BỘ Y TẾ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 5078/BYT-KCB | Hà Nội, ngày 24 tháng 06 năm 2021 |
Kính gửi: | - Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; |
Nhằm tăng cường quản lý nhà nước về lĩnh vực khám, chữa bệnh, phục hồi chức năng (PHCN), đảm bảo thực hiện đúng quy định của Luật Khám bệnh, chữa bệnh số 40/2009/QH12 và các văn bản quy phạm pháp luật và các hướng dẫn chuyên môn về lĩnh vực này, Bộ Y tế đề nghị các Đơn vị thực hiện nghiêm một số nội dung sau:
1. Đối với cán bộ, nhân viên y tế nếu thực hiện hoạt động khám bệnh, chữa bệnh, PHCN phải có chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh phù hợp với chuyên môn do cơ quan có thẩm quyền cấp theo đúng quy định của pháp luật.
2. Các cơ sở khám, chữa bệnh, PHCN, điều dưỡng/an dưỡng, bảo trợ xã hội, Viện dưỡng lão và các cơ sở khác nếu thực hiện hoạt động khám bệnh, chữa bệnh, PHCN phải có giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh phù hợp do cơ quan có thẩm quyền cấp theo đúng quy định của pháp luật.
3. Tăng cường rà soát, kiểm tra, thanh tra các cơ sở thực hiện hoạt động khám bệnh, chữa bệnh, PHCN trên địa bàn hoặc theo thẩm quyền quản lý; Chỉ đạo cơ sở Khám, chữa bệnh, PHCN, điều dưỡng, an dưỡng, bảo trợ xã hội ...thực hiện đúng các quy định của Luật Khám bệnh, chữa bệnh, các hướng dẫn chuyên môn về khám chữa bệnh, PHCN; Chấn chỉnh, xử lý theo thẩm quyền đối với các thiếu sót, tồn tại nếu phát hiện trong quá trình rà soát, thanh tra, kiểm tra.
Báo cáo kết quả thực hiện (theo mẫu đính kèm) gửi về Bộ Y tế (Cục Quản lý Khám, chữa bệnh) trước ngày 20/7/2021. Thông tin chi tiết đề nghị liên hệ: Cục Quản lý Khám, chữa bệnh, SĐT; 02462732102.
Trân trọng cảm ơn./.
| KT. BỘ TRƯỞNG |
PHỤ LỤC 1
(Dành cho Y tế Bộ/ngành)
Mẫu báo cáo ban hành kèm theo Công văn số /BYT-KCB ngày /6/2021 của BYT
Tên Đơn vị báo cáo ……………………… thuộc /Bộ/ngành…………………………………………………………………………………
1. Tổng số cơ sở Khám, chữa bệnh (KBCB) hoặc cơ sở/đơn vị có thực hiện hoạt động KBCB, phục hồi chức năng (PHCN) thuộc thẩm quyền quản lý của Bộ/ngành ……..
2. Tổng số cơ sở KBCB hoặc cơ sở/đơn vị thuộc thẩm quyền quản lý của Bộ/ngành thực hiện hoạt động KBCB, PHCN đã có giấy phép hoạt động về KBCB do cơ quan có thẩm quyền cấp theo quy định của pháp luật về KBCB.
3. Tổng số cơ sở KBCB hoặc cơ sở/đơn vị thuộc thẩm quyền quản lý của Bộ/ngành có thực hiện hoạt động KBCB, PHCN nhưng chưa có giấy phép hoạt động về KBCB do cơ quan có thẩm quyền cấp theo quy định của pháp luật về KBCB.
