BỘ XÂY DỰNG | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 504/BXD-VLXD | Hà Nội, ngày 13 tháng 02 năm 2020 |
Kính gửi: Bộ Tài Chính
Triển khai thực hiện Nghị định số 85/2019/NĐ-CP ngày 14/11/2019 của Chính phủ quy định thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa ASEAN và kiểm tra chuyên ngành đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu; theo trách nhiệm của Bộ quản lý ngành, lĩnh vực được giao tại điểm b khoản 1 Điều 26, Bộ Xây dựng đã triển khai việc “Ban hành danh mục hàng hóa vật liệu xây dựng nhập khẩu phải kiểm tra chuyên ngành sau thông quan” gồm 31 sản phẩm hàng hóa được nêu tại Bảng 1 Thông tư số 19/2019/TT-BXD ngày 31/12/2019 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng, mã số QCVN 16:2019/BXD (cụ thể tại phụ lục kèm theo),
Trên đây là thông tin triển khai thực hiện Nghị định số 85/2019/NĐ-CP ngày 14/11/2019 của Chính phủ, Bộ Xây dựng đề nghị Bộ Tài Chính tổng hợp, công bố trên Cổng thông tin một cửa quốc gia./.
| KT. BỘ TRƯỞNG |
Phụ lục - Danh mục hàng hóa vật liệu xây dựng nhập khẩu phải kiểm tra chuyên ngành sau thông quan
(có hiệu lực từ ngày 01/7/2020)
TT | Tên sản phẩm | Chỉ tiêu kỹ thuật | Mức yêu cầu | Phương pháp thử | Quy cách mẫu | Mã hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu (HS) | ||
1 | Xi măng poóc lăng | 1. Cường độ nén, MPa, không nhỏ hơn: | PC 30 | PC 40 | PC 50 | TCVN 6016:2011 | Mẫu cục bộ được lấy tối thiểu ở 10 vị trí khác nhau trong lô. Mẫu gộp tối thiểu 10kg được trộn đều từ các mẫu cục bộ | 2523.29.90 |
- 3 ngày ± 45 min | 16 | 21 | 25 | |||||
- 28 ngày ± 8 h | 30 | 40 | 50 | |||||
2. Độ ổn định thể tích Le chatelier, mm, không lớn hơn | 10,0 | TCVN 6017:2015 | ||||||
3. Hàm lượng anhydric sunphuric (SO3), %, không lớn hơn | 3,5 | TCVN 141:2008 | ||||||
4. Hàm lượng magiê oxit (MgO), %, không lớn hơn | 5,0 | |||||||
5. Hàm lượng mất khi nung (MKN), %, không lớn hơn | 3,0 | |||||||
6. Hàm lượng cặn không tan (CKT), %, không lớn hơn | 1,5 | |||||||
2 | Xi măng poóc lăng khác |
|
|
|
| |||
2.1 | Xi măng poóc lăng hỗn hợp | 1. Cường độ nén, MPa, không nhỏ hơn: | PCB 30 | PCB40 | PCB 50 | TCVN 6016:2011 | Mẫu cục bộ được lấy tối thiểu ở 10 vị trí khác nhau trong lô. Mẫu gộp tối thiểu 10kg được trộn đều từ các mẫu cục bộ | 2523.29.90 |
- 3 ngày ± 45 min | 14 | 18 | 22 | |||||
- 28 ngày ± 8 h | 30 | 40 | 50 | |||||
2. Độ ổn định thể tích Le chatelier, mm, không lớn hơn | 10,0 | TCVN 6017:2015 | ||||||
3. Hàm lượng anhydric sunphuric (SO3), %, không lớn hơn | 3,5 | TCVN 141:2008 | ||||||
4. Độ nở autoclave, %, không lớn hơn | 0,8 | TCVN 8877:2011 |
………………….
2.3 | Xi măng poóc lăng hỗn hợp bền sun phát | 1. Cường độ nén, MPa, không nhỏ hơn | Mác 30 | Mác 40 | Mác 50 |
| Mẫu cục bộ được lấy tối thiểu ở 10 vị trí khác nhau trong lô. Mẫu gộp tối thiểu 10kg được trộn đều từ các mẫu cục bộ | 2523.29.90 | |||||||||||
- 3 ngày ± 45 min | 14 | 18 | 22 | ||||||||||||||||
- 28 ngày ± 8 h | 30 | 40 | 50 | ||||||||||||||||
2. Độ ổn định thể tích Le chatelier, mm, không lớn hơn | 10 | TCVN 6017:2015 | |||||||||||||||||
3. Hàm lượng anhydric sunphuric (SO3), %, không lớn hơn | 3,5 | TCVN 141:2008 | |||||||||||||||||
4. Độ bền sun phát(1) | Bền sun phát trung bình (MS) | Bền sun phát cao (HS) | Siêu bền sun phát (US) | TCVN 7713:2007 | |||||||||||||||
- 6 tháng, %, không lớn hơn | 0,1 | 0,05 | - | ||||||||||||||||
- 12 tháng, %, không lớn hơn | - | 0,1a | 0,05 | ||||||||||||||||
- 18 tháng, %, không lớn hơn | - | - | 0,1b | ||||||||||||||||
(1) Có thể cấp Giấy chứng nhận hợp quy cho sản phẩm xi măng poóc lăng hỗn hợp bền sun phát trước khi có kết quả chỉ tiêu độ bền sun phát nếu đơn vị được chứng nhận cung cấp Phiếu kết quả thử nghiệm của kỳ trước (nếu có) và cam kết về chất lượng sản phẩm, quy trình kiểm soát chất lượng sản phẩm tại đơn vị. a Chỉ thử khi độ bền sun phát ở tuổi 6 tháng vượt quá giới hạn cho phép; b Chỉ thử khi độ bền sun phát ở tuổi 12 tháng vượt quá giới hạn cho phép. | |||||||||||||||||||
3. | Thạch cao phospho dùng để sản xuất xi măng | 1. Hàm lượng CaSO4.2H2O, %, không nhỏ hơn | 75 | TCVN 9807:2013 | Mẫu được lấy tối thiểu ở 10 vị trí khác nhau sao cho đại diện cho cả lô thạch cao, trộn đều các mẫu; dùng phương pháp chia tư để lấy mẫu trung bình khoảng 10 kg. | 2520.10.00 | |||||||||||||
2. Hàm lượng phospho pentoxide hòa tan (P2O5 hòa tan), %, không lớn hơn | 0,1 | Phụ lục A TCVN 11833:2017 | |||||||||||||||||
3. Hàm lượng phospho pentoxide tổng (P2O5 tổng), %, không lớn hơn | 0,7 | ||||||||||||||||||
4. Hàm lượng fluoride tan trong nước (F-hòa tan), %, không lớn hơn | 0,02 | ||||||||||||||||||
5. Hàm lượng fluoride tổng (F-tổng), %, không lớn hơn | 0,6 | ||||||||||||||||||
6. pH, không nhỏ hơn | 6,0 | TCVN 9339:2012 | |||||||||||||||||
7. Chỉ số hoạt độ phóng xạ an toàn (I), không lớn hơn | 1 | Phụ lục D - TCVN 11833:2017 | |||||||||||||||||
8. Chênh lệch thời gian kết thúc đông kết so với xi măng đối chứng, giờ, nhỏ hơn | 2 | TCVN 6017:2015 | |||||||||||||||||
9. Mức ăn mòn cốt thép so với xi măng đối chứng | Không thay đổi dạng đường cong điện thế-thời gian | Phụ lục B - TCVN 11833:2017 | |||||||||||||||||
4 | Xỉ hạt lò cao | Xỉ hạt lò cao dùng để sản xuất xi măng |
|
| 2618.00.00 | ||||||||||||||
1. Hệ số kiềm tính K, không nhỏ hơn | 1,6 | TCVN 4315:2007 | Lấy ở 10 vị trí khác nhau, mỗi vị trí lấy khoảng 4 kg |
| |||||||||||||||
2. Chỉ số hoạt tính cường độ, %, không nhỏ hơn: |
| TCVN 4315:2007 | |||||||||||||||||
- 7 ngày | 55,0 | ||||||||||||||||||
- 28 ngày | 75,0 | ||||||||||||||||||
3. Hàm lượng magiê oxit (MgO), %, không lớn hơn | 10,0 | TCVN 8265:2009 | |||||||||||||||||
Xỉ hạt lò cao nghiền mịn dùng cho bê tông và vữa |
|
|
| ||||||||||||||||
1. Chỉ số hoạt tính cường độ, %, không nhỏ hơn | S 60 | S 75 | S 95 | S105 | Phụ lục A - TCVN 11586:2016 | Mẫu đơn được lấy tối thiểu ở 5 vị trí khác nhau trong lô, mỗi vị trí lấy tối thiểu 2 kg. Mẫu thử được lấy từ hỗn hợp các mẫu đơn theo phương pháp chia tư. |
| ||||||||||||
- 7 ngày | - | 55 | 75 | 95 | |||||||||||||||
- 28 ngày | 60 | 75 | 95 | 105 | |||||||||||||||
- 91 ngày | 80 | 95 | - | - | |||||||||||||||
2. Hàm lượng magiê oxit (MgO), %, không lớn hơn | 10,0 | TCVN 8265:2009 | |||||||||||||||||
3. Hàm lượng anhydric sunfuric (SO3), %, không lớn hơn | 4,0 | ||||||||||||||||||
4. Hàm lượng ion clorua (Cl-), %, không lớn hơn | 0,02 | TCVN 141:2008 | |||||||||||||||||
5. Hàm lượng mất khi nung (MKN), %, không lớn hơn | 3,0 | TCVN 11586:2016 | |||||||||||||||||
5. | Tro bay | Tro bay dùng cho bê tông và vữa xây: Theo Phụ lục B | 2621.90.00 | ||||||||||||||||
Tro bay dùng cho xi măng: Theo Phụ lục B | |||||||||||||||||||
1 | Cốt liệu cho bê tông và vữa | Cát tự nhiên dùng cho bê tông và vữa: Theo Phụ lục C.1 | 2505.10.00 | ||||||||||||||||
Cốt liệu lớn (Đá dăm, sỏi và sỏi dăm) dùng cho bê tông và vữa: Theo Phụ lục C.2 | 2517.10.00 | ||||||||||||||||||
2 | Cát nghiền cho bê tông và vữa | Theo Phụ lục D | 2517.10.00 | ||||||||||||||||
1 | Gạch gốm ốp lát | Theo Phụ lục E | 6907.21.91 6907.21.93 6907.22.91 6907.22.93 6907.23.91 6907.23.93 | ||||||||||||||||
2 | Đá ốp lát tự nhiên | Theo Phụ lục G | 2515.12.20 2515.20.00 2516.20.20 2516.12.20 6802.21.00 6802.23.00 6802.29.10 6802.91.10 6802.91.90 6802.92.00 6802.93.10 | ||||||||||||||||
3 | Đá ốp lát nhân tạo trên cơ sở chất kết dính hữu cơ | 1. Độ hút nước, %, không lớn hơn | 0,05 | TCVN 6415-3:2016 | 5 mẫu kích thước (100x200) mm | 6810.19.90 6810.19.10 | |||||||||||||
2. Độ bền uốn, MPa, không nhỏ hơn | 40 | TCVN 6415-4:2016 | |||||||||||||||||
1 | Gạch đất sét nung | Theo Phụ lục H | 6904.10.00 | ||||||||||||||||
2 | Gạch bê tông | Theo Phụ lục I | 6810.1100 | ||||||||||||||||
3 | Sản phẩm bê tông khí chưng áp | Theo Phụ lục K | 6810.99.00 | ||||||||||||||||
4 | Tấm tường rỗng bê tông đúc sẵn theo công nghệ đùn ép | 1. Độ hút nước, %, không lớn hơn |
| TCVN 3113:1993 | Lấy 03 mẫu thử được cắt từ tấm sản phẩm sản xuất đủ 28 ngày tuổi đã đạt yêu cầu về kích thước và ngoại quan | 6810.91.00 | |||||||||||||
- Tấm thông thường | 12 | ||||||||||||||||||
- Tấm cách âm | 8 | ||||||||||||||||||
2. Cấp độ bền va đập của tấm tường rỗng | Số lần va đập kế tiếp từ các chiều cao rơi, mm | TCVN 11524:2016 | Lấy 03 mẫu thử từ sản phẩm đã đạt yêu cầu về kích thước, ngoại quan và độ hút nước | ||||||||||||||||
| 500 | 1000 | 1500 | ||||||||||||||||
- Cấp cao - C1 | 6 | 6 | 6 | ||||||||||||||||
- Cấp trung bình - C2 | 6 | 6 | - | ||||||||||||||||
- Cấp thấp - C3 | 6 | - | - | ||||||||||||||||
3. Độ bền treo vật nặng, N, không nhỏ hơn | 1000 | Lấy 01 mẫu thử từ sản phẩm đã đạt yêu cầu về kích thước, ngoại quan và độ hút nước | |||||||||||||||||
4. Cường độ nén của bê tông ở tuổi 28 ngày, MPa, không nhỏ hơn | 15 | TCVN 3118:1993 | 03 mẫu thử 150 x 150 x 150 mm | ||||||||||||||||
1 | Kính nổi | Theo Phụ lục L | 7005.29.90 | ||||||||||||||||
2 | Kính phẳng tôi nhiệt | Theo Phụ lục M | 7007.19.90 | ||||||||||||||||
3 | Kính dán nhiều lớp và kính dán an toàn nhiều lớp | 1. Sai lệch chiều dày | TCVN 7364-2: 2018 | TCVN 7219:2018 | 3 mẫu, kích thước ≥ (610x610) mm | 7007.29.90 | |||||||||||||
2. Khuyết tật ngoại quan | |||||||||||||||||||
3. Độ bền chịu nhiệt | TCVN 7364-4: 2018 | 6 mẫu, kích thước ≥ (100x300) mm | |||||||||||||||||
4 | Kính hộp gắn kín cách nhiệt | 1. Chiều dày danh nghĩa | Sai lệch cho phép* | TCVN 8260:2009 | 6 mẫu kích thước (350 x 500) mm | 7008.00.00 | |||||||||||||
- Nhỏ hơn 17 | ± 1,0 | ||||||||||||||||||
- Từ 17 đến 22 | ± 1,5 | ||||||||||||||||||
- Lớn hơn 22 | ± 2,0 | ||||||||||||||||||
2. Khuyết tật ngoại quan | Không được phép có vết bẩn, vết ố khác màu, nhựa dán...ở trên bề mặt của sản phẩm. | ||||||||||||||||||
3. Điểm sương, không được cao hơn | - 35°C | ||||||||||||||||||
(*) Đối với những loại kính hộp gắn kín cách nhiệt có hai hoặc nhiều lớp khí và chiều dày của một lớp khí lớn hơn hoặc bằng 15 mm thì sai lệch chiều dày sẽ được thỏa thuận giữa các bên có liên quan. |
