe ép về điểm đỗ.

- Hết ca vệ sinh phương tiện, tập trung về nơi quy định, giao ca.

Đơn vị tính: đ/1 tấn phế thải xây dựng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Công tác vận chuyển phế thải xây dựng bằng xe tải với cự ly vận chuyển bình quân 15 km.

 

 

 

 

 

MT2.12.01

- Trọng tải xe 7 tấn

1 tấn

 

2.537

27.635

30.172

MT2.12.02

- Trọng tải xe 10 tấn

1 tấn

 

2.342

26.737

29.079

Ghi chú: Khi cự ly vận chuyển bình quân thay đổi thì chi phí nhân công và máy thi công được điều chỉnh với các hệ số sau:

Cự ly

Hệ số

20 km

25 km

30 km

35 km

40 km

1,28

1,60

1,79

1,96

2,10

MT2.13.00 CÔNG TÁC VỚT RÁC TRÊN MẶT KÊNH, MƯƠNG BẰNG CƠ GIỚI

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị phương tiện, dụng cụ lao động và bảo hộ lao động.

- Di chuyển phương tiện đến địa điểm vớt rác.

- Công nhân dùng vợt lưới đứng trên cầu phao vớt rác, dùng sào đẩy rác ra tầm thu của cánh thu rác.

- Gấp túi khi rác đầy, tra móc, điều chỉnh lưới rác lên tàu, công việc được tiếp diễn.

- Khi túi lên tầu được đưa đến vị trí tiếp nhận, thực hiện các thao tác đưa rác vào phương tiện chứa.

- Làm sạch túi lưới, các thao tác được tiếp diễn đến hết ca làm việc.

- Hết ca đưa tầu, ghe về bến đậu vệ sinh phương tiện, giao tầu ghe cho người trực.

Đơn vị tính: đ/10.000m2 (diện tích mặt nước)

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Công tác vớt rác trên mặt kênh, mương bằng cơ giới

 

 

 

 

 

MT2.13.01

- Bằng tầu công suất 25CV

10.000m2

 

54.033

58.919

112.952

MT2.13.02

- Bằng ghe công suất 4CV

10.000m2

 

182.298

128.294

310.592

Chương III

CÔNG TÁC XỬ LÝ RÁC

MT3.01.00 CÔNG TÁC CHÔN LẤP RÁC TẠI BÃI CHÔN LẤP RÁC, CÔNG SUẤT BÃI < 500 TẤN/NGÀY.

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị dụng cụ lao động và trang bị bảo hộ lao động.

- Ghi chép khối lượng và hướng dẫn chỗ đổ cho các xe tập kết.

- Cào rác từ trên xe xuống, đảm bảo khi xe khỏi khu vực đổ không còn rác trên xe.

- Hướng dẫn cho xe ra khỏi bãi đảm bảo không gây ùn tắc, xa lầy.

- San ủi rác từ các đống thành bãi phẳng và đầm nén để ôtô có thể liên tiếp vào đổ rác.

- Sau một lớp rác vừa đổ lại san ủi một lớp đất, tiến hành đầm nén trước khi đổ lớp rác khác lên.

- Rắc vôi bột và một số hoá chất để trừ muỗi.

- San ủi rác đến khi hết ca làm việc.

- Cuối ca san lấp để tạo mặt bằng ở bãi, tạo độ dốc thoát nước, gia cố nền đường để xe vào bãi an toàn.

- Hết ca vệ sinh phương tiện, tập trung về nơi quy định, giao ca.

Yêu cầu kỹ thuật:

- Độ dày lớp rác sau khi đầm nén để phủ đất là 2m.

- Độ dày lớp đất phủ là 0,2m

Đơn vị tính: đ/1 tấn rác

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

MT3.01.00

Công tác chôn lấp rác tại bãi chôn lấp rác, công suất bãi < 500 tấn/ngày.

1 tấn rác

7.119

4.028

5.657

16.803

MT3.02.00 CÔNG TÁC CHÔN LẤP RÁC TẠI BÃI CHÔN LẤP RÁC, CÔNG SUẤT BÃI TỪ 500 TẤN/NGÀY ĐẾN 1.500 TẤN/NGÀY.

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị phương tiện, dụng cụ lao động và bảo hộ lao động.

- Ghi chép khối lượng và hướng dẫn chỗ đổ cho các xe tập kết.

- Cào rác từ trên xe xuống, đảm bảo khi xe khỏi khu vực đổ không còn rác. Kiểm tra cảm quang các loại rác không được phép chôn lấp.

- Hướng dẫn cho xe ra khỏi bãi đảm bảo không ùn tắc và xa lầy.

- San ủi rác từ các đống thành bãi phẳng và đầm nén để ôtô có thể liên tiếp vào đổ rác.

- Sau một lớp rác vừa đổ lại san ủi một lớp đất, tiến hành đầm nén trước khi đổ lớp rác khác lên.

- Rắc vôi bột và một số hoá chất để trừ muỗi.

- Phun xịt chế phẩm vi sinh (EM) khử mùi hôi, xịt nước chống bụi.

- San ủi rác đến khi hết ca làm việc.

- Quét đường, rửa đường (ngoài bãi rác) dẫn vào bãi rác.

- Cuối ca san lấp để tạo mặt bằng ở bãi, tạo độ dốc thoát nước, gia cố nền đường để xe vào bãi an toàn.

- Hết ca vệ sinh phương tiện, tập trung về nơi quy định, giao ca.

Yêu cầu kỹ thuật:

- Có hệ thống xử lý nước rác theo phương pháp sinh học

- Độ dày lớp rác sau khi đầm nén để phủ đất là 2m.

- Độ dày lớp đất phủ là 0,2m

Đơn vị tính: đ/1 tấn rác

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

MT3.02.00

Công tác chôn lấp rác tại bãi chôn lấp rác, công suất bãi từ 500 tấn/ngày đến 1.500 tấn/ngày.

1 tấn rác

7.739

3.156

4.530

15.424

MT3.03.00 CÔNG TÁC CHÔN LẤP RÁC TẠI BÃI CHÔN LẤP RÁC, CÔNG SUẤT BÃI > 1.500 TẤN/NGÀY.

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị phương tiện, dụng cụ lao động và bảo hộ lao động.

- Ghi chép khối lượng và hướng dẫn chỗ đổ cho các xe tập kết.

- Đổ rác theo phương pháp đổ lấn và chiều dày lớp rác là 2m, riêng lớp rác đầu tiên phải tạo đường dẫn xuống đáy bãi. Xi nhan cho xe ra khỏi bãi đảm bảo không ùn tắc và sa lầy.

- Các xe ôtô vào đổ rác thành từng đống theo đúng vị trí do công nhân điều hành bãi hướng dẫn, được máy ủi xích san gạt và máy đềm chuyên dùng đầm từ 8-10 lần tạo thành các lớp rác chặt.

- Sử dụng máy ủi san gạt bề mặt bãi, đảm bảo ôtô chở rác có thể đi lại dễ dàng trên bề mặt.

- Sau khi tạo lớp rác đầy đúng tiêu chuẩn phải phủ đất lên trên mặt (đỉnh và taluy) toàn bộ diện tích rác đã đổ, đất phủ phải được san đều trên bề mặt rác và đầm nén kỹ trước khi đổ lớp rác khác lên phía trên.

- Kiểm tra san lấp các khu vực bị lún, lở trên toàn khu vực bãi; San gạt tạo mặt bằng mái, tạo độ dốc thoát nước sửa chữa lại nền đường.

- Xử lý rác bằng EM và Bokashi theo qui trình kỹ thuật tiêu chuẩn.

- Đảm bảo công tác duy trì thông thoát khí ga đối với các ô bắt đầu và đang trong quá trình chôn lấp rác cũng như các ô khi đóng bãi tạm thời

- Bơm hút nước rác từ ô chô lấp về hồ sinh học.

- Đắp bờ bao, làm đường công vụ vào đổ rác để đảm bảo cho xe vào đổ rác.

- Xử lý hoá chất trên phạm vi toàn bãi cũng như khu dân cư lân cận theo đúng quy định, rắc vôi bột tại các vị trí nhằm hạn chế phát sinh ruồi muỗi.

- Nhặt rác, làm vệ sinh đoạn đường vào bãi xe ôtô, tưới nước chống bụi các khu vực bãi, đường dẫn vào bãi.

- Vệ sinh các phương tiện, dụng cụ, rửa bánh xe trước khi ra khỏi bãi tập kết về địa điểm quy định.

Yêu cầu kỹ thuật:

- Bãi chôn lấp có yêu cầu kỹ thuật cao, có hệ thống xử lý nước của rác theo phương pháp sinh học.

- Độ dày lớp rác sau khi đầm nén để phủ đất là 2m.

Đơn vị tính: đ/1 tấn rác

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

MT3.03.00

Công tác chôn lấp rác tại bãi chôn lấp rác, công suất bãi > 1.500 tấn/ngày.

1 tấn rác

16.867

6.272

18.215

41.354

MT3.04.00 CÔNG TÁC XỬ LÝ PHẾ THẢI XÂY DỰNG TẠI BÃI CHÔN LẤP VỚI CÔNG SUẤT BÃI < 500 TẤN/NGÀY.

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị phương tiện, công cụ lao động và bảo hộ lao động.

- Ghi chép khối lượng và hướng dẫn chỗ đổ cho các xe tập kết.

- Hướng dẫn cho xe ra vào bãi, đảm bảo không gây ùn tắc và xa lầy.

- Xe ủi rác thải xây dựng thành đống để ôtô có thể liên tiếp vào đổ rác thải xây dựng.

- Phun xịt nước chống bụi hàng ngày

- San ủi rác thải xây dựng đến khi hết ca làm việc

- Quét đường, rửa đường (ngoài bãi rác) dẫn vào bãi rác

- Cuối ca san lấp để tạo mặt bằng ở bãi, tạo độ dốc thoát nước, gia cố nền đường để xe vào bãi an toàn.

- Hết ca vệ sinh phương tiện, tập trung về nơi quy định, giao ca.

Đơn vị tính: 1 tấn rác

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

MT3.04.00

Công tác xử lý phế thải xây dựng tại bãi chôn lấp với công suất bãi < 500 tấn/ngày

1 tấn rác

 

3.290

4.928

8.218

Chương IV

CÔNG TÁC XỬ LÝ RÁC Y TẾ

MT4.01.00 CÔNG TÁC XỬ LÝ RÁC Y TẾ, BỆNH PHẨM BẰNG LÒ GAS

Thành phần công việc:

* Đốt rác y tế, bệnh phẩm

- Kiểm tra các thiết bị an toàn của lò đốt, khởi động các hệ thống, thực hiện giai đoạn hâm nóng lò đốt.

- Chuyển thùng nhựa hoặc thùng carton chứa rác y tế, rác bệnh phẩm trong lò đến các vị trí nạp rác của lò đốt.

- Vận hành hệ thống cặp thùng đổ rác y tế vào buồng nạp của lò.

- Rửa các thùng chứa rác bằng nhựa và đưa vào vị trí quy định.

- Theo dõi, nạp hoá chất đầy đủ vào phễu để xử lý khói.

- Sau mỗi đợt đốt, cào tro vào 2 thùng tôn ở sau cửa lò. Tưới nước làm nguội tro, cho vào các túi nhựa, cột chặt và đưa vào các xuồng có nắp đậy để lưu chứa. Tiếp tục đốt các đợt tiếp theo.

- Kết thúc ca làm việc, vệ sinh các thiết bị của lò.

* Chôn tro

- Vận chuyển tro đến bãi chôn lấp tại nghĩa trang

- Đào hố chôn; lót tấm nylon chống thấm; rắc vôi bột bề mặt và lấp đất kín; đóng cọc mốc.

- Vệ sinh cá nhân và phương tiện làm việc.

Đơn vị tính: đ/1 tấn rác y tế, rác bệnh phẩm

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

MT4.01.00

Công tác xử lý rác y tế, bệnh phẩm bằng lò gas.

1 tấn rác

4.071.652

557.262

1.005.322

5.634.236

Chương V

CÔNG TÁC QUÉT RÁC TRÊN ĐƯỜNG PHỐ VÀ TƯỚI NƯỚC RỬA ĐƯỜNG BẰNG CƠ GIỚI

MT5.01.00 CÔNG TÁC QUÉT ĐƯỜNG BẰNG CƠ GIỚI

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị phương tiện, dụng cụ và bảo hộ lao động

- Di chuyển xe ôtô quét hút tới địa điểm cần quét.

- Bật đèn công tác, kiểm tra các thông số trước khi cho xe vận hành.

- Vận hành ôtô quét với tốc độ quy định.

- Khi rác đầy thì tiến hành đổ phế thải đúng nơi quy định.

- Hết ca vệ sinh phương tiện, tập kết về địa điểm quy định.

Đơn vị tính: đ/1km

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Công tác quét đường phố bằng cơ giới

 

 

 

 

 

MT5.01.01

- Loại xe 5m3

 

 

 

 

 

 

- Tại thành phố Thanh Hóa

1 km

546

 

38.025

38.571

 

- Tại các đô thị còn lại trong tỉnh

1 km

546

 

35.789

36.335

MT5.01.02

- Loại xe 7m3

 

 

 

 

 

 

- Tại thành phố Thanh Hóa

1 km

364

2.659

30.305

33.328

 

- Tại các đô thị còn lại trong tỉnh

1 km

364

2.502

28.523

31.389

MT5.02.00 CÔNG TÁC TƯỚI NƯỚC RỬA ĐƯỜNG

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị phương tiện, dụng cụ và bảo hộ lao động

- Di chuyển xe téc đến lấy nước đúng tuyến quy định, kiểm tra van khoá trước khi hứng nước.

- Để miệng téc đúng họng nước, khi téc đầy khoá van họng nước, đậy nắp téc, khoá chặt.

- Tiến hành phun tuới nước rửa đường theo đúng lộ trình quy định.

- Hết ca vệ sinh phương tiện, tập kết về địa điểm quy định.

Đơn vị tính: đ/1m3 nước

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Công tác tưới nước rửa đường

 

 

 

 

 

MT5.02.01

- Loại xe 5m3

1m3 nước

 

1.501

13.944

15.445

MT5.02.02

- Loại xe 7m3

1m3 nước

 

1.376

15.687

17.064

MT5.03.00 CÔNG TÁC VẬN HÀNH HỆ THỐNG BƠM NƯỚC CUNG CẤP NƯỚC RỬA ĐƯỜNG

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị phương tiện, dụng cụ.

- Kiểm tra cầu dao, hệ thống đường ống, máy bơm bảo đảm trạng thái hoạt động tốt.

- Đóng cầu dao điện khi xe đến lấy nước.

- Định kì bảo dưỡng động cơ máy bơm, téc chứa nước, họng hút.

- Hết ca vệ sinh phương tiện, giao ca.

Đơn vị tính: đ/100m3 nước

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân

công

Máy

Đơn giá

MT5.03.00

Công tác vận hành hệ thống bơm nước cung cấp nước rửa đường

100m3 nước

 

28.152

 

28.152

Chương VI

CÔNG TÁC DUY TRÌ NHÀ VỆ SINH CÔNG CỘNG

MT6.01.00 CÔNG TÁC QUÉT DỌN NHÀ VỆ SINH CÔNG CỘNG

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị dụng cụ và bảo hộ lao động.

- Dùng xẻng, chổi quét dọn trên phạm vi quản lý.

- Dội nước trên mặt bằng từng hố và máng tiểu (nếu có).

- Quét mạng nhện, dọn rác, phế thải xung quanh nhà vệ sinh công cộng và trên đường vào nhà vệ sinh.

- Vẩy thuốc sát trùng và dầu xả.

- Hết ca vệ sinh phương tiện, tập kết về địa điểm quy định.

Đơn vị tính: đ/1 hố/ca

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

MT6.01.00

Công tác quét dọn nhà vệ sinh công cộng.

1 hố/ca

139

10.071

 

10.210

MT6.02.00 CÔNG TÁC THU DỌN PHÂN CỦA NHÀ VỆ SINH HAI NGĂN

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị phương tiện. dụng cụ và bảo hộ lao động.

- Đưa xe đến địa điểm thu dọn, kiểm tra mặt bằng khu vực hố xí để bố trí đặt thùng cho thích hợp.

- Xác định độ đặc, loãng của phân để dùng đất độn.

- Dùng xà beng bậy nắp để múc phân vào thùng, tránh rơi vãi. Dùng đất độn phủ lên mặt thùng tránh bốc mùi, gánh chuyển ra ôtô.

- Sau khi thu dọn, dùng vữa trát lại chỗ cậy, đảm bảo không để hở.

- Quét dọn vệ sinh sạch sẽ khu vực thu dọn phân.

- Hết ca vệ sinh phương tiện, tập kết về địa điểm quy định.

Đơn vị tính: đ/1 tấn phân

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

MT6.02.00

Công tác thu dọn phân của nhà vệ sinh hai ngăn.

1 tấn phân

9.001

634.473

515.553

1.159.026

MT6.03.00 CÔNG TÁC THU DỌN PHÂN XÍ MÁY

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị phương tiện, dụng cụ và bảo hộ lao động.

- Đưa xe hút đến địa điểm thu dọn, kiểm tra mặt bằng khu vực hố xí để đặt ống hút cho thích hợp.

- Dùng xà beng cậy lỗ thăm bể phốt, nếu không đủ thì đổ thêm nước, dùng cào đảo đều hỗn hợp phân đảm bảo độ loãng để bơm hút dễ dàng.

- Cho đầu ống hút của vòi bơm vào bể phốt và cho máy bơm chân không hoạt động, luôn di chuyển đầu vòi bơm trong bể phốt.

- Khi hút hết phân thì rửa vòi bơm và tháo vòi đặt vào xe.

- Trát vị trí đục lấy phân, kiểm tra phương tiện

- Quét dọn vệ sinh sạch sẽ khu vực thu dọn phân.

- Hết ca vệ sinh phương tiện, tập kết về địa điểm quy định.

Đơn vị tính: đ/1 tấn phân

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Công tác thu dọn phân xí máy

 

 

 

 

 

MT6.03.01

- Loại xe 1,5 tấn

1 tấn phân

152

52.551

68.022

120.724

MT6.03.02

- Loại xe 4,5 tấn

1 tấn phân

152

9.601

48.847

58.600

 

BẢNG GIÁ VẬT LIỆU ĐẾN HIỆN TRƯỜNG TỈNH THANH HÓA

DÙNG ĐỂ LẬP ĐƠN GIÁ CÔNG TÁC CÔNG TÁC THU GOM, VẬN CHUYỂN VÀ XỬ LÝ CHÔN LẤP RÁC THẢI ĐÔ THỊ

TT

TÊN VẬT TƯ

ĐƠN VỊ

GIÁ CHƯA CÓ VAT (ĐỒNG)

1

Đá 4x6 cm

m3

56.600

2

Đá dăm cấp phối

m3

71.500

3

Đất độn

tấn

20.000

4

Đất chôn lấp

m3

23.000

5

Điện

Kw

895

6

Đá hộc

m3

42.000

7

Bạt phủ

m2

2.500

8

Bao ni lông

bao

100

9

Basudin 40DC

lít

9.100

10

Bicarbonnic NAHCO3

kg

9.100

11

BOKASHI

kg

4.600

12

Cát đen

m3

33.400

13

Chổi xe quét

bộ

91.000

14

Dầu xả

kg

1.400

15

EM thứ cấp

lít

4.600

16

Gas

kg

13.600

17

Hóa chất DDVP

lít

11.800

18

Hóa chất diệt ruồi

lít

364.000

19

Permethin

lít

364.000

20

Sumithion 50EL

lít

11.800

21

Than họat tính

kg

4.600

22

Thùng rác nhựa

cái

682.000

23

Thuốc sát trùng

kg

91.000

24

Vôi bột

tấn

355.000

25

Vôi bột

kg

355

26

Vôi n­ước

kg

100

27

Xi măng

kg

678

 

 

 

 

Phần II

ĐƠN GIÁ DUY TRÌ HỆ THỐNG CHIẾU SÁNG CÔNG CỘNG

THUYẾT MINH VÀ QUY ĐỊNH ÁP DỤNG

Đơn giá duy trì hệ thống chiếu sáng công cộng quy định chi phí cần thiết về vật liệu, nhân công và máy thi công để hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác duy trì hệ thống chiếu sáng công cộng.