Cụ thể cơ sở/đơn vị thuộc thẩm quyền quản lý của Bộ/ngành có thực hiện hoạt động KBCB, PHCN nhưng chưa có giấy phép hoạt động về KBCB báo cáo theo bảng sau:
Số TT | Tên các cơ sở khám, chữa bệnh/hoặc điều dưỡng (an dưỡng), PHCN, bảo trợ XH ... có hoạt động KCB, PHCN thuộc thẩm quyền quản lý của Bộ/ngành | Địa chỉ | Số điện thoại/ Web | Giấy phép hoạt động | Kiến nghị, đề xuất | |
Chưa có (đánh dấu x) | Lý do |
| ||||
1 |
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
4 |
|
|
|
|
|
|
5 |
|
|
|
|
|
|
6 |
|
|
|
|
|
|
7 |
|
|
|
|
|
|
8 |
|
|
|
|
|
|
9 |
|
|
|
|
|
|
10 |
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
Tổng |
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC 2
(Dành cho các Sở Y tế tỉnh/TP trực thuộc Trung ương)
Mẫu báo cáo ban hành kèm theo Công văn số /BYT-KCB ngày /6/2021 của BYT
Tên Đơn vị báo cáo ………………………………………………………………………………………………
1. Tổng số cơ sở Khám, chữa bệnh (KBCB) hoặc cơ sở/đơn vị có thực hiện hoạt động KBCB, phục hồi chức năng (PHCN) thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế
2. Tổng số cơ sở KBCB hoặc cơ sở/đơn vị thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế thực hiện hoạt động KBCB, PHCN đã có giấy phép hoạt động về KBCB do cơ quan có thẩm quyền cấp theo quy định của pháp luật về KBCB.
3. Tổng số cơ sở KBCB hoặc cơ sở/đơn vị thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế có thực hiện hoạt động KBCB, PHCN nhưng chưa có giấy phép hoạt động về KBCB do cơ quan có thẩm quyền cấp theo quy định của pháp luật về KBCB.
Cụ thể cơ sở/đơn vị thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế có thực hiện hoạt động KBCB, PHCN nhưng chưa có giấy phép hoạt động về KBCB báo cáo theo bảng sau:
Số TT | Tên các cơ sở khám, chữa bệnh/hoặc điều dưỡng (an dưỡng), PHCN, bảo trợ XH ... có hoạt động KCB, PHCN thuộc thẩm quyền quản lý của Bộ/ngành | Địa chỉ | Số điện thoại/ Web | Giấy phép hoạt động | Kiến nghị, đề xuất | |
Chưa có (đánh dấu x) | Lý do |
| ||||
1 |
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
4 |
|
|
|
|
|
|
5 |
|
|
|
|
|
|
6 |
|
|
|
|
|
|
7 |
|
|
|
|
|
|
8 |
|
|
|
|
|
|
9 |
|
|
|
|
|
|
10 |
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
Tổng |
|
|
|
|
|
|
- 1 Chỉ thị 25/CT-BYT năm 2020 về tiếp tục tăng cường công tác quản lý, nâng cao chất lượng khám chữa bệnh bảo hiểm y tế do Bộ Y tế ban hành
- 2 Công văn 1346/BYT-KHTC năm 2020 về tăng cường quản lý các hoạt động khám, chữa bệnh theo yêu cầu do Bộ Y tế ban hành
- 3 Công văn 1346/BYT-KH-TC năm 2020 về tăng cường quản lý hoạt động khám, chữa bệnh theo yêu cầu do Bộ Y tế ban hành
- 4 Luật khám bệnh, chữa bệnh năm 2009
- 1 Công văn 1346/BYT-KH-TC năm 2020 về tăng cường quản lý hoạt động khám, chữa bệnh theo yêu cầu do Bộ Y tế ban hành
- 2 Công văn 1346/BYT-KHTC năm 2020 về tăng cường quản lý các hoạt động khám, chữa bệnh theo yêu cầu do Bộ Y tế ban hành
- 3 Chỉ thị 25/CT-BYT năm 2020 về tiếp tục tăng cường công tác quản lý, nâng cao chất lượng khám chữa bệnh bảo hiểm y tế do Bộ Y tế ban hành
- 4 Quyết định 3730/QĐ-BYT năm 2021 sửa đổi mẫu hồ sơ bệnh án phục hồi chức năng và một số mẫu phiếu Phục hồi chức năng do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 5 Quyết định 5911/QĐ-BYT năm 2021 về công nhận "Báo cáo kết quả đánh giá thực trạng năng lực hệ thống Phục hồi chức năng ở Việt Nam" do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành