BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 554/BNN-KH | Hà Nội, ngày 08 tháng 03 năm 2012 |
Kính gửi: Bộ Kế hoạch và Đầu tư
Thực hiện văn bản số 1332/BKHĐT-TH ngày 07/3/2012 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc dự kiến bổ sung vốn trái phiếu Chính phủ giai đoạn 2012-2015 và kế hoạch năm 2012, Bộ Nông nghiệp và PTNT báo cáo như sau:
Tiếp theo văn bản số 441/BNN-KH ngày 27/2/2012 về việc phân bổ vốn trái phiếu Chính phủ giai đoạn 2012-2015 và kế hoạch năm 2012, Bộ Nông nghiệp và PTNT dự kiến phân bổ 500 tỷ đồng vốn trái phiếu Chính phủ bổ sung giai đoạn 2012-2015 cho 04 dự án trọng điểm, cấp bách như phụ lục kèm theo.
Đề nghị Bộ Kế hoạch và Đầu tư xem xét, tổng hợp trình Thủ tướng Chính phủ quyết định.
Nơi nhận: | BỘ TRƯỞNG |
PHỤ LỤC
BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ GIAI ĐOẠN 2012-2015 CHO CÁC DỰ ÁN CẤP BÁCH
(Kèm theo văn bản số 554/BNN-KH ngày 08 tháng 03 năm 2012 của Bộ Nông nghiệp và PTNT)
Đơn vị: triệu đồng
Tên công trình, dự án | Địa điểm XD | Năng lực thiết kế | Thời gian KC-HT | Quyết định phê duyệt dự án đầu tư | Lũy kế giải ngân đến hết 31/1/2012 | Nhu cầu vốn TPCP | Dự kiến kế hoạch vốn TPCP 2012-2015 (Văn bản 441/BKH-KH ngày 27/2/2012 | Vốn còn thiếu chưa xác định nguồn | Đề nghị bổ sung kế hoạch vốn TPCP 2012-2015 | Kế hoạch vốn TPCP 2012-2015 sau bổ sung | Lý do xin bổ sung thêm kế hoạch vốn TPCP | |||||
Số QĐ; ngày, tháng, năm ban hành | TMĐT | Trong đó: TPCP | GĐ 2012-2015 | Trong đó: KH 2012 | Tổng số | Trong đó: | ||||||||||
Năm 2012 | GĐ 2013-2015 | |||||||||||||||
Tổng số |
|
|
|
|
| 13.316.316 | 874.198 | 12.433.000 | 850.000 | 1.063.000 | 306.000 | 757.000 | 11.370.000 | 500.000 | 1.563.000 |
|
Công trình Thủy lợi Ngàn Trươi - Cẩm Trang | H.Tĩnh | T 32585, CN | 2009-17 | 424 25/02/10 | 6.783.181 | 6.783.181 | 280.369 | 6.500.000 | 400.000 | 370.000 | 126.000 | 244.000 | 6.130.000 | 200.000 | 570.000 | Đầu tư thi công một phần đầu mối và một phần kênh chính để khắc phục hạn cấp bách và giảm lũ |
Bản Mồng | N.An | T 30600 | 2010-17 | 1478 26/5/09 | 4.455.268 | 3.744.699 | 349.630 | 3.380.000 | 250.000 | 240.000 | 70.000 | 170.000 | 3.140.000 | 150.000 | 390.000 | Thi công các hạng mục dở dang đến điểm dừng kỹ thuật; Xây dựng 1 số trạm bơm và kênh mương |
CT phân ranh mặn ngọt tỉnh Sóc Trăng - Bạc Liêu | BL-ST | Chuyển đổi SX | 2009-16 | 1731 23/06/10 | 664.835 | 664.835 | 199.199 | 463.000 | 100.000 | 333.000 | 30.000 | 303.000 | 130.000 | 70.000 | 403.000 | Thi công cơ bản hoàn thành công trình |
Hệ thống thủy lợi Bắc Bến Tre | B.Tre | T, Ti. NM | 2011-17 | 824 02/04/10 | 2.123.601 | 2.123.601 | 45.000 | 2.090.000 | 100.000 | 120.000 | 80.000 | 40.000 | 1.970.000 | 80.000 | 200.000 | Thi công một số cống ngăn mặn và nạo vét kênh Thượng nguồn Ba Lai |