I. NỘI DUNG ĐƠN GIÁ

1) Chi phí vật liệu: Là chi phí vật liệu chính, vật liệu phụ, các cấu kiện hoặc các bộ phận rời lẻ, vật liệu luân chuyển cần cho việc thực hiện và hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác duy trì hệ thống chiếu sáng công cộng. Chi phí vật liệu quy định trong tập đơn giá này đã bao gồm vật liệu hao hụt trong quá trình thực hiện công việc và chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng (VAT).

2) Chi phí nhân công: Là chi phí ngày công lao động của công nhân trực tiếp tương ứng với cấp bậc công việc để hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác duy trì hệ thống chiếu sáng công cộng.

Chi phí nhân công trong đơn giá được tính với mức lương tối thiểu là 450.000 đồng/tháng, cấp bậc tiền lương theo bảng lương A.1.5 nhóm II ban hành kèm theo Nghị định số 205/2004/NĐ-CP ngày 14/12/2004 của Chính Phủ phù hợp với từng loại công việc, phụ cấp lưu động ở mức 20% tiền lương tối thiểu, phụ cấp không ổn định sản xuất ở mức bình quân 10%, một số khoản lương phụ (nghỉ lễ, tết, phép ...) bằng 12% và một số chi phí có thể khoán trực tiếp cho người lao động tính bằng 4% so với tiền lương cấp bậc. Nếu công việc nào được tính thêm phụ cấp khác thì bổ sung phụ cấp theo quy định.

3) Mức hao phí xe máy thi công:

Là chi phí sử dụng các loại máy móc thiết bị chạy bằng động cơ điện, động cơ điêzen, hơi nước .. trực tiếp sử dụng để hoàn thanh một đơn vị khối lượng công tác duy trì hệ thống chiếu sáng cong cộng.

Chi phí máy thi công trong đơn giá được tính theo Bảng giá ca máy và thiết bị thi công tỉnh Thanh Hóa công bố (với mức lương tói thiểu 450.000 đồng/tháng)

II. CÁC CĂN CỨ XÁC LẬP ĐƠN GIÁ

Nghị định số 205/2004/NĐ-CP ngày 14/12/2004 của Chính Phủ quy định hệ thống thang lương, bảng lương và chế độ phụ cấp lương trong công ty nhà nước;

Nghị định số 94/2006/NĐ-CP ngày 07/9/2007 của Chính Phủ về điều chỉnh mức lương tối thiểu chung;

Định mức dự toán duy trì hệ thống chiếu sáng công cộng ban hành theo Quyết định số 38/2005/QĐ-BXD ngày 02/11/2005 của Bộ Xây dựng;

Thông tư số 17/2005/TT-BXD ngày 01/11/2005 hướng dẫn phương pháp lập và quả lý giá dự toán dịch vụ công ích đô thị của Bộ Xây dựng;

Bảng giá ca máy và thiết bị thi công tỉnh Thanh Hóa công bố (với mức lương tói thiểu 450.000 đồng/tháng)

Giá vật liệu xây dựng đến hiện trường xây lắp quý II năm 2007 kèm theo thông báo số 1406/LSXD-TC ngày 29/6/2007 của liên sở Xây dựng - Tài chính Thanh Hóa;

Các tài liệu khác có liên quan theo quy định hiện hành của nhà nước,

III. KẾT CẤU CỦA TẬP ĐƠN GIÁ

Đơn giá được trình bày theo nhóm, loại công tác duy trì hệ thống chiếu sáng công cộng và được mã hóa thống nhất. Mỗi đơn giá được trình bày gồm: Thành phần công việc, điều kiện áp dụng, các trị số mức và đơn vị tính phù hợp để thực hiện công việc đó.

Chương I

: Lắp dựng cột đèn, xà, cần đèn, chóa đèn.

Chương II

: Kéo dây, kéo cáp - làm đầu cáp khô; Luồn cáp cửa cột, đánh số cột, lắp bảng điện cửa cột; Lắp cửa cột, luồn dây lên đèn, lắp tủ điện.

Chương III

: Lắp đặt các loại đèn sân vườn.

Chương IV

: Lắp đặt đèn trang trí.

Chương V

: Duy trì lưới điện chiếu sáng.

Chương VI

: Duy trì trạm đèn.

IV QUY ĐỊNH ÁP DỤNG

- Đơn giá duy trì hệ thống chiếu sáng công cộng ban hành áp dụng thống nhất trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa.

- Trường hợp công tác duy trì hệ thống chiếu sáng công cộng có qui trình kỹ thuật và điều kiện thực hiện khác với quy định trong tập đơn giá hoặc những công tác duy trì hệ thống chiếu sáng công cộng chưa được quy định đơn giá thì đơn vị thực hiện công việc trên có trách nhiệm xây dựng định mức, đơn giá chuyển Sở Xây dựng thẩm định để trình UBND tỉnh quyết định ban hành. Hàng năm Sở Xây dựng tổng hợp các định mức, đơn giá công tác duy trì hệ thống chiếu sáng công cộng đã điều chỉnh hoặc bổ sung, báo cáo Bộ Xây dựng để theo dõi, kiểm tra.

Chương I

LẮP DỰNG CỘT ĐÈN, XÀ, CẦN ĐÈN, CHOÁ ĐÈN

CS.1.01.00 LẮP DỰNG CỘT ĐÈN BẰNG CỘT BÊ TÔNG CỐT THÉP, BẰNG CỘT THÉP VÀ CỘT GANG.

Thành phần công việc:

- Cảnh giới, đảm bảo an toàn thi công.

- Chuẩn bị dụng cụ, vận chuyển cột trong phạm vi 500m.

- Lắp tời, dựng tó, đóng cọc thế.

- Đào mà, hố móng.

- Dựng cột và căn chỉnh, cố định cột.

Đơn vị tính: đ/1 cột

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Lắp dựng cột đèn bằng thủ công

Cột bê tông cốt thép

 

 

 

 

 

CS.1.01.11

 - Cột cao £10m

Cột

1.136.364

261.895

 

1.398.258

CS.1.01.12

 - Cột cao >10m

Cột

1.954.545

290.994

 

2.245.540

 

Cột thép. cột gang

 

 

 

 

 

CS.1.01.13

 - Cột cao £ 8m

Cột

3.363.636

174.597

 

3.538.233

CS.1.01.14

 - Cột cao £ 10m

Cột

4.727.273

261.895

 

4.989.168

CS.1.01.15

 - Cột cao £ 12m

Cột

5.454.545

290.994

 

5.745.540

 

Lắp dựng cột đèn bằng máy

Cột bê tông cốt thép

 

 

 

 

 

CS.1.01.21

 - Cột cao £10m

Cột

1.136.364

145.497

282.881

1.564.741

CS.1.01.22

 - Cột cao >10m

Cột

1.954.545

203.696

282.881

2.441.122

 

Cột thép. cột gang

 

 

 

 

 

CS.1.01.23

 - Cột cao £ 8m

Cột

3.363.636

145.497

226.304

3.735.438

CS.1.01.24

 - Cột cao £ 10m

Cột

4.727.273

145.497

226.304

5.099.074

CS.1.01.25

 - Cột cao £ 12m

Cột

5.454.545

174.597

282.881

5.912.023

 

Vận chuyển cột đèn

Cột bê tông cốt thép

 

 

 

 

 

CS.1.01.31

 - Cột cao £10m

Cột

 

 

20.479

20.479

CS.1.01.32

 - Cột cao >10m

Cột

 

 

20.479

20.479

 

Cột thép. cột gang

 

 

 

 

 

CS.1.01.33

 - Cột cao £ 8m

Cột

 

 

20.479

20.479

CS.1.01.34

 - Cột cao £ 10m

Cột

 

 

20.479

20.479

CS.1.01.35

 - Cột cao £ 12m

Cột

 

 

20.479

20.479

CS.1.02.00 LẮP CHỤP ĐẦU CỘT

CS.1.02.10 LẮP CHỤP ĐẦU CỘT MỚI

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 500m.

- Vận chuyển chụp đầu cột lên cao, căn chỉnh và lắp đặt vào vị trí cố định theo yêu cầu kỹ thuật.

 Đơn vị tính: đ/1 chiếc

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Lắp chụp đầu cột (cột mới)

 

 

 

 

 

CS.1.02.11

 - Cột cao £ 10,5m

Chiếc

780.000

31.280

120.590

931.870

CS.1.02.12

 - Cột cao > 10,5m

Chiếc

780.000

34.408

120.590

934.998

CS.1.02.20 LẮP ĐẶT CHỤP ĐẦU CỘT VÀO CỘT TẬN DỤNG (CỘT HẠ THẾ CÓ SẴN)

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị điều kiện lắp đặt, vận chuyển vật tư đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 500m.

- Kéo lại bảng séc măng của dàn.

- Hạ tầng xà của đường dây hạ thế có sẵn.

- Tháo kéo lại dây.

- Tháo lắp xà phụ điện nhánh nếu có, cắt điện, giám sát an toàn.

- Vận chuyển chụp lên cao, căn chỉnh và lắp đặt vào vị trí cố định theo yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: đ/1 chiếc

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CS.1.02.20

Lắp đặt chụp đầu cột vào cột tận dụng (cột hạ thế có sẵn)

Chiếc

90.909

31.280

120.590

242.779

CS.1.03.00 LẮP CẦN ĐÈN CÁC LOẠI

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 500m.

- Cắt điện, giám sát an toàn lao động.

- Vận chuyển chụp lên cao, căn chỉnh và lắp đặt vào vị trí cố định theo yêu cầu kỹ thuật.

CS.1.03.10 LẮP CẦN ĐÈN F60

Đơn vị tính: đ/1 cần đèn

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Lắp cần đèn F 60

 

 

 

 

 

CS.1.03.11

Chiều dài cần £ 2,8m

Cần

304.545

59.432

160.786

524.764

CS.1.03.12

Chiều dài cần £ 3,2m

Cần

318.182

65.688

160.786

544.657

CS.1.03.13

Chiều dài cần £ 3,6m

Cần

336.364

71.319

200.983

608.665

CS.1.03.14

Chiều dài cần £ 3,8m

Cần

363.636

78.826

200.983

643.445

CS.1.03.15

Chiều dài cần £ 4,0m

Cần

381.818

81.328

241.180

704.326

CS.1.03.16

Chiều dài cần £ 4,4m

Cần

390.909

85.082

241.180

717.171

CS.1.03.17

Chiều dài cần £ 6,0m

Cần

436.364

87.585

241.180

765.128

CS.1.03.20 LẮP CẦN ĐÈN CHỮ S

Đơn vị tính: đ/1 cần đèn

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Lắp cần đèn chữ S

 

 

 

 

 

CS.1.03.21

Chiều dài cần £ 2,8m

Cần

304.545

187.681

174.363

666.590

CS.1.03.22

Chiều dài cần £ 3,2m

Cần

318.182

197.065

174.363

689.610

CS.1.03.30 LẮP CẦN ĐÈN SỢI TÓC F48

Đơn vị tính: đ/1 cần đèn

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Lắp cần đèn sợi tóc F 48

 

 

 

 

 

CS.1.03.31

Chiều dài cần £ 1,5m

Cần

231.818

93.841

145.303

470.962

CS.1.03.32

Chiều dài cần £ 2,0m

Cần

240.909

93.841

145.303

480.052

CS.1.03.33

Chiều dài cần £ 2,5m

Cần

254.545

125.121

145.303

524.969

CS.1.03.34

Chiều dài cần > 2,5m

Cần

272.727

156.401

145.303

574.431

CS.1.04.10 KÉO LÈO ĐÈN

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, vận chuyển tập kết vật liệu trong phạm vi 500m

- Đo lèo lấy dấu, giám sát kỹ thuật

- Lắp cố định lèo đèn trên cột

- Bắt mani cốt đơ, kéo tăng đơ, kéo dây vào đèn

- Tết quả sứ bun, bắt bộ giá treo chao.

Đơn vị tính: đ/1 lèo đèn

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Kéo lèo đèn

 

 

 

 

 

CS.1.04.11

Kéo lèo đèn đôi

Lèo

18.182

187.681

290.606

496.468

CS.1.04.12

Kéo lèo đèn ba

Lèo

27.273

250.242

484.343

761.857

CS.1.05.10 LẮP CHOÁ ĐÈN (LẮP LỐP), CHAO CAO ÁP

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, vận chuyển đến nơi lắp đặt trong phạm vi 500m

- Kiểm tra, thử bóng và choá đèn

- Đấu dây vào choá, lắp choá và căn chỉnh

Đơn vị tính: đ/1 choá

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Lắp choá đèn (lắp lốp), chao cao áp

Chóa cao áp ở độ cao

 

 

 

 

 

CS.1.05.11

 £ 12m

Chóa

1.000.000

31.280

120.590

1.151.870

CS.1.05.12

 > 12m

Chóa

1.000.000

43.792

120.590

1.164.382

CS.1.05.13

Chóa sợi tóc

Chóa

4.545

18.768

120.590

143.903

CS.1.05.14

Chóa huỳnh quang

Chóa

9.091

31.280

120.590

160.961

CS.1.06.00 LẮP CÁC LOẠI XÀ, SỨ

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, vận chuyển đến vị trí lắp trong phạm vi 500m

- Đánh dấu đúng kích thước lỗ

- Đục lỗ để lắp xà đưa xà lên cao

- Căn chỉnh và cố định xà, bắt sứ vào xà

CS.1.06.10 ĐỤC LỖ ĐỂ LẮP XÀ VÀ LUỒN CÁP

Đơn vị tính: đ/1 bộ

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Đục lỗ để lắp xà và luồn cáp

 

 

 

 

 

CS.1.06.11

 - Loại xà £ 1m

Bộ

 

15.640

145.303

160.943

CS.1.06.12

 - Loại xà >1m

Bộ

 

15.640

145.303

160.943

CS.1.06.20 LẮP XÀ DỌC

Đơn vị tính: đ/1 bộ

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CS.1.06.20

Lắp xà dọc

Bộ

93.636

78.200

145.303

317.140

CS.1.06.30 LẮP XÀ NGANG BẰNG CƠ GIỚI

Đơn vị tính: đ/1 bộ

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Lắp xà ngang bằng cơ giới

 

 

 

 

 

CS.1.06.31

 - Loại xà £ 1m

Bộ

55.455

31.280

145.303

232.037

CS.1.06.32

 - Loại xà >1m

Bộ

79.091

43.792

145.303

268.186

CS.1.06.40 LẮP XÀ NGANG BẰNG THỦ CÔNG

Đơn vị tính: đ/1 bộ

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Lắp xà ngang bằng thủ công

 

 

 

 

 

CS.1.06.41

 - Loại xà £ 1m

Bộ

55.455

62.560

 

118.015

CS.1.06.42

 - Loại xà >1m

Bộ

79.091

93.841

 

172.931

Ghi chú:

- Nếu lắp xà kép, xà néo thì định mức nhân công được nhân hệ số 1,2.

- Đơn giá trên tính cho cột bê tông tròn, nếu cột bê tông vuông thì chi phí nhân công điều chỉnh với hệ số 0,8.

CS.1.07.00 LẮP ĐẶT HỆ THỐNG TIẾP ĐỊA, BỘ NÉO

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, vận chuyển đến vị trí lắp trong phạm vi 500m

- Kéo thẳng dây tiếp địa, hàn vào cọc tiếp địa

- Đảm bảo các yêu cầu kỹ thuật.

CS.1.07.10 LÀM TIẾP ĐỊA CHO CỘT ĐIỆN

 Đơn vị tính: đ/1 bộ

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CS.1.07.10

Làm tiếp địa cho cột điện

Bộ

136.364

29.403

19.654

185.421

CS.1.07.20 LÀM TIẾP ĐỊA LẶP LẠI CHO LƯỚI ĐIỆN CÁP NGẦM

 Đơn vị tính: đ/1 bộ

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CS.1.07.20

Làm tiếp địa lặp lại cho lưới điện cáp ngầm

Bộ

136.364

25.024

39.308

200.696

CS.1.07.30 LÀM TIẾP ĐỊA LẶP LẠI CHO LƯỚI ĐIỆN CÁP TREO

 Đơn vị tính: đ/1 bộ

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CS.1.07.30

Làm tiếp địa lặp lại cho lưới điện cáp treo

Bộ

136.364

31.280

184.611

352.255

 

CS.1.07.40 LẮP BỘ NÉO CHẰNG

 Đơn vị tính: đ/1 bộ

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CS.1.07.40

Lắp bộ néo chằng

Bộ

318.182

187.681

19.654

525.517

Chương II

KÉO DÂY, KÉO CÁP – LÀM ĐẦU CÁP KHÔ LUỒN CÁP CỬA CỘT – ĐÁNH SỐ CỘT – LẮP BẢNG ĐIỆN CỦA CỘT LẮP CỬA CỘT – LUỒN DÂY LÊN ĐÈN – LẮP TỦ ĐIỆN

CS.2.01.10 KÉO DÂY TRÊN LƯỚI ĐÈN CHIẾU SÁNG

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, đưa lô dây vào vị trí

- Cảnh giới, giám sát an toàn

- Đưa dây lên cột, kéo căng dây lấy độ võng, căn chỉnh tăng đơ

- Buộc dây cố định trên sứ, sử lý các đầu cáp

- Hoàn chỉnh thu dọn bàn giao.

Đơn vị tính: đ/100m

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Kéo dây trên lưới đèn chiếu sáng

 

 

 

 

 

CS.2.01.11

 6 ¸ 25mm2

100m

2.491.364

93.841

242.171

2.827.375

CS.2.01.12

 26 ¸ 50mm2

100m

3.229.545

156.401

968.685

4.354.631

Ghi chú:

- Kéo dây tiết diện > 50 mm2 thì định mức nhân công điều chỉnh với hệ số 1,15.

CS.2.02.00 LÀM ĐẦU CÁP KHÔ, LẮP CẦU CHÌ ĐUÔI CÁ

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, đo, cắt bóc cáp, rẽ ruột, xác định pha

- Hàn đầu cốt, cuốn vải cố định đầu cáp

- Hoàn chỉnh thu dọn bàn giao.

CS.2.02.10 LÀM ĐẦU CÁP KHÔ

 Đơn vị tính: đ/1 đầu cáp

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CS.2.02.10

Làm đầu cáp khô

đầucáp

4.545

51.925

 

56.471

CS.2.02.20 LẮP CẦU CHÌ ĐUÔI CÁ

 Đơn vị tính: đ/1 cầu chì

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CS.2.02.20

Lắp cầu chì đuôi cá

Cầuchì

4.545

14.550

 

19.095

CS.2.03.10 RẢI CÁP NGẦM

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, đưa lô cáp vào vị trí

- Rải cáp, đo khoảng cách cắt cáp, lót cát đệm, đưa cáp vào vị trí

- Lót cát bảo vệ, đặt lưới bảo vệ

- Hoàn chỉnh thu dọn bàn giao.

 Đơn vị tính: đ/100m

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CS.2.03.10

Làm đầu cáp khô

100 m

10.150.000

87.298

 

10.237.298

CS.2.04.10 LUỒN CÁP CỬA CỘT

Thành phần công việc:

- Quấn cáp dự phòng, sửa lỗ luồn cáp

- Luồn dây bọc cáp, quấn cáp và kéo vào trong cột

- Lấp đất chân cột, hoàn chỉnh bàn giao.

Đơn vị tính: đ/1 đầu cáp

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CS.2.04.10

Luồn cáp cửa cột

đầucáp

 

14.550

 

14.550

CS.2.05.10 ĐÁNH SỐ CỘT

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, pha sơn, phun sơn theo yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: đ/10 cột

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CS.2.05.10

Đánh số cột

10 cột

18.909

134.593

 

153.502

CS.2.06.00 LẮP BẢNG ĐIỆN CỬA CỘT, LẮP CỬA CỘT

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, đưa bảng điện vào cột

- Định vị và lắp bulông

- Đấu nối sửa khung cửa, hàn bản lề vào cột

- Lắp cửa cột, sơn cửa cột.

CS.2.06.10 LẮP BẢNG ĐIỆN CỬA CỘT

Đơn vị tính: đ/1 bảng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CS.2.06.10

Lắp bảng điện cửa cột

Bảng

181.818

15.640

 

197.458

CS.2.06.20 LẮP CỬA CỘT

Đơn vị tính: đ/1 cửa

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CS.2.06.20

Lắp cửa cột

Cửa

42.225

17.460

10.315

70.000

CS.2.07.10 LUỒN DÂY LÊN ĐÈN

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, đo cắt dây, luồn dây mới, lồng dây, đấu dây.

Đơn vị tính: đ/100 m

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CS.2.07.10

Luồn dây lên đèn

100 m

138.409

145.497

968.685

1.252.591

CS.2.08.00 LẮP TỦ ĐIỆN ĐIỀU KHIỂN CHIẾU SÁNG

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, xác định vị trí

- Đo khoảng cách, cố định lắp đặt giá

- Kiểm tra tủ, lắp đặt tủ, đấu cáp vào tủ

- Kiểm tra hoàn thiện và đóng thử.

CS.2.08.10 LẮP GIÁ ĐỠ TỦ

Đơn vị tính: đ/1 giá đỡ

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CS.2.08.10

Lắp giá đỡ tủ

Giá đỡ

363.636

145.497

 

509.133

CS.2.08.20 LẮP ĐẶT TỦ

Đơn vị tính: đ/1 tủ

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CS.2.08.20

Lắp đặt tủ điện Điều khiển chiếu sáng

Tủ

11.818.182

136.767

 

11.954.949

Ghi chú: Trường hợp lắp đặt tủ điện ở độ cao ³ 2m được bổ sung định mức máy thi công (xe thang) bằng 0,2 ca

Chương III

LẮP ĐẶT CÁC LOẠI ĐÈN SÂN VƯỜN

CS.3.01.10 LẮP DỰNG CỘT ĐÈN SÂN VƯỜN (H = 8,5M)

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị dụng cụ, vận chuyển cột trong phạm vi 30m

- Dựng cột, căn chỉnh, cố định cột, hoàn chỉnh bàn giao.

Đơn vị tính: 1 cột

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CS.3.01.11

Lắp dựng cột đèn bằng thủ công

Cột

2.545.455

375.362

 

2.920.817

CS.3.01.12

Lắp dựng cột đèn bằng cơ giới

Cột

2.545.455

218.961

282.881

3.047.296

CS.3.02.10 LẮP ĐẶT ĐÈN LỒNG

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị dụng cụ vật tư

- Đục lỗ bắt tay đèn lồng

- Lắp tay đèn lồng, lắp đèn, thử bóng, đấu nối dây nguồn

- Kiểm tra hoàn thiện.

Đơn vị tính: đ/1 bộ

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CS.3.02.10

Lắp đặt đèn lồng

Bộ

681.818

37.536

145.303

864.657

CS.3.03.10 LẮP ĐẶT ĐÈN CẦU, ĐÈN NẤM, ĐÈN CHIẾU SÁNG THẢM CỎ

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị dụng cụ vật tư

- Lắp đặt theo đúng yêu cầu kỹ thuật

- Kiểm tra hoàn thiện.

Đơn vị tính: đ/1 bộ

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CS.3.03.11

Lắp đặt đèn cầu

Bộ

545.455

12.512

145.303

703.269

CS.3.03.12

Lắp đặt đèn nấm

Bộ

454.545

18.768

145.303

618.616

CS.3.03.13

Lắp đặt đèn chiếu sáng thảm cỏ

Bộ

454.545

37.536

 

492.082

Chương IV

LẮP ĐẶT ĐÈN TRANG TRÍ

CS.4.01.00 LẮP ĐÈN MÀU NGANG ĐƯỜNG

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư đến vị trí lắp đặt

- Kiểm tra thử bóng, sửa đui, đầu tiếp xúc, đầu nối . . .

- Cảnh giới, kéo dây đui, lắp đèn, lắp thiết bị đóng cắt, bảo vệ, đấu dây cân pha các dây đèn

- Kiểm tra, xử lý tiếp xúc hoàn chỉnh.

CS.4.01.10 LẮP ĐÈN BÓNG ỐC NGANG ĐƯỜNG

Đơn vị tính: đ/100 bóng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Lắp đèn bóng ốc ngang đường

 

 

 

 

 

CS.4.01.11

 - Ngang đường

100 bóng

254.545

375.362

968.685

1.598.593

CS.4.01.12

 - Ngã 3 – ngã 4

100 bóng

354.545

500.483

1.453.028

2.308.056

CS.4.01.20 LẮP ĐÈN DÂY RẮN NGANG ĐƯỜNG

 Đơn vị tính: đ/10 m

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân

công

Máy

Đơn giá

 

Lắp đèn dây rắn ngang đường

 

 

 

 

 

CS.4.01.21

 - Ngang đường

10m

177.273

125.121

290.606

592.999

CS.4.01.22

 - Ngã 3 – ngã 4

10m

177.273

187.681

484.343

849.296

CS.4.02.00 LẮP ĐÈN TRANG TRÍ VIỀN CÔNG TRÌNH KIẾN TRÚC

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, vận chuyển đến vị trí lắp đặt

- Kiểm tra thử bóng, sửa đui, đầu tiếp xúc, đầu nối

- Lắp đèn cố định viền trang trí kiến trúc

- Lắp thiết bị đóng cắt, bảo vệ

- Kéo dây nguồn, đấu dây, cân pha

- Kiểm tra, xử lý tiếp xúc hoàn chỉnh.

CS.4.02.10 LẮP ĐÈN BÓNG ỐC VIỀN CÔNG TRÌNH KIẾN TRÚC

Đơn vị tính: đ/100 bóng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Lắp đèn bóng ốc viền công trình kiến trúc - Điều kiện làm việc

 

 

 

 

 

CS.4.02.11

 - H < 3m

100 bóng

181.818

312.802

1.144.294

1.638.914

CS.4.02.12

 - H > 3m

100 bóng

181.818

406.642

1.716.441

2.304.902

CS.4.02.20 LẮP ĐÈN DÂY RẮN VIỀN KIẾN TRÚC

Đơn vị tính: đ/10 m

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Lắp đèn dây rắn viền công trình kiến trúc - Điều kiện làm việc

 

 

 

 

 

CS.4.02.21

 - H < 3m

10m

177.273

174.597

228.859

580.728

CS.4.02.22

 - H > 3m

10m

177.273

232.795

457.718

867.786

CS.4.03.00 LẮP ĐÈN MÀU TRANG TRÍ CÂY

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị và vận chuyển vật tư đến vị trí lắp đặt

- Trải dây đèn lên cây

- Lắp thiết bị đóng cắt, bảo vệ

- Kéo dây nguồn, đấu dây, cân pha

- Kiểm tra, xử lý tiếp xúc.

CS.4.03.10 LẮP ĐÈN BÓNG ỐC TRANG TRÍ CÂY

Đơn vị tính: đ/100 bóng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Lắp đèn bóng ốc trang trí cây - Điều kiện làm việc

 

 

 

 

 

CS.4.03.11

 - H < 3m

100 bóng

181.818

218.961

193.737

594.517

CS.4.03.12

 - H ³ 3m

100 bóng

181.818

312.802

387.474

882.094

CS.4.03.20 LẮP ĐÈN BÓNG 3W TRANG TRÍ CÂY

Đơn vị tính: đ/1dây (100 bóng)

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Kéo dây trên lưới đèn chiếu sáng - Điều kiện làm việc

 

 

 

 

 

CS.4.03.21

 - H < 3m

Dây

45.455

31.280

67.808

144.543

CS.4.03.22

 - H ³ 3m

Dây

45.455

43.792

145.303

234.550

CS.4.04.00 LẮP ĐÈN MÀU VIỀN KHẨU HIỆU, BIỂU TƯỢNG

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị và vận chuyển dụng cụ, phương tiện đến vị trí lắp đặt

- Lắp cố định dây đui, bóng vào khung khẩu hiệu

- Kéo dây nguồn, đấu dây, cân pha

- Lắp thiết bị đóng cắt, bảo vệ

- Kiểm tra, xử lý tiếp xúc.

CS.4.04.10 LẮP ĐÈN BÓNG ỐC VIỀN KHẨU HIỆU, BIỂU TƯỢNG

 Đơn vị tính: đ/100 bóng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Lắp đèn bóng ốc viền khẩu hiệu, biểu tượng - Điều kiện làm việc

 

 

 

 

 

CS.4.04.11

 - H < 3m

100 bóng

181.818

250.242

774.948

1.207.008

CS.4.04.12

 - H ³ 3m

100 bóng

181.818

325.314

1.162.422

1.669.554

CS.4.04.20 LẮP ĐÈN DÂY RẮN VIỀN KHẨU HIỆU, BIỂU TƯỢNG

Đơn vị tính: 10 m

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Lắp đèn dây rắn viền khẩu hiệu, biểu tượng - Điều kiện làm việc

 

 

 

 

 

CS.4.04.21

 - H < 3m

10m

177.273

62.560

145.303

385.136

CS.4.04.22

 - H ³ 3m

10m

177.273

81.328

290.606

549.207

CS.4.04.30 LẮP ĐÈN ỐNG VIỀN KHẨU HIỆU, BIỂU TƯỢNG

Đơn vị tính: đ/10 m

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Lắp đèn ống viền khẩu hiệu, biểu tượng - Điều kiện làm việc

 

 

 

 

 

CS.4.04.31

 - H < 3m

10m

818.182

187.681

193.737

1.199.600

CS.4.04.32

 - H ³ 3m

10m

818.182

250.242

387.474

1.455.897

CS.4.05.00 LẮP ĐÈN PHA CHIẾU SÁNG TRANG TRÍ CÔNG TRÌNH KIẾN TRÚC

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị và vận chuyển vật tư đến vị trí lắp đặt

- Lắp đặt đèn pha cố định, đấu bộ mồi theo vị trí thiết kế

- Kéo dây nguồn đấu điện

- Kiểm tra, hoàn chỉnh.

CS.4.05.10 LẮP ĐÈN PHA TRÊN CẠN

 Đơn vị tính: đ/1bộ

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Lắp đèn pha trên cạn - Điều kiện làm việc

 

 

 

 

 

CS.4.05.11

 - H < 3m

Bộ

909.091

62.560

171.644

1.143.295

CS.4.05.12

 - H ³ 3m

Bộ

909.091

81.328

205.973

1.196.392

CS.4.05.20 LẮP ĐÈN PHA DƯỚI NƯỚC

Đơn vị tính: đ/1 bộ

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CS.4.05.20

Lắp đèn pha dưới nước

Bộ

909.091

112.609

 

1.021.700

CS.4.06.00 LẮP KHUNG HOA VĂN, KHUNG CHỮ KHẨU HIỆU

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị và vận chuyển vật tư đến vị trí lắp đặt

- Lắp giá đỡ khung, bắt khung trang trí cố định vào giá

- Kiểm tra, hoàn chỉnh

CS.4.06.10 LẮP KHUNG KÍCH THƯỚC 1M X 2M

 Đơn vị tính: đ/1bộ

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Lắp khung kích thước 1m x 2m

- Điều kiện làm việc

 

 

 

 

 

CS.4.06.11

 - H < 3m

Bộ

331.818

93.841

154.990

580.648

CS.4.06.12

 - H ³ 3m

Bộ

331.818

125.121

232.484

689.423

CS.4.06.20 LẮP KHUNG KÍCH THƯỚC > 1M X 2M

 Đơn vị tính: đ/1bộ

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Lắp khung kích thước >1m x 2m - Điều kiện làm việc bình thường

 

 

 

 

 

CS.4.06.21

 - H < 3m

Bộ

272.727

125.121

193.737

591.585

CS.4.06.22

 - H ³ 3m

Bộ

272.727

162.657

290.606

725.990

CS.4.07.10 LẮP BỘ KHIỂN NHẤP NHÁY

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị và vận chuyển vật tư đến vị trí lắp đặt

- Kiểm tra thiết bị, lắp đặt, đấu dây khiển.

 Đơn vị tính: 1bộ

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Lắp bộ điều khiển nhấp nháy - Số lượng

 

 

 

 

 

CS.4.07.11

 2 – 3 kênh

Bộ

363.636

62.560

 

426.197

CS.4.07.12

 ³ 4 kênh

Bộ

454.545

93.841

 

548.386

Ghi chú: - Công tác duy trì đèn trang trí tính theo định mức duy trì hệ thống đèn công cộng. Mỗi điểm đóng cắt đèn tương đương với đóng cắt một trạm.

- Đối với công tác tháo dỡ đèn trang trí thì định mức được áp dụng hệ số bằng 0,2 định mức lắp đặt đèn trang trí.

Chương V

DUY TRÌ LƯỚI ĐIỆN CHIẾU SÁNG

CS.5.01.00 THAY BÓNG ĐÈN SỢI TÓC, ĐÈN CAO ÁP, ĐÈN ỐNG

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị và vận chuyển vật tư đến địa điểm thay lắp

- Cảnh giới đảm bảo giao thông

- Kiểm tra sửa chữa các chi tiết lưới

- Tháo và lắp bóng; tháo và lắp kính + lốp đèn

- Giám sát an toàn, hoàn thiện.

CS.5.01.10 THAY BÓNG ĐÈN SỢI TÓC BẰNG THỦ CÔNG

Đơn vị tính: đ/20 bóng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CS.5.01.10

Thay bóng đèn sợi tóc bằng thủ công

20 bóng

88.773

209.516

 

298.289

CS.5.01.20 THAY BÓNG CAO ÁP

CS.5.01.2A THAY BÓNG CAO ÁP BẰNG CƠ GIỚI

Đơn vị tính: đ/20 bóng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Lắp đèn bóng ốc viền công trình kiến trúc

- Chiều cao cột

 

 

 

 

 

CS.5.01.21

 < 14m

20 bóng

2.766.364

250.242

968.685

3.985.290

CS.5.01.22

 14 - <18m

20 bóng

2.766.364

312.802

1.152.452

4.231.618

CS.5.01.23

 18 - 24m

20 bóng

2.766.364

437.923

1.248.490

4.452.776

CS.5.01.2B THAY BÓNG CAO ÁP BẰNG THỦ CÔNG

Đơn vị tính: đ/20 bóng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CS.5.01.2b

Thay bóng cao áp bằng thủ công - Chiều cao cột < 10m

20 bóng

2.904.682

450.435

 

3.355.117

CS.5.01.30 THAY BÓNG ĐÈN ỐNG

CS.5.01.3A THAY BÓNG ĐÈN ỐNG BẰNG CƠ GIỚI

Đơn vị tính: đ/20 bóng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CS.5.01.3a

Thay bóng đèn ống bằng cơ giới

20 bóng

219.091

232.795

968.685

1.420.571

CS.5.01.3B THAY BÓNG ĐÈN ỐNG BẰNG THỦ CÔNG

Đơn vị tính đ/20 bóng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CS.5.01.3b

Thay bóng đèn ống bằng thủ công

20 bóng

230.045

419.032

 

649.077

CS.5.02.00 THAY CHOÁ ĐÈN (LỐP ĐÈN) ĐÈN PHA, CHAO ĐÈN CAO ÁP

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, kiểm tra vật tư

- Sửa chữa chi tiết tháo lốp cũ, lắp lốp mới

- Giám sát an toàn, hoàn thiện.

CS.5.02.10 THAY CHOÁ ĐÈN (LỐP ĐÈN) ĐÈN PHA, CHAO ĐÈN CAO ÁP BẰNG CƠ GIỚI

 Đơn vị tính: đ/10 lốp

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Thay choá đèn (lốp đèn) đèn pha, chao đèn cao áp bằng cơ giới

Thay lốp đơn độ cao

 

 

 

 

 

CS.5.02.11

 < 10m

10 lốp

5.454.545

688.164

1.532.218

7.674.928

CS.5.02.12

 10 ¸ <18m

10 lốp

5.454.545

750.725

1.607.864

7.813.134

CS.5.02.13

 18 ¸ 24m

10 lốp

5.454.545

813.285

2.016.792

8.284.622

 

Thay lốp kép độ cao

 

 

 

 

 

CS.5.02.14

 < 10m

10 lốp

6.363.636

1.169.879

1.532.218

9.065.733

CS.5.02.15

 10 ¸ <18m

10 lốp

6.363.636

1.219.927

1.607.864

9.191.428

CS.5.02.16

 18 ¸ 24m

10 lốp

6.363.636

1.288.744

2.016.792

9.669.172

CS.5.02.20 THAY CHOÁ ĐÈN (LỐP ĐÈN) ĐÈN PHA, CHAO ĐÈN CAO ÁP BẰNG THỦ CÔNG

Đơn vị tính: đ/10 lốp

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CS.5.02.20

Thay choá đèn (lốp đèn) đèn pha, chao đèn cao áp bằng thủ công – Chiều cao cột < 10m

10 lốp

5.727.273

1.251.208

 

6.978.480

CS.5.03.00 THAY CHẤN LƯU (HOẶC BỘ MỒI) VÀ BÓNG

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, kiểm tra chi tiết

- Tháo vỏ lốp, chấn lưu, bộ mồi, bóng cũ.

- Thay chấn lưu mới, bộ mồi mới, bóng mới

- Lắp vỏ lốp, đấu điện, kiểm tra.

CS.5.03.10 THAY CHẤN LƯU (HOẶC BỘ MỒI) VÀ BÓNG ĐỒNG BỘ BẰNG CƠ GIỚI

 Đơn vị tính: đ/01 bộ

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Thay chấn lưu (hoặc bộ mồi) và bóng đồng bộ bằng cơ giới

 Chiều cao cột

 

 

 

 

 

CS.5.03.11

 < 10m

Bộ

140.591

62.560

153.222

356.373

CS.5.03.12

 10 ¸ <14m

Bộ

140.591

68.816

176.865

386.272

CS.5.03.13

 14 ¸ <18m

Bộ

140.591

87.585

192.944

421.119

CS.5.03.14

 18 ¸ 24m

Bộ

140.591

93.841

240.094

474.526

CS.5.03.20 THAY CHẤN LƯU (HOẶC BỘ MỒI) VÀ BÓNG ĐỒNG BỘ BẰNG THỦ CÔNG

Đơn vị tính: đ/01 bộ

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CS.5.03.20

Thay chấn lưu (hoặc bộ mồi) và bóng không đồng bộ bằng thủ công - Chiều cao cột < 10m

Bộ

147.620

112.609

 

260.229

CS.5.03.30 THAY CHẤN LƯU

Đơn vị tính: đ/01 bộ

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Thay chấn lưu -Chiều cao cột

 

 

 

 

 

CS.5.03.31

 < 10m

Bộ

18.182

56.304

137.900

212.386

CS.5.03.32

 10 ¸ <14m

Bộ

18.182

62.560

144.708

225.450

CS.5.03.33

 14 ¸ <18m

Bộ

18.182

81.328

160.786

260.297

CS.5.03.34

 18 ¸ 24m

Bộ

18.182

87.585

201.679

307.446

CS.5.03.40 THAY BỘ MỒI

 Đơn vị tính: đ/01 bộ

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Thay bộ mồi - Chiều cao cột

 

 

 

 

 

CS.5.03.41

 < 10m

Bộ

90.909

62.560

153.222

306.691

CS.5.03.42

 10 ¸ <14m

Bộ

90.909

68.816

160.786

320.512

CS.5.03.43

 14 ¸ <18m

Bộ

90.909

87.585

176.865

355.359

CS.5.03.44

 18 ¸ 24m

Bộ

90.909

93.841

220.887

405.636

CS.5.03.50 THAY CHẤN LƯU, BỘ MỒI VÀ BÓNG ĐỒNG BỘ BẰNG CƠ GIỚI

 Đơn vị tính: đ/01 bộ

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Thay chấn lưu -Chiều cao cột

 

 

 

 

 

CS.5.03.51

 < 10m

Bộ

113.318

87.585

214.511

415.413

CS.5.03.52

 10 ¸ <14m

Bộ

113.318

96.343

241.180

450.841

CS.5.03.53

 14 ¸ <18m

Bộ

113.318

122.618

241.180

477.116

CS.5.03.54

 18 ¸ 24m

Bộ

113.318

131.377

288.113

532.808

CS.5.03.60 THAY CHẤN LƯU, BỘ MỒI VÀ BÓNG ĐỒNG BỘ BẰNG THỦ CÔNG

 Đơn vị tính: đ/01 bộ

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CS.5.03.60

Thay chấn lưu, bộ mồi và bóng đồng bộ bằng thủ công - Chiều cao cột < 10m

Bộ

118.984

157.652

 

276.636

CS.5.04.00 THAY CÁC LOẠI XÀ

Thành phần công việc:

- Kiểm tra xà, lĩnh vật tư, xin cắt điện

- Tháo dây và lắp dây hoặc cáp (khoảng 2 dây hoặc cáp)

- Giám sát an toàn, sửa chữa hệ thống dây khác trên cột

- Tháo xà cũ, lắp xà mới, lắp sứ trên xà (đối với các loại xà có sứ).

