ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 5344/UBND-VX | TP. Hồ Chí Minh, ngày 22 tháng 08 năm 2008 |
Kính gửi: | - Sở Nội vụ; |
Xét đề nghị của Liên Sở Nội vụ và Sở Giáo dục và Đào tạo tại Tờ trình số 546/SNV-SN ngày 06 tháng 8 năm 2008 về định biên các chức danh trong tổ chức bộ máy các trường học tại thành phố Hồ Chí Minh;
Ủy ban nhân dân thành phố chỉ đạo như sau:
1. Chấp thuận đề xuất của Liên Sở Nội vụ và Sở Giáo dục và Đào tạo về định biên các chức danh trong tổ chức bộ máy các trường học tại Tờ trình nêu trên (phụ lục kèm theo). Giao Sở Giáo dục và Đào tạo chỉ đạo xây dựng các tiêu chuẩn tạm thời trong việc tuyển dụng, bố trí định biên các chức danh trên và hướng dẫn các Trường bố trí sắp xếp các chức danh theo đúng chỉ tiêu biên chế được giao. Việc bố trí định biên các chức danh trong tổ chức bộ máy của các trường không làm tăng biên chế được Ủy ban nhân dân thành phố giao hàng năm.
2. Giao Sở Nội vụ phối hợp với Sở Giáo dục và Đào tạo tăng cường công tác kiểm tra việc sử dụng, bố trí biên chế tại các trường trên địa bàn thành phố đảm bảo việc sử dụng chặt chẽ, có hiệu quả chỉ tiêu biên chế được giao và theo đúng quy định.
Nơi nhận: | KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
TỔ CHỨC BỘ MÁY TRƯỜNG MẦM NON
(Ban hành kèm theo Công văn số 5344/UBND-VX ngày 22 tháng 8 năm 2008 của Ủy ban nhân dân thành phố)
Chức danh | Mô tả chức danh | Định mức theo TT 71/2007/TTLB-BGDĐT-BNV ngày 28/11/2007 | Định mức đề nghị được duyệt | Ghi chú |
Hiệu trưởng | Phụ trách chung, công tác tổ chức, thi đua | 1 | 1 |
|
Phó Hiệu trưởng | - Phụ trách khâu dạy - Phụ trách khâu nuôi | 1 đến 2 | 2 1 | Nếu có Bán trú Nếu không có Bán trú |
Giáo viên nhà trẻ | Trực tiếp chăm sóc và giáo dục Trẻ | 8 trẻ/cô | 5 trẻ/cô 7 trẻ/cô 9 trẻ/cô 12 trẻ/cô | Trẻ từ 4-12 tháng tuổi Trẻ từ 13-18 tháng tuổi Trẻ từ 19-24 tháng tuổi Trẻ từ 25-36 tháng tuổi |
Giáo viên mẫu giáo | Trực tiếp chăm sóc và giáo dục Trẻ | 2.00 cô/lớp 1.08 cô/lớp | 2.08 cô/lớp 1.08 cô/lớp | Lớp bán trú Lớp không bán trú (Lớp 30 HS) |
Thư viện | Kiêm nhiệm | 0 | Kiêm nhiệm |
|
Bảo mẫu | Hỗ trợ giáo viên chăm sóc các cháu bán trú | 0 | 100 trẻ/cô |
|
Cấp dưỡng | Nấu ăn cho học sinh bán trú | 50 trẻ/cô | 50 trẻ/cô 70 trẻ/cô | 50 trẻ/cô (trường < 200 trẻ) 70 trẻ/cô (trường > 200 trẻ) |
Y tế | Chăm sức khỏe các cháu | 1 | 1 |
|
Văn thư | Thông tin 2 chiều, quản lý hồ sơ, văn bản | 0 | 1 |
|
Kế toán | Quản lý thu chi tài chính | 1 | 1 |
|
Thủ quỹ | Thu chi tài chính đơn vị | 0 | 1 | Thủ quỹ kiêm thủ kho |
Phục vụ (PV) | Vệ sinh lớp, nệm, gối, nhà vệ sinh, sân bãi, các phòng | 1 (NĐ68) | 100 trẻ/PV |
|
Bảo vệ | Trực bảo vệ trường, Sửa chữa nhỏ | 2 (NĐ68) | 3 2 +1 | Trường hạng 1 Trường hạng 2 Thêm 1 cơ sở (+1) |
TỔ CHỨC BỘ MÁY TRƯỜNG TIỂU HỌC
(Ban hành kèm theo Công văn số 5344/UBND-VX ngày 22 tháng 8 năm 2008 của Ủy ban nhân dân thành phố)
Chức danh | Mô tả chức danh | Định mức theo TT 35/2006/TTLT-BGDĐT-BNV ngày 23/08/2006 | Định mức đề nghị được duyệt | Ghi chú |
Hiệu trưởng | Phụ trách chung, công tác tổ chức, thi đua | 1 | 1 | Mỗi lớp 35 hs |
Phó Hiệu trưởng | - Phụ trách chuyên môn - Phụ trách học sinh vụ, hcqt | 1 đến 2 | 2 1 | Trường hạng 1 Trường hạng 3, 2 |
Giáo viên (gv) | Giảng dạy trực tiếp trên lớp | 1.2gv/lớp 1.5gv/lớp | 1.2gv/lớp 1.5gv/lớp | Trường 1 buổi/ngày Trường 2 buổi/ngày |
Tổng phụ trách đội | Phụ trách đội Thiếu niên Tiền phong Hồ Chí Minh | 1 | 1 |
|
Giám thị (gt) | Quản lý về học tập và hạnh kiểm học sinh, tiếp PHHS | 0 | Kiêm nhiệm | GV dự khuyết |
Học vụ | Quản lý hồ sơ, học bạ, sổ điểm, danh bạ HS … | 0 | 1 Kiêm nhiệm | Trường hạng 1 Trường hạng 2, 3 |
Thư viện | Quản lý thư viện trường học, cho mượn và hướng dẫn đọc sách | Kiêm nhiệm | 1 | Cho cả 3 hạng |
Thiết bị | Phụ trách bảo quản phòng thiết bị (ĐDDH) | 1 hoặc kiêm nhiệm | 1 kiêm nhiệm | Trường hạng 1 Trường hạng 2, 3 |
Bảo mẫu | Hỗ trợ giáo viên chăm sóc các cháu bán trú | 0 | Kiêm nhiệm | Trường có lớp bán trú |
Cấp dưỡng (CD) | Phụ trách nấu ăn cho các cháu bán trú | 0 | 70hs/1CD | Trường có lớp bán trú |
Phòng vi tính | Phụ trách phòng máy tính | 0 | 1 | Nếu có |
Y tế | Chăm sóc sức khỏe các cháu | 1 hoặc kiêm nhiệm | 1 | Trường hạng 1, 2, 3 |
Văn thư đánh máy | Thông tin 2 chiều, quản lý hồ sơ, văn bản | Kiêm nhiệm | 1 kiêm nhiệm | Trường hạng 1 Trường hạng 2, 3 |
Kế toán | Quản lý thu chi tài chính | 1 hoặc kiêm nhiệm | 1 | Trường hạng 1, 2, 3 |
Thủ quỹ | Thu chi tài chính đơn vị | Kiêm nhiệm | 1 kiêm nhiệm | Trường hạng 1 Trường hạng 2, 3 |
Phục vụ (PV) | Vệ sinh lớp, nệm, gối, nhà vệ sinh, sân bãi, các phòng | NĐ 68 | 3 2 (+1) | Trường hạng 1 Trường hạng 2, 3 Trường > 40 lớp hoặc thêm mỗi cơ sở |
Bảo vệ | Trực bảo vệ trường, Sửa chữa nhỏ | NĐ 68 | 3 2 (+1) | Trường hạng 1 Trường hạng 2, 3 Thêm mỗi cơ sở |
TỔ CHỨC BỘ MÁY TRƯỜNG THCS
(Ban hành kèm theo Công văn số 5344/UBND-VX ngày 22 tháng 8 năm 2008 của Ủy ban nhân dân thành phố)
Chức danh | Mô tả chức danh | Định mức theo TT 35/2006/TTLT-BGDĐT-BNV ngày 23/8/2006 | Định mức đề nghị được duyệt | Ghi chú |
Hiệu trưởng | Phụ trách chung, công tác tổ chức, thi đua | 1 | 1 |
|
Phó Hiệu trưởng | - Phụ trách chuyên môn - Phụ trách học sinh vụ, hcqt | 1 đến 2 | 3 2
| Trường có trên 40 lớp Trường hạng 1 hoặc hạng 2 có lớp 2 buổi Trường hạng 2, 3 |
Giáo viên (gv) | Giảng dạy trực tiếp trên lớp | 1.90gv/lớp | 1.90gv/lớp | (Lớp có 45 HS) |
Tổng phụ trách đội | Phụ trách đội Thiếu niên Tiền phong Hồ Chí Minh | 1 | 1 |
|
Giáo viên tư vấn tâm lý | Tư vấn tâm lý giáo dục | 0 | 1 | Trường hạng 1 |
Giám thị (gt) | Quản lý về học tập và hạnh kiểm học sinh, tiếp PHHS | 0 | 1 gt/6 lớp |
|
Thư viện | Quản lý thư viện trường học, cho mượn và hướng dẫn đọc sách | 1 | 1 | Trường hạng 1, 2, 3 |