| ||||||||||||||||||
1 | Tấm sóng amiăng xi măng | 1. Thời gian xuyên nước, h, không nhỏ hơn | 24 | TCVN 4435:2000 | 3 tấm sóng nguyên đã được bảo dưỡng ít nhất 28 ngày kể từ ngày sản xuất | 6811.40.10 | |||||||||||||
2. Tải trọng uốn gãy theo chiều rộng tấm sóng, N/m, không nhỏ hơn | 3500 | ||||||||||||||||||
2 | Amiăng crizôtin để sản xuất tấm sóng amiăng xi măng | 1. Loại amiăng dùng để sản xuất tấm sóng amiăng xi măng | Amiăng crizôtin không lẫn khoáng vật nhóm amfibôn | TCVN 9188:2012 | Lấy ngẫu nhiên tối thiểu 5 kg | 2524.90.00 | |||||||||||||
3 | Tấm thạch cao và Panel thạch cao có sợi gia cường |
| Tấm thạch cao | Panel thạch cao có sợi gia cường |
| Lấy ngẫu nhiên với số lượng không nhỏ hơn 03 tấm nguyên | 6809.11.00 | ||||||||||||
1. Cường độ chịu uốn 2. Độ biến dạng ẩm 3. Độ hút nước (chỉ áp dụng cho loại nền chịu ẩm; ốp ngoài; làm mái nhà) 4. Hợp chất lưu huỳnh dễ bay hơi (Orthorhombic cyclooctasulfur - S8), ppm, không lớn hơn | ASTM C1396/ C1396M-17 | ASTM C1278/ C1278M-17 | ASTM C 473-17 (d) | ||||||||||||||||
- | ASTM C471M-16a | ||||||||||||||||||
(d) Điều kiện bảo quản mẫu trước khi thử nghiệm: nhiệt độ (27 ± 2) °C và độ ẩm tương đối (65 ± 5) %. | |||||||||||||||||||
4 | Sơn tường dạng nhũ tương | 1. Độ bền của lớp sơn phủ theo phép thử cắt ô, loại, không lớn hơn, (áp dụng cho sơn phủ nội thất và sơn phủ ngoại thất) | 1 | TCVN 2097:2015 | Lấy mẫu theo TCVN 2090:2015 với mẫu gộp tối thiểu là 2 lít | 3209.10.90 | |||||||||||||
2. Độ rửa trôi, chu kỳ, không nhỏ hơn: |
| TCVN 8653-4:2012 | |||||||||||||||||
- Sơn phủ nội thất | 100 | ||||||||||||||||||
- Sơn phủ ngoại thất | 1200 | ||||||||||||||||||
3. Chu kỳ nóng lạnh sơn phủ ngoại thất, chu kỳ, không nhỏ hơn | 50 | TCVN 8653-5:2012 | |||||||||||||||||
5 | Thanh định hình (profile) nhôm và hợp kim nhôm | 1. Độ bền kéo, Rm | Bảng 3 - TCVN 12513-2:2018 | TCVN 197-1:2014 | Lấy ngẫu nhiên ở tối thiểu ba vị trí. Mỗi vị trí lấy 01 thanh co chiều dài tối thiểu 0,5 m. | 7604.29.90 7610.10.10 7610.10.90 | |||||||||||||
2. Độ giãn dài nhỏ nhất | |||||||||||||||||||
3. Thành phần hóa học | Bảng 1 - TCVN 12513-7:2018 | TCVN 12513-7:2018 | |||||||||||||||||
6 | Thanh định hình (profile) poly(vinyl clorua) không hóa dẻo (PVC-U) dùng để chế tạo cửa sổ và cửa đi | 1. Độ bền va đập Charpy đối với thanh định hình (profile) chính trước khi thử nghiệm thời tiết nhân tạo | Bảng 6 - BS EN 12608-1:2016 | BS EN 12608-1:2016 | Mỗi loại 4 thanh, mỗi thanh dài khoảng 1m. | 3916.20.20 | |||||||||||||
2. Ngoại quan mẫu thử sau khi lão hóa nhiệt ở 150°C | Điều 5.7 - BS EN 12608-1:2016 | BS EN 478:2018 | |||||||||||||||||
3. Độ ổn định kích thước sau khi lão hóa nhiệt | Điều 5.5 - BS EN 12608-1:2016 | BS EN 479:2018 | |||||||||||||||||
7 | Các loại ống |
|
|
|
|
| |||||||||||||
7.1 | Ống và phụ tùng Polyetylen (PE) dùng cho mục đích cấp nước và thoát nước | 1. Độ bền thủy tĩnh (áp dụng cho ống và phụ tùng PE cấp và thoát nước trong điều kiện có áp suất) - Điều 7.2, TCVN 7305-2:2008 đối với ống và Điều 7.3 TCVN 7305-3:2008 đối với phụ tùng: - Ở 20°C, trong 100 h - Ở 80°C, trong 165 h | Không phá hỏng bất kỳ mẫu thử nào trong khi thử nghiệm | TCVN 6149 - 1:2007 TCVN 6149 - 2:2007 TCVN 6149 - 3:2007 (ISO 1167-1,2,3: 2006) | Lấy ngẫu nhiên ở tối thiểu 3 vị trí. Mỗi vị trí lấy hai đoạn ống, mỗi đoạn có chiều dài tối thiểu 1,0 m. Lấy ngẫu nhiên tối thiểu 6 phụ tùng. | 3917.21.00 | |||||||||||||
2. Độ cứng vòng (áp dụng cho ống PE dùng để thoát nước chôn ngầm trong điều kiện không chịu áp) - Điều 7.1, TCVN 12304:2018 (ISO 8772:2006) | SDR 33: ≥ 2 kN/m2 SDR 26: ≥ 4 kN/m2 SDR 21: ≥ 8 kN/m2 | TCVN 8850:2011 (ISO 9969:2007) | |||||||||||||||||
7.2 | Ống và phụ tùng nhựa Polypropyler (PP) dùng cho mục đích cấp và thoát nước | 1. Độ bền thủy tĩnh (áp dụng cho ống và phụ tùng PP dùng để dẫn nước nóng và nước lạnh trong điều kiện có áp suất) - Điều 7, TCVN 10097-2:2013; 10097-3:2013: - Ở 20°C, trong 1 h - Ở 95°C, trong 22 h | Không phá hỏng bất kỳ mẫu thử nào trong khi thử nghiệm | TCVN 6149 - 1:2007 TCVN 6149 - 2:2007 TCVN 6149 - 3:2007 (ISO 1167-1,2,3: 2006) | Lấy ngẫu nhiên ở tối thiểu 3 vị trí. Mỗi vị trí lấy hai đoạn ống, mỗi đoạn có chiều dài tối thiểu 1,0 m. Lấy ngẫu nhiên tối thiểu 6 phụ tùng. | 3917.22.00 | |||||||||||||
2. Độ cứng vòng (áp dụng cho ống PP dùng để thoát nước chôn ngầm trong điều kiện không chịu áp) - Điều 7.1, TCVN 12305:2018 (ISO 8773:2006) | SDR 41: ≥ 2 kN/m2 SDR 33: ≥ 4 kN/m2 SDR 27,6 ≥ 8kN/m2 SDR 23,4 ≥ 8 kN/m2 | TCVN 8850:2011 (ISO 9969:2007) | |||||||||||||||||
7.3 | Ống và phụ tùng Polyvinyl clorua không hóa dẻo (PVC-U) dùng cho mục đích cấp và thoát nước | 1. Độ bền thủy tĩnh (áp dụng cho ống PVC-U cấp và thoát nước trong điều kiện có áp suất) - Điều 8.2, TCVN 8491-2,3:2011 - Ở 20°C, trong 1 h | Không phá hỏng bất kỳ mẫu thử nào trong khi thử nghiệm | TCVN 6149 - 1:2007 TCVN 6149 - 2:2007 TCVN 6149- 3:2007 (ISO 1167-1,2,3:2006) | Lấy ngẫu nhiên ở tối thiểu 3 vị trí. Mỗi vị trí lấy hai đoạn ống, mỗi đoạn có chiều dài tối thiểu 1,0 m. | 3917.23.00 | |||||||||||||
2. Độ cứng vòng (áp dụng cho ống PVC-U dùng để thoát nước chôn ngầm trong điều kiện không chịu áp - Điều 6.2.5, ISO 4435:2003 | SDR 51: ≥ 2 kN/m2 SDR 41: ≥ 4 kN/m2 SDR 34: ≥ 8 kN/m2 | TCVN 8850:2011 (ISO 9969:2007) | |||||||||||||||||
7.4 | Ống và phụ tùng bằng chất dẻo (PVC-U; PP; PE) thành kết cấu dùng cho mục đích thoát nước chôn ngầm trong điều kiện không chịu áp |
| Bề mặt ngoài nhẵn, kiểu A | Bề mặt ngoài không nhẵn, kiểu B |
|
| 3917.21.00 3917.22.00 3917.23.00 | ||||||||||||
1. Độ cứng vòng | Bảng 16 TCVN 11821- 2:2017 | Bảng 13 TCVN 11821- 3:2017 | TCVN 8850:2011 | Lấy ngẫu nhiên ở tối thiểu 3 vị trí. Mỗi vị trí lấy hai đoạn ống, mỗi đoạn có chiều dài tối thiểu 1,0 m. | |||||||||||||||
2. Độ đàn hồi vòng ở 30% của dem | Điều 9.1.2 TCVN 11821- 2:2017 | Điều 9.1.2 TCVN 11821- 3:2017 | TCVN 8851:2011 | ||||||||||||||||
7.5 | Hệ thống ống nhựa nhiệt rắn gia cường bằng sợi thủy tinh trên cơ sở nhựa polyeste không no (GRP) sử dụng trong cấp nước chịu áp và không chịu áp | 1. Độ cứng vòng riêng ban đầu | Bảng 9 - Điều 5.3.1 TCVN 9562:2017 | TCVN 10769:2015 (ISO 7685:1998) | Lấy tối thiểu ở 3 vị trí. Mỗi vị trí lấy hai đoạn ống, mỗi đoạn có chiều dài tối thiểu 1,0 m. Lấy ngẫu nhiên tối thiểu 6 phụ tùng. | 3917.29.25 | |||||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC A - Xi măng poóc lăng bền sun phát
TT | Chỉ tiêu kỹ thuật | Mức yêu cầu | Phương pháp thử | Quy cách mẫu | |||||
Bền sun phát trung bình | Bên sun phát cao | ||||||||
PCMSR30 | PCMSR40 | PCMSR50 | PCMSR30 | PCMSR40 | PCMSR50 | ||||
1 | Hàm lượng mất khi nung (MKN),%, không lớn hơn | 3,0 | 3,0 | TCVN 141:2008 | Mẫu cục bộ được lấy tối thiểu ở 10 vị trí khác nhau trong lô. Mẫu gộp tối thiểu 10kg được trộn đều từ các mẫu cục bộ | ||||
2 | Hàm lượng magiê ôxyt (MgO), %, không lớn hơn | 5,0 | 5,0 | ||||||
3 | Hàm lượng sắt ôxyt (Fe2O3), %, không lớn hơn | 6,0 | - | ||||||
4 | Hàm lượng nhôm ôxyt (Al2O3), %, không lớn hơn | 6,0 | - | ||||||
5 | Hàm lượng anhydrit sunfuric (SO3), %, không lớn hơn | 3,0(1) | 2,3(1) | ||||||
6 | Hàm lượng (C3A), %, không lớn hơn | 8(2) | 5(2) | ||||||
7 | Tổng hàm lượng (C4AF 2C3A), %, không lớn hơn | - | 25(2) | ||||||
8 | Hàm lượng cặn không tan (CKT), %, không lớn hơn | 0,75 | 0,75 | ||||||
9 | Độ ổn định thể tích, theo phương pháp Le Chatelier, mm, không lớn hơn | 10 | 10 | TCVN 6017:2015 | |||||
10 | Cường độ nén, MPa, không nhỏ hơn |
| TCVN 6016:2011 | ||||||
- 3 ngày | 16 | 21 | 25 | 12 | 16 | 20 | |||
- 28 ngày | 30 | 40 | 50 | 30 | 40 | 50 | |||
| (1) Hàm lượng SO3 trong xi măng được phép vượt quá giá trị theo mức yêu cầu trên, khi xi măng được kiểm tra giá trị độ nở theo TCVN 12003 không vượt quá 0,02% ở tuổi 14 ngày, giá trị độ nở phải được cung cấp; (2) Thành phần khoáng xi măng poóc lăng bền sun phát được tính theo công thức: Tri canxi aluminat (C3A) = (2,650 x %Al2O3) - (1,692 x 2O3). Tetra canxi fero aluminat (C4AF) = (3,043 x 2O3). |
|
|
PHỤ LỤC B - Tro bay dùng cho bê tông, vữa xây và xi măng
TT | Chỉ tiêu kỹ thuật | Mức yêu cầu | Phương pháp thử | Quy cách mẫu | ||||||
Dùng cho bê tông và vữa xây | Dùng cho xi măng | |||||||||
Loại tro bay | Lĩnh vực sử dụng | Tro axit F | Tro bazơ C | |||||||
a | b | c | d | |||||||
1 | Hàm lượng lưu huỳnh, hợp chất lưu huỳnh tính quy đổi ra SO3, % khối lượng, không lớn hơn | F C | 3 5 | 5 5 | 3 6 | 3 3 | 3,5 | 5,0 | TCVN 141:2008 | Mẫu đơn được lấy ở ít nhất 5 vị trí khác nhau trong lô, mỗi vị trí lấy tối thiểu 2 kg. Mẫu thử được lấy từ hỗn hợp các mẫu đơn theo phương pháp chia tư |
2 | Hàm lượng canxi ôxit tự do CaOtd, % khối lượng, không lớn hơn | F C | - 2 | - 4 | - 4 | - 2 | 1,0 | 3,0 | ||
3 | Hàm lượng mất khi nung MKN, % khối lượng, không lớn hơn | F C | 12 5 | 15 9 | 8* 7 | 5* 5 | 8* | 6 | TCVN 8262:2009 | |
4 | Hàm lượng kiềm có hại (kiềm hòa tan), % khối lượng, không lớn hơn | F C | 1,5 | 1,5 | TCVN 6882:2016 | |||||
5 | Hàm lượng ion Cl-, % khối lượng, không lớn hơn | F C | 0,1 | - | - | 0,1 |
| TCVN 8826:2011 | ||
6 | 10. Hoạt độ phóng xạ tự nhiên Aeff, (Bq/kg) của tro bay dùng: |
|
| Phụ lục A - TCVN 10302:2014 | ||||||
- Đối với công trình nhà ở và công cộng, không lớn hơn | 370 | 370 | ||||||||
- Đối với công trình công nghiệp, đường đô thị và khu dân cư, không lớn hơn | 740 | |||||||||
7 | Chỉ số hoạt tính cường độ đối với xi măng sau 28 ngày so với mẫu đối chứng, %, không nhỏ hơn |
| 75 | TCVN 6882:2016 | ||||||
* Khí đốt than Antraxit, có thể sử dụng tro bay với hàm lượng mất khi nung tương ứng: - lĩnh vực c tới 12 %; lĩnh vực d tới 10 %, theo thỏa thuận hoặc theo kết quả thử nghiệm được chấp nhận. F - Tro axit C - Tro Bazơ Tro bay dùng cho bê tông và vữa xây, bao gồm 4 nhóm lĩnh vực sử dụng, ký hiệu: - Dùng cho chế tạo sản phim và cấu kiện bê tông cốt thép từ bê tông nặng và bê tông nhẹ, ký hiệu: a; - Dùng cho chế tạo sản phẩm và cấu kiện bê tông không cốt thép từ bê tông nặng, bê tông nhẹ và vữa xây, ký hiệu: b; - Dùng cho chế tạo sản phẩm và cấu kiện bê tông tổ ong, ký hiệu: c; - Dùng cho chế tạo sản phẩm và cấu kiện bê tông, bê tông cốt thép làm việc trong điều kiện đặc biệt, ký hiệu: d. |
|
PHỤ LỤC C.1 - Cát tự nhiên dùng cho bê tông và vữa
TT | Chỉ tiêu kỹ thuật | Mức yêu cầu | Phương pháp thử | Quy cách mẫu | ||
1. | Thành phần hạt: Lượng hạt qua sàng 140 μm, %, không lớn hơn | 35 | TCVN 7572 - 2 : 2006 | Lấy ở 10 vị trí khác nhau, mỗi vị trí lấy tối thiểu 5 kg, trộn đều các mẫu, rồi chia tư lấy tối thiểu 20 kg làm mẫu thử | ||
2. | Hàm lượng tạp chất, %, không lớn hơn: | Bê tông cấp > B30 | Bê tông cấp ≤ B 30 | Vữa | TCVN 7572 - 8 : 2006 | |
- Sét cục và các tạp chất dạng cục | Không được có | 0,25 | 0,50 | |||
- Hàm lượng bụi, bùn, sét | 1,50 | 3,00 | 10,00 | |||
3. | Tạp chất hữu cơa | khi xác định theo phương pháp so màu, không được thẫm hơn màu chuẩn. | TCVN 7572-9:2006 | |||
4. | Hàm lượng clorua trong cát, tính theo ion (Cl-) tan trong axitb, %, không lớn hơn |
| TCVN 7572-15:2006 | |||
- Bê tông dùng trong các kết cấu bê tông cốt thép ứng suất trước | 0,01 | |||||
- Bê tông dùng trong các kết cấu bê tông và bê tông cốt thép và vữa thông thường | 0,05 | |||||
5. | Khả năng phản ứng kiềm - silic | Trong vùng cốt liệu vô hại | TCVN 7572-14:2006 | |||
| (a) Cát không thỏa mãn Mục 3. có thể được sử dụng nếu kết quả thí nghiệm kiểm chứng trong bê tông cho thấy lượng tạp chất hữu cơ này không làm giảm tính chất cơ lý yêu cầu đối với bê tông (b) Cát có hàm lượng ion Cl- lớn hơn các giá trị quy định ở Mục 4. có thể được sử dụng nếu tổng hàm lượng ion Cl- trong 1 m3 bê tông từ tất cả các nguồn vật liệu chế tạo, không vượt quá 0,6 kg. |
|
PHỤ LỤC C.2 - Cốt liệu lớn (đá dăm, sỏi và sỏi dăm) dùng cho bê tông và vữa
TT | Chỉ tiêu kỹ thuật | Mức yêu cầu | Phương pháp thử | Quy cách mẫu | ||
1. | Thành phần hạt | Bảng C.2-1 | TCVN 7572 - 2 : 2006 | Lấy ở 10 vị trí khác nhau, mỗi vị trí lấy tối thiểu 5 kg, trộn đều các mẫu, rồi chia tư lấy tối thiểu 20 kg làm mẫu thử | ||
2 | Hàm lượng bụi, bùn, sét trong cốt liệu lớn, %, không lớn hơn | Cấp bê tông > B30 | Cấp bê tông B15 - B30 | Cấp bê tông < B15 | TCVN 7572 - 8 : 2006 | |
1,0 | 2,0 | 3,0 |
| |||
3. | Tạp chất hữu cơa trong sỏi | khi xác định theo phương pháp so màu, không được thẫm hơn màu chuẩn. | TCVN 7572-9:2006 | |||
4. | Hàm lượng ion Cl- (tan trong axit) trong cốt liệu lớnb, %, không lớn hơn | 0,01 | TCVN 7572-15:2006 | |||
5. | Mác của đá dăm | Bảng C.2 -2 | TCVN 7572-10:2006 | |||
6. | Độ nén dập trong xi lanh của sỏi và sỏi dăm ở trạng thái bão hòa nước, %, không lớn hơn | Cấp bê tông > B25 | Cấp bê tông B15 - B25 | Cấp bê tông < B15 | TCVN 7572-11:2006 | |
- Sỏi | 8 | 12 | 16 | |||
- Sỏi dăm | 10 | 14 | 18 | |||
7. | Khả năng phản ứng kiềm - silic | Trong vùng cốt liệu vô hại | TCVN 7572-14:2006 | |||
| (a) Sỏi chứa lượng tạp chất hữu cơ không phù hợp với quy định trên vẫn có thẻ sử dụng nếu kết quả thí nghiệm kiểm chứng trong bê tông cho thấy lượng tạp chất hữu cơ này không làm giảm các tính chất cơ lý yêu cầu đối với bê tông cụ thể. (b) Có thể được sử dụng cốt liệu lớn có hàm lượng ion Cl- lớn hơn 0,01 % nếu tổng hàm lượng ion Cl- trong 1 m3 bê tông không vượt quá 0,6 kg. |
|
Bảng C.2-1 - Thành phần hạt của cốt liệu lớn
Kích thước lỗ sàng, mm | Lượng sót tích lũy trên sàng, % khối lượng, ứng với kích thước hạt liệu nhỏ nhất và lớn nhất, mm | ||||||
5-10 | 5-20 | 5-40 | 5-70 | 10-40 | 10-70 | 20-70 | |
100 | - | - | - | 0 | - | 0 | 0 |
70 | - | - | 0 | 0-10 | 0 | 0-10 | 0-10 |
40 | - | 0 | 0-10 | 40-70 | 0-10 | 40-70 | 40-70 |
20 | 0 | 0-10 | 40-70 | … | 40-70 | … | 90-100 |
10 | 0-10 | 40-70 | … | … | 90-100 | 90-100 | - |
5 | 90-100 | 90-100 | 90-100 | 90-100 | - | - | - |
| Có thể sử dụng cốt liệu lớn với kích thước cỡ hạt nhỏ nhất đến 3 mm, theo thỏa thuận. |
Bảng C.2-2 - Mác của đá dăm từ đá thiên nhiên theo độ nén dập trong xi lanh
Mác đá dăm* | Độ nén dập trong xi lanh ở trạng thái bão hòa nước, % khối lượng | ||
Đá trầm tích | Đá phún xuất xâm nhập và đá biến chất | Đá phún xuất phun trào | |
140 | - | Đến 12 | Đến 9 |
120 | Đến 11 | Lớn hơn 12 đến 16 | Lớn hơn 9 đến 11 |
100 | Lớn hơn 11 đến 13 | Lớn hơn 16 đến 20 | Lớn hơn 11 đến 13 |
80 | Lớn hơn 13 đến 15 | Lớn hơn 20 đến 25 | Lớn hơn 13 đến 15 |
60 | Lớn hơn 15 đến 20 | Lớn hơn 25 đến 34 | - |
40 | Lớn hơn 20 đến 28 | - | - |
30 | Lớn hơn 28 đến 38 | - | - |
20 | Lớn hơn 38 đến 54 | - | - |
* Chỉ số mác đá dăm xác định theo cường độ chịu nén, tính bằng MPa tương đương với các giá trị 1400; 1200; …; 200 khi cường độ chịu nén tính bằng kG/cm2. - Đá làm cốt liệu lớn cho bê tông phải có cường độ thử trên mẫu đá nguyên khai hoặc mác xác định thông qua giá trị độ nén dập trong xi lanh lớn hơn 2 lần cấp cường độ chịu nén của bê tông khi dùng đá gốc phún xuất, biến chất; lớn hơn 1,5 lần cấp cường độ chịu nén của bê tông khi dùng đá gốc trầm tích. |