CS.5.04.10 THAY BỘ XÀ ĐƠN DÀI 1,2M CÓ SỨ

Đơn vị tính: 01 bộ

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CS.5.04.10

Thay bộ xà đơn dài 1,2m - 4 sứ

Bộ

319.636

168.913

154.990

643.539

CS.5.04.20 THAY BỘ XÀ KÉP DÀI 1,2M CÓ SỨ

Đơn vị tính: đ/01 bộ

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CS.5.04.20

Thay bộ xà kép dài 1,2m – 4 sứ

Bộ

862.909

187.681

174.363

1.224.954

CS.5.04.30 THAY BỘ XÀ DÀI 0,6M CÓ SỨ

Đơn vị tính: đ/01 bộ

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CS.5.04.30

Thay bộ xà dài 0,6m có sứ

Bộ

196.182

156.401

154.990

507.572

CS.5.04.40 THAY BỘ XÀ ĐƠN DÀI 1,2M KHÔNG SỨ, KHÔNG DÂY BẰNG CƠ GIỚI

Đơn vị tính: 01 bộ

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CS.5.04.40

Thay bộ xà đơn dài 1,2m không sứ, không dây bằng cơ giới

Bộ

272.727

125.121

154.990

552.838

CS.5.04.50 THAY BỘ XÀ ĐƠN DÀI 1,2M KHÔNG SỨ, KHÔNG DÂY BẰNG THỦ CÔNG

Đơn vị tính: 01 bộ

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CS.5.04.50

Thay bộ xà đơn dài 1,2m không sứ, không dây bằng thủ công

Bộ

286.364

225.217

 

511.581

CS.5.04.60 THAY BỘ XÀ DÀI 0,6M , 0,4M , 0,3M KHÔNG SỨ, KHÔNG DÂY BẰNG CƠ GIỚI

Đơn vị tính: đ/01 bộ

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Thay bộ xà dài 0,6m; 0,4m; 0,3m không sứ, không dây bằng cơ giới

 

 

 

 

 

CS.5.04.61

- Bộ xà dài 0,6m

Bộ

172.727

93.841

154.990

421.557

CS.5.04.62

- Bộ xà dài 0,4m

Bộ

114.545

93.841

154.990

363.376

CS.5.04.63

- Bộ xà dài 0,3m

Bộ

98.182

93.841

154.990

347.012

CS.5.04.70 THAY BỘ XÀ DÀI 0,6M;0,4M;0,3M KHÔNG SỨ,KHÔNG DÂY BẰNG THỦ CÔNG

Đơn vị tính: đ/01 bộ

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Thay bộ xà dài 0,6m; 0,4m; 0,3m không sứ, không dây bằng thủ công

 

 

 

 

 

CS.5.04.71

- Bộ xà dài 0,6m

Bộ

171.818

168.913

 

340.731

CS.5.04.72

- Bộ xà dài 0,4m

Bộ

110.727

168.913

 

279.640

CS.5.04.73

- Bộ xà dài 0,3m

Bộ

93.545

168.913

 

262.458

CS.5.05.00 THAY CÁC LOẠI CẦN ĐÈN CHAO CAO ÁP, CẦN ĐÈN CAO ÁP, CHỤP LIỀN CẦN, CHỤP ỐNG PHÓNG ĐƠN, CHỤP ỐNG PHÓNG KÉP

Thành phần công việc:

- Kiểm tra cần, chụp cột, chụp cột liền cần, lĩnh vật tư, xin cắt điện

- Tháo chụp, cần cũ

- Lắp chụp đầu cột, cần mới, lắp sứ, kéo lèo, giám sát

CS.5.05.10 THAY CẦN ĐÈN CAO ÁP, CHỤP LIỀN CẦN, CHỤP ỐNG PHÓNG ĐƠN, CHỤP ỐNG PHÓNG KÉP BẰNG CƠ GIỚI

Đơn vị tính: đ/01 bộ

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Thay cần đèn cao áp, chụp liền cần, chụp ống phóng đơn, chụp ống phóng kép bằng cơ giới - Loại cần chụp

 

 

 

 

 

CS.5.05.11

- Cần cao áp chữ L

Bộ

200.000

156.401

129.734

486.135

CS.5.05.12

- Cần cao áp chữ S

Bộ

200.000

218.961

129.734

548.696

CS.5.05.13

- Chụp liền cần

Bộ

268.182

218.961

129.734

616.877

CS.5.05.14

- Chụp ống phóng đơn, kép

Bộ

268.182

156.401

162.168

586.751

CS.5.05.20 THAY CẦN ĐÈN CAO ÁP BẰNG THỦ CÔNG

Đơn vị tính: đ/01 bộ

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Thay cần đèn cao áp bằng thủ công – Loại cần chụp

 

 

 

 

 

CS.5.05.21

- Cần cao áp chữ L

Bộ

210.000

281.522

 

491.522

CS.5.05.22

- Cần cao áp chữ S

Bộ

210.000

394.130

 

604.130

CS.5.05.30 THAY CẦN ĐÈN CHAO CAO ÁP BẰNG CƠ GIỚI

Đơn vị tính: đ/01 bộ

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CS.5.05.30

Thay cần đèn chao cao áp bằng cơ giới

Bộ

227.273

125.121

193.737

546.130

CS.5.05.40 THAY CẦN ĐÈN CHAO CAO ÁP BẰNG THỦ CÔNG

Đơn vị tính: 01 bộ

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CS.5.05.40

Thay cần đèn chao cao áp bằng thủ công

Bộ

238.636

225.217

 

463.854

CS.5.06.10 THAY LÈO ĐÈN

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư đến địa điểm thay lắp, lấy dấu

- Cuốn dây lèo, căng dây lèo

- Giám sát an toàn, hoàn thiện.

Đơn vị tính: đ/bộ

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Thay lèo đèn – Loại dây

 

 

 

 

 

CS.5.06.11

 Đơn

Bộ

243.182

250.242

387.474

880.897

CS.5.06.12

 Đôi

Bộ

243.182

281.522

387.474

912.178

CS.5.06.13

 Ba

Bộ

360.818

375.362

387.474

1.123.654

CS.5.07.00 THAY CÁC LOẠI DÂY

CS.5.07.10 THAY DÂY ĐỒNG MỘT RUỘT

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư đến địa điểm thay dây, hạ dây cũ

- Kéo dây mới, cắt điện

- Giám sát an toàn, hoàn thiện.

CS.5.07.1A THAY DÂY ĐỒNG MỘT RUỘT BẰNG CƠ GIỚI

Đơn vị tính: đ/40m

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Thay dây đồng một ruột bằng cơ giới - Loại dây

 

 

 

 

 

CS.5.07.11a

 M6

40m

424.182

125.121

164.676

713.979

CS.5.07.12a

 M10

40m

682.545

156.401

164.676

1.003.623

CS.5.07.13a

 M16

40m

1.051.636

156.401

164.676

1.372.714

CS.5.07.14a

 M25

40m

1.605.273

156.401

164.676

1.926.350

CS.5.07.15a

 A16

40m

165.818

156.401

164.676

486.896

CS.5.07.16a

 A25

40m

239.636

156.401

164.676

560.714

CS.5.07.1B THAY DÂY ĐỒNG MỘT RUỘT BẰNG THỦ CÔNG

Đơn vị tính: đ/40m

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

 

Đơn giá

 

Thay dây đồng một ruột bằng thủ công - Loại dây

 

 

 

 

 

CS.5.07.11b

 M6

40m

445.391

225.217

 

670.608

CS.5.07.12b

 M10

40m

716.673

281.522

 

998.194

CS.5.07.13b

 M16

40m

1.104.218

281.522

 

1.385.740

CS.5.07.14b

 M25

40m

1.685.536

281.522

 

1.967.058

CS.5.07.15b

 A16

40m

174.109

281.522

 

455.631

CS.5.07.16b

 A25

40m

251.618

281.522

 

533.140

CS.5.07.20 THAY CÁP TREO

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, vận chuyển cáp treo đến địa điểm thay cáp, hạ cáp cũ

- Treo lại dây văng, treo cáp, đấu hoàn chỉnh

- Giám sát an toàn, hoàn thiện.

CS.5.07.2A THAY CÁP TREO BẰNG CƠ GIỚI

Đơn vị tính: đ/40m

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CS.5.07.2a

Thay cáp treo bằng cơ giới

40m

1.128.000

312.802

484.343

1.925.144

CS.5.07.2B THAY CÁP TREO BẰNG THỦ CÔNG

Đơn vị tính: đ/40m

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CS.5.07.2b

Thay cáp treo bằng thủ công

40m

1.184.400

523.790

 

1.708.190

CS.5.07.30 THAY CÁP NGẦM

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, tháo đầu nguồn luồn cửa cột

- Đào rãnh thay cáp, rải cáp mới, luồn cửa cột

- Xử lý hai đầu cáp khô, san lấp rãnh cáp, đầm chặt

- Đặt lưới bảo vệ, vận chuyển đất thừa.

Đơn vị tính: đ/40m

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Thay cáp ngầm

 

 

 

 

 

CS.5.07.31

 - Nền đất

40m

4.940.000

2.518.055

 

7.458.055

CS.5.07.32

 - Hè phố

40m

4.940.000

3.268.780

 

8.208.780

CS.5.07.33

 - Đường nhựa

40m

4.940.000

4.042.652

 

8.982.652

CS.5.07.34

 - Bêtông atphan

40m

4.940.000

5.747.422

 

10.687.422

CS.5.08.10 THAY TỦ ĐIỆN

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, tháo tủ cũ

- Tháo đấu đầu, đấu kiểm tra

- Giám sát an toàn, hoàn thiện.

Đơn vị tính: đ/tủ

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CS.5.08.10

Thay tủ điện

Tủ

11.818.182

250.242

324.336

12.392.759

CS.5.09.10 NỐI CÁP NGẦM

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư đến địa điểm đấu nối

- Đào đất, xử lý đầu cáp, làm hộp nối

- Kiểm tra, lấp đất, thu dọn vệ sinh.

Đơn vị tính: đ/40m

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Nối cáp ngầm

 

 

 

 

 

CS.5.09.11

 - Nền đất

40m

94.955

312.802

 

407.756

CS.5.09.12

 - Hè phố

40m

94.955

375.362

 

470.317

CS.5.09.13

 - Đường nhựa

40m

94.955

406.642

 

501.597

CS.5.09.14

 - Bêtông atphan

40m

94.955

437.923

 

532.877

CS.5.10.10 THAY CỘT ĐÈN

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, tháo hạ dây, hạ cần, hạ lốp

- Đào hố nhổ cột, thu hồi cột cũ

- Nhận vật tư, trồng cột mới

- Lắp xà, đèn, chụp, dây

- San lấp hố móng, đánh số cột, vệ sinh bàn giao.

 Đơn vị tính: đ/1 cột

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Thay cột đèn

 

 

 

 

 

CS.5.10.11

- Cột bê tông li tâm

Cột

1.420.000

967.265

1.707.424

4.094.689

CS.5.10.12

- Cột bê tông chữ H

Cột

776.364

967.265

1.707.424

3.451.053

CS.5.10.13

- Cột sắt

Cột

4.940.000

872.983

1.707.424

7.520.407

CS.5.11.00 CÔNG TÁC SƠN

Thành phần công việc:

- Cạo gỉ, sơn 3 nước (1 nước chống gỉ, 2 nước sơn bóng)

- Đánh số cột

CS.5.11.10 SƠN CỘT SẮT (CÓ CHIỀU CAO 8 ¸ 9,5M)

Đơn vị tính: đ/cột

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CS.5.11.10

Sơn cột sắt (có chiều cao 8 ¸ 9,5m)

Cột

48.273

203.696

774.948

1.026.917

CS.5.11.20 SƠN CHỤP, SƠN CẦN ĐÈN

Đơn vị tính: đ/bộ

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CS.5.11.20

Sơn chụp, sơn cần đèn

Bộ

20.082

69.839

484.343

574.263

CS.5.11.30 SƠN CỘT ĐÈN CHÙM BẰNG CƠ GIỚI

Đơn vị tính: đ/cột

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CS.5.11.30

Sơn cột đèn chùm bằng cơ giới

Cột

35.000

232.795

774.948

1.042.743

CS.5.11.40 SƠN CỘT ĐÈN CHÙM BẰNG THỦ CÔNG

Đơn vị tính: đ/cột

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CS.5.11.40

Sơn cột đèn chùm bằng thủ công

Cột

36.750

419.032

 

455.782

CS.5.11.50 SƠN CỘT ĐÈN 1 CẦU, ĐÈN CHÙA, ĐÈN VƯƠNG MIỆN BẰNG THỦ CÔNG

Đơn vị tính: đ/cột

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CS.5.11.50

Sơn cột đèn 1 cầu, đèn chùa, đèn vương miện bằng thủ công

Cột

36.750

290.994

 

327.744

CS.5.11.60 SƠN TỦ ĐIỆN CẢ GIÁ ĐỠ

Đơn vị tính: đ/tủ

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CS.5.11.60

Sơn tủ điện cả giá đỡ

Tủ

51.864

116.398

 

168.261

CS.5.12.10 THAY SỨ CŨ

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị vật tư, cắt điện

- Tháo sứ cũ, lắp sứ mới, kéo lại dây

- Kiểm tra đóng điện, giám sát an toàn

Đơn vị tính: đ/1 cái

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CS.5.12.10

Thay sứ cũ

Cái

9.091

21.534

96.869

127.493

CS.5.13.10 DUY TRÌ CHOÁ ĐÈN CAO ÁP, KÍNH ĐÈN CAO ÁP

Thành phần công việc:

- Tháo choá, kiểm tra tiếp xúc, vệ sinh choá, kính

- Lắp choá, giám sát an toàn.

Đơn vị tính: đ/01 bộ

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Duy trì choá đèn cao áp, kính đèn cao áp - Chiều cao cột

 

 

 

 

 

CS.5.13.11

 < 10m

Bộ

273

17.460

45.407

63.139

CS.5.13.12

 10 ¸ <14m

Bộ

273

23.280

45.407

68.959

CS.5.13.13

 14 ¸ <18m

Bộ

273

29.099

64.315

93.687

CS.5.13.14

 18 ¸ 24m

Bộ

273

34.919

86.434

121.626

CS.5.14.00 THAY QUẢ CẦU NHỰA HOẶC THUỶ TINH

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư đến địa điểm thay thế

- Sửa chữa chi tiết đấu, tháo lắp cầu nhựa

- Giám sát an toàn

CS.5.14.10 THAY QUẢ CẦU NHỰA HOẶC THUỶ TINH BẰNG CƠ GIỚI

Đơn vị tính: đ/1 quả

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CS.5.14.10

Thay quả cầu nhựa hoặc thuỷ tinh bằng cơ giới

Quả

181.818

34.919

96.869

313.606

CS.5.14.20 THAY QUẢ CẦU NHỰA HOẶC THUỶ TINH BẰNG THỦ CÔNG

Đơn vị tính: đ/1 quả

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CS.5.14.20

Thay quả cầu nhựa hoặc thuỷ tinh bằng thủ công

Quả

190.909

83.806

 

274.715

Chương VI

DUY TRÌ TRẠM ĐÈN

CS.6.01.00 DUY TRÌ TRẠM ĐÈN

Thành phần công việc:

- Hàng ngày đóng, ngắt, kiểm tra lưới đèn

- Vệ sinh bảo dưỡng thiết bị điện, kiểm tra máy, kiểm tra tín hiệu trực máy

- Kiểm tra lưới đèn, ghi chép kết quả đèn sáng, đèn tối

- Sử lý sự cố nhỏ: tra chì, đấu tiếp xúc, báo công tơ điện mất nguồn

- Đọc chỉ số đồng hồ công tơ điện

- Kiến nghị sửa chữa thay thế.

CS.6.01.10 DUY TRÌ TRẠM 1 CHẾ ĐỘ BẰNG THỦ CÔNG

Đơn vị tính: đ/1trạm/ngày

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CS.6.01.10

Duy trì trạm 1 chế độ bằng thủ công

Trạm

 

28.778

 

28.778

CS.6.01.20 DUY TRÌ TRẠM 1 CHẾ ĐỘ BẰNG ĐỒNG HỒ HẸN GIỜ

Đơn vị tính: đ/1trạm/ngày

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CS.6.01.20

Duy trì trạm 1 chế độ bằng đồng hồ hẹn giờ

Trạm

 

25.650

 

25.650

CS.6.01.30 DUY TRÌ TRẠM 1 CHẾ ĐỘ BẰNG THIẾT BỊ TRUNG TÂM KHIỂN UTU

Đơn vị tính: đ/1trạm/ngày

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CS.6.01.30

Duy trì trạm 1 chế độ bằng thiết bị trung tâm khiển UTU

Trạm

 

27.527

 

27.527

CS.6.01.40 DUY TRÌ TRẠM 2 CHẾ ĐỘ BẰNG THỦ CÔNG

Đơn vị tính: đ/1trạm/ngày

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CS.6.01.40

Duy trì trạm 2 chế độ bằng tay (buổi tối)

Trạm

 

33.783

 

33.783

CS.6.01.50 DUY TRÌ TRẠM 2 CHẾ ĐỘ BẰNG ĐỒNG HỒ HẸN GIỜ

Đơn vị tính: đ/1trạm/ngày

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CS.6.01.50

Duy trì trạm 2 chế độ bằng đồng hồ hẹn giờ

Trạm

 

28.152

 

28.152

CS.6.01.60 DUY TRÌ TRẠM 2 CHẾ ĐỘ BẰNG THIẾT BỊ TRUNG TÂM KHIỂN UTU

Đơn vị tính: đ/1trạm/ngày

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CS.6.01.60

Duy trì trạm 2 chế độ bằng thiết bị trung tâm khiển UTU

Trạm

 

30.029

 

30.029

Ghi chú: Đơn giá duy trì trạm đèn công cộng quy định tại các bảng trên tương ứng với chiều dài tuyến trạm = 1500m và trạm trên đường phố. Khi chiều dài tuyến trạm khác với khoảng cách trên và có vị trí khác thì đơn giá điều chỉnh như sau:

- Chiều dài tuyến trạm 1500 ¸ 3000m                               Kl = 1,1

- Chiều dài tuyến trạm > 3000m                                      Kl = 1,2

- Chiều dài tuyến trạm 1000 ¸ 1500m                               Kl = 0,9

- Chiều dài tuyến trạm 500 ¸ 1000m                                Kl = 0,8

- Chiều dài tuyến trạm < 500m                                        Kl = 0,5

- Trạm trong ngõ xóm nội thành                                       Kv = 1,2

- Trạm trong khu tập thể dân cư nội thành                        Kv = 1,1

- Trạm ngoại thành                                                         Kv = 1,2

CS.6.02.00 DUY TRÌ CHẤT LƯỢNG LƯỚI ĐÈN

Thành phần công việc:

- Kiểm tra định kỳ hệ thống cáp điều khiển tự động (cáp thông tin 5000m) và tủ nhận lệnh

- Kiểm tra bóng cao áp bị tối bao gồm: xác định điện áp lưới, xác định thông số bóng tối, vị trí

- Kiểm tra thông số của trạm: Đo điện áp, đo điện đầu và cuối nguồn, dòng điện các pha A,B,C

- Kiểm tra tủ điện: Kiểm tra thiết bị tủ, đóng nguồn, đo các thông số

- Kiểm tra các thiết bị nhận lệnh điều khiển của tủ bao gồm: chuẩn bị dụng cụ, đo các thông số điện, xác định hư hỏng, đóng, cắt, thử.

- Kiểm tra thông số sáng của lưới đèn bao gồm: chuẩn bị các thiết bị đo, đo các thông số chiếu sáng mặt đường, xử lý số liệu thống kê, lập biên bản báo cáo.

CS.6.02.10 KIỂM TRA ĐỊNH KỲ HỆ THỐNG CÁP KHIỂN TỰ ĐỘNG VÀ TỦ NHẬN LỆNH

 Đơn vị tính: đ/1lần kiểm tra

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CS.6.02.10

Kiểm tra định kỳ hệ thống cáp khiển tự động và tủ nhận lệnh

Lần

 

187.681

968.685

1.156.366

CS.6.02.20 KIỂM TRA BÓNG CAO ÁP BỊ TỐI

 Đơn vị tính: đ/1 bóng bị tối/1lần kiểm tra

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CS.6.02.20

Kiểm tra bóng cao áp bị tối

Lần

 

3.128

29.061

32.189

CS.6.02.30 KIỂM TRA THÔNG SỐ ĐIỆN CỦA TRẠM

Đơn vị tính: đ/1 trạm/1lần kiểm tra

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

 Nhân công

Máy

Đơn giá

CS.6.02.30

Kiểm tra thông số điện của trạm

Trạm

 

15.640

48.434

64.074

CS.6.02.40 KIỂM TRA TỦ ĐIỆN

Đơn vị tính: đ/1 tủ/1lần kiểm tra

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CS.6.02.40

Kiểm tra tủ điện

Tủ

 

187.681

 

187.681

CS.6.02.50 KIỂM TRA THÔNG SỐ SÁNG CỦA LƯỚI ĐÈN

Đơn vị tính: đ/1 km/1lần kiểm tra

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CS.6.02.50

Kiểm tra thông số sáng của lưới đèn

Km

 

187.681

968.685

1.156.366

CS.6.02.60 KIỂM TRA THIẾT BỊ NHẬN LỆNH KHIỂN CỦA TỦ

Đơn vị tính: đ/1 tủ/1lần kiểm tra

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CS.6.02.60

Kiểm tra thiết bị nhận lệnh khiển của tủ

Tủ

 

125.121

 

125.121

 

BẢNG GIÁ VẬT LIỆU ĐẾN HIỆN TRƯỜNG DÙNG ĐỂ XÂY DỰNG

ĐƠN GIÁ CÔNG TÁC DUY TRÌ HỆ THỐNG CHIẾU SÁNG CÔNG CỘNG

TT

TÊN VẬT TƯ

ĐƠN VỊ

GIÁ CHƯA CÓ VAT (ĐỒNG)

1

Đầu cốt đồng 16-35

bộ

9.091

2

Đầu cốt đồng M10

cái

4.545

3

Đầu dây 1,5ly

m

5.909

4

Đèn bóng 3w trang trí cây

bóng

455

5

Đèn bóng ốc viền công trình kiến trúc

bóng

1.818

6

Đèn cầu

bộ

545.455

7

Đèn chiếu sáng thảm cỏ

bộ

454.545

8

Đèn dây rắn

m

17.727

9

Đèn ống viền khẩu hiệu

m

81.818

10

Đèn lồng

bộ

681.818

11

Đèn nấm

bộ

454.545

12

Đèn pha

bộ

909.091

13

Đui đèn ống

đui

4.545

14

Đui E40

đui

18.182

15

Băng dính

cuộn

1.818

16

Băng vải

cuộn

2.727

17

Bàn chải sắt (hoặc giấy nháp)

cái/tờ

4.545

18

Bảng điện cửa cột

bảng

181.818

19

Bóng đèn 75-100w

bóng

2.727

20

Bóng đèn ốc

bóng

2.273

21

Bóng đèn ống 40w

bóng

7.273

22

Bóng cao áp

bóng

136.364

23

Bộ điều khỉên nhấp nháy ≥ 4 kênh

bộ

454.545

24

Bộ mồi

bộ

90.909

25

Bu lông

cái

9.091

26

Bu lông 18x250

cái

13.636

27

Cáp ngầm DSTA 0,6kv 3x16+1x10mm

m

100.000

28

Cáp treo ruột nhôm vặn soắn 4x25

m

24.545

29

Cần (hoặc chụp) liền cần D60 ống thép mạ kẽm

cái

268.182

30

Cần đèn cao áp ống thép mạ D60 chữ L

cái

200.000

31

Cần đèn cao áp ống thép mạ D60 chữ S

cái

200.000

32

Cần đèn D60, ống thép mạ L= 2,8m

bộ

304.545

33

Cần đèn D60, ống thép mạ L= 3,2m

bộ

318.182

34

Cần đèn D60, ống thép mạ L= 3,6m

bộ

336.364

35

Cần đèn D60, ống thép mạ L= 4,4m

bộ

390.909

36

Cần đèn D60, ống thép mạ L= 4m

bộ

381.818

37

Cần đèn D60, ống thép mạ L= 6m

bộ

436.364

38

Cần đèn D48, lắp bóng sợi tóc L >2,5m

bộ

272.727

39

Cần đèn D48, lắp bóng sợi tóc L = 1,5m

bộ

231.818

40

Cần đèn D48, lắp bóng sợi tóc L = 2,5m

bộ

254.545

41

Cần đèn D48, lắp bóng sợi tóc L = 2m

bộ

240.909

42

Cần đènchữ S ống thép mạ D60 L= 2,8m

bộ

304.545

43

Cần đèn chữ S ống thép mạ D60 L= 3,2m

bộ

318.182

44

Cần hoặc chụp ống phóng đơn, kép

cái

268.182

45

Cầu chì

cái

4.545

46

Cốt đơ

cái

1.818

47

Cột đèn bê tông chữ H 7,5A

cột

563.636

48

Cột đèn bê tông li tâm 10A

cột

1.136.364

49

Cột đèn cao áp bê tông li tâm 12A

cột

1.954.545

50

Cột đèn sân v­ườn DC 06

cột

2.545.455

51

Cột đèn thép mạ kẽm nhúng nóng BG10 dày 4mm + khung móng

cột

4.727.273

52

Cột đèn thép mạ kẽm nhúng nóng BG10 dày 4mm + khung móng

cột

4.727.273

53

Cột đèn thép mạ kẽm nhúng nóng BG12 dày 4mm + khung móng

cột

5.454.545

54

Cột đèn thép mạ kẽm nhúng nóng BG8dày 3,5mm + khung móng

cột

3.363.636

55

Chắn l­u hoặc bộ mồi

cái

136.364

56

Chổi sơn

cái

2.273

57

Chấn l­u đèn ống 40w

cái

18.182

58

Chóa đèn cao áp (MACCOT 150w) không bóng

bộ

1.000.000

59

Choá đèn huỳnh quang 40w

bộ

9.091

60

Choá đèn sợi tóc

bộ

4.545

61

Chụp đầu cột D159-K93-13 LT 2,6m

bộ

780.000

62

Chụp đầu cột tận dụng

bộ

90.909

63

Củi

kg

727

64

Cửa cột

cửa

40.044

65

Dây điện ruột đồng bọc PVC M10

m

16.364

66

Dây điện ruột đồng bọc PVC M16

m

25.455

67

Dây điện ruột đồng bọc PVC M25

m

39.091

68

Dây điện ruột đồng bọc PVC M6

m

10.000

69

Dây ra đèn đơn

m

455

70

Dây ra đèn đôi

m

455

71

Dây ra đèn ba

m

455

72

Dây điệncáp vặn xoắn ruột nhôm 4x35mm2

m

31.818

73

Dây điệncáp vặn xoắn ruột nhôm 4x25mm2

m

24.545

74

Dây điện ruột đồng bọc PVC M 1,5

m

2.636

75

Dây điện ruột đồng bọc PVC M2,5

m

4.182

76

Dây điện ruột nhôm bọc PVC A16

m

3.636

77

Dây điện ruột nhôm bọc PVC A25

m

5.455

78

Dây buộc đồng trần M 1,5

m

1.364

79

Dây dẫn

m

1.364

80

Dây buộc thép mạ kẽm D1,5

kg

9.091

81

Dây thép F6

m

1.818

82

Dây văng F4

m

909

83

Ghíp kẹp dây

cái

9.091

84

Giá đỡ tủ

bộ

363.636

85

Giấy nháp

tờ

900

86

Giẻ lau

cái

273

87

Hộp nối cáp ngầm

hộp

42.727

88

Khung chữ khẩu hiệu >1mX2m

bộ

272.727

89

Khung chữ khẩu hiệu 1mX2m

bộ

331.818

90

Kẹp treo đèn

bộ

13.636

91

Lốp đèn đơn

cái

545.455

92

Lốp đèn kép

cái

636.364

93

L­ưới bảo vệ 40x50

m2

18.182

94

Lèo đèn loại lèo đôi

bộ

18.182

95

Lèo đèn loại lèo ba

bộ

27.273

96

Mani

cái

1.818

97

Néo chằng

bộ

318.182

98

Nhựa Bitum

kg

5.955

99

Quả cầu nhựa (hoặc thuỷ tinh)

quả

181.818

100

Que hàn

kg

10.909

101

Sơn đen

kg

16.364

102

Sơn bóng

kg

20.000

103

Sắt 4

m

909

104

Sứ

cái

9.091

105

Sứ 102 + ty

cái

9.091

106

Sứ 104 + ty

cái

13.636

107

Sứ quả bàng + ty

quả

9.091

108

Tăng đơ

cái

13.636

109

Tắc te

cái

1.818

110

Tiếp địa

bộ

136.364

111

Tủ điện TD 03 KT 1200x600x350 TB ngoại

bộ

11.818.182

112

Vữa bê tông mác 100 đá 4x6

m3

236.364

113

Xà đơn 0,6m

cái

145.455

114

Xà đơn dài 1,2m

bộ

245.455

115

Xà 0,3m

cái

70.909

116

Xà 0,4m

cái

87.273

117

Xà dọc

bộ

93.636

118

Xà kép 1,2m

cái

320.909

119

Xà ngang > 1m

bộ

79.091

120

Xà ngang ≤ 1m

bộ

55.455

Phần III

ĐƠN GIÁ DUY TRÌ HỆ THỐNG THOÁT NƯỚC ĐÔ THỊ

THUYẾT MINH VÀ QUY ĐỊNH ÁP DỤNG

Đơn giá duy trì hệ thống thoát nước đô thị quy định chi phí cần thiết về nhân công và máy thi công để hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác nạo vét, duy trì hệ thống thoát nước đô thị.

I. NỘI DUNG ĐƠN GIÁ

1) Chi phí nhân công: Là chi phí lao động cần thiết của công nhân trự tiếp tương với cấp bậc bình quân của các công nhân để hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác nạo vét, duy trì hệ thống thoát nước đô thị

Chi phí nhân công trong đơn giá được tính với mức lương tối thiểu là 450.000 đồng/tháng, cấp bậc tiền lương theo bảng lương A.1.5 nhóm II và nhóm III ban hành kèm theo Nghị định số 205/2004/NĐ-CP ngày 14/12/2004 của Chính Phủ phù hợp với từng loại công việc, phụ cấp lưu động ở mức 20% tiền lương tối thiểu, phụ cấp không ổn định sản xuất ở mức bình quân 10%, một số khoản lương phụ (nghỉ lễ, tết, phép ...) bằng 12% và một số chi phí có thể khoán trực tiếp cho người lao động tính bằng 4% so với tiền lương cấp bậc. Nếu công việc nào được tính thêm phụ cấp khác thì bổ sung phụ cấp theo quy định.

2) Mức hao phí xe máy thi công:

Là chi phí sử dụng các loại máy móc thiết bị chạy bằng động cơ điện, động cơ điêzen, hơi nước .. trực tiếp sử dụng để hoàn thanh một đơn vị khối lượng công tác duy trì hệ thống chiếu sáng cong cộng.

Chi phí máy thi công trong đơn giá được tính theo Bảng giá ca máy và thiết bị thi công tỉnh Thanh Hóa công bố (với mức lương tói thiểu 450.000 đồng/tháng)

II. CÁC CĂN CỨ XÁC LẬP ĐƠN GIÁ

Nghị định số 205/2004/NĐ-CP ngày 14/12/2004 của Chính Phủ quy định hệ thống thang lương, bảng lương và chế độ phụ cấp lương trong công ty nhà nước;

Nghị định số 94/2006/NĐ-CP ngày 07/9/2007 của Chính Phủ về điều chỉnh mức lương tối thiểu chung;

Định mức dự toán duy trì hệ thống thoát nước đô thị, ban hành theo Quyết định số 37/2005/QĐ-BXD ngày 02/11/2005 của Bộ Xây dựng;

Thông tư số 17/2005/TT-BXD ngày 01/11/2005 hướng dẫn phương pháp lập và quả lý giá dự toán dịch vụ công ích đô thị của Bộ Xây dựng;

Bảng giá ca máy và thiết bị thi công tỉnh Thanh Hóa công bố (với mức lương tói thiểu 450.000 đồng/tháng)

Các tài liệu khác có liên quan theo quy định hiện hành của Nhà nước,

III. KẾT CẤU CỦA TẬP ĐƠN GIÁ

Đơn giá được trình bày theo nhóm, loại công tác nạo vét, duy trì hệ thống thoát nước đô thị. Mỗi đơn giá được trình bày gồm: Thành phần công việc, điều kiện áp dụng, các trị số mức và đơn vị tính phù hợp để thực hiện công việc đó.

Chương I

: Nạo vét bùn bằng thủ công

Chương II

: Nạo vét bùn bằng cơ giới

Chương III

: Vận chuyển bùn bằng cơ giới

Chương IV

: Công tác kiểm tra hệ thống thoát nước.

IV QUY ĐỊNH ÁP DỤNG

- Đơn giá duy trì hệ thống thoát nước đô thị ban hành áp dụng thống nhất trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa.

- Chi phí của vật liệu, công cụ lao động (như xe cải tiến chở bùn, xô, xẻng, cuốc chim......) sử dụng trực tiếp cho quá          trình thực hiện công việc được quy định trong chi phí chung cấu thành đơn giá, dự toán chi phí nạo vét, duy trì hệ thống thoát nước đô thị theo hướng dẫn của Bộ Xây dựng tại Thông tư hướng dẫn lập và quản lý giá dự toán dịch vụ công ích đô thị.

- Chi phí của những loại công việc như giải quyết ngập úng cục bộ; giải tỏa lấn chiếm hành lang quản lý mương sông ...... được xác định bằng dự toán phù hợp với yêu cầu, nội dung thực hiện các loại công việc này.

- Đơn giá trên chưa bao gồm cho công tác nạo vét bùn bằng dây chuyền cơ giới (tổ hợp các máy, thiết bị).

- Trường hợp công tác duy trì hệ thống thoát nước đô thị có qui trình kỹ thuật và điều kiện thực hiện khác với quy định trong tập đơn giá hoặc những công tác duy trì hệ thống thoát nước đô thị chưa được quy định đơn giá thì đơn vị thực hiện công việc trên có trách nhiệm xây dựng định mức, đơn giá chuyển Sở Xây dựng thẩm định để trình UBND tỉnh quyết định ban hành. Hàng năm Sở Xây dựng tổng hợp các định mức, đơn giá duy trì hệ thống chiếu sáng công cộng đã điều chỉnh hoặc bổ sung, báo cáo Bộ Xây dựng để theo dõi, kiểm tra.

Chương I

NẠO VÉT BÙN BẰNG THỦ CÔNG

TN1.01.00 NẠO VÉT BÙN CỐNG BẰNG THỦ CÔNG

TN1.01.10 NẠO VÉT BÙN HỐ GA.

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị dụng cụ, ph­ương tiện và mặt bằng làm việc.

- Mở nắp ga, cậy tấm đan, chờ khí độc bay đi.

- Xúc bùn vào xô, đ­ưa lên và đổ vào phư­ơng tiện trung chuyển (xe cải tiến hoặc xe đẩy tay).

- Trung chuyển bùn tới nơi tập kết tạm với cự ly bình quân 1000m.

- Xúc bùn từ xe cải tiến hoặc xe đẩy tay vào phư­ơng tiện chứa bùn để ở nơi tập kết tạm.

- Vệ sinh, thu dọn mặt bằng làm việc và tập trung dụng cụ, phư­ơng tiện về nơi quy định.

Đơn vị tính: đ/m3 bùn

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

TN1.01.10

Nạo vét bùn hố ga

 

 

 

 

 

TN1.01.10a

- Tại Thành phố Thanh Hóa

m3 bùn

 

225.999

 

225.999

 

- Tại các đô thị còn lại trong tỉnh.

m3 bùn

 

 207.388

 

207.388

Ghi chú:

1/ Trường hợp nạo vét bùn hố ga có cự ly trung chuyển bùn khác với cự ly quy định thì đơn giá nhân công được điều chỉnh với các hệ sau:

+ Cự ly trung chuyển 1500m       : K = 1,15

+ Cự ly trung chuyển 2000m       : K = 1,27

2/ Trư­ờng hợp không phải trung chuyển bùn thì đơn giá nhân công đ­ược điều chỉnh hệ số K = 0,87.

TN1.01.20 NẠO VÉT BÙN CỐNG NGẦM (CỐNG TRÒN VÀ CÁC LOẠI CỐNG KHÁC CÓ TIẾT DIỆN TƯƠNG ĐƯ­ƠNG) BẰNG THỦ CÔNG.

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị dụng cụ, phư­ơng tiện và mặt bằng làm việc.

- Mở nắp ga, chờ khí độc bay đi.

- Dùng quả găng luồn qua cống, gạt bùn về hố ga.

- Xúc bùn vào xô, đ­ưa lên và đổ vào phư­ơng tiện trung chuyển (xe cải tiến hoặc xe đẩy tay).

- Trung chuyển bùn tới nơi tập kết tạm cự ly bình quân 1000m.

- Xúc bùn từ xe cải tiến hoặc xe đẩy tay vào phư­ơng tiện để ở nơi tập kết tạm.

- Vệ sinh, thu dọn mặt bằng làm việc và tập trung dụng cụ, phư­ơng tiện về nơi quy định.

Đơn vị tính: đ/m3 bùn

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

TN1.01.21

Nạo vét bùn cống ngầm - Đường kính cống 300 ÷ 600

 

 

 

 

 

TN1.01.21a

- Tại Thành phố Thanh Hóa

m3 bùn

 

353.623

 

353.623

TN1.01.21b

- Tại các đô thị còn lại trong tỉnh.

m3 bùn

 

324.501

 

324.501

TN1.01.22

Nạo vét bùn cống ngầm - Đường kính cống 700 ÷ 1000

 

 

 

 

 

TN1.01.22a

- Tại Thành phố Thanh Hóa

m3 bùn

 

342.987

 

342.987

TN1.01.22b

- Tại các đô thị còn lại trong tỉnh.

m3 bùn

 

314.741

 

314.741

TN1.01.23

Nạo vét bùn cống ngầm - Đường kính cống >1000

 

 

 

 

 

TN1.01.23a

- Tại Thành phố Thanh Hóa

m3 bùn

 

332.352

 

332.352

TN1.01.23b

- Tại các đô thị còn lại trong tỉnh.

m3 bùn

 

304.982

 

304.982

Ghi chú:

1/ Đơn giá quy định tại bảng trên tương ứng: Lượng bùn có trong cống trước khi nạo vét: £ 1/3 tiết diện cống ngầm. Trường hợp lượng bùn có trong cống trước khi nạo vét > 1/3 tiết diện cống thì đơn giá quy định tại bảng trên điều chỉnh với hệ số K = 0,80.

2/ Trường hợp nạo vét bùn hố ga có cự ly trung chuyển bùn khác với cự ly quy định thì đơn giá nhân công được điều chỉnh với các hệ sau:

+ Cự ly trung chuyển 1500m       : K = 1,15

+ Cự ly trung chuyển 2000m       : K = 1,27

3/ Trư­ờng hợp không phải trung chuyển bùn thì đơn giá nhân công đ­ược điều chỉnh hệ số K = 0,87.

TN1.01.30 NẠO VÉT BÙN CỐNG HỘP NỔI .

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị dụng cụ, phư­ơng tiện và mặt bằng làm việc.

- Mở nắp tấm đan, chờ khí độc bay đi.

- Xúc bùn vào xô, đư­a lên và đổ vào ph­ương tiện trung chuyển (xe cải tiến hoặc xe đẩy tay).

- Trung chuyển bùn tới nơi tập kết tạm với cự ly bình quân 1000m.

- Xúc bùn từ xe cải tiến hoặc xe đẩy tay (phư­ơng tiện trung chuyển) vào phương tiện để ở nơi tập kết tạm.

- Vệ sinh, thu dọn mặt bằng làm việc và tập trung dụng cụ, phư­ơng tiện về nơi quy định.

Đơn vị tính: đ/m3 bùn

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

TN1.01.30

Nạo vét bùn cống hộp nổi - Kích thước cống hộp nổi B ³ 300mm ¸ 1000mm; H ³ 400mm ¸ 1000mm

 

 

 

 

 

TN1.01.30a

- Tại Thành phố Thanh Hóa

m3 bùn

 

281.835

 

281.835

TN1.01.30b

- Tại các đô thị còn lại trong tỉnh.

m3 bùn

 

258.625

 

258.625

 

Ghi chú:

1/ Đơn giá quy định tại bảng trên tương ứng: Lượng bùn có trong cống trước khi nạo vét: £ 1/3 tiết diện cống hộp nổi. Trường hợp lượng bùn có trong cống trước khi nạo vét > 1/3 tiết diện cống thì đơn giá quy định tại bảng trên điều chỉnh với hệ số K = 0,80.

