TỔNG CỤC HẢI QUAN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 552/GSQL-TH | Hà Nội, ngày 13 tháng 05 năm 2014 |
Kính gửi: Cục Hải quan TP. Hà Nội
Trả lời công văn số 1255/HQHN-GSQL ngày 29/4/2014 của Cục Hải quan TP. Hà Nội đề nghị cấp mã địa điểm lưu kho hàng chờ thông quan dự kiến, Cục Giám sát quản lý về Hải quan có ý kiến như sau:
Căn cứ công văn số 3925/BTC-TCHQ ngày 28/3/2014 của Bộ Tài chính về việc tập kết hàng hóa xuất khẩu và công văn số 4351/TCHQ-GSQL ngày 22/4/2014 của Tổng cục Hải quan hướng dẫn việc cấp mã địa điểm tập kết hàng hóa xuất khẩu, Cục Giám sát quản lý về Hải quan cấp mã địa điểm tập kết hàng hóa xuất khẩu cho 53 doanh nghiệp theo đề nghị của Cục Hải quan TP. Hà Nội tại công văn dẫn trên (cụ thể theo danh sách gửi kèm).
Cục Giám sát quản lý về Hải quan có ý kiến để Cục Hải quan TP. Hà Nội biết, thực hiện.
Nơi nhận: | KT. CỤC TRƯỞNG |
DANH SÁCH
CẤP MÃ SỐ ĐỊA ĐIỂM TẬP KẾT HÀNG HÓA XUẤT KHẨU
(Ban hành kèm công văn số /GSQL-TH ngày /5/2014)
TT | Chi cục HQ quản lý | Mã địa điểm | Tên địa điểm trên tờ khai | Tên doanh nghiệp | Địa chỉ kho bãi | Ghi chú |
1 | Chi cục Hải quan Bắc Hà Nội | 01E1Z01 | CTY SXTM TIEN THANH | Công ty TNHH sản xuất và thương mại Tiến Thành | Cụm 3, xã Hạ Mỗ, Đan Phượng, Hà Nội |
|
01E1Z02 | CTY MAY DAI NGHIA | Công ty May XK Đại Nghĩa | Thôn Thọ Sơn, thị trấn Đại Nghĩa, Mỹ Đức, Hà Nội |
| ||
01E1Z03 | CTY TRUNG HUNG HANOI | Công ty TNHH Trang Hùng Hà Nội | Cụm CN Ngọc Sơn, thị trấn Chúc Sơn, Chương Mỹ, Hà Nội |
| ||
01E1Z04 | CTY TNHH SOVINA | Công ty TNHH Sovina | 115A đường Phan Trọng Tuệ, Tam Hiệp, Thanh Trì, Hà Nội |
| ||
01E1Z05 | CTY MAY THANH TRI | Công ty CP May Thanh Trì | Lo 1-CN3 Khu công nghiệp Ngọc Hồi |
| ||
01E1Z06 | CTY CP DET 10-10 | Công ty CP Dệt 10/10 | - 9/253 Minh Khai, Hà Nội; |
| ||
01E1Z07 | CTY CP DET 10-10 | Công ty CP Dệt 10/10 | - Thôn Vàng, Xã Cổ Bi, Gia Lâm, Hà Nội |
| ||
2 | Chi cục Hải quan Gia Thụy | 01IKZ01 | CTY AKEBONO KASEI VN | Công ty TNHH Akebono Kasei Việt Nam | KCN Hà Nội-Đài Tư, 386 Nguyễn Văn Linh, Long Biên, Hà Nôi |
|
3 | Chi cục Hải quan KCN Bắc Thăng Long | 01NVZ29 | CT PARKER PROCESSING | Công ty TNHH parker processing Việt nam | Lô C1, 2 Khu công nghiệp Thăng Long |
|
01NVZ30 | CTY SAKURA HONGMINH | Công ty TNHH Sakura Hongming Việt Nam | Lô 10-12 khu công nghiệp Nội Bài |