PHỤ LỤC D - Cát nghiền dùng cho bê tông và vữa
TT | Chỉ tiêu kỹ thuật | Mức yêu cầu | Phương pháp thử | Quy cách mẫu |
1. | Thành phần hạt | Bảng D | TCVN 7572 - 2 : 2006 | Lấy ở 10 vị trí khác nhau, mỗi vị trí lấy tối thiểu 5 kg, trộn đều các mẫu, rồi chia tư lấy tối thiểu 20 kg làm mẫu thử |
2. | Hàm lượng hạt lọt qua sàng có kích thước lỗ sàng 75 μm(a), theo % khối lượng, không lớn hơn |
| TCVN 9205:2012 | |
- Đối với cát thô | 16 | |||
- Đối với cát mịn | 25 | |||
3. | Hàm lượng clorua trong cát nghiền, tính theo ion (Cl-) tan trong axit(b), %, không lớn hơn |
| TCVN 7572 - 15:2006 | |
- Bê tông dùng trong các kết cấu bê tông cốt thép ứng suất trước | 0,01 | |||
- Bê tông dùng trong các kết cấu bê tông và bê tông cốt thép và vữa thông thường | 0,05 | |||
4. | Khả năng phản ứng kiềm - silic | Trong vùng cốt liệu vô hại | TCVN 7572-14:2006 | |
| (a) Đối với các kết cấu bê tông chịu mài mòn và chịu va đập, hàm lượng hạt qua sàng có kích thước lỗ sàng 75 mm không được lớn hơn 9 %. Tùy thuộc vào yêu cầu cụ thể, có thể sử dụng cát nghiền có hàm lượng hạt lọt qua sàng có kích thước lỗ sàng 140 μm và 75 μm khác với các quy định trên nếu kết quả thí nghiệm cho thấy không ảnh hưởng đến chất lượng bê tông và vữa. (b) Cát nghiền có hàm lượng ion Cl- lớn hơn giá trị quy định ở mục 3. có thể được sử dụng nếu tổng hàm lượng ion Cl- trong 1 m3 bê tông từ tất cả các nguồn vật liệu chế tạo không vượt quá 0,6 kg. |
|
Bảng D - Thành phần hạt của cát nghiền
TT | Lượng sót tích lũy trên sàng, % theo khối lượng | Kích thước lỗ sàng, μm | ||||
2,5 | 1,25 | 630 | 315 | 140 | ||
1 | Cát thô | Từ 0 đến 25 | Từ 15 đến 50 | Từ 35 đến 70 | Từ 65 đến 90 | Từ 80 đến 95 |
2 | Cát mịn | 0 | Từ 0 đến 15 | Từ 5 đến 35 | Từ 10 đến 65 | Từ 65 đến 85 |
| - Lượng sót riêng trên mỗi sàng không được lớn hơn 45 %. - Đối với các kết cấu bê tông chịu mài mòn và chịu va đập, hàm lượng hạt lọt qua sàng có kích thước lỗ sàng 140 μm không được lớn hơn 15 %. - Cát thô được sử dụng chế tạo bê tông và vữa. Cát mịn chỉ được sử dụng chế tạo vữa |
Bảng E - 1. Gạch gốm ốp lát ép bán khô (Nhóm B)
TT | Chỉ tiêu kỹ thuật | Mức yêu cầu | Phương pháp thử | Quy cách mẫu | |||||
BIa E ≤ 0,5% | BIb 0,5% < E ≤ 3% | BIIa 3% < E ≤ 6% | BIIb 6% < E ≤ 10% | BIII E > 10% | |||||
1. | Độ hút nước, % khối lượng |
|
| TCVN 6415-3:2016 | 5 - 10 viên gạch nguyên | ||||
- Trung bình | E ≤ 0,5% | 0,5% < E ≤ 3% | 3% < E ≤ 6% | 6% < E ≤ 10% | E > 10% | ||||
- Của từng mẫu, không lớn hơn | 0,6 | 3,3 | 6,5 | 11 | - | ||||
2. | Độ bền uốn, MPa |
|
|
|
|
| TCVN 6415-4:2016 | ||
- Trung bình, không nhỏ hơn | 35 | 30 | 22 | 18 | - | ||||
- Của từng mẫu, không nhỏ hơn | 32 | 27 | 20 | 16 | 10 | ||||
3. | Hệ số giãn nở nhiệt dài, từ nhiệt độ phòng thí nghiệm đến 100 °C, 107°C, không lớn hơn | 9 | TCVN 6415-8:2016 | ||||||
4. | Hệ số giãn nở ẩm, mm/m, không lớn hơn | - | - | - | 0,6 | TCVN 6415-10:2016 | |||
5. | Độ chịu mài mòn |
|
|
|
|
| |||
5.1. | Độ chịu mài mòn sâu đối với gạch không phủ men, tính bằng thể tích vật liệu bị hao hụt khi mài mòn, mm3, không lớn hơn | 174 | 174 | 345 | 540 | - | TCVN 6415-6:2016 | ||
5.2. | Độ chịu mài mòn đối với gạch phủ men, tính theo giai đoạn mài mòn bắt đầu xuất hiện khuyết tật, cấp | I, II, III, IV | I, II, III, IV | I, II, III, IV | I, II, III, IV | I, II, III, IV | TCVN 6415-7:2016 | ||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bảng E - 2. Gạch gốm ốp lát đùn dẻo (Nhóm A)
TT | Chỉ tiêu kỹ thuật | Mức yêu cầu | Phương pháp thử | Quy cách mẫu | |||
AI E ≤ 3% | AIIa 3% < E ≤ 6% | AIIb 6% < E ≤ 10% | AIII E > 10% | ||||
1. | Độ hút nước, % khối lượng |
| TCVN 6415-3:2016 | 5 - 10 viên gạch nguyên | |||
- Trung bình | E ≤ 3% | 3% < E ≤ 6% | 6% < E ≤ 10% | E > 10% | |||
- Của từng mẫu, không lớn hơn | 3,3 | 6,5 | 11 | - | |||
2. | Độ bền uốn, MPa |
|
|
|
| TCVN 6415-4:2016 | |
- Trung bình, không nhỏ hơn | 23 | 20 | 17,5 | 8 | |||
- Của từng mẫu, không nhỏ hơn | 18 | 18 | 15 | 7 | |||
3. | Hệ số giãn nở nhiệt dài, từ nhiệt độ phòng thí nghiệm đến 100 °C, 10-6/°C, không lớn hơn | 10 | TCVN 6415-8:2016 | ||||
4 | Hệ số giãn nở ẩm, mm/m, không lớn hơn | 0,6 | TCVN 6415-10:2016 | ||||
5. | Độ chịu mài mòn |
| |||||
5.1. | Độ chịu mài mòn sâu đối với gạch không phủ men, tính bằng thể tích vật liệu bị hao hụt khi mài mòn, mm3, không lớn hơn | 275 | 393 | 649 | 2365 | TCVN 6415-6:2016 | |
5.2. | Độ chịu mài mòn đối với gạch phủ men, tính theo giai đoạn mài mòn bắt đầu xuất hiện khuyết tật, cấp | I, II, III, IV | I, II, III, IV | I, II, III, IV | I, II, III, IV | TCVN 6415-7:2016 |
Ghi chú:
Cỡ lô sản phẩm gạch gốm ốp lát không lớn hơn 1500 m2. Đối với sản phẩm gạch gốm ốp lát (thứ tự 1 mục III, Bảng 1), quy định cụ thể về quy cách mẫu và chỉ tiêu kỹ thuật cần kiểm tra như sau:
- Đối với gạch có kích thước cạnh nhỏ hơn 2 cm (có thể ở dạng viên/thanh hay dán thành vỉ): cần kiểm tra chỉ tiêu: 1.; số lượng mẫu thử: 12 viên gạch nguyên hoặc không nhỏ hơn 0,25 m2.
- Đối với gạch có kích thước cạnh từ 2 cm đến nhỏ hơn 10 cm (có thể ở dạng viên/thanh hay dán thành vỉ): cần kiểm tra chỉ tiêu: 1., 3.; số lượng mẫu thử: 12 viên gạch nguyên hoặc không nhỏ hơn 0,25 m2.
- Đối với gạch có kích thước cạnh từ 10 cm đến nhỏ hơn 20 cm: cần kiểm tra chỉ tiêu số 1., 3., 4., 5..; Số lượng mẫu thử: 20 viên gạch nguyên hoặc không nhỏ hơn 0,36 m2.
- Đối với gạch có kích thước cạnh lớn hơn hoặc bằng 20 cm: cần kiểm tra chỉ tiêu 1., 2., 3., 4., 5.; Số lượng mẫu: 5 viên gạch nguyên và/hoặc không nhỏ hơn 0,5 m2.
PHỤ LỤC G - Đá ốp lát tự nhiên
TT | Chỉ tiêu kỹ thuật | Mức yêu cầu | Phương pháp thử | Quy cách mẫu | |||||||||||||||
Nhóm đá granit | Nhóm đá thạch anh | Nhóm đá hoa (đá Marble) | Nhóm đá vôi | Nhóm đá phiến | Nhóm khác | ||||||||||||||
I | II | Serpentin | Travertin | ||||||||||||||||
I | II | III | I | II | I | II | III | Ia | Ib | IIa | IIb | I | II |
| |||||
1 | Độ hút nước, %, không lớn hơn | 0,4 | 1 | 3 | 8 | 0,2 | 3 | 7,5 | 12 | 0,25 | - | - | 0,2 | 0,6 | 2,5 | TCVN 6415-3 : 2016 | 7 mẫu kích thước (100 x 200) mm | ||
2 | Độ bền uốn, MPạ, không nhỏ hơn | 10,3 | 13,9 | 6,9 | 2,4 | 6,9 | 6,9 | 3,4 | 2,9 | 50 | 62 | 38 | 50 | 6,9 | - | TCVN 6415 - 4:2016 | |||
3 | Độ chịu mài mòn bề mặt - ha, không nhỏ hơn (*) | 25 | 2 | 8 | 10 | 10 | 8 | 10 | 10 | TCVN 4732:2016 | 5 mẫu kích thước (47 x 47) mm | ||||||||
| (*) Chỉ áp dụng đối với các loại đá có bề mặt phẳng |
|
| ||||||||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TT | Chỉ tiêu kỹ thuật | Mức yêu cầu | Phương pháp thử | Quy cách mẫu | |
Gạch đặc | Gạch rỗng | ||||
1. | Độ bền nén và uốn | Bảng H | TCVN 6355-2÷3:2009 | Lấy 15 viên bất kỳ từ mỗi lô | |
2. | Độ hút nước, %, không lớn hơn | 16 | 16 | TCVN 6355-4:2009 |
Bảng H - Cường độ nén và uốn của gạch đất sét nung
Đơn vị tính bằng MPa
Gạch rỗng | Gạch đặc | ||||||||
Mác gạch | Cường độ nén | Cường độ uốn | Mác gạch | Cường độ nén | Cường độ uốn | ||||
Trung bình cho 5 mẫu thử | Nhỏ nhất cho 1 mẫu thử | Trung bình cho 5 mẫu thử | Nhỏ nhất cho 1 mẫu thử | Trung bình cho 5 mẫu thử | Nhỏ nhất cho 1 mẫu thử | Trung bình cho 5 mẫu thử | Nhỏ nhất cho 1 mẫu thử | ||
M 125 | 12,5 | 10,0 | 1,8 | 0,9 | M 200 | 20 | 15 | 3,4 | 1,7 |
M 100 | 10,0 | 7,5 | 1,6 | 0,8 | M 150 | 15 | 12,5 | 2,8 | 1,4 |
M 75 | 7,5 | 5,0 | 1,4 | 0,7 | M 125 | 12,5 | 10 | 2,5 | 1,2 |
M 50 | 5,0 | 3,5 | 1,4 | 0,7 | M 100 | 10 | 7,5 | 2,2 | 1,1 |
M 35 | 3,5 | 2,5 | - | - | M 75 | 7,5 | 5 | 1,8 | 0,9 |
|
|
|
|
| M 50 | 5 | 3,5 | 1,6 | 0,8 |
TT | Chỉ tiêu kỹ thuật | Mức yêu cầu | Phương pháp thử | Quy cách mẫu |
1. | Cường độ chịu nén | Bảng I | TCVN 6477:2016 | Lấy 10 viên bất kỳ từ mỗi lô |
2. | Độ thấm nước | |||
3. | Độ hút nước | TCVN 6355-4:2009 |
Bảng I - Cường độ chịu nén, độ hút nước và độ thấm nước của gạch bê tông
Mác gạch | Cường độ chịu nén, MPa | Độ hút nước, % khối lượng, không lớn hơn | Độ thấm nước, L/m2.h, không lớn hơn | ||
Trung bình cho ba mẫu thử, không nhỏ hơn | Nhỏ nhất cho một mẫu thử | Gạch xây không trát | Gạch xây có trát | ||
M 3,5 | 3,5 | 3,1 | 14 | 0,35 | 16 |
M 5,0 | 5,0 | 4,5 | |||
M 7,5 | 7,5 | 6,7 | 12 | ||
M 10,0 | 10,0 | 9,0 | |||
M 12,5 | 12,5 | 11,2 | |||
M 15,0 | 15,0 | 13,5 | |||
M 20,0 | 20,0 | 18,0 |
PHỤ LỤC K - Sản phẩm bê tông khí chưng áp
TT | Chỉ tiêu kỹ thuật |
| Mức yêu cầu | Phương pháp thử | Quy cách mẫu |
1. | Cường độ nén |
| Bảng K | TCVN 9030:2017 | Lấy 15 viên bất kỳ từ mỗi lô |
2. | Khối lượng thể tích khô |
| |||
3. | Độ co khô, mm/m, không lớn hơn |
| 0,2 (0,02%) |
Bảng K - Cường độ nén và khối lượng thể tích khô
Cấp cường độ nén B | Giá trị trung bình cường độ chịu nén, MPa, không nhỏ hơn | Khối lượng thể tích khô, kg/m3 | |
Danh nghĩa | Trung bình | ||
B2 | 2,5 | 400 | từ 351 đến 450 |
500 | từ 451 đến 550 | ||
B3 | 3,5 | 500 | từ 451 đến 550 |
600 | từ 551 đến 650 | ||
B4 | 5,0 | 600 | từ 551 đến 650 |
700 | từ 651 đến 750 | ||
800 | từ 751 đến 850 | ||
B6 | 7,5 | 700 | từ 651 đến 750 |