Học vụ | Quản lý hồ sơ, học bạ, sổ điểm, danh bạ HS … | 0 | 1 | Trường hạng 1, 2, 3 |
Thí nghiệm | Phụ trách 3 phòng thí nghiệm Lý, Hóa, Sinh | 1 | 3 | Trường hạng 1, 2, 3 (mỗi phòng TN 1GV) |
Phòng nghe nhìn, vi tính | Phụ trách phòng nghe nhìn, máy tính | 0 | 1 | Nếu có |
Y tế | Chăm sóc sức khỏe các cháu | 1 | 1 | Trường hạng 1, 2, 3 |
Văn thư, đánh máy | Thông tin 2 chiều, quản lý hồ sơ, văn bản | 1 | 2 1 | Trường trên 40 lớp Trường hạng 1, 2, 3 |
Kế toán | Quản lý thu chi tài chính | 1 | 1 | Trường hạng 1, 2, 3 |
Thủ quỹ | Thu chi tài chính đơn vị | Kiêm nhiệm | 1 | Trường hạng 1, 2, 3 |
Phục vụ (PV) | Vệ sinh lớp, nệm, gối, nhà vệ sinh, sân bãi, các phòng | NĐ 68 | 3 2 (+1) | Trường hạng 1 Trường hạng 2, 3 Trường trên 40 lớp hoặc thêm mỗi cơ sở |
Bảo vệ | Trực bảo vệ trường, Sửa chữa nhỏ | NĐ 68 | 3 2 (+1) | Trường hạng 1 Trường hạng 2, 3 Thêm mỗi cơ sở hoặc mỗi cổng |
TỔ CHỨC BỘ MÁY TRƯỜNG THPT
(Ban hành kèm theo Công văn số 5344/UBND-VX ngày 22 tháng 8 năm 2008 của Ủy ban nhân dân thành phố)
Chức danh | Mô tả chức danh | Định mức theo TT 35/2006/TTLT-BGDĐT-BNV ngày 23/8/2006 | Định mức đề nghị được duyệt | Ghi chú |
Hiệu trưởng | Phụ trách chung, công tác tổ chức, thi đua | 1 | 1 |
|
Phó Hiệu trưởng | - Phụ trách chuyên môn - Phụ trách học sinh vụ - Hành chánh quản trị | 1 đến 3 | 3 2 1 | Trường trên 40 lớp Trường hạng 1, 2 Trường hạng 3 |
Giáo viên (gv) | Giảng dạy trực tiếp trên lớp | 2.25gv/lớp | 2.25gv/lớp | (Lớp có 45 HS) |
Trợ lý thanh niên | Phụ trách Đoàn THCS Hồ Chí Minh | 1 | 1 |
|
Giám thị (gt) | Quản lý về học tập và hạnh kiểm học sinh, tiếp PHHS | 0 | 1 gt/5 lớp |
|
Giáo viên tư vấn tâm lý | Tư vấn tâm lý giáo dục | 0 | 2 1 | Trường trên 40 lớp Trường hạng 1, 2, 3 |
Học vụ | Quản lý hồ sơ, học bạ, sổ điểm, danh bạ HS … | 0 | 1 | Trường hạng 1, 2, 3 |
Thư viện | Quản lý thư viện trường học, cho mượn và hướng dẫn đọc sách | 1 | 1 | Trường hạng 1, 2, 3 |
Thiết bị | Phụ trách bảo quản phòng thiết bị (ĐDDH), LAB | 1 | 1 | Trường hạng 1, 2, 3 |
Thí nghiệm | Phụ trách 3 phòng thí nghiệm Lý, Hóa, Sinh | 1 | 3 | Trường hạng 1, 2, 3 (mỗi phòng TN 1GV) |
Phòng nghe nhìn, vi tính | Phụ trách phòng nghe nhìn, phòng vi tính | 0 | 1 | Nếu có |
Y tế | Chăm sóc sức khỏe các cháu | 1 | 1 | Trường hạng 1, 2, 3 |
Văn thư đánh máy | Thông tin 2 chiều, quản lý hồ sơ, văn bản | 1 hoặc kiêm nhiệm | 2 1 | Trường trên 40 lớp Trường hạng 1, 2, 3 |
Kế toán | Quản lý thu chi tài chính | 1 | 1 | Trường hạng 1, 2, 3 |
Thủ quỹ | Thu chi tài chính đơn vị | 1 hoặc kiêm nhiệm | 1 | Trường hạng 1, 2, 3 |
Phục vụ (PV) | Vệ sinh lớp, nệm, gối, nhà vệ sinh, sân bãi, các phòng | NĐ 68 | 3 2 (+1) | Trường hạng 1 Trường hạng 2, 3 (Thêm mỗi cơ sở) |
Bảo vệ | Trực bảo vệ trường, Sửa chữa nhỏ | NĐ 68 | 3 2 (+1) | Trường hạng 1 Trường hạng 2, 3 (Thêm mỗi cơ sở hoặc mỗi cổng) |
TRUNG TÂM GIÁO DỤC THƯỜNG XUYÊN
(Ban hành kèm theo Công văn số 5344/UBND-VX ngày 22 tháng 8 năm 2008 của Ủy ban nhân dân thành phố)