| ||
01NVZ31 | CTY DAIWA VIETNAM | Công ty TNHH Daiwa Plastics Thăng Long | Lô K8 khu công nghiệp Thăng Long |
| ||
01NVZ44 | CT HOKUYO PRECISION | Cty TNHH Hokuyo Precision Việt Nam | Lô 42-4 KCN Quang Minh |
| ||
01NVZ45 | CTY KAI VIETNAM | Cty TNHH Kai Việt Nam | Lô I 1-2 -KCN Thăng Long |
| ||
01NVZ46 | CTY FUJIPLA VIETNAM | Cty TNHH Fujipla Việt Nam | Lô B- 3A-KCN Thăng Long |
| ||
01NVZ47 | CTY LINH DIEN TU SEI | Cty TNHH Linh điện tử SEI Việt Nam | Lô C6, KCN Thăng Long |
| ||
01NVZ48 | CTY TAKARA TOOL-DIE | Cty TNHH Takara Tool & Die Hà Nôi | Lô D-5A-KCN Thăng Long |
| ||
01NVZ49 | CTY KOSAI VIETNAM | Cty TNHH Kosai Việt Nam | Số 8 Lô N1-KCN Thăng Long |
| ||
01NVZ50 | CT STANDARD U-SUPPLY | Cty TNHH Standard Units Supply Việt Nam | Số 3 Lô N1-KCN Thăng Long |
| ||
01NVZ51 | CTY SEED VIETNAM | Cty TNHH Seed Việt Nam | Lô B-b3- KCN Thăng Long |
| ||
01NVZ52 | CTY JTEC HANOI | Cty TNHH Jtec Hà Nội | Lô P-14- KCN Thăng Long |
| ||
01NVZ53 | CTY TNHH HOEV | Cty TNHH HOEV | Lô P2-KCN Thăng Long |
| ||
01NVZ54 | CTY EIWO RUBBER MFG | Cty TNHH EiWo Rubber MFG | Lô K- KCN Thăng Long |
| ||
01NVZ55 | CTY TOKYO MICRO VN | Công ty TNHH Tokyo Micro Việt Nam | Lô B16 KCN Thăng Long |
| ||
01NVZ56 | CTY IKEICHI VIETNAM | Công ty TNHH Ikeichi Việt Nam | Lô K1 KCN Bắc Thăng Long |
| ||
01NVZ57 | CTY TOA VIETNAM | Cty TNHH Toa Việt Nam | Lô D1-KCN Thăng Long |
| ||
01NVZ58 | CTY MOLEX VIETNAM | Cty TNHH Molex Việt Nam | Lô P-15-KCN Thăng Long |
| ||
01NVZ59 | CTY HONEST VIETNAM | Cty TNHH Honest Việt Nam | Lô8B&8C Sóc Sơn Nội Bài |
| ||
01NVZ60 | CTY MHI AEROSPACE VN | Cty TNHH MHI Aerospace Việt Nam | Lô N-8, KCN Thăng Long, Đông Anh, Hà Nội |
| ||
01NVZ61 | CTY VIETNAM IRITANI | Cty TNHH Việt Nam Iritani | Nhà máy 1: Lô D4, KCN Thăng Long, Đông Anh, Hà Nội |
| ||
01NVZ62 | CTY VIETNAM IRITANI | Cty TNHH Việt Nam Iritani | Nhà máy 2: Lô P8-9, KCN Thăng Long, Đông Anh, Hà Nội |
| ||
01NVZ63 | CTY VINA OSHOE | Cty TNHH Vina O'shoe | Lô 41, C2, Khu Công nghiệp Quang Minh, Mê Linh, Hà Nội |
| ||
01NVZ64 | CTY CN SPINDEX HANOI | Cty TNHH Công nghiệp Spindex Hà Nội | Lô 7A, Khu Công nghiệp Nội Bài, Quang Tiến, Sóc Sơn, Hà Nội |
| ||
01NVZ65 | CTY TOYODA GIKEN VN | Cty TNHH Toyoda Giken Việt Nam | Lô 41B- KCN Nội Bài, Quang Tiến, Sóc Sơn, Hà Nội |
| ||
4 | Chi cục Hải quan Vĩnh Phúc | 01PRZ01 | CTY PIAGGIO VIETNAM | Công ty TNHH PIAGGIO Việt Nam | Lô M, KCN Bình Xuyên, Vĩnh Phúc |
|
01PRZ02 | CTY CN CHINH XAC VN1 | Công ty TNHH CN Chính Xác Việt Nam 1 | KCN Khai Quang, Vĩnh Yên, Vĩnh Phúc |
| ||
01PRZ03 | CTY NS TECH VINA | Công ty TNHH NS TECH VINA | KCN Bình Xuyên, Bình Xuyên, Vĩnh Phúc |
| ||
01PRZ04 | CTY CP WOODSLAND | Công ty Cổ phần WOODSLAND | Lô số 11, KCN Quang Minh, Mê Linh, Hà Nội |
| ||
01PRZ05 | CTY MIDORI APPREL VN | Công ty TNHH MIDORI APPREL VIỆT NAM | Lô CN 10 KCN Khai Quang, Vĩnh Yên, Vĩnh Phúc |
| ||
01PRZ06 | CTY VINAKOREA | Công ty TNHH VINAKOREA | KCN Khai Quang, Vĩnh Yên, Vĩnh Phúc |
| ||
01PRZ07 | CTY ABEISM VIETNAM | Công ty TNHH Abeism Việt Nam | Lô 47 KCN Quang Minh, Mê Linh, Hà Nội |
| ||
01PRZ08 | CTY INKEL VIETNAM | Công ty TNHH Inkel Việt Nam | KCN Quang Minh, Mê Linh, Hà Nội |
| ||
01PRZ09 | CTY CMS VINA | Công ty TNHH CMS VINA | Lô 10A, KCN Quang Minh, Mê Linh, Hà Nội |
| ||
01PRZ10 | CTY CP THONGMINH MK | Công ty CỔ PHẦN THÔNG MINH MK | Lô 40 KCN Quang Minh, Mê Linh, Hà Nội |
| ||
5 | Chi cục Hải quan Quản lý hàng Đầu tư Gia công | 01PLZ02 | CTY MAY CHIEN THANG | Công ty cổ phần May Chiến thắng | Số 22 phố Thành Công, Ba Đình, Hà Nội |
|
- 1 Công văn 1118/GSQL-TH năm 2014 về cấp mã địa điểm tập kết hàng hóa xuất khẩu do Cục Giám sát quản lý về Hải quan ban hành
- 2 Công văn 1122/GSQL-TH năm 2014 về cấp mã địa điểm tập kết hàng hóa xuất khẩu do Cục Giám sát quản lý về Hải quan ban hành
- 3 Công văn 8437/TCHQ-GSQL năm 2014 về gia hạn thời gian đưa hàng hóa vào địa điểm tập kết hàng hóa do Tổng cục Hải quan ban hành
- 4 Công văn 4351/TCHQ-GSQL năm 2014 về cấp mã địa điểm tập kết hàng hóa xuất khẩu do Tổng cục Hải quan ban hành
- 5 Công văn 3925/BTC-TCHQ năm 2014 tập kết hàng hóa xuất khẩu do Bộ Tài chính ban hành
- 1 Công văn 8437/TCHQ-GSQL năm 2014 về gia hạn thời gian đưa hàng hóa vào địa điểm tập kết hàng hóa do Tổng cục Hải quan ban hành
- 2 Công văn 1118/GSQL-TH năm 2014 về cấp mã địa điểm tập kết hàng hóa xuất khẩu do Cục Giám sát quản lý về Hải quan ban hành
- 3 Công văn 1122/GSQL-TH năm 2014 về cấp mã địa điểm tập kết hàng hóa xuất khẩu do Cục Giám sát quản lý về Hải quan ban hành