800 | từ 751 đến 850 | ||
900 | từ 851 đến 950 | ||
B8 | 10,0 | 800 | từ 751 đến 850 |
900 | từ 851 đến 950 | ||
1000 | từ 951 đến 1050 |
TT | Chỉ tiêu kỹ thuật | Mức yêu cầu | Phương pháp thử | Quy cách mẫu |
1. | Sai lệch chiều dày | Bảng L.1 | TCVN 7219:2018 | 3 mẫu, kích thước ≥ (610x610) mm |
2. | Khuyết tật ngoại quan | Bảng L.2 | ||
3. | Độ xuyên quang | Bảng L.1 | TCVN 7737:2007 |
Bảng L.1 - Chiều dày danh nghĩa, sai số kích thước cho phép và độ truyền sáng
Loại kính | Chiều dày danh nghĩa, mm | Sai số chiều dày, mm | Độ xuyên quang, % không nhỏ hơn |
2 | 2,0 | ± 0,20 | 88 |
2,5 | 2,5 | ||
3 | 30 | 87 | |
4 | 40 | 85 | |
5 | 50 | 84 | |
6 | 6,0 | 83 | |
6,5 | 6,5 | ||
8 | 8,0 | ± 0,30 | 82 |
10 | 10,0 | 80 | |
12 | 12,0 | 78 | |
15 | 15,0 | ± 0,50 | 75 |
19 | 19,0 | ± 1,00 | 70 |
22 | 22,0 | 68 | |
25 | 25,0 | 67 |
Bảng L.2 - Chỉ tiêu chất lượng các khuyết tật ngoại quan
TT | Dạng khuyết tật | Mức cho phép | ||||
1. | Bọt(1) | Kích thước bọt, mm | 0,5 ≤ D(2) < 1,0 | 1,0 ≤ D < 2,0 | 2,0 ≤ D < 3,0 | D ≥ 3,0 |
Số bọt cho phép(4) | 2,2 x S(3) | 0,88 x S | 0,44 x S | 0 | ||
2. | Dị vật(1) | Kích thước dị vật, mm | 0,5 ≤ D < 1,0 | 1,0 ≤ D <2,0 | 2,0 ≤ D < 3,0 | D ≥ 3,0 |
Số dị vật cho phép(4) | 1,1 x S | 0,44 x S | 0,22 x S | 0 | ||
3. | Độ tập trung của khuyết tật bọt và dị vật(4) | Đối với bọt và dị vật có kích thước ≥ 1 mm thì khoảng cách giữa hai bọt, hai dị vật hoặc giữa bọt và dị vật phải lớn hơn hoặc bằng 15 cm. | ||||
4. | Khuyết tật dạng vùng, dạng đường hoặc vết dài(5) | Không cho phép nhìn thấy được | ||||
5. | Khuyết tật trên cạnh cắt | Các lỗi trên cạnh cắt như: sứt cạnh, lõm vào, lồi ra, rạn hình ốc, sứt góc hoặc lồi góc, lệch khỏi đường cắt khi nhìn theo hướng vuông góc với bề mặt tấm kính, phải không lớn hơn chiều dày danh nghĩa của tấm kính và không lớn hơn 10 mm. | ||||
6. | Độ cong vênh, %, không lớn hơn | 0,30 | ||||
7. | Độ biến dạng quang học (góc biến dạng), độ, không nhỏ hơn |
| ||||
- Loại chiều dày 2 mm; 2,5 mm | 40 | |||||
- Loại chiều dày 3 mm | 45 | |||||
- Loại chiều dày ≥ 4 mm | 50 | |||||
| Chú thích: 1) Bọt là các khuyết tật dạng túi chứa khí bên trong. Dị vật là các khuyết tật dạng hạt không chứa khí; 2) D là đường kính bọt hoặc dị vật. Kích thước bọt và dị vật lấy theo giá trị kích thước ngoài lớn nhất; 3) S là diện tích tấm kính có đơn vị đo là 1 mét vuông (m2), được làm tròn đến hàng thập phân thứ hai; 4) Giới hạn số bọt và dị vật cho phép là một số nguyên (sau khi bỏ đi phần thập phân) của phép nhân giữa S và hệ số; 5) Khuyết tật dạng vùng, dạng đường, vết dài là khuyết tật xuất hiện liên tiếp dưới bề mặt hoặc trên bề mặt tấm kính như: vết sẹo, vết rạn nứt, vết xước, vùng không đồng nhất. |
PHỤ LỤC M - Kính phẳng tôi nhiệt
TT | Chỉ tiêu kỹ thuật | Mức yêu cầu | Phương pháp thử | Quy cách mẫu |
1. | Sai lệch chiều dày | Bảng M | TCVN 7219:2018 | 3 mẫu, kích thước ≥ (610x610) mm |
2. | Khuyết tật ngoại quan | Không cho phép có các vết nứt, lỗ thủng hay vết xước nhìn thấy trên bề mặt của tấm kính | ||
3. | Ứng suất bề mặt của kính |
| TCVN 8261:2009 | |
- Kính tôi nhiệt an toàn, MPa | không nhỏ hơn 69 | |||
- Kính bán tôi, MPa | từ 24 đến nhỏ hơn 69 | |||
4. | Độ bền phá vỡ mẫu |
| TCVN 7455:2013 | |
Kính dày < 5 mm, khối lượng mảnh vỡ lớn nhất, g, không lớn hơn (đối với cả 03 mẫu thử) | 15 | |||
Kính dày ≥ 5 mm, số mảnh vỡ, không nhỏ hơn | 40 |
Bảng M - Chiều dày danh nghĩa và sai lệch cho phép
Đơn vị tính bằng milimet
Loại kính | Chiều dày danh nghĩa | Sai lệch cho phép | Loại kính | Chiều dày danh nghĩa | Sai lệch cho phép |
Kính vân hoa tôi nhiệt * | 3 | ± 0,3 |
|
|
|
4 | |||||
5 | ± 0,4 | ||||
6 | ± 0,5 | ||||
8 | ± 0,8 | ||||
10 | |||||
Kính nổi tôi nhiệt | 3 4 5 6 | ± 0,2 | Kính phản quang tôi nhiệt | 3 4 5 6 | ± 0,2 |
8 10 | ± 0,3 | 8 10 | ± 0,3 | ||
12 15 | ± 0,5 | 12 15 | ± 0,5 | ||
19 | ± 1,0 | 19 | ± 1,0 | ||
25 | |||||
* Chiều dày của kính vân hoa tôi nhiệt được tính từ đỉnh cao nhất của mặt có hoa văn tới mặt đối diện |