Chức danh | Mô tả chức danh | Định mức theo QĐ 01/2007/QĐ-BGDĐT ngày 02/01/2007 | Định mức đề nghị được duyệt | Ghi chú |
Giám đốc | Phụ trách chung, quản lý, điều hành và chịu trách nhiệm trước cơ quan quản lý cấp trên về hoạt động của trung tâm | 1 | 1 |
|
Phó Giám đốc | Thực hiện nhiệm vụ được GĐ phân công và chịu trách nhiệm trước cấp trên về các hoạt động của TT | 1 đến 2 | 2 1 | TT có từ 18 lớp trở lên TT có dưới 18 lớp |
Giáo viên (gv) | Làm nhiệm vụ giảng dạy theo chương trình quy định … | Do Giám đốc TT quy định | 2 GV/môn 1 GV/môn | Các môn: Văn, Toán, Lý, Hóa Các môn còn lại |
Trợ lý thanh niên | Phụ trách Đoàn THCS Hồ Chí Minh | 1 | 1 | Theo QĐ 61 |
Giáo vụ | Quản lý về học tập và hạnh kiểm học sinh, liên hệ với CMHV, quản lý hồ sơ, học bạ, sổ điểm, danh bạ HS … | 0 | 1 |
|
Thư viện | Quản lý thư viện trường học, cho thuê, mượn sách giáo khoa, hướng dẫn đọc sách | 1 | 1 |
|
Thiết bị | Phụ trách quản lý phòng thiết bị (ĐDDH), LAB | 1 hoặc kiêm nhiệm | 1 |
|
Thí nghiệm | Phụ trách 3 phòng thí nghiệm Lý, Hóa, Sinh | 0 | 3 | Mỗi phòng TN 1GV |
Phòng nghe nhìn | Phụ trách phòng nghe nhìn | 0 | 1 | Nếu có |
Phòng vi tính | Phụ trách phòng vi tính | 0 | 1 | Nếu có |
Y tế | Chăm sóc sức khỏe, sơ cấp cứu | 0 | 1 |
|
Văn thư đánh máy | Phụ trách công văn đi, đến, lưu trữ hồ sơ | 0 | 1 |
|
Kế toán | Thực hiện thu, chi tài chính, chế độ tiền lương, BHXH, BHYT … | 1 | 1 |
|
Thủ quỹ | Thu chi tài chính đơn vị |
| 1 |
|
Phục vụ (PV) | Chăm sóc cây kiểng, dọn vệ sinh phòng làm việc, phòng học, môi trường xung quanh trung tâm, nhà vệ sinh, sân bãi | NĐ 68 | 2 |
|
Bảo vệ | Bảo vệ cơ sở vật chất, tài sản của trung tâm, giữ gìn an ninh trật tự trung tâm trong và ngoài giờ học, sửa chữa nhỏ | NĐ 68 | 2 |
|
- 1 Quyết định 5616/QĐ-UBND năm 2015 bãi bỏ Công văn 5344/UBND-VX về định biên các chức danh trong tổ chức bộ máy các trường học tại Thành phố Hồ Chí Minh
- 2 Quyết định 332/QĐ-UBND năm 2016 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh hết hiệu lực toàn bộ hoặc một phần năm 2015
- 3 Quyết định 701/QĐ-UBND năm 2019 công bố kết quả Hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật kỳ 2014-2018 do thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 4 Quyết định 701/QĐ-UBND năm 2019 công bố kết quả Hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật kỳ 2014-2018 do thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 1 Quyết định 5616/QĐ-UBND năm 2015 bãi bỏ Công văn 5344/UBND-VX về định biên các chức danh trong tổ chức bộ máy các trường học tại Thành phố Hồ Chí Minh
- 2 Quyết định 332/QĐ-UBND năm 2016 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh hết hiệu lực toàn bộ hoặc một phần năm 2015
- 3 Quyết định 701/QĐ-UBND năm 2019 công bố kết quả Hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật kỳ 2014-2018 do thành phố Hồ Chí Minh ban hành