2/ Trường hợp nạo vét bùn cống hộp có cự ly trung chuyển bùn khác với cự ly quy định thì đơn giá nhân công được điều chỉnh với các hệ sau:

+ Cự ly trung chuyển 1500m       : K = 1,15

+ Cự ly trung chuyển 2000m       : K = 1,27

3/ Trư­ờng hợp không phải trung chuyển bùn thì đơn giá nhân công đ­ược điều chỉnh hệ số K = 0,87.

TN1.02.00 NẠO VÉT BÙN M­ƯƠNG BẰNG THỦ CÔNG

TN1.02.10 NẠO VÉT BÙN M­ƯƠNG BẰNG THỦ CÔNG, M­ƯƠNG CÓ CHIỀU RỘNG £ 6M.

TN1.02.1A ĐỐI VỚI M­ƯƠNG KHÔNG CÓ HÀNH LANG, KHÔNG CÓ LỐI VÀO

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị dụng cụ, ph­ương tiện.

- Nạo vét bùn dư­ới lòng m­ương, xúc vào xô, chuyển bùn lên thuyền.

- Kéo thuyền bùn dọc m­ương (cự ly £ 300m) chuyển bùn lên bờ đổ lên phương tiện trung chuyển (xe cải tiến hoặc xe đẩy tay).

- Trung chuyển bùn tới nơi tập kết tạm với cự ly bình quân 150m.

- Xúc bùn từ xe cải tiến hoặc xe đẩy tay (phư­ơng tiện trung chuyển) vào phương tiện để ở nơi tập kết tạm.

- Vệ sinh, thu dọn mặt bằng làm việc và tập trung dụng cụ, phư­ơng tiện về nơi quy định.

Đơn vị tính: đ/m3 bùn

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

TN1.02.1a

Nạo vét bùn mương bằng thủ công. Mương có chiều rộng £ 6m (không có hành lang, không có lối vào)

 

 

 

 

 

TN1.02.1a1

- Tại Thành phố Thanh Hóa

m3 bùn

 

249.929

 

249.929

TN1.02.1a2

- Tại các đô thị còn lại trong tỉnh.

m3 bùn

 

229.346

 

229.346

Ghi chú:

1/ Đơn giá tại bảng trên quy định tương ứng: Lượng bùn trong mương trước khi nạo vét: £ 1/3 độ sâu của mương (từ mặt nước đến đáy mương). Nếu lượng bùn trong mương trước khi nạo vét > 1/3 độ sâu của mương (từ mặt nước đến đáy mương) thì đơn giá quy định tại bảng trên điều chỉnh với hệ số K = 0,75.

2/ Trư­ờng hợp không phải trung chuyển bùn thì đơn giá nhân công đ­ược điều chỉnh hệ số K = 0,85.

TN1.02.1B ĐỐI VỚI M­ƯƠNG CÓ HÀNH LANG LỐI VÀO

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị dụng cụ, ph­ương tiện.

- Dọn dẹp mặt bằng hai bên bờ mư­ơng.

- Nạo vét bùn d­ưới lòng m­ương, xúc vào xô, chuyển bùn lên bờ và đổ lên phương tiện trung chuyển (bằng xe cải tiến hoặc xe đẩy tay).

- Trung chuyển bùn tới nơi tập kết tạm với cự ly bình quân 150m.

- Xúc bùn từ xe cải tiến hoặc xe đẩy tay (phư­ơng tiện trung chuyển) vào phương tiện để ở nơi tập kết tạm.

- Vệ sinh, thu dọn mặt bằng làm việc và tập trung dụng cụ, ph­ương tiện về nơi quy định.

Đơn vị tính: đ/m3 bùn

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

TN1.02.1b

Nạo vét bùn mương bằng thủ công. Mương có chiều rộng £ 6m (có hành lang, không có lối vào)

 

 

 

 

 

TN1.02.1b1

- Tại Thành phố Thanh Hóa

m3 bùn

 

218.023

 

218.023

TN1.02.1b2

- Tại các đô thị còn lại trong tỉnh.

m3 bùn

 

200.068

 

200.068

Ghi chú:

1/ Đơn giá tại bảng trên quy định tương ứng: Lượng bùn trong mương trước khi nạo vét: £ 1/3 độ sâu của mương (từ mặt nước đến đáy mương). Nếu lượng bùn trong mương trước khi nạo vét > 1/3 độ sâu của mương (từ mặt nước đến đáy mương) thì đơn giá quy định tại bảng trên điều chỉnh với hệ số K = 0,75.

2/ Trư­ờng hợp không phải trung chuyển bùn thì đơn giá nhân công đ­ược điều chỉnh hệ số K = 0,85.

 

TN1.02.20 NẠO VÉT BÙN M­ƯƠNG BẰNG THỦ CÔNG, MƯ­ƠNG CÓ CHIỀU RỘNG > 6M.

TN1.02.2A ĐỐI VỚI M­ƯƠNG KHÔNG CÓ HÀNH LANG, KHÔNG CÓ LỐI VÀO

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị dụng cụ, ph­ương tiện.

- Bắc cầu công tác.

- Nạo vét bùn d­ưới lòng mư­ơng, xúc vào xô, chuyển bùn lên thuyền.

- Kéo thuyền bùn dọc mư­ơng (cự ly £ 300m) chuyển bùn lên bờ đổ lên phương tiện trung chuyển (bằng xe cải tiến hoặc xe đẩy tay).

- Trung chuyển bùn tới nơi tập kết tạm với cự ly bình quân 150m.

- Xúc bùn từ xe cải tiến hoặc xe đẩy tay (phư­ơng tiện trung chuyển) vào phương tiện để ở nơi tập kết tạm.

- Vệ sinh, thu dọn mặt bằng làm việc và tập trung dụng cụ, phư­ơng tiện về nơi quy định.

Đơn vị tính: đ/m3 bùn

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

TN1.02.2a

Nạo vét bùn mương bằng thủ công. Mương có chiều rộng >6m (không có hành lang, không có lối vào)

 

 

 

 

 

TN1.02.2a1

- Tại Thành phố Thanh Hóa

m3 bùn

 

244.611

 

244.611

TN1.02.2a2

- Tại các đô thị còn lại trong tỉnh.

m3 bùn

 

244.467

 

244.467

Ghi chú:

1/ Đơn giá tại bảng trên quy định tương ứng: Lượng bùn trong mương trước khi nạo vét: £ 1/3 độ sâu của mương (từ mặt nước đến đáy mương). Nếu lượng bùn trong mương trước khi nạo vét > 1/3 độ sâu của mương (từ mặt nước đến đáy mương) thì đơn giá quy định tại bảng trên điều chỉnh với hệ số K = 0,75.

2/ Trư­ờng hợp không phải trung chuyển bùn thì đơn giá nhân công đ­ược điều chỉnh hệ số K = 0,85.

TN1.02.2B ĐỐI VỚI M­ƯƠNG CÓ HÀNH LANG LỐI VÀO

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị dụng cụ, phư­ơng tiện.

- Dọn dẹp mặt bằng hai bên bờ m­ương.

- Bắc cầu công tác.

- Nạo vét bùn d­ưới lòng mư­ơng, xúc vào xô, chuyển bùn lên bờ và đổ lên phương tiện trung chuyển (bằng xe cải tiến hoặc xe đẩy tay).

- Trung chuyển bùn tới nơi tập kết tạm với cự ly bình quân 150m.

- Xúc bùn từ xe cải tiến hoặc xe đẩy tay (phư­ơng tiện trung chuyển) vào phương tiện để ở nơi tập kết tạm.

- Vệ sinh, thu dọn mặt bằng làm việc và tập trung dụng cụ, phư­ơng tiện về nơi quy định.

Đơn vị tính: đ/m3 bùn

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

TN1.02.2b

Nạo vét bùn mương bằng thủ công. Mương có chiều rộng >6m (có hành lang, không có lối vào)

 

 

 

 

 

TN1.02.2b1

- Tại Thành phố Thanh Hóa

m3 bùn

 

207.388

 

207.388

TN1.02.2b2

- Tại các đô thị còn lại trong tỉnh.

m3 bùn

 

190.309

 

190.309

Ghi chú:

1/ Đơn giá tại bảng trên quy định tương ứng: Lượng bùn trong mương trước khi nạo vét: £ 1/3 độ sâu của mương (từ mặt nước đến đáy mương). Nếu lượng bùn trong mương trước khi nạo vét > 1/3 độ sâu của mương (từ mặt nước đến đáy mương) thì định mức quy định tại bảng trên điều chỉnh với hệ số K = 0,75.

2/ Trư­ờng hợp không phải trung chuyển bùn thì đơn giá nhân công đ­ược điều chỉnh hệ số K = 0,85.

TN1.03.00 NHẶT, THU GOM PHẾ THẢI VÀ VỚT RAU BÈO TRÊN M­ƯƠNG, SÔNG THOÁT N­ƯỚC BẰNG THỦ CÔNG.

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị dụng cụ, ph­ương tiện.

- Đi tua dọc hai bên bờ mư­ơng, sông để phát hiện phế thải.

- Nhặt hết rác, các loại phế thải trên bờ, mái của mư­ơng, sông thuộc hành lang quản lý và vun thành đống nhỏ xúc đư­a lên phư­ơng tiện trung chuyển (xe cải tiến chở bùn, xe thồ, xe đẩy tay).

- Nhặt, gom rác, phế thải và rau bèo trên mặt nư­ớc của m­ương, sông.

- Dùng thuyền đ­ưa vào bờ và xúc lên phư­ơng tiện trung chuyển (xe cải tiến chở bùn, xe thồ, xe đẩy tay).

- Vận chuyển phế thải về địa điểm tập kết tạm với cự ly bình quân 150m.

- Xúc rác, phế thải và rau bèo từ vật liệu trung chuyển vào ph­ương tiện để ở nơi tập kết.

- Vệ sinh thu dọn mặt bằng làm việc và tập kết dụng cụ, phư­ơng tiện về nơi quy định.

Đơn vị tính: đ/1km

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

TN1.03.01

Công tác nhặt, thu gom phế thải và vớt rau bèo trên mư­ơng, sông thoát nước - Chiều rộng của mương, sông £ 6 m

 

 

 

 

 

TN1.03.01a

- Tại Thành phố Thanh Hóa

m3 bùn

 

228.276

 

228.276

TN1.03.01b

- Tại các đô thị còn lại trong tỉnh.

m3 bùn

 

209.477

 

209.477

TN1.03.02

Công tác nhặt, thu gom phế thải và vớt rau bèo trên mư­ơng, sông thoát nước - Chiều rộng của mương, sông £ 15 m

 

 

 

 

 

TN1.03.02a

- Tại Thành phố Thanh Hóa

m3 bùn

 

251.104

 

251.104

TN1.03.02b

- Tại các đô thị còn lại trong tỉnh.

m3 bùn

 

230.424

 

230.424

TN1.03.03

Công tác nhặt, thu gom phế thải và vớt rau bèo trên mư­ơng, sông thoát nước - Chiều rộng của mương, sông > 15 m

 

 

 

 

 

TN1.03.03a

- Tại Thành phố Thanh Hóa

m3 bùn

 

325.293

 

325.293

TN1.03.03b

- Tại các đô thị còn lại trong tỉnh.

m3 bùn

 

298.504

 

298.504

Ghi chú:

1/ Tr­ường hợp không phải trung chuyển thì đơn giá nhân công đ­ược điều chỉnh hệ số K = 0,85.

Chương II

NẠO VÉT BÙN BẰNG CƠ GIỚI

TN2.01.00 NẠO VÉT BÙN CỐNG NGẦM BẰNG XE HÚT BÙN 3 TẤN (CỐNG TRÒN CÓ ĐƯỜNG KÍNH ³ 700MM VÀ CÁC LOẠI CỐNG KHÁC CÓ TIẾT DIỆN T­ƯƠNG Đ­ƯƠNG).

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị xe (bơm n­ước vào bình, đổ nhiên liệu, kiểm tra xe).

- Di chuyển xe đến địa điểm nạo vét.

- Đặt biển báo hiệu công tr­ường, lắp đặt vòi hút.

- Mở nắp ga, chờ khí độc bay đi.

- Hút bùn ở hố ga và chui vào lòng cống để hút.

- Xả n­ước.

- Hút đầy téc.

- Vận chuyển bùn đến bãi đổ bùn, xả sạch bùn.

- Vệ sinh, thu dọn mặt bằng làm việc và tập trung dụng cụ, ph­ương tiện về nơi quy định.

Đơn vị tính: đ/m3 bùn

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Cống tròn có đường kính ³ 700mm và các loại cống khác có tiết diện tương đương

 

 

 

 

 

TN2.01.01

- Cự ly vận chuyển bùn bình quân 8km

m3 bùn

 

16.785

41.107

57.892

TN2.01.02

- Cự ly vận chuyển bùn bình quân 10km

m3 bùn

 

16.785

42.485

59.270

TN2.01.03

- Cự ly vận chuyển bùn bình quân 12km

m3 bùn

 

16.785

43.863

60.648

TN2.01.04

- Cự ly vận chuyển bùn bình quân 15km

m3 bùn

 

16.785

45.930

62.715

TN2.01.05

- Cự ly vận chuyển bùn bình quân 18km

m3 bùn

 

16.785

47.996

 64.781

TN2.01.06

- Cự ly vận chuyển bùn bình quân 20km

m3 bùn

 

16.785

49.374

 66.159

Chương III

VẬN CHUYỂN BÙN BẰNG CƠ GIỚI

TN3.01.00 VẬN CHUYỂN BÙN BẰNG XE ÔTÔ TỰ ĐỔ.

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị xe, dụng cụ lao động.

- Di chuyển xe đến địa điểm tập kết để lấy bùn.

- Xúc bùn lên xe bằng thủ công.

- Vận chuyển bùn đến bãi đổ bùn.

- Xả, vét bùn xuống địa điểm đổ bùn.

Đơn vị tính: đ/m3 bùn

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Vận chuyển bùn bằng xe tự đổ - Tải trọng xe tự đổ 2,5 tấn

 

 

 

 

 

TN3.01.01

- Cự ly vận chuyển bùn bình quân 8km

m3 bùn

 

50.048

31.456

81.504

TN3.01.02

- Cự ly vận chuyển bùn bình quân 10km

m3 bùn

 

50.048

32.510

82.558

TN3.01.03

- Cự ly vận chuyển bùn bình quân 12km

m3 bùn

 

50.048

33.564

83.613

TN3.01.04

- Cự ly vận chuyển bùn bình quân 15km

m3 bùn

 

50.048

35.146

85.194

TN3.01.05

- Cự ly vận chuyển bùn bình quân 18km

m3 bùn

 

50.048

36.727

86.776

TN3.01.06

- Cự ly vận chuyển bùn bình quân 20km

m3 bùn

 

50.048

37.782

87.830

 

Vận chuyển bùn bằng xe tự đổ - Tải trọng xe tự đổ 4,0 tấn

 

 

 

 

 

TN3.01.07

- Cự ly vận chuyển bùn bình quân 8km

m3 bùn

 

31.280

29.366

60.646

TN3.01.08

- Cự ly vận chuyển bùn bình quân 10km

m3 bùn

 

31.280

30.350

61.630

TN3.01.09

- Cự ly vận chuyển bùn bình quân 12km

m3 bùn

 

31.280

31.334

62.614

TN3.01.10

- Cự ly vận chuyển bùn bình quân 15km

m3 bùn

 

31.280

32.811

64.091

TN3.01.11

- Cự ly vận chuyển bùn bình quân 18km

m3 bùn

 

31.280

34.287

65.567

TN3.01.12

- Cự ly vận chuyển bùn bình quân 20km

m3 bùn

 

31.280

35.271

66.552

Chương IV

CÔNG TÁC KIỂM TRA HỆ THỐNG THOÁT NƯỚC

TN4.01.00 CÔNG TÁC KIỂM TRA LÒNG CỐNG BẰNG PHƯƠNG PHÁP CHUI LÒNG CỐNG.

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị dụng cụ làm việc, đặt biển báo hiệu công trường, cảnh giới giao thông tại hai đầu ga đoạn cống kiểm tra.

- Mở nắp ga hai đầu đoạn cống, chờ khí độc bay đi.

- Chui xuống cống ngầm, soi đèn kiểm tra, tìm điểm hư hỏng.

- Chặt rễ cây hoặc dùng xẻng bới bùn đất để xác định điểm hư hỏng (nếu cần).

- Đo kích thước đoạn hư hỏng, định vị đoạn hư hỏng.

- Chụp ảnh đoạn hư hỏng, rạn nứt.

- Vệ sinh thu dọn hiện trường, đậy ga, đem dụng cụ về vị trí quy định.

- Thống kê đánh giá mức độ hư hỏng, đề xuất kế hoạch sửa chữa.

Đơn vị tính: đ/1km

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

TN4.01.00

Kiểm tra lòng cống bằng phương pháp chui lòng cống.

1 km

 

 1.007.100

 

 

 1.007.100

 

TN4.02.00 CÔNG TÁC KIỂM TRA LÒNG CỐNG BẰNG PHƯƠNG PHÁP GƯƠNG SOI.

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị dụng cụ làm việc, đặt biển báo hiệu công trường, cảnh giới giao thông tại hai đầu ga đoạn cống kiểm tra.

- Mở nắp ga chờ khí độc bay đi.

- Dùng gương, đèn chiếu soi trong lòng cống từ hai đầu ga xác định điểm hư hỏng, vị trí, kích thước các vết nứt, đánh giá mức độ hư hỏng.

- Vệ sinh thu dọn hiện trường, đậy nắp hố ga.

- Lập bản vẽ sơ hoạ của tuyến cống. Thống kê đánh giá tổng hợp số liệu để báo cáo cơ quan có thẩm quyền.

- Dự kiến kế hoạch cần sửa chữa.

Đơn vị tính: đ/1km

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

TN4.02.00

Kiểm tra lòng cống bằng phương pháp gương soi.

1 km

 

 738.540

 

 738.540

Phần IV

ĐƠN GIÁ DUY TRÌ HỆ THỐNG CÂY XANH

THUYẾT MINH VÀ QUY ĐỊNH ÁP DỤNG

I. NỘI DUNG ĐƠN GIÁ

Đơn giá duy trì cây xanh đô thị bao gồm chi phí cần thiết về vật tư, vật liệu, nhân công và xe máy thiết bị để hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác duy trì cây xanh đô thị.

1. Chi phí vật liệu:

Chi phí vật liệu trong đơn giá bao gồm chi phí vật tư, vật liệu cần thiết để hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác duy trì cây xanh đô thị. Giá vật liệu trong đơn giá chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng. Giá cây giống, hoa giống, cây cảnh, cây hàng rào chưa tính trong đơn giá.

2. Chi phí nhân công

Chi phí nhân công trong đơn giá bao gồm lương cơ bản, các khoản phụ cấp có tính chất lương và các chi phí theo chế độ. Chi phí nhân công trong đơn giá được tính với mức lương tối thiểu là 450.000 đồng/tháng, cấp bậc tiền lương theo bảng lương A.1.5 nhóm II ban hành kèm theo Nghị định số 205/2004/NĐ-CP ngày 14/12/2004 của Chính Phủ phù hợp với từng loại công việc, phụ cấp lưư động ở mức 20% tiền lương tối thiểu, phụ cấp không ổn định sản xuất ở mức bình quân 10%, một số khoản lương phụ (nghỉ lễ, tết, phép ...) bằng 12% và một số chi phí có thể khoán trực tiếp cho người lao động tính bằng 4% so với tiền lương cấp bậc. Nếu công việc nào được tính thêm phụ cấp khác thì bổ sung phụ cấp theo quy định hiện hành.

3. Chi phí sử dụng máy thi công:

Là chi phí sử dụng các loại máy móc thiết bị chạy bằng động cơ điện, động cơ điêzen, hơi nước .. trực tiếp sử dụng để hoàn thanh một đơn vị khối lượng công tác duy trì cây xanh đô thị.

Chi phí máy thi công trong đơn giá được tính theo Bảng giá ca máy và thiết bị thi công tỉnh Thanh Hóa công bố (với mức lương tói thiểu 450.000 đồng/tháng)

II. CÁC CĂN CỨ XÁC LẬP ĐƠN GIÁ

Nghị định số 205/2004/NĐ-CP ngày 14/12/2004 của Chính Phủ quy định hệ thống thang lương, bảng lương và chế độ phụ cấp lương trong công ty nhà nước;

Nghị định số 94/2006/NĐ-CP ngày 07/9/2007 của Chính Phủ về điều chỉnh mức lương tối thiểu chung;

Định mức dự toán duy trì cây xanh đô thị ban hành kèm theo Quyết định số 14/2007/QĐ-BXD ngày 23/4/2007 của Bộ Xây dựng;

Thông tư số 17/2005/TT-BXD ngày 01/11/2005 hướng dẫn phương pháp lập và quả lý giá dự toán dịch vụ công ích đô thị của Bộ Xây dựng;

Bảng giá ca máy và thiết bị thi công tỉnh Thanh Hóa công bố (với mức lương tói thiểu 450.000 đồng/tháng)

Giá vật liệu xây dựng đến hiện trường xây lắp quý II năm 2007 kèm theo thông báo số 1406/LSXD-TC ngày 29/6/2007 của liên sở Xây dựng - Tài chính Thanh Hóa;

Các tài liệu khác có liên quan theo quy định hiện hành của nhà nước,

III. KẾT CÂU TẬP ĐƠN GIÁ

Đơn giá duy trì cây xanh đô thịbao gồm 3 chương, được trình bày theo nhóm, loại công tác và được mã hóa thống nhất.

Chương I : Duy trì thảm cỏ

Chương II : Duy trì cây trang trí

Chương III : Duy trì cây bóng mát

IV QUY ĐỊNH ÁP DỤNG

- Đơn giá duy trì cây xanh đô thị áp dụng thống nhất trong tỉnh Thanh Hóa và là căn cứ để xác định giá dự toán dịch vụ công ích đô thị đối với công tác duy trì cây xanh đô thị.

- Trư­ờng hợp công tác duy trì cây xanh đô thị có yêu cầu kỹ thuật và điều kiện thực hiện khác với quy định trong tập đơn giá này hoặc những loại công tác duy trì cây xanh đô thị chưa được quy định định mức, đơn giá thì đơn vị thực hiện công việc trên có trách nhiệm xây dựng định mức, đơn giá gửi Sở Xây dựng thẩm định trình UBND tỉnh ban hành. Hàng năm Sở Xây dựng tổng hợp các định mức, đơn giá duy trì cây xanh đô thị đã điều chỉnh hoặc bổ sung, báo cáo Bộ Xây dựng để theo dõi, kiểm tra.

- Việc chuyển tiếp áp dụng đơn giá duy trì cây xanh đô thị cho những hợp đồng thực hiện dịch vụ đã ký do UBND Tỉnh xem xét quyết định sau khi có sự thoả thuận của đợn vị thực hiện dịch vụ nh­ưng phải phù hợp với khả năng ngân sách của tỉnh và phư­ơng thức của hợp đồng thực hiện dịch vụ duy trì cây xanh đô thị.

Chương I

DUY TRÌ THẢM CỎ

CX.11100 TƯỚI NƯỚC THẢM CỎ THUẦN CHỦNG VÀ KHÔNG THUẦN CHỦNG (TIỂU ĐẢO, DẢI PHÂN CÁCH...)

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.

- Dùng vòi phun cầm tay, tưới đều ướt đẫm thảm cỏ, tuỳ theo địa hình từng khu vực, nước tưới lấy từ giếng khoan bơm lên tưới trực tiếp hoặc nước máy lấy từ nguồn cung cấp của thành phố tưới tại chỗ hoặc bằng xe chở bồn tới những khu vực xa nguồn nước.

- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.

- Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.

* Lượng nước tưới và số lần tưới để duy trì thảm cỏ được quy định như sau:

+ Các đô thị ở Vùng I (Tỉnh Thanh Hóa) : Lượng nước tưới: 5lít/m2 (cỏ thuần chủng); 6 lít/m2 (cỏ không thuần chủng); Số lần tưới 140 lần/năm.

CX.11110 TƯỚI NƯỚC GIẾNG KHOAN THẢM CỎ THUẦN CHỦNG BẰNG MÁY BƠM

Đơn vị tính: đ/100m2/lần

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Tưới nước giếng khoan thảm cỏ thuần chủng bằng máy bơm

 

 

 

 

 

CX.11111

- Máy bơm chạy xăng

100m2/lần

 

4.365

4.610

8.975

CX.11112

- Máy bơm chạy điện

100m2/lần

 

5.820

3.509

9.329

CX.11120 TƯỚI NƯỚC THẢM CỎ THUẦN CHỦNG BẰNG THỦ CÔNG

Đơn vị tính: đ/100m2/lần

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CX.11121

Tưới nước thảm cỏ thuần chủng bằng thủ công

100m2/lần

1.000

8.730

 

9.730

CX.11130 TƯỚI NƯỚC THẢM CỎ THUẦN CHỦNG BẰNG XE BỒN

Đơn vị tính: đ/100m2/lần

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Tưới nước thảm cỏ thuần chủng bằng xe bồn

 

 

 

 

 

CX.11131

- Xe bồn 5m3

100m2/lần

1.000

6.402

19.172

26.574

CX.11132

- Xe bồn 8m3

100m2/lần

1.000

6.402

14.974

22.376

CX.11140 TƯỚI NƯỚC GIẾNG KHOAN THẢM CỎ KHÔNG THUẦN CHỦNG (TIỂU ĐẢO, DẢI PHÂN CÁCH...) BẰNG MÁY BƠM

Đơn vị tính: đ/100m2/lần

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Tưới nước giếng khoan thảm cỏ không thuần chủng (tiểu đảo, dải phân cách...) bằng máy bơm

 

 

 

 

 

CX.11141

- Máy bơm xăng

100m2/lần

 

5.238

5.532

10.770

CX.11142

- Máy bơm điện

100m2/lần

 

6.984

4.210

11.194

CX.11150 TƯỚI NƯỚC THẢM CỎ KHÔNG THUẦN CHỦNG (TIỂU ĐẢO, DẢI PHÂN CÁCH...) BẰNG THỦ CÔNG

Đơn vị tính: đ/100m2/lần

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CX.11151

Tưới nước thảm cỏ không thuần chủng (tiểu đảo, dải phân cách...) bằng thủ công

100m2/lần

1.200

11.058

 

12.258

CX.11160 TƯỚI NƯỚC THẢM CỎ KHÔNG THUẦN CHỦNG (TIỂU ĐẢO, DẢI PHÂN CÁCH...) BẰNG XE BỒN

Đơn vị tính: đ/100m2/lần

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Tưới nước thảm cỏ thuần chủng bằng xe bồn

 

 

 

 

 

CX.11161

- Xe bồn 5m3

100m2/lần

1.200

5.820

20.915

27.935

CX.11162

- Xe bồn 8m3

100m2/lần

1.200

5.820

14.974

21.994

CX.12100 PHÁT THẢM CỎ THUẦN CHỦNG VÀ THẢM CỎ KHÔNG THUẦN CHỦNG (TIỂU ĐẢO, DẢI PHÂN CÁCH...)

 Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.

- Phát thảm cỏ thường xuyên, duy trì thảm cỏ luôn bằng phẳng và đảm bảo chiều cao cỏ bằng 5cm, tuỳ theo địa hình và điều kiện chăm sóc từng vị trí mà dùng máy cắt cỏ, phản hoặc dùng liềm.

- Don dẹp vệ sinh nơi làm việc, thu dọn cỏ rác trong phạm vi 30m.

CX.12110 PHÁT THẢM CỎ BẰNG MÁY

Đơn vị tính: đ/100m2/lần

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Tưới nước thảm cỏ thuần chủng bằng xe bồn

 

 

 

 

 

CX.12111

- Thảm cỏ thuần chủng

100m2/lần

 

10.010

4.851

14.860

CX.12112

- Thảm cỏ không thuần chủng

100m2/lần

 

7.507

3.620

11.127

CX.12120 PHÁT THẢM CỎ THỦ CÔNG

Đơn vị tính: đ/100m2/lần

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Phát thảm cỏ thủ công

 

 

 

 

 

CX.12121

- Thảm cỏ thuần chủng

100m2/lần

 

31.280

 

31.280

CX.12122

- Thảm cỏ không thuần chủng

100m2/lần

 

25.024

 

25.024

CX.12130 XÉN LỀ CỎ

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.

- Xén thẳng lề cỏ theo chu vi, cách bó vỉa 10cm.

- Don dẹp vệ sinh nơi làm việc, thu dọn cỏ rác trong phạm vi 30m.

Đơn vị tính: đ/100md/lần

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Tưới nước thảm cỏ thuần chủng bằng xe bồn

 

 

 

 

 

CX.12131

- Cỏ lá gừng

100md/lần

 

20.645

 

20.645

CX.12132

- Cỏ nhung

100md/lần

 

31.280

 

31.280

CX.12140 LÀM CỎ TẠP

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.

- Nhổ sạch cỏ khác lẫn trong cỏ thuần chủng, đảm bảo thảm cỏ được duy trì có lẫn không quá 5% cỏ dại.

- Don dẹp vệ sinh nơi làm việc, thu dọn cỏ rác trong phạm vi 30m.

Đơn vị tính: đ/100m2/lần

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CX.12141

Làm cỏ tạp

100m2/lần

 

20.645

 

20.645

 

CX.12150 TRỒNG DẶM CỎ

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.

- Thay thế các chỗ cỏ chết hoặc bị dẫm nát, cỏ trồng dặm cùng giống với cỏ hiện hữu.

- Đảm bảo sau khi trồng dặm thảm cỏ được phủ kín không bị mất khoảng.

- Don dẹp vệ sinh nơi làm việc, thu dọn cỏ rác trong phạm vi 30m.

Đơn vị tính: đ/1m2/lần

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CX.12151

Trồng dặm cỏ

100m2/lần

10.667

4.817

 

15.484

CX.12160 PHUN THUỐC PHÒNG TRỪ SÂU CỎ

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.

- Phun thuốc trừ sâu cỏ.

- Mỗi năm phòng trừ 2 đợt, mỗi đợt phun 3 lần, mỗi lần cách nhau 5 đến 7 ngày.

Đơn vị tính: đ/100m2/lần

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CX.12161

Phun thuốc phòng trừ sâu cỏ

100m2/lần

2.700

4.442

 

7.142

CX.12170 BÓN PHÂN THẢM CỎ

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.

- Rải đều phân trên toàn bộ diện tích thảm cỏ.

- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.

Đơn vị tính: đ/100m2/lần

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CX.12171

Bón phân thảm cỏ

100m2/lần

7.800

6.256

 

14.056

Chương II

DUY TRÌ CÂY TRANG TRÍ

CX.21100 DUY TRÌ BỒN HOA

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.

- Dùng vòi phun cầm tay, tưới đều nước ướt đẫm đất tại gốc cây, kết hợp phun nhẹ rửa sạch lá tuỳ theo địa hình từng khu vực, nước tưới lấy từ giếng khoan bơm lên tưới trực tiếp hoặc nước máy lấy từ nguồn cung cấp của thành phố tưới tại chỗ hoặc bằng xe chở bồn tới khu vực xa nguồn nước.

- Don dẹp vệ sinh nơi làm việc, thu dọn rác thải trong phạm vi 30m.

- Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.

* Lượng nước tưới và số lần tưới để duy trì bồn hoa được quy định như sau:

+ Các đô thị ở Vùng I (Tỉnh Thanh Hóa): Lượng nước tưới: 5lít/m2; Số lần tưới 180 lần/năm.

* Lượng nước tưới và số lần tưới để duy trì bồn cảnh, hàng rào được quy định như sau:

+ Các đô thị ở Vùng I (Tỉnh Thanh Hóa): Lượng nước tưới: 5lít/m2; Số lần tưới 140 lần/năm.

CX.21110 TƯỚI NƯỚC GIẾNG KHOAN BỒN HOA, BỒN CẢNH, CÂY HÀNG RÀO BẰNG MÁY BƠM

Đơn vị tính: đ/100m2/lần

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Tưới nước giếng khoan bồn hoa, bồn cảnh, cây hàng rào bằng máy bơm

 

 

 

 

 

CX.21111

 - Máy bơm xăng

100m2/lần

 

4.656

4.917

9.573

CX.21112

- Máy bơm điện

100m2/lần

 

5.820

3.509

9.329

CX.21120 TƯỚI NƯỚC BỒN HOA, BỒN CẢNH, CÂY HÀNG RÀO BẰNG THỦ CÔNG

Đơn vị tính: đ/100m2/lần

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CX.21121

Tưới nước bồn hoa, bồn cảnh, cây hàng rào bằng thủ công

100m2/lần

1.000

9.312

 

10.312

CX.21130 TƯỚI NƯỚC BỒN HOA, BỒN CẢNH, CÂY HÀNG RÀO BẰNG XE BỒN

Đơn vị tính: đ/100m2/lần

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Tưới nước bồn hoa, bồn cảnh, cây hàng rào bằng xe bồn

 

 

 

 

 

CX.21131

- Xe bồn 5m3

100m2/lần

1.000

6.402

19.172

26.574

CX.21132

- Xe bồn 8m3

100m2/lần

1.000

6.402

14.974

22.376

CX.22110 CÔNG TÁC THAY HOA BỒN HOA

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.

- Nhổ sạch hoa tàn, dùng cuốc xẻng xới tơi đất, san bằng mặt bồn theo đúng quy trình.

- Trồng hoa theo chủng loại được chọn, dùng vòi sen nhỏ tưới nhẹ sau khi trồng.

- Don dẹp vệ sinh nơi làm việc, thu dọn rác thải trong phạm vi 30m.

- Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.

Đơn vị tính: đ/100m2/lần

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Công tác thay hoa bồn hoa

 

 

 

 

 

CX.11161

- Hoa giống

100m2/lần

 

208.326

 

208.326

CX.11162

- Hoa giỏ

100m2/lần

 

187.681

 

187.681

CX.22120 PHUN THUÔC TRỪ SÂU BỒN HOA

Đơn vị tính: đ/100m2/lần

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CX.22121

Phun thuốc trừ sâu bồn hoa

100m2/lần

2.700

10.448

 

13.148

CX.22130 BÓN PHÂN VÀ XỬ LÝ ĐẤT BỒN HOA

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.

- Trộn phân với thuốc xử lý đất theo đúng tỷ lệ.

- Bón đều phân vào gốc cây.

- Don dẹp vệ sinh nơi làm việc, thu dọn rác thải trong phạm vi 30m.

- Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.

Đơn vị tính: đ/100m2/lần

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CX.22131

Bón phân và xử lý đất bồn hoa

100m2/lần

121.200

20.895

 

142.095

CX.22140 DUY TRÌ BỒN CẢNH LÁ MẦU (BAO GỒM BỒN CẢNH Ở CÔNG VIÊN CÓ HÀNG RÀO VÀ KHÔNG CÓ HÀNG RÀO)

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.

- Nhổ bỏ gốc cây xấu, xới đất, trồng dặm (tỷ lệ trồng dặm đối với công viên có hàng rào là 20%/năm, công viên không có hàng rào là 30%/năm).

- Nhổ bỏ cỏ dại (12 lần/năm); cắt tỉa bấm ngọn (8 lần/năm).

- Bón phân vô cơ, phân hữu cơ xen kẽ nhau (phân vô cơ 2 lần/năm, phân hữu cơ 2lần/năm).

- Phun thuốc trừ sâu cho cây (phun 2 đợt, mỗi đợt 2 lần).

- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.

- Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.

Đơn vị tính: đ/100m2/năm

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Duy trì bồn cảnh lá mầu

 

 

 

 

 

CX.22141

- Có hàng rào

100m2/năm

391.100

1.232.439

 

1.623.539

CX.22142

- Không hàng rào

100m2/năm

492.000

1.550.246

 

2.042.246

CX.22150 DUY TRÌ CÂY HÀNG RÀO, ĐƯỜNG VIỀN

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.

- Cắt sửa hàng rào vuông thành sắc cạnh, đảm bảo độ cao (thực hiện 12 lần/năm).

- Bón phân hữu cơ 2 lần/năm.

- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.

- Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.

Đơn vị tính: đ/100m2/năm

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Duy trì cây hàng rào, đường viền

 

 

 

 

 

CX.22151

- Cao <1m

100m2/năm

270.000

917.135

 

1.187.135

CX.22152

- Cao ≥1m

100m2/năm

270.000

1.452.652

 

1.722.652

CX.22160 TRỒNG DẶM CÂY HÀNG RÀO, ĐƯỜNG VIỀN

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.

- Nhổ bỏ gốc cây xấu, xới đất, trồng dặm (tỷ lệ trồng dặm là 30%/1m2).

- Nhổ bỏ cỏ dại; cắt tỉa bấm ngọn, bón phân hữu cơ.

- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.

- Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.

Đơn vị tính: đ/1m2 trồng dặm

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CX.22161

Trồng dặm cây hàng rào,

 đường viền

1m2 trồng dặm

1.920

2.503

 

4.423

CX.23100 TƯỚI NƯỚC CÂY CẢNH RA HOA VÀ CÂY CẢNH TẠO HÌNH

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.

- Dùng vòi phun cầm tay, tưới đều nước ướt đẫm gốc cây, kết hợp phun nhẹ rửa sạch lá tuỳ theo địa hình theo khu vực, nước tưới lấy từ giếng khoan bơm lên tưới trực tiếp hoặc nước máy lấy từ nguồn cung cấp của thành phố tưới tại chỗ hoặc bằng xe bồn tới những khu vực xa nguồn nước.

- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.

- Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.

* Lượng nước tưới và số lần tưới để duy trì cây cảnh ra hoa và cây cảnh tạo hình được quy định như sau:

+ Các đô thị ở Vùng I (Tỉnh Thanh Hóa): Lượng nước tưới: 5lít/m2; Số lần tưới 150 lần/năm.

CX.23110 TƯỚI NƯỚC GIẾNG KHOAN CÂY CẢNH RA HOA VÀ CÂY CẢNH TẠO HÌNH BẰNG MÁY BƠM

Đơn vị tính: đ/100cây/lần

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Tưới nước giếng khoan cây ra hoa, tạo hình bằng máy bơm

 

 

 

 

 

CX.23111

- Máy bơm xăng

100cây/lần

 

4.365

4.610

8.975

CX.23112

- Máy bơm điện

100cây/lần

 

5.820

3.509

9.329

CX.23120 TƯỚI NƯỚC CÂY CẢNH RA HOA VÀ CÂY CẢNH TẠO HÌNH BẰNG THỦ CÔNG

Đơn vị tính: đ/100cây/lần

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CX.23121

Tưới nước cây ra hoa, tạo hình bằng thủ công

100cây/lần

1.000

8.730

 

9.730

CX.23130 TƯỚI NƯỚC CÂY CẢNH RA HOA VÀ CÂY CẢNH TẠO HÌNH BẰNG XE BỒN

Đơn vị tính: đ/100cây/lần

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Tưới nước cây ra hoa, tạo hình bằng xe bồn

 

 

 

 

 

CX.23131

- Xe bồn 5m3

100m2/lần

1.000

6.402

19.172

26.574

CX.23132

- Xe bồn 8m3

100m2/lần

1.000

6.402

14.974

22.376

CX.24110 DUY TRÌ CÂY CẢNH TRỔ HOA

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.

- Cắt sửa tán gọn gàng, cân đối không để cây nặng tàn, nghiêng ngả (thực hiện 12 lần/năm).

- Bón phân vô cơ, phân hữu cơ xen kẽ nhau (phân vô cơ 2 lần/năm, phân hữu cơ 2 lần/năm).

- Phun thuốc trừ sâu cho cây (phun 4 đợt, mỗi đợt 2 lần).

- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.

- Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.

Đơn vị tính: đ/100cây/năm

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CX.24111

Duy trì cây cảnh trổ hoa

100cây/năm

453.200

3.707.328

 

4.160.528

Ghi chú: Đối với công tác duy trì cây cảnh tạo hình có trổ hoa, định mức nhân công được nhân với hệ số K = 1,1.

CX.24120 TRỒNG DẶM CÂY CẢNH TRỔ HOA

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.

- Nhổ bỏ cây cảnh xấu, hỏng, xới đất, trồng cây cảnh, tưới nước.

- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.

Đơn vị tính: đ/100 cây

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CX.24121

Trồng dặm cây cảnh trổ hoa

100 cây

 

872.983

 

872.983

CX.24130 DUY TRÌ CÂY CẢNH TẠO HÌNH

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.

- Cắt tỉa cây theo hình quy định (thực hiện 12 lần/năm).

- Bón phân vô cơ, phân hữu cơ xen kẽ nhau (phân vô cơ 2 lần/năm, phân hữu cơ 2lần/năm).

- Phun thuốc trừ sâu cho cây (phun 3 đợt, mỗi đợt 2 lần).

- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.

- Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.

Đơn vị tính: đ/100cây/năm

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CX.24131

Duy trì cây cảnh tạo hình

100cây/năm

433.400

3.079.222

 

3.512.622

CX.25100 DUY TRÌ CÂY CẢNH TRỒNG CHẬU

(Kích thước chậu có đường kính bình quân 60cm, cao 40cm)

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.

- Dùng vòi phun cầm tay, tưới đều nước ướt đẫm gốc cây, kết hợp phun nhẹ rửa sạch lá tuỳ theo địa hình theo khu vực, nước tưới lấy từ giếng khoan bơm lên tưới trực tiếp hoặc nước máy lấy từ nguồn cung cấp của thành phố tưới tại chỗ hoặc bằng xe bồn tới những khu vực xa nguồn nước.

- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.

- Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.

* Lượng nước tưới và số lần tưới để duy trì cây cảnh trồng chậu được quy định như sau:

+ Các đô thị ở Vùng I (Tỉnh Thanh Hóa): Lượng nước tưới: 3 lít/cây; Số lần tưới 90 lần/năm.

CX.25110 TƯỚI NƯỚC GIẾNG KHOAN CÂY CẢNH TRỒNG CHẬU BẰNG MÁY BƠM

Đơn vị tính: đ/100 chậu/lần

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Tưới nước giếng khoan cây cảnh trồng chậu bằng máy bơm

 

 

 

 

 

CX.25111

- Máy bơm xăng

100 chậu/lần

 

2.910

3.073

5.983

CX.25112

- Máy bơm điện

100 chậu/lần

 

4.074

2.456

6.530

CX.25120 TƯỚI NƯỚC CÂY CẢNH TRỒNG CHẬU BẰNG THỦ CÔNG

Đơn vị tính: đ/100chậu/lần

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CX.25121

Tưới nước cây cảnh trồng chậu bằng thủ công

100chậu/lần

600

6.402

 

7.002

CX.25130 TƯỚI NƯỚC MÁY CÂY CẢNH TRỒNG CHẬU BẰNG XE BỒN

Đơn vị tính: đ/100 chậu/lần

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Tưới nước cây cảnh trồng chậu bằng xe bồn

 

 

 

 

 

CX.25131

- Xe bồn 5m3

100 chậu/lần

600

4.074

12.782

17.456

CX.25132

- Xe bồn 8m3

100 chậu/lần

600

4.656

10.696

15.952

CX.26110 THAY ĐẤT, PHÂN CHẬU CẢNH

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.

- Xúc bỏ đất cũ, thay đất mới đã được trộn đều với phân và thuốc xử lý đất.

- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.

- Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.

Đơn vị tính: 100chậu/lần

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CX.26111

Thay đất, phân chậu

cảnh

100chậu/lần

1.069.500

625.604

 

1.695.104

CX.26120 DUY TRÌ CÂY CẢNH TRỒNG CHẬU

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.

- Cắt tải cảnh hoặc chồi mọc không thích hợp thực hiện 6lần/năm.

- Bón phân vô cơ 2 lần/năm; phun thuốc trừ sâu 3 đợt, mỗi đợt 2 lần.

- Nhổ cỏ dại, xới tơi đất thực hiện 4 lần/năm.

- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.

- Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.

Đơn vị tính: đ/100chậu/năm

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CX.26121

Duy trì cây cảnh trồng chậu

100chậu/năm

127.000

2.001.932

0

2.128.932

CX.26130 TRỒNG DẶN CÂY CẢNH TRỒNG CHẬU

Đơn vị tính: đ/100 chậu trồng dặm

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CX.26131

Trồng dặm cây cảnh trồng chậu

100 chậu trồng dặm

13.000

581.989

 

594.989

CX.26140 THAY CHẬU HỎNG, VỠ

Đơn vị tính: đ/100 chậu/lần

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CX.26141

Thay chậu hỏng, vỡ

100 chậu/lần

610.000

625.604

0

1.235.604

CX.26150 DUY TRÌ CÂY LEO

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.

- Làm cỏ xới gốc, rũ giàn, tưới nước.

- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.

- Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.

* Lượng nước tưới và số lần tưới để duy trì 1 cây leo quy định như sau:

+ Các đô thị ở Vùng I (Tỉnh Thanh Hóa): Lượng nước tưới: 5 lít/cây; Số lần tưới 120 lần/năm.

Đơn vị tính: đ/10 cây/lần

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CX.26151

Duy trì cây leo

10 cây/lần

100

7.507

 

7.607

Chương III

DUY TRÌ CÂY BÓNG MÁT

Phân loại cây bóng mát:

- Cây bóng mát mới trồng: Cây sau khi trồng được 90 ngày đến 2 năm.

- Cây bóng mát trồng sau 2 năm:

+ Cây bóng mát loại 1: Cây cao ≤ 6m và có đường kính gốc cây ≤ 20cm.

+ Cây bóng mát loại 2: Cây cao ≤12m và có đường kính gốc ≤50cm.

+ Cây bóng mát loại 3: Cây cao > 12m hoặc có đường kính gốc > 50cm.

CX.31110 DUY TRÌ CÂY BÓNG MÁT MỚI TRỒNG

Thành phần công việc:

- Tưới nước ướt đẫm gốc cây.

- Bón phân hữu cơ gốc cây thực hiện trung bình 1 lần/năm.

- Sửa tán, tạo hình và tẩy chồi: dùng kéo (hoặc cưa) cắt tỉa những cành hoặc chồi mọc không thích hợp với kiểu dáng cần tạo thực hiện trung bình 4 lần/năm.

- Chống sửa cây nghiêng: thực hiện trung bình 2 lần/năm.

- Vệ sinh quanh gốc cây: Nhổ cỏ dại quanh gốc cây, dọn dẹp rác quanh gốc cây thu gom vận chuyển đến đổ nơi quy định, thực hiện 4 lần/năm.

- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.

Đơn vị tính: đ/1cây/năm

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CX.31111

Duy trì cây bóng mát mới trồng

1cây/năm

19.063

78.826

69.718

167.607

CX.31120 DUY TRÌ THẢM CỎ GỐC BÓNG MÁT

(Diện tích thảm cỏ bình quân 3m2/bồn)

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.

- Tưới nước bằng xe bồn.

- Phát và xén thảm cỏ và dọn dẹp vệ sinh thực hiện trung bình 8 lần/năm.

- Làm cỏ tạp thực hiện trung bình 12 lần/năm.

- Dọn vệ sinh rác trên thảm cỏ.

- Trồng dặm cỏ 30%.

- Bón phân hữu cơ thảm cỏ thực hiện trung bình 2lần/năm.

- Phòng trừ sâu cỏ thực hiện trung bình 6 lần/năm.

- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công, chùi rửa cất dụng cụ tại nơi quy định.

* Lượng nước tưới và số lần tưới để duy trì bồn cỏ chậu được quy định như sau:

+ Các đô thị ở Vùng I (Tỉnh Thanh Hóa): Lượng nước tưới: 15 lít/m2; Số lần tưới 140 lần/năm.

Đơn vị tính: 1 bồn/năm

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CX.31121

Duy trì thảm cỏ gốc cây bóng mát

bồn/năm

24.782

253.370

209.729

487.881

CX.31130 DUY TRÌ CÂY BÓNG MÁT LOẠI 1

Thành phần công việc:

- Nhận kế hoạch thông báo việc cắt sửa, khảo sát hiện trường, liên hệ cắt điện.

- Chuẩn bị vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc, giải phóng mặt bằng, bảo vệ cảnh giới đảm bảo giao thông, an toàn lao động.

- Lấy nhánh khô, mé nhánh tạo tán cân đối, sơn vết cắt thực hiện trung bình 2 lần/năm.

- Tẩy chồi thực hiện trung bình 4 lần/năm.

- Chống sửa cây nghiêng thực hiện 1 lần/năm.

- Vệ sinh quanh gốc cây thực hiện trung bình 12 lần/năm.

- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.

- Chùi rửa cất dụng cụ tại nơi quy định.

Đơn vị tính: đ/1cây/năm

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CX.31131

Duy trì cây bóng mát loại 1

1cây/năm

1.464

30.467

 

31.931

CX.31140 DUY TRÌ CÂY BÓNG MÁT LOẠI 2

Thành phần công việc:

- Nhận kế hoạch thông báo việc cắt sửa, khảo sát hiện trường, liên hệ cắt điện.

- Chuẩn bị vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc, giải phóng mặt bằng, bảo vệ cảnh giới đảm bảo giao thông và đặc biệt phải an toàn lao động.

- Lấy nhánh khô, mé nhánh tạo tán cân đối, sơn vết cắt thực hiện trung bình 2 lần/năm.

- Tẩy chồi thực hiện trung bình 3 lần/năm.

- Chống sửa cây nghiêng thực hiện 1 lần/năm.

- Vệ sinh quanh gốc cây thực hiện trung bình 12 lần/năm.

- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.

- Chùi rửa cất dụng cụ tại nơi quy định.

Đơn vị tính: đ/1cây/năm

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CX.31141

Duy trì cây bóng mát loại 2

1cây/năm

481

176.921

58.980

236.382

CX.31150 DUY TRÌ CÂY BÓNG MÁT LOẠI 3

Thành phần công việc:

- Nhận kế hoạch thông báo việc cắt sửa, khảo sát hiện trường, liên hệ cắt điện.

- Chuẩn bị vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc, giải phóng mặt bằng, bảo vệ cảnh giới đảm bảo giao thông và đặc biệt phải an toàn lao động.

- Lấy nhánh khô, mé nhánh tạo tán cân đối, sơn vết cắt thực hiện trung bình 2 lần/năm.

- Gỡ phụ sinh, ký sinh thông thường.

- Vệ sinh quanh gốc cây thực hiện trung bình 12 lần/năm.

- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.

- Chùi rửa cất dụng cụ tại nơi quy định.

Đơn vị tính: đ/1cây/năm

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CX.31151

Duy trì cây bóng mát loại 3

1 cây/năm

800

362.225

97.332

460.356

CX.31160 GIẢI TỎA CÀNH CÂY GỖ

Thành phần công việc:

- Cảnh giới giao thông.

- Giải toả cành cây gẫy đổ, nhanh chóng giải phóng mặt bằng.

- Cắt bằng vết cây gẫy, sơn vết cắt.

- Dọn dẹp vệ sinh, thu gom cành lá, vận chuyển về vị trí theo quy định.

Đơn vị tính: đ/1 cây

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Giải toả cành cây gẫy

 

 

 

 

 

CX.31161

- Cây loại 1

1 cây

 

18.768

4.851

23.619

CX.31162

- Cây loại 2

1 cây

616

75.072

40.495

116.183

CX.31163

- Cây loại 3

1 cây

733

125.121

52.608

178.461

CX.31170 CẮT THẤP TÁN, KHỐNG CHẾ CHIỀU CAO

Thành phần công việc:

- Cảnh giới giao thông.

- Cắt thấp tán cây, khống chế chiều cao, tuỳ từng loại cây, từng loại cành cụ thể mà cắt sửa theo yêu cầu kỹ, mỹ thuật, khống chế chiều cao từ 8 đến 12 m.

- Thu dọn cành, lá cây, thu gom chuyển về vị trí theo quy định.

Đơn vị tính: đ/1 cây

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Cắt thấp tán, khống chế chiều

 cao

 

 

 

 

 

CX.31171

- Cây loại 1

1 cây

3.078

281.522

186.888

471.488

CX.31172

- Cây loại 2

1 cây

3.694

375.362

235.322

614.378

CX.31180 GỠ PHỤ SINH CÂY CỔ THỤ

Thành phần công việc:

- Cảnh giới giao thông.

- Tháo dỡ phụ sinh đeo bám ảnh hưởng đến sức sống cây trồng và mỹ quan đô thị.

Đơn vị tính: 1 cây

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CX.31181

Gỡ phụ sinh cây cổ thụ

1 cây

 

500.483

174.363

674.846

CX.31190 GIẢI TỎA CÂY GẪY, ĐỔ

Thành phần công việc:

- Nhận kế hoạch, khảo sát hiện trường, thông báo cắt điện.

- Chuẩn bị dụng cụ giao thông, cảnh giới giao thông.

- Giải toả cây đổ ngã, xử lý cành nhánh, thân cây, đào gốc, vận chuyển về nơi quy định phạm vi 5km, san phẳng hố đào gốc cây.

- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.

Đơn vị tính: đ/1 cây

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Giải toả cành cây gẫy, đổ

 

 

 

 

 

CX.31191

- Cây loại 1

1 cây

 

206.449

20.790

227.240

CX.31192

- Cây loại 2

1 cây

 

437.923

250.731

688.654

CX.31193

- Cây loại 3

1 cây

 

938.406

423.896

1.362.302

CX.31200 ĐỐN HẠ CÂY SÂU BỆNH

Thành phần công việc:

- Khảo sát, lập kế hoạch, liên hệ cắt điện, chuẩn bị dụng cụ, giải phóng mặt bằng, cảnh giới giao thông.

- Đốn hạ cây, chặt, cưa thân cây thành từng khúc để tại chỗ.

- Đào gốc san lấp hoàn trả mặt bằng.

- Thu gọn cành lá, vận chuyển gốc cây về nơi quy định, cự ly vận chuyển trong phạm vi 5km.

- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.

Đơn vị tính: 1 cây

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Đốn hạ cây sâu bệnh

 

 

 

 

 

CX.31201

- Cây loại 1

1 cây

 

202.696

38.116

240.811

CX.31201

- Cây loại 2

1 cây

 

794.517

431.561

1.226.078

CX.31203

- Cây loại 3

1 cây

 

1.345.048

745.319

2.090.367

CX.31210 QUÉT VÔI GỐC CÂY

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, vận chuyển vôi và nước tôi vôi.

- Lọc vôi, quét vôi gốc cao 1m tính từ mặt đất gốc cây, thực hiện bình quân 3lần/năm.

- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.

- Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.

Đơn vị tính: đ/1 cây

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Tưới nước thảm cỏ thuần chủng bằng xe bồn

 

 

 

 

 

CX.31211

- Cây loại 1

1 cây

92

1.921

 

2.013

CX.31211

- Cây loại 2

1 cây

332

2.910

 

3.242

CX.31213

- Cây loại 3

1 cây

664

7.275

 

7.939

 

BẢNG GIÁ VẬT LIỆU ĐẾN HIỆN TRƯỜNG DÙNG ĐỂ LẬP

ĐƠN GIÁ DUY TRÌ CÂY XANH ĐÔ THỊ

TT

TÊN VẬT TƯ

ĐƠN VỊ

GIÁ CHƯA CÓ VAT (ĐỒNG)

1

Đất mùn đen trộn cát mịn

m3

20.000

2

Đinh

kg

8.636

3

A dao

kg

11.800

4

Cây chống F60

cây chống

3.700

5

Cỏ

m2

9.100

6

Cỏ giống

m2

11.000

7

Chậu cảnh

chậu

6.100

8

Dây kẽm 1mm

kg

9.047

9

N­ớc

m3

2.000

10

Nẹp gỗ

cây

1.000

11

Phân hữu cơ, phân ủ

kg

450

12

Phân vô cơ

kg

2.600

13

Sơn

kg

17.000

14

Thuốc trừ sâu

lít

180.000

15

Thuốc xử lý đất

kg

91.000

16

Vôi bột

kg

355

17

Xăng

lít

9.980

 

 

 

 

 

Phụ lục 1: BẢNG ĐỐI CHIẾU TRỌNG LƯỢNG DÂY DẪN

TT

Tiết diện tiêu chuẩn (mm2)

Đường kính tính toán của dây dẫn (mm)

Khối lượng tính toán của dây dẫn (kg/1000m)

 

Dây đồng (M)

 

 

1

4

2,2

35,0

2

6

2,7

52,0

3

10

3,5

87,0

4

16

5,0

140,0

5

25

6,3

221,0

6

35

7,5

323,0

7

50

8,9

439,0

8

70

10,8

618,0

9

95

12,5

837,0

10

120

14,0

1 058,0

11

150

15,8

1 338,0

12

185

17,4

1 627,0

13

240

19,9

2 120,0

14

300

22,1

2 608,0

15

400

25,6

3 521,0

 

Dây nhôm (A)

 

 

16

16

5,1

44,0

17

25

6,4

66,0

18

35

7,5

95,0

19

50

9,0

136,0

20

70

10,7

191,0

21

95

12,4

257,0

22

120

14,0

322,0

23

150

15,8

407,0

24

185

17,5

503,0

25

240

20,0

656,0

 

Dây nhôm lõi thép (AC)

 

 

26

10

4,4

36,0

27

16

5,4

62,0

28

25

6,6

92,0

29

35

8,4

150,0

30

50

9,6

196,0

31

70

11,4

275,0

32

95

13,5

386,0

33

120

15,2

492,0

34

150

17,0

617,0

35

185

19,0

771,0

36

240

21,6

997,0

37

300

24,2

1 257,0

38

400

28,0

1 660,0

 

Dây ACO

 

 

39

150

16,6

559,0

40

185

18,4

687,0

41

240

21,6

937,0

42

300

23,5

1 098,0

 

Dây ACY

 

 

43

120

15,5

530,0

44

150

17,5

678,0

45

185

19,6

850,0

46

240

22,4

1 111,0

47

300

25,2

1 390,0

 

Dây thép mạ kẽm CMC

 

 

48

25

5,6

194,3

49

35

7,8

229,7

50

50

9,2

396,0

51

70

11,5

631,6

 

MỤC LỤC

STT

Danh mục

 

Quyết định ban hành đơn giá dịch vụ công ích đô thị tỉnh Thanh Hóa

 

Thuyết minh và quy định áp dụng tập đơn giá

Phần I

Đơn giá thu gom, vận chuyển và chôn lấp rác thải đô thị

1

Thuyết minh và quy định áp dụng

2

Chương I: Công tác quét, gom rác trên hè, đường phố bằng thủ công.

3

Chương II: Công tác thu gom, vận chuyển rác sinh họat, phế thải xây dựng và rác y tế bằng cơ giới.

4

Chương III: Công tác xử lý rác.

5

ChươngIV: Công tác xử lý rác y tế.

6

Chương V: Công tác quét đường phố và tưới nước rửa đường bằng cơ giới.

7

Chương VI : Công tác duy trì nhà vệ sinh công cộng.

8

Bảng giá vật liệu đến hiện trường để lập đơn giá thu gom, vận chuyển và chôn lấp rác thải đô thị

Phần II

Đơn giá duy trì hệ thống chiếu sáng công cộng

1

Thuyết minh và quy định áp dụng

2

Chương I: Lắp dựng cột đèn, xà, cần đèn, chóa đèn.

3

Chương II: Kéo dây, kéo cáp - làm đầu cáp khô; Luồn cáp cửa cột, đánh số cột, lắp bảng điện cửa cột; Lắp cửa cột, luồn dây lên đèn, lắp tủ điện.

4

Chương III: Lắp đặt các loại đèn sân vườn.

5

Chương IV: Lắp đặt đèn trang trí.

6

Chương V: Duy trì lưới điện chiếu sáng.

7

Chương VI: Duy trì trạm đèn.

8

Bảng giá vật liệu đến hiện trường để lập đơn giá duy trì hệ thống chiếu sáng công cộng

Phần III

Đơn giá duy trì hệ thống thoát nước đô thị

1

Thuyết minh và quy định áp dụng

2

Chương I: Nạo vét bùn bằng thủ công

3

Chương II: Nạo vét bùn bằng cơ giới

4

Chương III: Vận chuyển bùn bằng cơ giới

5

Chương IV: Công tác kiểm tra hệ thống thoát nước.

Phần IV

Đơn giá duy trì cây xanh đô thị

1

Thuyết minh và quy định áp dụng

2

Chương I : Duy trì thảm cỏ

3

Chương II : Duy trì cây trang trí

4

Chương III : Duy trì cây bóng mát

5

Bảng giá vật liệu đến hiện trường để lập đơn giá duy trì cây xanh đô thị

 

Phụ lục 1: Bảng đối chiếu trọng lượng dây dẫn

 

Mục lục